Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vật tư nông nghiệp thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 104 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ
NÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ

Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ HOÀI LY

Huế, tháng 1 năm 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ
NÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:

LÊ THỊ HỒI LY

T.S NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN



Lớp: K49A – Kế toán
Niên khoá: 2015-2019

Huế, tháng 1 năm 2019


Lời Cám Ơn
Sau gần bốn năm học tại trường Đại học Kinh Tế Huế và hơn ba tháng thực tập,
em đã hồn thành khóa luận của mình. Để hồn thành đề tài nghiên cứu:”Kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vật Tư Nơng Nghiệp Thừa
Thiên Huế”, ngồi nổ lực của bản thân em còn nhận được sự giúp đỡ của quý thầy cô,
quý cơ quan thực tập, bạn bè.
Trước hết em xin chân thành cám ơn Thầy giáo T.S. Nguyễn Đình Chiến, người
thầy đã dành rất nhiều công sức và thời gian quý báu của mình để trực tiếp hướng dẫn
bọn em hồn thành bài khóa luận này.
Qua đây, em cũng xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần
Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế, đặc biệt là phịng kế tốn của Cơng ty đã tạo
điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập đã cung cấp số liệu và những
kinh nghiệm thực tế để em hồn thành tốt được bài khóa luận này.
Ngoài ra, em cũng xin cám ơn Qúy thầy cơ trường Đại Học Kinh Tế Huế đã tận
tình chỉ ra những điểm thiếu sót trong q trình bảo vệ bài khóa luận để hồn thiện
những kiến thức thiếu sót đó cũng như hồn thiện tốt hơn bài khóa luận của mình. Và
cũng khơng thể khơng nhắc tới gia đình, bạn bè luôn động viên và giúp đỡ em trong
suốt q trình làm bài khóa luận này, em xin chân thành cám ơn.
Do thời gian thực tập chưa được nhiều và những kiến thức của bản thân còn nhiều
hạn chế nên khơng tránh được những thiết sót trong bài khóa luận này. Kính mong q
thầy cơ cùng bạn bè góp ý để giúp cho bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cám ơn!
Huế, ngày 6 tháng 1 năm 2018

Sinh

viên

Lê Thị Hoài Ly

i


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
GTGT

Giá trị gia tăng

HTK

Hàng tồn kho

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CKTM

Chiết khấu thương mại

GVHB

Giá vốn hàng bán


HB

Hàng bán

BĐS

Bất động sản

TKĐK

Tồn kho đầu kỳ

HH

Hàng hóa

BĐSĐT

Bất động sản đầu tư

NVL

Nguyên vật liệu

TSCĐ

Tài sản cố định

DV


Dịch vụ

QLKD

Quản lý kinh doanh

CCDC

Công cụ dụng cụ

CP

Chi phí

ĐTTC

Đầu tư tài chính

HĐKT

Hoạt động kinh tế

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

VTNN

Vật tư nông nghiệp


BHXH

Bảo hiểm xã hội

ii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp
và phương thức chuyển hàng. .................................................................................... 10
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở phương thức bán hàng ............... 10
qua đại lý ................................................................................................................... 10
Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng theo phương thức bán trả chậm, trả
góp. ........................................................................................................................... 11
Sơ đồ 1.4. Trình tự hạch toán doanh thu theo phương thức tiêu thụ hàng trao đổi. ..... 12
Sơ đồ 1.5. Trình tự hạnh tốn tiêu thụ nội bộ ............................................................. 12
Sơ đồ 1.6. Trình tự hạch toán ác khoản giảm trừ doanh thu ........................................ 13
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................. 16
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng .............................................................. 18
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................... 20
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................ 21
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ................................................................ 23
Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán chi phí khác ................................................................... 24
Sơ đồ 1.13. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN ........................................................ 24
Sơ đồ 1.14. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .......................................... 25
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy của Công ty CP VTNN Thừa Thiên Huế ............................ 31
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức kế tốn tại Cơng ty .............................................................. 35
Sơ đồ 2.3. Hình thức sổ kế tốn – trình tự ghi sổ ........................................................ 36

iii



DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình lao động của cơng ty qua 3 năm 2015-2017 ............................... 39
Bảng 2.2: Tình hình tài sản của công ty qua 3 năm 2015-2017................................... 40
Bảng 2.3: Tình hình vốn của cơng ty qua 3 năm 2015-2017 ....................................... 42
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2015-2017 .............. 45
Bảng 2.5. Bảng Tồn – Nhập – Xuất các mặt hàng chủ yếu trong năm ........................ 59
Bảng 2.6. Bảng tập hợp giá vốn hàng hóa tiêu thụ trong năm 2017 ............................ 60

iv


DANH MỤC BIỂU MẪU
Biểu mẫu số 1: Mẫu hóa đơn số 354 ......................................................................... 50
Biểu mẫu số 2: Sổ chi tiết cơng nợ ............................................................................ 51
Biểu mẫu số 3: Mẫu số hóa đơn 356 .......................................................................... 52
Biểu mẫu số 4: Sổ Cái tài khoản 511 ......................................................................... 54
Biểu mẫu số 5: Chứng từ ghi sổ Giảm giá hàng bán 1 ................................................ 55
Biểu mẫu số 6: Chứng từ ghi sổ Giảm giá hàng bán 2 ................................................ 56
Biểu mẫu số 7: Chứng từ ghi sổ hàng bán bị trả lại vốn 3 .......................................... 57
Biểu mẫu số 8: Chứng từ ghi sổ hàng bán bị trả lại 2 ................................................. 57
Biếu mẫu số 9: Chứng từ ghi sổ hàng bán bị trả lại 3 ................................................. 58
Biểu mẫu số 10: Gía vốn hàng bán 1 .......................................................................... 59
Biểu mẫu số 11: Giá vốn hàng bán 2 .......................................................................... 60
Biểu mẫu số 12: Kết chuyển Gía vốn hàng bán .......................................................... 61
Biểu mẫu số 13: Sổ cái tài khoản Gía vốn hàng bán ................................................... 62
Biểu mẫu số 14: Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính ............................................ 63
Biểu mẫu số 15: Sổ cái tài khoản Chi phí hoạt động tài chính .................................... 64
Biểu mẫu sơ 16: Chi phí bán hàng 1........................................................................... 65

Biểu mẫu số 17: Chi phí bán hàng 2........................................................................... 66
Biểu mẫu số 18: Chi phí bán hàng 3........................................................................... 66
Biểu mẫu số 19: Kết chuyển chi phí bán hàng............................................................ 67
Biểu mẫu số 20: Sổ cái tài khoản Chi phí bán hàng.................................................... 68
Biểu mẫu số 21: Chi phí quản lí doanh nghiệp 1 ........................................................ 69
Biểu mẫu số 22: Chi phí quản lý doanh nghiệp 2 ....................................................... 70
Biểu mẫu số 23: Chi phí quản lý doanh nghiệp 3 ....................................................... 70
Biểu mẫu số 24: Chi phí quản lý doanh nghiệp 4 ....................................................... 71
Biểu mẫu 25: Chi phí quản lý doanh nghiệp 5 ............................................................ 71
Biểu mẫu số 26: Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................ 72
Biểu mẫu số 27: Sổ cái tài khoản Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................ 73
Biểu mẫu số 28: Kết chuyển thu nhập khác ................................................................ 74
Biểu mẫu số 29: Kết chuyển doanh thu thuần ............................................................ 77
Biểu mẫu số 30: Chi phí Thuế TNDN ........................................................................ 79
Biểu mẫu số 31: Lợi nhuận chưa phân phối ............................................................... 79
Biểu mẫu sô 32: Sổ cái tài khoản Xác định kết quả kinh doanh.................................. 80

v


MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN .............................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................... ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ..................................................................................................iii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. iv
DANH MỤC BIỂU MẪU ........................................................................................... v
MỤC LỤC .................................................................................................................. vi
PHẦN I: LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................ 1
1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1
1.2. Mục đích nghiên cứu: ........................................................................................... 2

1.3. Đối tượng nghiên cứu: .......................................................................................... 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu: ............................................................................................. 3
1.5. Phương pháp nghiên cứu: ..................................................................................... 3
1.6. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp: .................................................................... 3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................ 5
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .................................................. 5
1.1. Khái quát về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ........................................... 5
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản: .................................................................................. 5
1.1.1.1. Tiêu thụ hàng hóa:.......................................................................................... 5
1.1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh: .......................................................................... 5
1.1.2. Vai trị của q trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: ............................ 6
1.1.3. Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ...................... 6
1.1.3.1. Nhiệm vụ ........................................................................................................ 6
1.1.3.2. Ý nghĩa: .......................................................................................................... 7
1.2. Nội dung kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: .................................... 7
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 7
1.2.1.1. Khái niệm doanh thu: ...................................................................................... 7
1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu: ......................................................................... 7
vi


1.2.1.3. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................... 8
1.2.1.4. Tài khoản sử dụng: .......................................................................................... 8
1.2.1.5. Một số nguyên tắc hạch toán doanh thu: .......................................................... 9
1.2.1.6. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa: ................................................................ 9
1.2.1.6.1. Phương pháp tiêu thụ trực tiếp:..................................................................... 9
1.2.1.6.2. Phương pháp chuyển hàng:........................................................................... 9
1.2.1.6.3. Phương thức bán hàng qua đại lý, ký gửi: ................................................... 10
1.2.1.6.4. Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp: .................................................... 11

1.2.1.6.5. Các phương thức tiêu thụ khác: .................................................................. 11
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................. 12
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng: ......................................................................................... 12
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán: ................................................................................ 13
1.2.3.1. Nội dung: ...................................................................................................... 13
1.2.3.2. Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho: ........................................ 14
1.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng: ................................................................................. 16
1.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ............................................................. 19
1.2.6. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính: ............................................................ 21
1.2.7. Kế tốn Chi phí hoạt động tài chính ................................................................. 21
1.2.8. Thu nhập khác: ................................................................................................ 22
1.2.9. Kế tốn chi phí khác:........................................................................................ 23
1.2.10. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp:.............................................................. 24
1.2.11. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ ................................................................... 24
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THỪA
THIÊN HUẾ ............................................................................................................ 28
2.1. Tổng quan về Công Ty Cổ Phần Vật Tư Thừa Thiên Huế ................................... 28
2.1.1. Qúa trình hình thành và phát triển của Cơng Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp
Thừa Thiên Huế ......................................................................................................... 28
2.1.1.1. Lịch sử hình thành:........................................................................................ 28
2.1.1.2. Sự phát triển của Cơng ty .............................................................................. 29
vii


2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế ..... 29
2.1.2.1. Chức năng: .................................................................................................... 29
2.1.2.2. Nhiệm vụ ...................................................................................................... 30
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp
Thừa Thiên Huế ......................................................................................................... 31

2.1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công Ty ............................................................. 31
Tổ chức bộ máy Cơng ty được tổ chức theo hình thức như sau: ................................. 31
2.1.3.2. Nhiệm vụ, chức năng từng phòng ban ........................................................... 32
2.1.4. Ngành nghề kinh doanh ................................................................................... 34
2.1.5. Tổ chức kế tốn tại Cơng ty ............................................................................. 35
2.1.5.1. Sơ đồ tổ chức kế toán: ................................................................................... 35
2.1.5.2. Các chức năng và nhiệm vụ của từng kế tốn: ............................................... 35
2.1.6. Hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty ............................................................. 36
2.1.8. Tình hình nguồn lực của Cơng ty năm 2017: .................................................... 37
2.1.8.1. Tình hình lao động của Cơng ty năm 2017: ................................................... 37
2.1.8.2. Tình hình tài sản của Cơng ty ........................................................................ 39
2.1.8.3. Tình hình tài chính: ....................................................................................... 40
2.1.8.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty .................................................... 42
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty
Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế ......................................................... 46
2.2.1. Khái quát hoạt động tiêu thụ của Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa
Thiên Huế .................................................................................................................. 46
2.2.1.1. Mặt hàng tiêu thụ .......................................................................................... 46
2.2.1.3. Phương thức tiêu thụ ..................................................................................... 47
2.2.1.4. Đặc điểm về tổ chức chứng từ kế toán tiêu thụ áp dụng tại Cơng ty ............... 48
2.2.2. Kế tốn doanh thu bán hàng tại Công ty ........................................................... 49
2.2.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng: ..................................................................... 49
2.2.2.3. Quy trình và phương pháp hạch toán ............................................................. 49
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại công ty ............................................ 55
2.2.3.1. Giảm giá hàng bán: ....................................................................................... 55
viii


2.2.3.2. Hàng bán bị trả lại: ........................................................................................ 56
2.2.4. Kế toán giá vốn tại cơng ty ............................................................................... 58

2.2.4. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính: ................................................................. 63
2.2.5. Kế tốn chi phí bán hàng: ................................................................................. 65
2.2.6. Kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp: .............................................................. 69
2.2.8. Kế tốn Thu nhập khác: ................................................................................... 74
2.2.8. Kế toán Thuế thu nhập doanh nghiệp: .............................................................. 74
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
THỪA THIÊN HUẾ ................................................................................................ 81
3.1. Nhận xét về tình hình hoạt động của cơng ty và cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh: ............................................................................................ 81
3.1.1. Về hoạt động kinh doanh của Cơng ty .............................................................. 81
3.1.2. Về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh: ........................... 82
3.2. Một số biện pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn và xác định kết quả
kinh doanh của công ty .............................................................................................. 84
PHẦN III: KẾT LUẬN ........................................................................................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 88
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 89

ix


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1.1. Lý do chọn đề tài
Trong giai đoạn hiện nay, cùng với sự phát triển của khu vực và thế giới thì nền
kinh tế Việt Nam trong những năm qua đã có những chuyển biến khá tích cực khơng
chỉ trong các lĩnh vực văn hóa – xã hội, mà trong lĩnh vực kinh tế nó cũng có những
đóng góp khơng kém phần quan trọng. Đặc biệt là trong giai đoạn Cơng nghiệp hóa –
Hiện đại hóa như hiện nay, để hòa nhập một cách hữu hiệu nhất thì nền kinh tế Việt

Nam đang từng bước vừa cố gắng học hỏi vừa tiếp thu các thành tựu của các nước
khác trên thế giới, ngồi ra cịn phát huy được khả năng kinh doanh của mình nên phần
nào thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế được diễn ra nhanh hơn. Do đó mà nền kinh tế
Việt Nam trên trường kinh tế quốc tế được đánh giá là nước có tiềm năng thu lợi nhiều
nên được coi là nơi thu hút nguồn đầu tư lớn không chỉ trong nước mà cịn cả các
doanh nghiệp nước ngồi.
Tuy nhiên, từ khi Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương
mại thế giới WTO thì cũng mang lại nhiều cơ hội và thách thức cho các doanh nghiệp
nhỏ nói riêng và các doanh nghiệp lớn nói chung trong nước. Thách thức dễ thấy cho
các doanh nghiệp nhỏ trong nước là sự cạnh tranh và sức ép tiêu thụ hàng hóa đối với
các doanh nghiệp lớn trong nước, khu vực và đặc biệt là các doanh nghiệp lớn khác ở
trong khu vực tổ chức Thương Mại có nguồn vốn vững mạnh và trình độ quản lí cao
ngày cáng gay gắt hơn. Trước tình hình đó để tồn tại và phát triển thì đói hỏi các
doanh nghiệp nhỏ phải có những biện pháp thiết thực hơn trong tất cả các khâu nhằm
nâng cao quá trình kinh doanh, đặc biệt là trong khâu tiêu thu – khâu quyết định sự
sống còn của doanh nghiệp. Bởi vì chỉ có bán hàng, tiêu thụ sản phẩm thì doanh
nghiệp mới có doanh thu để chi trả các khoản chi phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh
nghiệp. Một trong những biện pháp hiệu quả phải kể đến là thực hiện tốt công tác bán
hàng, tiêu thụ sản phẩm, tận dụng cơ hội và ra những quyết định kịp thời để nâng cao
hiệu quả kinh doanh. Để có những thơng tin cho việc ra quyết định kinh doanh đó thì
cần lượng thơng tin chính xác và rõ ràng nhất, muốn có lượng thơng tin này thì bộ

1


phận quản lí phải thơng qua nguồn từ kế tốn. Vì vậy, muốn đưa ra các quyết định
đúng đắn thì cần phải có nguồn thơng tin từ kế tốn tốt, muốn vậy địi hỏi phải có
chính sách quản lí và tổ chức cơng tác kế tốn hiệu quả.
Một trong những cơng cụ đắc lực giúp các nhà quản lí thực hiện được mục tiêu đó
là kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả

kinh doanh là phần hành chủ yếu giữ vai trị hết sức quan trọng trong cơng tác kế toán
của doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp tăng nhanh khả năng thu hồi vốn, cung cấp
thơng tin nhanh chóng, kịp thời, chính xác phục vụ cho cơng bộ phận quản lí đưa ra
những quyết định cho giai đoạn kinh doanh tiếp theo. Từ đó, giúp các nhà đầu tư có
thể phân tích và đánh giá được các phương án đầu tư hiệu quả.
Nhận thức được tầm quan trọng của việc tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh, vận dụng những kiến thức mà em đã học được tại trường và từ thấy
cô nên em đã chọn đi sâu nghiên cứu về quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty. Với sự giúp đỡ của các anh (chị) trong công ty và đặc biệt là sự
hướng dẫn tận tình của thầy giáo – T.S. Nguyễn Đình Chiến nên em đã lựa chọn đề
tài là: “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Vật
tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế” làm đề tài tốt nghiệp của mình.

1.2.

Mục đích nghiên cứu:

Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ Phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế.
Đánh giá những ưu, nhược điểm về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty.
Đề xuất những biện pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế.

1.3. Đối tượng nghiên cứu:
Tập trung nghiên cứu, tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế thông qua
các chứng từ, sổ sách kế tốn và thơng tin khác liên quan đến cơng ty.


2


1.4. Phạm vi nghiên cứu:
 Phạm vi không gian: Nghiên cứu trong phạm vi địa bàn hoạt động của Công ty
Cổ phần Vật tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế.
 Phạm vi thời gian: Số liệu thu thập và nghiên cứu từ năm 2015 – 2017.
 Phạm vi nội dung nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu kết quả hoạt động
kinh doanh và thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế.

1.5. Phương pháp nghiên cứu:
 Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Phương pháp này được sử dụng và
bổ sung thêm về cơ sở lý luận trong trong chương 1 của bài khóa luận.
 Phương pháp thu thập số liệu: Phương pháp này được áp dụng trong việc thu
thập số liệu từ các phòng ban khác nhau để phục vụ cho việc tính tốn và so sánh các
số liệu khác nhau giữa các năm trong chương 2 của bài khóa luận.
 Phương pháp phân tích số liệu:
Phương pháp kế tốn: là phương pháp sử dụng chứng từ, phương pháp đối ứng,
phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp cân đối kế tốn để hệ thống hóa và
kiểm sốt thơng tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phương pháp thống kê: là phương pháp phân tích, thống kê những thơng tin, dữ
liệu thu thập được để đối chiếu, so sánh nhằm hồn thành cơng tác nghiên cứu. Trong
bài này, em đã sư dụng phương pháp so sánh để phân tích tình hình nguồn vốn, tình
hình tài chính, tình hình kinh doanh và từ đó rút ra nhận xét.
Phương pháp phân tích tài chính: Là phương pháp dựa vào các số liệu trên báo cáo tài
chính để phân tích tình trạng tài chính, cũng như đánh giá tính hình hoạt động của cơng ty.
Từ đó, tìm ra ngun nhân ảnh hưởng và đưa ra các giải pháp khắc phục nằm trong
chương 3.


1.6. Tổng quan về đề tài nghiên cứu:
Thơng qua tìm hiểu và tham khảo một số bài khóa luận về “Kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh” em nhận thấy rằng, sự khác biệt giữa bài nghiên cứu của em
so với các bài nghiên cứu khác ở điểm như sau:

3


Thuế suất thuế GTGT của phân bón thơng thường trước đây thì áp dụng với mức
thuế suất là 5% khi bán ra. Tuy nhiên, trong bài nghiên cứu của em thì Cơng ty Vật tư
Nơng nghiệp Thừa Thiên Huế vào năm 2017 lại áp dụng với mức thuế suất là 0%. Vì
sao lại như vậy? Theo như nguồn mà em tìm hiểu được từ Cơng ty và trên các mạng xã
hội thì vào năm 2015, Bộ tài chính đã có công văn về việc áp dụng thuế suất thuế
GTGT cho phân bón là từ khơng chịu thuế lên chịu thuế suất 0% hoặc là 5%. Với mục
đích nhằm khuyến khích các ngành liên quan đến nông nghiệp phát triển hơn nên áp
cho các Công ty chịu thuế 0% nhằm giảm một số khoản chi phí được khấu trừ. Làm
giảm chi phí và tăng nguồn lợi nhuận của cơng ty lên.

1.7. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp:
 Khóa luận gồm có 3 phần chính như sau:
 Phần I: Đặt vấn đề
 Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của
Công ty Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế.
Chương 2: Thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Vật Tư Nông Nghiệp Thừa Thiên Huế.
Chương 3: Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng
tác Kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Vật tư Nông
nghiệp Thừa Thiên Huế.

 Phần III: Kết luận

4


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Khái quát về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản:
1.1.1.1. Tiêu thụ hàng hóa:
 Xét trên góc độ kinh tế thì tiêu thụ hàng hóa là sự chuyển quyền sở hữu hàng
hóa, thành phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra hoặc cung cấp ra, đồng thời
được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh tốn cho việc chuyển quyền sở hữu
đó. Hay nói cách khác đó là q trình chuyển hóa vốn của doanh nghiệp từ hình thái
hiện vật sang hình thái tiền tệ.
 Về ngun tắc thì kế tốn phải ghi nhận vào sổ sách các nghiệp vụ tiêu thụ hàng
hóa, thành phẩm xảy ra. Doanh nghiệp tuy khơng cịn quyền sở hữu hàng hóa, thành
phẩm nhưng doanh nghiệp lại có quyền sở hữu về tiền hoặc có quyền địi tiền khách
hàng nếu như khách hàng chấp nhận mua nợ khi doanh nghiệp chuyển quyền sở hữu
hàng hóa và thành phẩm cho khách hàng.
 Hoạt động tiêu thụ có thể thực hiện dưới nhiều hình thức khác nhau: Bán trực
tiếp, tiêu thụ thông qua đại lý, chuyển hàng thông qua hợp đồng,...
1.1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh:
 Là quá trình tiếp theo của quá trình tiêu thụ, là khâu cuối cùng trong quá trình
sản xuất kinh doanh trong một kỳ nhất định, nó được so sánh giữa các khoản doanh
thu và thu nhập từ tiêu thụ hàng hóa (thành phẩm, dịch vụ,…) với các khoản chi phí
liên quan đến hoạt động kinh tế để có được các khoản doanh thu và thu nhập. Kết quả
kinh doanh được thể hiện thông qua tiêu chí lợi nhuận, một tiêu chí tổng hợp thể hiện
kết quả hoạt động kinh tế của doanh nghiệp trong q trình sản xuất kinh doanh.

 Kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh là hoạt động mang tính khoa
học, nó theo dõi chặt chẽ q trình tiêu thụ của doanh nghiệp, đồng thời cung cấp
thơng tin kịp thời cho công tác quản lý của doanh nghiệp. Ngồi ra có thể cho thấy
5


được q trình kinh doanh của doanh nghiệp để có thể đưa ra những biện pháp trong
các khâu phù hợp hơn, đặc biệt là khâu tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm.

1.1.2. Vai trị của q trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:
 Đối với doanh nghiệp: là quá trình thu hồi vốn và tiếp tục quá trình tái tạo sản
xuất mở rộng quá trình sản xuất kinh doanh. Qúa trình tiêu thụ tốt sẽ đem lại hiệu quả
kinh tế cao.
 Đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân: Thực hiện tốt quá trình tiêu thụ hàng hóa
(thành phẩm) là cơ sở điều hịa giữa sản xuất và tiêu thụ, giữa tiền và hàng, bảo đảm
sự cân đối giữa các ngành với nhau hoặc trong từng ngành của nền kinh tế.

1.1.3. Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:
1.1.3.1. Nhiệm vụ:
 Nhiệm vụ quan trọng nhất là cung cấp thơng tin đầy đủ, chính xác, kịp thời cho
các nhà quản lí và những người có nhu cầu quan tâm đến hoạt động của doanh nghiệp.
Từ đó các nhà quản lí có thể đánh giá, phân tích và đưa ra những biện pháp tốt hơn
cho hoạt động của doanh nghiệp.
 Theo dõi, phản ánh kịp thời, chi tiết hàng hóa (thành phẩm) ở tất cả các trạng
thái: Hàng trong kho, hàng gửi đi bán hay hàng đang đi trên đường. Nhằm đảm bảo
tính đầy đủ khơng những ở mặt hiện vật mà cịn ở mặt giá trị hàng hóa. Đồng thời
giám sát sự tiêu thụ của từng mặt hàng cụ thể hơn, chi tiết hơn.
 Phản ánh chính xác, đầy đủ, trung thực các khoản chi phí nhằm xác định kết quả
kinh doanh cuối kỳ của doanh nghiệp.
 Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định chính xác

kết quả hoạt động kinh doanh.
 Theo dõi và thanh tốn các khoản cơng nợ của khách hàng tránh bị chiếm dụng
vốn của doanh nghiệp hoặc công nợ với nhà cung cấp.
 Cung cấp số liệu đầy đủ, lập quyết toán kịp thời và thực hiện đầy đủ các nghĩ vụ
đối với nhà nước.
Tóm lại: Chỉ khi tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm có hiệu quả thì doanh nghiệp mới
có lãi và có thể tái sản xuất kinh doanh mở rộng nhằm nâng cao lợi nhuận đem lại hiệu

6


quả kinh tế cao. Chính vì thế việc tổ chức nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đối với mọi doanh nghiệp.
1.1.3.2. Ý nghĩa:
 Hoạt động tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mang ý nghĩa
sống còn, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác tiêu
thụ là một trong những điều kiện giúp đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
 Góp phần quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Nó
khơng chỉ giúp cho người sử dụng thông tin lý giải và đánh giá hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp mà cịn phân tích được khả năng thu lại nguồn lợi cao từ việc đầu tư
vốn. Đối với các nhà quản lí thì nó giúp cho họ đánh giá được các nhân tố ảnh hưởng
đến kết quả về mức độ, tính chất, xu hướng ảnh hưởng của chúng trong tương lai, từ
đó giúp quản lí đưa ra các quyết định đúng đắn hơn.
 Việc tiêu thụ tốt hàng hóa (thành phẩm) thì cịn giúp cho doanh nghiệp nâng cao
năng lực cạnh tranh với các doanh nghiệp khác trên thị trường, qua đó có thể giúp cho
doanh nghiệp mở rộng thị phần và tăng lợi nhuận lên mới cao hơn.

1.2. Nội dung kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Khái niệm doanh thu:

Theo chuẩn mực số 14 ban hành ngày 31/12/2001 của BTC: “Doanh thu là tổng
giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt
động SXKD thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu:
 Doanh thu bán hàng:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau đây:
1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
2) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lí như người sở hữu hàng hóa
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

7


4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
5) Xác định được chi phí liên quan đến việc bán hàng.
Nếu doanh nghiệp chỉ còn phải chịu một phần nhỏ rủi ro gắn liền với quyền sở
hữu hàng hóa thì việc bán hàng được ghi nhận và doanh thu bán hàng được ghi nhận.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ:
Doanh thu của giao dịch cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của cuộc
giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch cung cấp
dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu trong kỳ là phần dịch vụ đã hoàn thành
vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ
được ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện sau đây:
1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
3) Xác định được phần cơng việc được hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế
tốn.
4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.3. Chứng từ sử dụng:
 Hóa đơn GTGT (Phụ lục 3)
 Phiếu xuất kho
 Phiếu thu
 Bảng thanh toán hàng đại lý,…
 Lệnh xuất hàng (Phụ lục 4)
1.2.1.4. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nội dung: là tổng giá trị được thực hiện do cung cấp sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
lao vụ, dịch vụ cho khách hàng.
Tài khoản 511 khơng có số dư.
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm (mở chi tiết theo yêu cầu quản lý)
8


 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 TK 5117: Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư
 TK 5118: Doanh thu khác.
1.2.1.5. Một số nguyên tắc hạch toán doanh thu:
“Theo điều 78 của Thông tư 200 BTC”:
Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
Doanh thu phát sinh từ giao dịch được thỏa thuận bởi doanh nghiệp với bên mua
hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu
được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) đi các khoản chiết khấu thanh toán, chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền chưa được nhận ngay thì doanh thu

được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được trong
tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất hiện
hành. Gía trị thực tê tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá trị danh nghĩa
sẽ thu được trong tương lai.
Khi hàng hóa và dịch vụ dùng để trao đổi để lấy hàng hóa và dịch vụ tương tự về
thì bản chất và giá trị đó khơng được coi như một nghiệp vụ tạo ra doanh thu.
1.2.1.6. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa:
1.2.1.6.1. Phương pháp tiêu thụ trực tiếp:
Theo phương pháp tiêu thụ này, bên mua cử cán bộ nghiệp vụ đến nhận hàng tại
kho hoặc tại các phân xưởng sản xuất của doanh nghiệp. Sau khi giao hàng xong, bên
mua ký vào chứng từ bán hàng thì hàng được xác định là tiêu thụ. Mọi tổn thất trong
quá trình vận chuyển hàng hóa về đơn vị do người mua chịu. (“Kế tốn tài chính 2,
trang 142”)
1.2.1.6.2. Phương pháp chuyển hàng:
Theo phương thức này, doanh nghiệp chuyển hàng đến cho người mua theo địa
điểm ghi trong hợp đồng kinh tế đã được ký kết. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc
quyền sở hữu của doanh nghiệp, khi hàng được giao xong và người mua thanh toán
hoặc chấp nhận thanh toán (đã ký vào chứng từ giao nhận hàng) thì số hàng đó được
xác định là tiêu thụ. Mọi tổn thất trong quá trình vận chuyển đến cho khách hàng do

9


doanh nghiệp chịu. Phương thức này được áp dụng đối với những khách hàng có quan
hệ mua bán thường xuyên với doanh nghiệp. (“Kế tốn tài chính 2”)

Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng theo phương thức bán hàng
trực tiếp và phương thức chuyển hàng.
1.2.1.6.3. Phương thức bán hàng qua đại lý, ký gửi:
Theo phương thức này, doanh nghiệp chuyển hàng đến hệ thống các đại lý theo

các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng. Số hàng chuyển đến các đại lý này vẫn thuộc
quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi được xác định là tiêu thụ. Sau khi kết thưc
hợp đồng bán hàng, doanh nghiệp sẽ trả cho đại lý một khoản thù lao về việc bán hàng
này gọi là hoa hồng đại lý. Hoa hồng đại lý được tính theo phần trăm trên tổng giá bán.

Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng ở phương thức bán hàng
qua đại lý
10


1.2.1.6.4. Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp:
Đối với một số mặt hàng có giá trị tương đối cao, để người có thu nhập trung bình
có thể tiêu dùng được những mặt hàng này, các doanh nghiệp tiến hành bán hàng theo
phương thức trả chậm, trả góp. Theo phương thức này, khi giao hàng cho người mua
thì xác định là tiêu thụ. Người mua sẽ thanh toán ngay lần đầu tại thời điểm mua một
phần số tiền phải trả, phần còn lại trả dần trong nhiều kỳ và phải chịu một khoản lãi
nhất định gọi là lãi trả chậm, trả góp. Thơng thường số tiền trả ở các kỳ là bằng nhau,
trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và một phần lãi trả chậm. (“Kế tốn tài
chính 2”)
TK 511

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra

TK 515

TK 3387


Doanh thu lãi bán
hàng trả chậm

Tiền lãi phải thu bán hàng trả góp

Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán trả
chậm, trả góp.
1.2.1.6.5. Các phương thức tiêu thụ khác:
Ngồi các phương thức tiêu thụ nói trên, các doanh nghiệp cịn có thể sử dụng sản
phẩm để thanh tốn tiền lương, tiền thưởng cho lao động, trao đổi vật tư, hàng hóa
khác hoặc cung cấp theo yêu cầu của nhà nước,… (“Kế tốn tài chính 2”)

11


Sơ đồ 1.4. Trình tự hạch tốn doanh thu theo phương thức tiêu thụ hàng trao đổi.
TK 911

TK 334, 335

TK 511
Trả lương trả thưởng bằng
Sản phẩm, hàng hóa

Kết chuyển doanh thu

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra
TK 642


Doanh thu tính bằng giá vốn

Sơ đồ 1.5. Trình tự hạnh tốn tiêu thụ nội bộ

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng:
 Hóa đơn GTGT
 Phiếu nhập kho
 Biên bản hàng bán bị trả lại
 Biên bản giảm giá hàng bán
12


1.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu (khơng có số dư) bao gồm:
- Chiết khấu thương mại: TK 521 – Là khoản mà người bán giảm giá niêm yết
cho người mua hàng với khối lượng lớn.
- Hàng bán bị trả lại: TK 5212 – Là sô hàng được coi là tiêu thụ (đã chuyển giao
quyền sở hữu, đã thu tiền hay được người mua chấp nhận) nhưng bị người mua trả lại
và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết hợp đồng kinh tế,
hàng bị kém phẩm chất,…
- Giảm giá hàng bán: TK 5213 – Là số tiền giảm trừ cho khách hàng do các
nguyên nhân thuộc về người bán như: hàng kém phẩm chất, khơng đúng quy cách,
hàng lạc hậu,..
1.2.2.3. Phương pháp kế tốn:

Sơ đồ 1.6. Trình tự hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu

1.2.3. Kế tốn giá vốn hàng bán:
1.2.3.1. Nội dung:

Gía vốn hàng bán là giá thành thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hóa đã bán
được trong kỳ kế toán. Là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh số tiền được trừ ra
khỏi doanh thu để xác định kết quả kinh doanh của từng kỳ kế toán. Trong điều kiện

13


doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, giá
vốn hàng bán là một chi phí được ghi nhận đồng thời với doanh thu theo nguyên tắc
phù hợp.
1.2.3.2. Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho:
 Gía vốn của hàng xuất kho được xác định theo 3 phương pháp sau đây:
 Phương pháp đích danh: Khi xuất kho, hàng hóa thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy
đơn giá nhập kho của lơ hàng đó để tính. Phương pháp này nó tn thủ ngun tắc phù
hợp của kế tốn, chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Với việp áp dụng
phương pháp này đòi hỏi những điều kiện khắt khe, chỉ áp dụng cho những doanh
nghiệp kinh doanh ít loại mặt hàng, hàng tồn kho có giá trị lớn, mặt hàng ổn định và
loại hàng tồn kho nhận diện được.
 Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp này giá trị của từng loại
HTK được tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK đầu kỳ và giá trị từng loại
HTK được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phương pháp này có thể được tính theo thời
kỳ hoặc vào mỗi lần nhập một lơ hàng phù thuộc vào tình hình của doanh nghiệp.
Theo phương pháp này, giá thực tế của hàng hóa xuất kho trong kỳ được tính theo
cơng thức:
Gía thực tế xuất kho HH

=

Số lượng HH xuất kho


trong kỳ

=

trong kì

×

Gía đơn vị bình qn
HH

Khi sử dụng giá đơn vị bình qn, có thể sử dụng dưới dạng sau:
+) Đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ:
Theo phương pháp này đến cuối kỳ mới tính trị giá vốn của hàng xuất kho trong
kỳ. Tùy theo kỳ dự trữ của doanh nghiệp áp dụng mà kế toán HTK căn cứ vào giá
mua, giá nhập, lượng HTK trong kỳ và nhập trong kỳ để tính giá đơn vị bình qn.
Đơn giá mua bình quân cả
kỳ dự trữ

= Trị giá mua hàng TKĐK+Trị giá mua hàng nhập kho trong kỳ
Số lượng TKĐK+Số lượng nhập kho trong kỳ

Với tính cách này tuy đơn giản, dễ làm nhưng độ cính xác khơng cao. Hơn nữa, cơng
việc tính tốn dồn vào cuối tháng, gây ảnh hưởng đến cơng tác quyết tốn nói chung.
+) Đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập:

14



×