TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN NGÂN HÀNG TÀI CHÍNH
BÀI THUYẾT TRNH MÔN
TÀI CHÍNH CÔNG
!"#$%
&'(')*+
1. ,&
2. &'/0!
3. 12&3&/4
4. 5&
1
678-78
83*69$:; !<
I. =
>
II. 8?@A BCA
D
III. &EF $GAH.
I
83**
I.
1. 8J4/"3KLMMN
2. 8J4/.3KLMMN
3. 8J4/9J4/.O:H.
"3.3.
%
II. )
1. 8J4/P."3
QP..3G
R BC
LI
83R&S",<K).
/4
I. &S",
L. ).H."3
.3.
Q).
RS",
<
QL
II. 69$/4 Q%
2
6TUV
&W4-X?QMMQA:X).F
F/:;G&"Y3.
3A $Z5[."4F/:;
"44,9).
;\.5]F."^F/:;1K
/F.J!"4F"#
_`F :Sa"bc$Gade9
`#@"f#FgX"P.
)X 3KP.AH."3
.3:#hZb!4h&S",:X
"..4h1!` P.ij[:"k
3
8'Ylm*6n&<o)pq-r&'V0s&)q'tu''*v6
)7&'VA8'*8w88pmt<w8''(Yx8
I. Khái niệm
'$.].4G"3.
38a#X yZSW4
S
Phân định nhiệm vụ thu chi giữa các cấp ngân sách nhà nước chính là việc
phân định mỗi cấp NSNN được tập trung cho những nguồn thu nào và mức độ tập
trung tới đâu, đồng thời đề ra những nhiệm vụ thu chi cụ thể cho từng cấp ngân
sách.
8aF .3Z.4HF ,"b
"B:\Sd `SAF !S#&W4
:XA$GAH.
:9EF P.z$99G`{z$9F !
J4/4"3{AG|4
}9G`{F ! A
de9.]F/:;BJ/P B~W4F
:X)".4F 43F.F :S{.44
GA4 def"B.]{4
K@9A.3S9:XASP"4
.3#A BS9:X. JjZ
FF :X
II. Căn cứ, nguyên tắc phân định nhiệm vụ thu, chi ngân sách
nhà nước :
&cJ$GAeB"Bi.b
A$G4.3:"
F."^HF P.-XQMMQ$G
4
4"3Zd `S"B3K!H
jJCH,!P.-XL••I1B
,A-XQMMQy?BG4.
3AJ;BJa.3?:44~"bJ!de9A
]G`€GA$AS!JbS$
?|48a]KX Ab/]/4
SHA$GA4
"3~/ZSW4H BC
X A BC$GAH.
:HK{,4Ad B$F"#]•G
.4H.8J!
X"GyJSP.
#/F"H BC.
"3‚aF .3Z
GbA]/4/"3H."ƒ
P,4A.3P9SZ.4A?
|G:S4de&"4 BC A.3
5`2Jj."ƒP,4"4$:,."ƒ
"F."^"4Sa"AJ!A?.Ade9
Z.4"B.]#F/:a8{JZGbA
.3bP9:BJ!^.f#BFg
P..3#A:4]$"aJaP..
3bSJ|eZ.4
94`4]/4/S
BC F 4"3y.
3/S/3P.#AS]$"aGJ
abSJP.#. •`4
45`4aA!9S. •& BA"4
"|Z`5JJ?A`2eCd!G"4`S.A
_``Sƒ„JjP#bZ"B"Zi
9~
z.XH."B`ZbF.
.9$J….!A]•Ja f/
]/4j]fA"b$H.2A.3A"#",
3a3:,a$HJ…. A@
5
9ZKP.‚Zd?@4O:~"?`4
† ].|z$9F !1B,A]•c
"B4`yf‚"Z4.3S
B"B.]<.‚|J#•A.
3/?J/?S$A"b.3f/
`~$]•c"B45?O:~"?!$9
"B
III. Thẩm quyền phân phối nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các
cấp ngân sách
&W4-XQMMQA$GA
4.:"3{9EF P.z$
9ƒ$GAb4c
de9.]‚{#`49G`c{F !
2Z52AJ/?A~P..3#& BAF !
P.9G `{Jjb2 /`S.4H
BC:aZF ,J….LR>:X
QMMQ
a) Phù hợp với phân cấp nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh đối với
từng lĩnh vực và đặc điểm kinh tế, địa lý, dân cư của từng vùng và trình độ quản lý
của địa phương;
b) Trong các nguồn thu của ngân sách xã, thị trấn, ngân sách xã, thị trấn được
hưởng tố thiểu 70% các khoản thu thuế chuyển quyền sử dụng đất; thuế nhà, đất;
thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ
hộ gia đình; lệ phí trước bạ nhà, đất;
c) Trong các nguồn thu của ngân sách thị xã, thành phố thuộc tỉnh, ngân sách thị
xã, thành phố thuộc tỉnh được hưởng tối thiểu 50% khoản thu lệ phí trước bạ,
không kể lệ phí trước bạ nhà, đất;
d) Trong phân cấp nhiệm vụ chi đối với thị xã, thành phố thuộc tỉnh phải có nhiệm
vụ chi đầu tư xây dựng các trường phổ thông quốc lập các cấp, điện chiếu sáng,
cấp thoát nước, giao thông đô thị, vệ sinh đô thị và các công trình phúc lợi công
cộng khác.
6
X :Xe.4"F
,P.aF {A$"S9"3"4
jF/:aAK.38b. A
F ,P.aF {3@."ƒF."^P.
{"4•@"4.]{‡4Z]•
G.4bAb
deeJˆ"ƒAa"aF."^P.#:H]9XA
HJ9:XP..3@Jj/:3`S
.P.{
7
CHƯƠNG 2. NHIỆM VỤ THU, CHI CÁC CẤP NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC.
I. Phân định nhiệm vụ thu các cấp ngân sách Nhà Nước
LCác khoản thu ngân sách trung ương hưởng 100%
a) Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu;
b) Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
c) Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá nhập khẩu;
d) Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành
&!XP.3,44:~X9
c4,9/dAJ`4.S,4X"P.
3.
84,9/dAJ`4.P.&•j :S)
.A8j :S*A**A***A8j :S$'9A8j
:S$'G8a6Aj :S'/ƒA8j :S
G.‰
84,9J`4.P.8j3).A
j"bjj).A4,3
).A~"b).Aade
9‰"bG]fG]f<j8_:4‰
84,9J`4.P.'eJjz$.).‰
8`]aŠjP.&•j 1aŠj
).‰
'4,9J`4.]/4bP.&•j 1/4b).‰
'4,9X`4.P.&•j |C).‰
‹19"K19&aj]$b3,44Œ‰
8
đ) Các khoản thuế và thu khác từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí,
tiền thuê mặt đất, mặt nước;
e) Tiền thu hồi vốn của ngân sách trung ương tại các cơ sở kinh tế, thu hồi
tiền cho vay của ngân sách trung ương (cả gốc và lãi), thu từ Quỹ dự trữ tài chính
của Trung ương, thu nhập từ vốn góp của ngân sách trung ương;
g) Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức khác, các cá
nhân ở nước ngoài cho Chính phủ Việt Nam;
h) Phần nộp ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật từ các khoản
phí và lệ phí do các cơ quan, đơn vị thuộc trung ương tổ chức thu, không kể phí
xăng, dầu và lệ phí trước bạ;
i) Phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật từ các khoản thu sự
nghiệp của các đơn vị do các cơ quan trung ương trực tiếp quản lý;
k) Chênh lệch thu lớn hơn chi của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
l) Thu kết dư ngân sách trung ương;
=!`"3:$B:H.•$
"3. ]2C]9:3•$"3
=!`"3Z bDMN4Fg`S"HaA
DMN b4?.&"|ZFg`S"HaeP@
,?P.#[Z b4]94?
..
m) Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân sách trung ương năm trước chuyển
sang‰
)X bGZS`S."BX
bG"4?. "
8 bG: bGJa?".?.b
SJ4/eZ]$"a"4`S4?"45`S4]•
!!|.{:;.S45S.d4
Z3F.EF 4!S4?.
9
Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định chi chuyển nguồn của ngân sách trung
ương
n) Các khoản phạt, tịch thu và thu khác của ngân sách trung ương theo quy
định của pháp luật.
Q. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% :
a) Thuế nhà, đất;
&!A:!$$KAd `Sj
"#
&"4##. A,|.!.F !
=j!$
L_`#:Zaj9Ai:Zde945cJj#
aJ`4.
Q B`24|iP.j4A•@Jj#
aJ`4.45bK
b) Thuế tài nguyên; không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động dầu, khí;
&! B::4,!44,9J. BB
B
& BBB9`!: BBB
"4,:A//4A9P A:e/A25F J!
:.9PF P.89ƒ.•e98P\.).A].4
G=4/J:4,‰=4/JjJ:4,‰‡~j‰=aBBA
Ja.‰</EP."cSBA"c9X‰'//SBA].4G
9XSX]b‰BBA].4G5`‰
0!4BB& BJ`4† ].|z$9F
X A"cJ4/! Bc`~jAJaBBAJa
.AJ4/!Zc Bƒ:,9.
3LMMN
c) Thuế môn bài;
10
&!j]:9C!"S|:,4
}J`4.‹j]ŒP.`4.9J`4.&!j]
Z?
8~]"k!,!:
• &!,:9:Z$4/$ZP.C
!)a`!~|A:a_``]. A
• &!::!4$3P.C!W4O:
&!::,:4,!:y !‹O:?`~Œ:4,!O:G
‡4.Aj :B`.Aj "H,
j •~"/!j]?@"B$$?J;"4 @
X?J;J`4.45 }~
'9.#"/!j]?@"BX]#F
&!j]:9a$$`4.A9.#
X AJ4/! K‚.3:J.A94$
:Z`4.F j$?J;J`4.P.`4."B.
]
d) Thuế chuyển quyền sử dụng đất;
&•@A9.#AF _`AJZ bF
_`W4F P.:X.A/9! b
F _`A"cH"|ZF ,QP.-X!
bF _`
$Z! bF _`:"`a b
F _`W4F P.:XAJb/XJ!"i"B
&"|Z]2 bF _`"B#
$Z!:~" bF _`AJja~"
bF KH
&"|Z b•4.B:"#
$Z!:~B:"
11
X A.33 bF _`ZKLMMN
:4,!
đ) Thuế sử dụng đất nông nghiệp‰
&!_`j:J4/|_`j
/9?J_`j
Đối tượng chịu thuế SD ĐNN bao gồm
"G"^:"G ?A"G :?A"G…
5j"GO/:eP_` Bj
"GO/45c.j"GO/c."G"^A
"G"c
'. A|_`jeZŠ!_`
j
e) Tiền sử dụng đất;
&_`:J4/|_`/94
JZ.4A4} b•a_`A
@XF _`Z
Người nộp tiền sử dụng đất
• |Z.4_`4a
'9.#AZ.4K
&•@J!Z.4_`4ad `SKb]
454B
&•@J!~d `SJ!,~b bZ45
4B
&•@J!A9.#A"4Z.4:5
]fd `S3K/dJ`4.
&•@J!A9.#AZ.4bd `Sj"#
j9aJ`4.W4FP.8aP
12
&•@J!Z.4b/djA:Aj
"GO/A:$
• |_`Z} ba.A
‹Jj:KŒ.:K
• '9.#A._`KZ_`c
LDŽLMŽL••R!|b @XF _`‹8z<‡ŒA
.9_`A. Z 8z<‡
• 8"|ZJ/9_`W4F P.8aP
g) Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước không kể tiền thuê mặt nước thu từ hoạt
động dầu khí‰
&BAB5:9"4HJ4/P.
$|_``"4"|ZZ
4BAB5
4B:".4F _`]fZ
G4$Z~_`
&BAB5:$|_`/"/JZ
4BAB5‹dưới đây gọi chung là tiền thuê đấtŒ"4
9|,
Tổ chức, cá nhân thuộc diện phải nộp tiền thuê đất được chia ra 2 loại: ].4
GA`/9B?`Z:S.^9"4Q
#@9?459L:~4/|.BA"4
•4BAB?$•@A9.
#A"4
•4BB?45B9:~
4/|.B$|).K4A•@A
4
h) Tiền đền bù thiệt hại đất;
&,@:]J•SjŠ4 ". 3Jb4
@J…W4|A]/K]:Z`4J!F/P.."S!45
13
!A/E.!AX45X445
:ƒ
X A]2,Z`$3KJ
`4.AA•@4,9`„jŠ
i) Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
k) Lệ phí trước bạ;
-a"],:9:4,|//9J?J;
F KHAF _`3F.EF
$Z:a"],].4G
• ‹KA:AdKAJ4‘ŒA‹j
je9F F/:;A_`P.•@A9.A
• 3X/G3X/3|]9A3X
/3|P A3]CX bP /
• <i?Aib.4
8"|ZŠA/:a"],ZF b"4
?]/:BF.
l) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết;
m) Thu nhập từ vốn góp của ngân sách địa phương, tiền thu hồi vốn của
ngân sách địa phương tại các cơ sở kinh tế, thu từ Quỹ dự trữ tài chính của cấp
tỉnh theo quy định tại Điều 58 của Nghị định này;
n) Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp
cho địa phương theo quy định của pháp luật;
o) Phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật từ các khoản phí, lệ phí
do các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương tổ chức thu, không kể phí xăng, dầu và
lệ phí trước bạ;
p) Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác;
q) Phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật từ các khoản thu sự
nghiệp của các đơn vị do địa phương quản lý;
14
r) Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật;
s) Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước;
t) Thu từ huy động đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy
định tại Khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước;
u) Thu kết dư ngân sách địa phương;
v) Các khoản phạt, tịch thu và thu khác của ngân sách địa phương theo quy
định của pháp luật;
x) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên;
y) Thu chuyển nguồn từ ngân sách địa phương năm trước sang ngân sách
địa phương năm sau.
3. Các khoản mục thuộc về khoản thu phân chia tZ lệ giữa trung ương và
địa phương.
a)
&!m&m&=jJb!".?4XJEc4,
9d•$J!!
&!X`4.J4P.3'&&=jJb!X`4.
P.3,44!Xc4,9d•$
J!!
&!X$|X.4
&!:ZX b".4=jJb! b:ZX".
4c:\S`~AJa
&!B5]
ad?`~J4/J
&O:.<&’.3ZH$"4.4,cR
D?BiaF .3S•"4S
P.#
)
15
&O:!Zd4c.3
“&•$aF .3‹Jj].4G
]•Œ:“
1&•$J4/aF .3Z
KLMMN‹Jj].4G]•Œ
8&•$J4/.W4O:~"?H.a
F .3ZK:8
‡&•$J4/Z.H.<&’{
• !"#$%&'()*+,-.
/ !".$01223
• !"4$%&'()*5122367&
89:();<=9>
• !"/$%&'7122367*;?
II. @A697(B
1. C9(D
8J4/P."3].4G”J4/3]/
1. Chi đầu tư phát triển:
-HJ4/!@~!Jjb"#4eA/S
|d BA?b` "#S•,P.]9
1.4G
.Œ~d `Sj"#J!,~J!de9Jj
J/?G$`4"3F/:;‰
]Œ~‚"Z4`4.A•@J!A•@
aP.‰$•~A:B`4.4`4.9
:\S~!S..P.‰
Œ8]•`S"H‰
`Œ8J4/JW4F P.:X‰
2. Chi thường xuyên
-HJ4/b#/$.C/$
A~d `Sj"#J!y^].4G
.Œ84,9S4`4,4A !Ade9A?.j
?^XAb`b.4AJ4.^jAj"|A
4,9SJ`43F."3F/:;‰
16
]Œ84,9SJ!`43F."3F/:;‰
Œz$ƒA."XSA.4de9AJjJb~.44.
3‰
`Œ'4,9P.3F."3P.A/89/)
.•@a"de9‰
Œ&"ZW4aP.‰
WŒ83"#F$.`4"3S‰
Œ'‚"Zzg1/4bde9W4F P.8aP‰
Œ&"Z4$Zade9`4&"3/X‰
Œ'‚"Z4•@a"de9A•@de9A•
@de9K"3W4F P.:X
JŒ8J4/JW4F P.:X‰
3. Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền do Chính phủ vay‰
4. Chi viện trợ;
5. Chi cho vay theo quy định của pháp luật;
6. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính của trung ương‰
7. Chi bổ sung cho ngân sách địa phương.
Q Nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương gồm:
1. Chi đầu tư phát triển
.Œ~d `Sj"#J!,~J!de9`4.
3F/:;‰
]Œ~‚"Z4`4.A•@J!A•@
aP.W4F P.:X‰
Œ8J4/JW4F P.:X‰
2. Chi thường xuyên
17
.Œ84,9SJ!A4`4,4A !Ade9A?.
j?^XAb`b.4AJ4.^jAj
"|A4,9SJ`4.3F/:;‰
]Œz$ƒA."XSA.4de9‹~.44.3Œ‰
Œ'4,9P.3F.A3F./89/).
•@a"de9K.3‰
`Œ'‚"Z4•@a"de9A•@de9A•
@de9K.3W4F P.:X‰
Œ&Sade9$$Z`4.3F/
:;‰
WŒ83"#F$.`48aP.44.3F/:;‰
Œ&"ZW4aP.‰
Œ8J4/JW4F P.:X
3. Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư quy định tại
khoản 3Điều 8 của Luật NSNN 2002
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính của cấp tỉnh
5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
•8i.b &"3.3`
.J4/:"b|d BA BH.iy
SJ.F jA,J4/8~"bP.
&"3:HJ4/F j:A9!4]9J
!F$`8ƒJ4/P..3{~4H
j"#ABZS"4,34".ƒ9
$J4/952@?P."3#
"3/X"/Z. A.F$ƒ"/Z.
3. Nguyên tắc phân định nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước
18
&"3H."ƒP,4A]/4/S
!:ZAF."^P.F$.‚"ZH.3.$
ZA&"3"/43"#A`S
F$.A:B{A`j9."ƒF."^F$.
4`,^A]F$.AF$ƒA.F$.‘
'9G`{A$"S9&"3‹^:
{ŒF !GAH.
aF .32ZF/:;J!de9AF$
ƒA."#9F/:;P.‚"B.].
3"`jW42K:Zf
"4]BP.^
94`4]/4/‰
].SaA!9:?//
]/4/Ga2ZJ/?$P.c
19
8'YlmR&'–8&—˜m'tu''*v6)7&'V8'*8w8
8pmt<w8''(Yx8&˜*)*v&“6)(m*™*'w'š(
&'*v
I. Thực trạng phân định nhiệm vụ thu chi các cấp ngân sách.
1. Về phân chia nhiệm vụ thu ngân sách giữa trung ương và địa
phương.
.3yZX9J4/F."^:
c b.4"34.3G]•$
‹H.3.bS$Œ]•
B
Hình 1: Thu ngân sách trung ương và địa phương
(Nguồn: Bộ Tài chính)
8b "k:O:.3"4•
?,Jbc.J`:XQMMQ!Jja
<c`~j#.3!"]#3>>N
•<K)..4,QMM>QMM%&O:]•c<&’4.
3d/A{ƒR>ALN4.4,QMMDQMLQ
<4F$!4 O:<‡"4m‡F$.P.).
,•A•N.4, A.43@"]#P.."b&O
: b.4c"34.3P.).y.4
20
3@"]#P.. b•jt-Bdjy
‹Q>NŒ43@"]#P.."b‹>QQNŒ‹dW
]/LŒ
Bảng 1: Thu ngân sách địa phương của các nước đang phát triển và
đang chuyển đổi (giai đoạn 1997-2003).
Nhóm các nước
đang chuyển đổi
Nhóm các nước
đang phát triển
&"
]#
8.4
&
&"
]#
8.4
&
1. Nguồn thu NS của chính
quyền địa phương
Nm‡ ”A• L”AR QA• DAR LQAD MAD
N • J
Sj L%A> RI DAI LIAI R•A% QAQ
2. Chuyển giao ngân sách
cho địa phương
NG<aF
.3 Q> DMA> >AL >QAQ %MA% D
3. Tự chủ của địa phương
&SPG DDAL •L Q•AL >MAL ”IAD ”AI
&SPB ”> •IAQ >•AI D% •D QRA>
(Nguồn: Ngân hàng thế giới)
2. Về phân chia nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước
8b "f!d}O:<"4•<#)
..SJ,‹dW#QŒ&O:BP.
21
.3"4•?cR”A•N.4,L••I
QMMM:B>”AQN?QMM%!3DMN•<?QMM•QMLQ
Hình 2: TZ lệ chi NSĐP và NSTW trong tổng chi NSNN
(Nguồn: Bộ Tài Chính)
<S‚"Zc<&’4<!!cDMDQN•<
?.A}4]44`S4P.{A$"S9&’
?QMLL{$"S91CO: :”RA”%N.43
$9<"B.]A~!.3‹DQŽIR{Œ~
J4/]•P.<
<4F$!4 ).O:<"4•<
.43@"]#F$.A.43. /4@"]#
P.j"b‹š›8‡Œ
Hình 3: So sánh tZ lệ chi NSĐP của Việt nam với một số nước
22
(Nguồn, A. Shah, 2006 và Bộ Tài chính, 2008)
3. Đánh giá về thực trạng phân định nhiệm vụ thu chi các cấp NSNN
• Những kết quả đạt được.
z.H$:"Bi.b A!{#F.]B4#O
:P.<"4•<#).e.S
,4aF .3&ce~:?
aaSAP9P..3A9aS!?"K
J!.3d.A/œ4y?a],"4
S:BF.!<
& B!dWd}J\3S",# 9
$G,/K"S!!S]HP.<y/$
<
• Những bất cập, hạn chế trong phân cấp quản lý ngân sách
-<Amô hình phân chia ngân sách hiện nay chưa thực sự khuyến
khích các địa phương nuôi dưỡng nguồn thu, cải thiện hiệu quả chi tiêu mà ngược
lại khuyến khích các tỉnh tăng chi nhiều nhất có thể
Hình 4: Quan hệ giữa thu NSNN trên địa bàn và chi NSĐP (2010)
23
(Tính toán từ số liệu BTC)
8b "k JdWd}3"#]f<`
/!">"E
Trong đó:
A: Tổng chi NSĐP
B: Khoản thu NSĐP hưởng 100%
t: Tỷ lệ phân chia giữa ngân sách trung ương (NSTW) và NSĐP
C: Các khoản thu được phân chia giữa trung ương và địa phương
TR: Khoản bổ sung từ NSTW
8Q"|Zd/ ".
&"|ZL“•1•8#O:.•LMMN<[ZX
B9J4/]•c<&’•“‹1•8Œ
&"|ZQ“ž1•8#<[JjZX]•$
‹•MŒJžLMMN‹S.GH.&"3
.3Œ
24
65`2AO:.ZH•cRD?W4-X<
.3G?[#^E ,?<b
"]!G<&’69JJ4/BJjZd
`S"B BCF/J!F/P.i.Zad
#F/:F j<?:B:ZB[J}3
z |J••y9,!J:<&’~Jjb
!J<Z:4`S4"4J„/]•
B4.3J$<F
-Atỷ lệ thu ngân sách của các địa phương đã tăng lên không xuất phát
từ việc thay đổi trong phân cấp ngân sách theo hướng để lại nguồn thu nhiều hơn
cho địa phương mà chủ yếu là do các địa phương tập trung khai thác các nguồn
thu được phân chia 100% cho NSĐP
)#C!`4&"3F !/!A3K
a!BJj.4SSSPP..3:!@
,!‡4X A.3]9/#J!?GF.?
c.Ÿ9:4,GZ444.3
Hình 5 : TZ lệ thu NSNN từ đất đai so với tổng chi NSNN địa phương
(2009)
(Nguồn: Vũ Sỹ Cường (2011)
<S9":4c.4F _`:G
{9:~`„!:<c.[Jjb@
B~`,K.3'3H. :GJj•
94S"bP."|]9/
25