Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hai đề kiểm tra tiết 46 có ma trận và đáp án đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.46 KB, 5 trang )

TRƯỜNG PTCS VIỆT HƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học - Lớp 8
Tiết: 46
–––––––––––––––––

MA TRẬN ĐỀ
Kiến thức
kỹ năng cơ
bản cụ thể
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Biết Hiểu Vận dụng
Mức độ thấp Mức độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Tính chất
vật lý của
oxi
Câu 1
(0,5)
- Tính chất
hoá học của
oxi
Câu 7
(2)
- Điều chế
oxi
Câu 5
(0,5)
Câu 9
(1)
-Phản ứng
hoá hợp,


phản ứng
phân huỷ
Câu2
(0,5)
Câu
10
(2)
-Không
khí ,sự cháy
Câu 3
(0,5)
Câu 6
(0,5)
Câu 11
(1)
-Oxit Câu 4
(0,5)
Câu 8
(1)
Số câu - Số
điểm
4 Câu
(2đ)
2 Câu
(3đ)
2 Câu
(1đ)
2 Câu
(3đ)
1 Câu

(1đ)
ĐỀ SỐ 1
I/ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, ………(1)………, …………(2)……….
Oxi hoá lỏng ở (-183
o
C ). Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Câu 2(0,5đ):Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng phân huỷ:
A. C + O
2

→
0
t
CO
2
B. 2KMnO
4
→
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2



C. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

→
Ca(HCO
3
)
2
D. Cả a và b đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 3(0,5đ): Chọn câu trả lời đúng
Điểm giống nhau giữa sự oxi hoá chậm và sự cháy là
A. Đều là sự sự oxi hoá . B. Đều là sự oxi hoá , có toả nhiệt.
C. Đều có sự toả nhiệt và phát sáng D. Cả a và b đúng
Câu 4:(0,5 điểm).Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng:
A. Oxit chia làm 2 loại chính : oxit axit và oxit bazơ
B. Tất cả oxit đều là oxit bazơ
C. Tất cả oxit đều là oxit của phi kim
D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng là 1 bazơ tan
Câu 5: (0,5đ): Hãy khoanh vào chữ cái A; hoặc B; C; D trước câu trả lời đúng:
Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước trong ống nghiệm vì :
A. Oxi tác dụng được với nước B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi không tác dụng với nước D. Cả B và C
Câu 6.(0,5 điểm)Chọn câu đúng trong các câu sau về thành phần của không khí:

A. 21%khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác
B. 21%khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi
C. 21%khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác
D. 21%khí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ
II/ PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7:(2 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Na +  Na
2
O b) + O
2
 CO
2
c) + O
2
 MgO d) + O
2
 P
2
O
5
Câu 8:(1 điểm) Gọi tên của oxit sau:
FeO…………………………………… Fe
2
O
3
…………………………………
Na
2
O………………………………… P
2

O
5
…………………………………
Câu 9:(1 điểm)Tính số mol kali clorat (KClO
3
) cần thiết để điều chế được 1,5 mol khí
oxi(O
2
)? Theo sơ đồ sau: KClO
3
→
0
t
KCl + O
2


Câu 10(2 điểm) Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO
3
) được vôi sống CaO và khí
cacbonic CO
2
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng nào ? vì sao ?
Câu 11(1 điểm) Tính thể tích khí O
2
(đktc) cần dùng để đốt cháy 1 kg than trong
không khí , biết trong than có 5% tạp chất không cháy
ĐỀ SỐ 2
I/ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1(0,5đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, ………(1)………, …………(2)……….
Oxi hoá lỏng ở (-183
o
C ). Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Câu 2(0,5đ):Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng phân huỷ:
A. C + O
2

→
0
t
CO
2
+ O
2
B. 2KClO
3
→
0
t
2KCl + 3O
2


C. CaCO
3
+ H
2
O + CO

2

→
Ca(HCO
3
)
2
D. Cả a và b đúng
Câu 3:(0,5 điểm) Để dập tắt đám cháy do xăng, dầu gây ra, người ta làm như sau:
A. Phun nước vào đám cháy B. Phun khí CO
2
vào đám cháy
C. Trùm kín lên đám cháy D. Thổi không khí thật mạnh vào đám cháy
Câu 4 :(0,5 điểm).Trong các cách gọi tên ôxit Fe
2
O
3
sau đây, cách gọi tên nào đúng
nhất :
A. Sắt ôxit B. Sắt (II) ôxit C. Sắt (III) ôxit D. Ôxit sắt từ
Câu 5: (0,5đ): Trong các chất sau, những chất nào được dùng để điều chế khí ôxi
trong phòng thí nghiệm ?
A. CaCO
3
, KMnO
4
B. Fe
3
O
4

C. KMnO
4
, KClO
3
D.KClO
3
, CaCO
3
Câu 6.(0,5 điểm)Chọn câu đúng trong các câu sau về thành phần của không khí:
A. 21%khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác
B. 21%khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi
C. 21%khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác
D. 21%khí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ
II/ PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7:(2 điểm) Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
A. ? + O
2

→
0
t
SO
2
B. K + ?
→
K
2
O
C. ? + O
2


→
0
t
Fe
3
O
4
D. Mg + O
2

→
0
t
?
Câu 8:(1 điểm) Cho các ôxit sau: SO
2
, BaO, N
2
O
5
, FeO. Gọi tên các ôxit trên.
Câu 9:(1 điểm)Tính số mol kali pemanganat (KmnO
4
) cần thiết để điều chế được 0,5
mol khí oxi(O
2
)? Theo sơ đồ sau: KMnO
4
→

0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2


Câu 10(2 điểm) Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO
3
) được vôi sống CaO và khí
cacbonic CO
2
a)Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b)Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng nào ? vì sao ?
Câu 11(1 điểm) Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy 1,2 kg than ,
biết V = 1/5 V
KK
và coi lượng tạp chất trong than là không đáng kể
O
2
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Đề số 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1 (1) ít tan trong nước ; (2) nặng hơn không khí.
Câu 2 B Câu 5 D

Câu 3 B Câu 6 C
Câu 4 A
PHẦN 2: TỰ LUẬN
CÂU ĐÁP ÁN Biểu điểm
7 a) 4Na + O
2
 2 Na
2
O
b) S + O
2
→
0
t
SO
2
c) Mg + O
2
→
0
t
MgO
d) 4P + 5 O
2
→
0
t

2P
2

O
5

0,5
0,5
0,5
0,5
8 FeO - Sắt (II) oxit
Fe
2
O
3
- Sắt (III) oxit
Na
2
O

- Natri oxit
P
2
O
5
- Điphotphopenta

oxit
0,25
0,25
0,25
0,25
9

a / 2KClO
3
→
0
t
2KCl + 3O
2


b/ theo pt ta có : nKClO
3
=
3
2
nO
2
=
3
2
. 1,5 = 1 mol
0,5
0,5
10
a/ CaCO
3

→
0
t
CaO + CO

2
b)Phản ứng trên thuộc phản ứng phân huỷ .
Vì có 2 chất mới được sinh ra :CaO, CO
2
từ 1 chất ban
đầu:CaCO
3
0,5
0,75
0,75
11
Khối lượng Cacbon có trong 1 kg than là: m
C
=
100
1.95
= 0,95kg
Ptpư : C + O
2

→
0
t
CO
2
Theo ptpư :12 kg 22,4m
3
Theo bài ra: 0,95kg x m
3
Thể tích khí O

2
(đktc) cần dùng là : V O
2
= x =
12
4,22.95,0
=
1,773 m
3
= 1773(l)
0,25
0,25
0,5
Đề số 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1 (1) ít tan trong nước ; (2) nặng hơn không khí.
Câu 2 B Câu 5 D
Câu 3 C Câu 6 C
Câu 4 C
PHẦN 2: TỰ LUẬN
CÂU ĐÁP ÁN Biểu điểm
7
A. S + O
2

→
0
t
SO
2

B. 2K + O
2

→
K
2
O
C. 3Fe + 2O
2

→
0
t
Fe
3
O
4
D. 2Mg + O
2

→
0
t
2MgO
0,5
0,5
0,5
0,5
8 FeO - Sắt (II) oxit
BaO


- Bari oxit
SO
2
- Lưu huỳnh đioxit
N
2
O
5
- Đinitơpenta

oxit
0,25
0,25
0,25
0,25
9
a / 2KMnO
4
→
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2



b/ Theo pt ta có : nKClO
3
= 2nO
2
= 2. 0,5 = 1 mol
0,5
0,5
10
a/ CaCO
3

→
0
t
CaO + CO
2
b)Phản ứng trên thuộc phản ứng phân huỷ .
Vì có 2 chất mới được sinh ra :CaO, CO
2
từ 1 chất ban
đầu:CaCO
3
0,5
0,75
0,75
11
Ptpư : C + O
2


→
0
t
CO
2
Theo bài ra: Số mol Cacbon : n
C
=
12
1200
= 100 mol
Theo ptpư :n = n
C
= 100mol
Thể tích khí O
2
(đktc) là : V = 100. 22,4 = 2240 lit
Mà thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí

V
KK
= 2240. 5 = 12200 lit
0,25
0,25
0,5
O
2
O
2

×