BàI kiểm tra Học Kì I nĂM HọC 2008- 2009
MÔN : Sinh học 10
Thời gian : 45
Họ và tên: ...................................................... Lớp:10A ...
Phần A: Trắc nghiệm
I. Chọn đáp án đúng nhất.(5đ)
1. n phõn ca prụtờin l :
A. Nuclờụtit. B. Axit amin
C. Glucụz D. Chui pụlipeptit.
2. c im chung ca ADN v ARN l:
A. u cú cu trỳc mt mch B. u cú cu trỳc hai mch
C. u c cu to t cỏc axit amin D. u cú cu to a phõn
3. Chc nng ca ADN l :
A. Cung cp nng lng cho hot ng t bo. B. Bo qun v truyn t thụng tin di truyn.
C. Trc tip tng hp Prụtờin. D. L thnh phn cu to ca mng t bo.
4. Tờn ca nuclờụtit trong ADN c gi theo tờn ca mt thnh phn l:
A. Axớt. B. ng
C. Baz nit. D. C A v B ỳng
5. Vựng nhõn ca t bo nhõn s cha:
A. 1 plasmit B. Nhiu plasmit
C. Nhiu phõn t ADN dng vũng. D. Mt phõn t ADN dng vũng.
6. Thnh phn hoỏ hc ca cht nhim sc trong nhõn t bo l :
A. ADN v prụtờin B. ARN v gluxit
C. Prụtờin v lipit. D. ADN v ARN
7. Tế bào hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể ngời không bị vỡ vì tế bào của ngời:
A. Có thành tế bào che chở. B. ở trong dịch nớc mô nhợc trơng.
C. ở trong dịch nớc mô u trơng. D. ở trong dịch nớc mô đẳng trơng.
8. S vn chuyn cht dinh dng sau quỏ trỡnh tiờu hoỏ qua lụng rut vo mỏu ngi theo cỏch no
sau õy ?
A.Vn chuyn khuych tỏn. B. Vn chuyn th ng
C.Vn chuyn ch ng D.Vn chuyn th ng, vn chuyn ch ng
9. Hot ng no sau õy khụng cn nng lng cung cp t ATP?
A. Sinh trng cõy xanh B. S khuych tỏn vt cht qua mng t bo
C. S co c ng vt D. S vn chuyn ụxi ca hng cu ngi
10. Vai trũ ca enzim l:
A. Cht xỳc tỏc c to ra bi c th sng B. Cht phõn hy ng saccarụz
C. Cht chu s tỏc ng ca c cht D. Cht lm gim tc ca phn ng
11. Quỏ trỡnh ụxi húa axờtyl-CoA trong chu trỡnh Crep din ra :
A. Ribụxụm B. T bo cht
C. Cht nn ca ti th D. Nhõn t bo
12. Ngun nng lng cung cp cho cỏc phn ng trong pha ti ch yu ly t:
A. nh sỏng mt tri B. ATP do cỏc ti th trong t bo cung cp
C. ATP v NADPH t pha sỏng. D. Tt c cỏc ngun nng lng trờn.
13. Nng lng gii phúng trc tip khi t bo tin hnh ng phõn 1 phõn t glucụz l :
A. Hai phõn t NADH. B. Mt phõn t ADP
C. Hai phõn t ATP D. Mt phõn t ATP
14. nhng t bo nhõn thc, hot ng hụ hp xy ra ch yu loi bo quan no sau õy ?
A. Ti th B. Khụng bo
C. B mỏy Gụngi D. Ribụxụm
15. Chc nng ch yu ca ng glucụz l :
A. Tham gia cu to thnh t bo B. Cung cp nng lng cho hot ng t bo
C. Tham gia cu to nhim sc th D. L thnh phn ca phõn t ADN
Điểm
II. Ghép nội dung cột (1) với cột (2) và ghi kết quả vào cột (3) (2đ)
Cột (1): bộ phận
Cột (2) : Chức năng
Cột (3)
1. Ribôxôm A. Quy định hình dạng của tế bào. 1 -
2. Lục lạp B. Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào ngời và di chuyển. 2 -
3. Ti thể. C. Tổng hợp nên các loại prôtêin cho tế bào. 3 -
4. Thành tế bào D. Chứa các bào quan của tế bào. 4 -
5. Tế bào chất E. Là giá đỡ cơ học cho tế bào, tạo cho tế bào có hình dạng xác định 5 -
6. Khung xơng tế
bào
G. Chứa diệp lục có khả năng chuyển đổi năng lợng ánh sáng thành
năng lợng hoá học.
6 -
7. Nhân tế bào H. Cung cấp năng lợng chủ yếu cho tế bào ở dạng phân tử ATP. 7 -
8. Lông và roi I. Tổng hợp lipit cho tế bào. 8 -
K. Chứa vật chất di truyền.
Phần B: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Dựa vào đồ thị 1 và 2 cho biết mối quan hệ giữa hoạt tính enzim và nhiệt độ, hoạt tính enzim và
nồng độ cơ chất?
Câu 2: Tại sao khi xào rau, nếu cho muối ngay từ đầu thì rau sẽ bị quắt lại và ra nhiều nớc?
Để tránh hiện tợng đó ta phải làm nh thế nào?
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Đáp án:
A. Trắc nghiệm
I.
1. B
4. C 7. D 10. A 13. C 3 câu = 1đ
2. D
5. D 8. D 11. C 14. A
3. B
6.A 9. A 12. C 15. B
II.
Cét (3)
biểu điểm
1 - C
1đ
2 – G
3 – H
4 – A
5 – D
1đ
6 – E
7 – K
8 – B
B. Tự luận
Câu 1: (2đ)
*Đồ thị 1: + Nhiệt độ ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim
+ Mỗi enzim có 1 nhiệt độ tối ưu, tại đó hoạt tính của enzim là lớn nhất.
*Đồ thị 2: + Nồng độ cơ chất ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.
+ Ban đầu nếu tăng nồng độ cơ chất thì hoạt tính của enzim tăng, nhưng đến 1 lúc
nào đó thì sự gia tăng nhiệt độ không làm tăng hoạt tính của enzim.
Câu 2: (1đ)
• Vì: Khi cho muối vào ngay từ đầu làm cho nước từ trong rau sẽ đi ra ngoài.
• Để tránh hiện tượng trên ta không nên cho muối ngay từ đầu, khi gần được mới cho
vào sau đó bắc ra ngay.