SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề ôn thi THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Tốn – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 909
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị
nguyên để hàm số
A. 9.
B. 5.
Câu 2. Cho hàm số
đúng?
A.
C. 7.
?
có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
.
B.
.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
A. 1.
B. 2.
C.
D.
.
có bao nhiêu điểm cực trị?
D. 3.
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng 5, góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
lần lượt là trung điểm của
. Gọi
và
là trọng tâm tam giác
là điểm nằm trên cạnh
tích của khối đa diện
.
.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
C. 5.
Câu 4. Cho hình hộp
A.
xác định với mọi
D. 4.
sao cho
. Thể
bằng:
B.
Câu 5. Cho hàm số
.
C.
liên tục trên
.
D.
.
và có đạo hàm
. Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Câu 6. Tìm tập xác định
A.
B.
.
.
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều
trụ.
.
.
D.
.
của hàm số
B.
A.
C.
B.
C.
.
có tất cả các cạnh đều bằng
.
Câu 8. Thể tích của khối lập phương cạnh
C.
.
D.
.
. Tính thể tích của khối lăng
D.
.
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học sinh
được chọn đều là nữ.
A.
.
B.
.
C.
.
1/5 - Mã đề 909
D.
.
Câu 10. Cho hàm số
có đạo hàm
nhiêu giá trị của tham số
A. 9.
B. 8.
Câu 11. Với
A.
để hàm số
có tối thiểu 3 cực trị.
D. 10.
C. 11.
là số thực dương tùy ý,
.
. Có bao
B.
bằng
.
C.
.
D.
Câu 12. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng
đáy một góc
.
và tạo với mặt phẳng
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Câu 13. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
.
B.
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số
A.
.
.
Câu 15. Hàm số
.
A.
.
Câu 16. Cho hàm số
C.
có đồ thị
B.
.
trên đoạn
A.
.
B.
.
Câu 17. Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
Câu 18. Cho hình chóp
bằng
A. 3.
Câu 19. Cho hàm số
. Gọi
B. 12.
.
Câu 20. Hàm số
.
.
D.
C.
.
.
tại điểm
D.
.
bằng
C.
.
C. Hình vng.
D.
.
D. Hình thoi.
lần lượt là trung điểm của
. Tỉ số thể tích
D. 2.
có đạo hàm liên tục và xác định trên
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
.
có
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
C. 8.
bên dưới. Hàm số
A.
D.
. Viết phương trình tiếp tuyến với
, đồ thị của hàm số
hàm số
.
là
B.
hoành độ
C.
C.
.
D.
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
Câu 21. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).
B. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
2/5 - Mã đề 909
.
D.
.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).
Câu 22. Trong khai triển nhị thức
A. 43008.
B. 4308.
, số hạng khơng chứa
C. 84.
Câu 23. Hình dưới là đồ thị của ba hàm số
độ. Khẳng định nào sau đây là khằng định đúng?
A.
.
B.
là
D. 86016.
được vẽ trên một hệ trục tọa
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng tại
phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
B.
.
C.
Câu 25. Cho hàm số
trình
A. 484.
A.
là số thực tùy ý,
.
B.
Câu 27. Cho hàm số
nguyên là
A. 4.
A.
.
D. 3.
.
D.
. Số điểm thuộc
.
có hồnh độ và tung độ đều là các số
C. 2.
D. 3.
, tiếp tuyến tại
có hệ số góc bằng
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
B.
.
có
B.
Câu 30. Cho các số thực dương
A. 4.
B. 5.
Câu 31. Cho tứ diện
là trung điểm của
C. 486.
có đồ thị cắt trục tung tại điểm
.
.
để phương
?
C.
B. 5.
Câu 29. Cho tứ diện đều
bằng:
A.
.
bằng
có đồ thị là
Câu 28. Cho hàm số
. Khi đó giá trị
D.
. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có đúng 3 nghiệm thực
B. 485.
Câu 26. Với
.
vng góc với mặt
C.
.
là trung điểm cạnh
.
C.
D.
.
. Khi đó góc giữa hai véc tơ
.
thỏa mãn
C. 7.
D.
A.
B.
C.
3/5 - Mã đề 909
.
. Giá trị nhỏ nhất của
D. 6.
có
đơi một vng góc với nhau, và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
và
là
. Gọi
D.
------ HẾT -----ĐÁ.P Á.N
Câu 32. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng
A.
B.
C.
Câu 33. Cho hình chóp
có
. Thể tích khối chóp
A.
B.
D.
vng góc với đáy. Tam giác
là
.
C.
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ
có thể tích là
. Tính thể tích của khối chóp
A.
.
B.
.
cạnh
.
B.
Câu 36. Trong các dãy số
A.
.
.
C.
B.
.
có đáy
là:
D.
B.
.
là hình vng cạnh
.
C.
.
D.
C.
đáy
.
. Biết
.
và
D.
trên đoạn
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
bằng
D.
với mặt đáy bằng
.
.
.
là tam giác vng tại
cùng vng góc với đáy. Góc giữa
A.
.
lần lượt là trung điểm của các
.
C.
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số
mặt
. Gọi
sao cho
sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
B.
A. 5.
.
là điểm thuộc cạnh
D.
, biết
.
.
Câu 37. Cho hình chóp
Thể tích của khối chóp
A.
D.
.
có thể tích bằng
. Tính thể tích của khối tứ diện
A.
. Gọi
C.
Câu 35. Cho hình hộp
vng cân tại
có hai mặt phẳng
. Tính khoảng cách từ
đến
.
.
B.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật
nhật
bằng
.
C.
có
4/5 - Mã đề 909
.
D.
.
. Thể tích khối hộp chữ
A.
.
B.
.
Câu 41. Cho hàm số
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A. 3.
B. 4.
là
C. 2.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị
để đồ thị hàm số
A. 2.
B. 1.
D. 1.
có đúng hai tiệm cận?
D. 4.
C. 3.
Câu 43. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là
trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là
lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vịng 3 năm, sau đó rút 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó
phải gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?
A. 410.
B. 420.
C. 400.
D. 390.
Câu 44. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
.
B.
Câu 45. Cho hàm số
A.
.
C.
.
là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là
thì
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
.
thì
Câu 46. Tìm giá trị thực của tham số
.
B.
.
Câu 47. Phương trình
đổi dấu từ dương sang âm khi qua
để hàm số
C.
D.
C.
Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều
. Tính thể tích khối chóp
Câu 50. Cho cấp số cộng
.
có cạnh đáy bằng
. Tính cơng sai
.
C.
.
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 909
D.
D.
. Gọi
.
.
lần lượt là trung điểm của
vng góc với mặt phẳng
C.
có
B.
.
. Biết mặt phẳng
B.
.
.
tương đương với phương trình nào sau đây?
B. 5 !.
A.
.
đạt giá trị cực đại tại
A.
.
B.
.
C.
Câu 48. Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc?
A. 25.
.
thì hàm số khơng có cực trị.
C. Hàm số đạt cực trị tai điểm
A.
.
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
B. Nếu hàm số đơn điệu trên
A.
D.
D.
.
D.
.
.