BỘ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
THEO NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ
TÊN NHIỆM VỤ:
HỢP TÁC NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
LÀM LẠNH NGUYÊN TỬ BẰNG LASER
MÃ SỐ: 03/2009/ HĐ-NĐT
CƠ QUAN CHỦ TRÌ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
CHỦ NHIỆM: PGS-TS ĐINH XUÂN KHOA
8814
HÀ NỘI - 2011
- 2 -
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
THEO NHIỆM VỤ NGHỊ ĐỊNH THƯ
TÊN NHIỆM VỤ:
HỢP TÁC NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
LÀM LẠNH NGUYÊN TỬ BẰNG LASER
MÃ SỐ: 03/2009/ HĐ-NĐT
Chủ nhiệm Nhiệm vụ: Cơ quan chủ trì Nhiệm vụ:
PGS.TS. Đinh Xuân Khoa
Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ
Hà Nội - 2011
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN PHÍA VIỆT NAM THAM GIA
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
VỚI CỘNG HÒA BA LAN
Tên nhiệm vụ:
“Hợp tác nghiên cứu và chuyển giao công nghệ làm lạnh nguyên tử bằng laser”
Mã số: 03/2009/HĐ-NĐT
Thời gian thực hiện: 01/2009 đến 12/2010
Cơ quan chủ trì: Đại học Vinh Vinh
Chủ nhiệm: PGS.TS. Đinh Xuân Khoa
TT
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Vai trò/nhiệm vụ Chữ ký
1 PGS.TS. Đinh Xuân Khoa
Chủ nhiệm,
phụ trách chung
2 PGS.TS. Vũ Ngọc Sáu Nghiên cứu viên
3 TS. Nguyễn Huy Bằng
Nghiên cứu viên,
thư ký
4 TS. Đoàn Hoài Sơn Nghiên cứu viên
5 TS. Lưu Tiến Hưng Nghiên cứu viên
Vinh, ngày 26 tháng 07 năm 2011
Chủ nhiệm Nhiệm vụ Xác nhận của cơ quan chủ trì
PGS.TS. Đinh Xuân Khoa
- 3 -
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh, ngày tháng năm 2011
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NGHỊ ĐỊNH THƯ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: “Hp tác nghiên cu và chuyn giao công ngh làm
lnh nguyên t bng laser”
Mã s tài, d án: 03/2009/H-NT
Thuc d án khoa hc và công ngh theo Ngh nh th hp tác quc
t vi Cng hòa Ba Lan.
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
H và tên: inh Xuân Khoa
Ngày, tháng, nm sinh: 06/06/1960 Gii tính: Nam
Hc hàm, hc v: Phó giáo s, tin s vt lý
Chc danh khoa hc: Cán b gi
ng dy.
Chc v: Hiu trng Trng i hc Vinh
in thoi:
T chc: 0383855529
Nhà riêng: 0383840527
Mobile: 0913518382
Fax: 84.38.3855269
E-mail:
Tên t chc ang công tác: Trng i hc Vinh
a ch t chc: 182 Lê Dun, Vinh, Ngh An
a ch nhà riêng: 37 ng Thái Thân, Vinh Ngh An
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên t chc ch trì tài: Trng i hc Vinh
- 4 -
in thoi: 0383855529 Fax: 84.38.3855269
E-mail:
Website: www. vinh.uni.edu.vn
a ch: Lê Dun, Vinh, Ngh An
H và tên th trng t chc: inh Xuân Khoa
S tài khon: 931.01.0000014 ti kho bc Nhà nc tnh Ngh An
Tên c quan ch qun tài: B Giáo dc và ào to.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hp ng ã ký kt: t tháng 01 nm 2009 n tháng 12 nm
2010
- Thc t thc hin: t tháng 01nm 2009 n tháng 12 nm 2010.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tng s kinh phí thc hin: 1500 tr., trong ó:
+ Kính phí h tr t SNKH: 1500 tr..
+ Kinh phí t các ngun khác: 0,0 tr..
+ T l và kinh phí thu hi i vi d án: 2 467 847 VN (chim 0.16%)
b) Tình hình c
ấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thi gian
(Tháng,
nm)
Kinh phí
(Tr.)
Thi gian
(Tháng,
nm)
Kinh phí
(Tr.)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 1/2009-
12/2009
700,0 1/2009-
12/2009
697,532153 700,0
2 01/2010-
12/2010
800,0 1/2010-
12/2010
800 800,0
- 5 -
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tng SNKH Ngun
khác
Tng SNKH Ngun
khác
1 Tr công lao ng
(khoa hc, ph
thông)
437,0 437,0 0,0 437,0 437,0 0,0
2 Nguyên, vt liu,
nng lng
230,0 230,0 0,0 230,0 230,0 0,0
3 Thit b, máy móc 250,0 250,0 0,0 250,0 250,0 0,0
4 Xây dng, sa
cha nh
5 Chi khác 197,335 197,335 0,0 194,86
7513
194,867
513
13
Tổng cộng 1500,0 1500,0 0,0 1497,5
32153
1497,53
2153
0,0
- Lý do thay i (nu có): không.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1 Quyt nh c oàn i công tác
nc ngoài (oàn ra 1)
Chuyn i gm có 03
ngi:
inh Xuân Khoa,
V Ngc Sáu
Nguyn Huy Bng,
- 6 -
2 Quyt nh t chc Hi tho
Quc t v “Nguyên t lnh và
ph hc laser”
Quyt nh t chc
Hi tho và thành lp
Ban t chc
3 Quyt nh c oàn i công tác
nc ngoài (oàn ra 2)
Chuyn i gm có 02
ngi:
Nguyn Huy Bng,
Lu Tin Hng
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1 Trng i
hc Vinh
Trng i
hc Vinh
Ch trì Nhim
v
Các sn
phm chính
2 Trung tâm
Khoa hc công
ngh B Quc
Phòng
Trung tâm
Khoa hc
công ngh B
Quc Phòng
Phi hp t
chc Hi tho
quc t v
“Nguyên t lnh
và ph hc
laser”
Tuyn tp
các bài báo
c ng
tp chí nc
ngoài
3 Vin Vt lý và
in t
Vin Vt lý
và in t
Phi hp t
chc Hi tho
quc t v
“Nguyên t lnh
và ph hc
laser”
Tuyn tp
các bài báo
c ng
tp chí nc
ngoài
4 Vin Vt lý,
Vin hàn lâm
khoa hc Ba
Lan
Vin Vt lý,
Vin hàn lâm
khoa hc Ba
Lan
Phi hp trin
khai các nghiên
cu thc nghim
By quang
t
- 7 -
5 i hc tng
hp Vác-sa-va
(Ba Lan)
i hc tng
hp Vác-sa-
va (Ba Lan)
Phi hp trin
khai các nghiên
cu lý thuyt
Các bài báo
6 i hc tng
hp Zielona
Gora (Ba Lan)
i hc tng
hp Zielona
Gora (Ba
Lan)
Phi hp trin
khai các nghiên
cu lý thuyt
Các bài báo
- Lý do thay i (nu có): Không.
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1 PGS.TS. inh
Xuân Khoa
inh Xuân
Khoa
Ch nhim,
ph trách
chung
Các sn
phm chính
ca nhim v
2 PGS.TS. V
Ngc Sáu
V Ngc Sáu Nghiên cu
viên
Các mô hình
nghiên cu
lý thuyt v
nguyên t
lnh
3 TS. oàn Hoài
Sn
oàn Hoài Sn Nghiên cu
viên
Các mô hình
nghiên cu
lý thuyt v
nguyên t
lnh
4 TS. Lu Tin
Hng
Lu Tin Hng Nghiên cu
viên
Các mô hình
nghiên cu
lý thuyt v
nguyên t
lnh
- 8 -
5 ThS. Bùi ình
Thun
GS TSKH
.Wodzimierz
Jastrzbski
Ch nhim
phía i tác
By quang t
6 GS TSKH
.Wodzimierz
Jastrzbski
GS. TSKH.
Maciej Kolwas
Nghiên cu
viên
By quang t
7 GS. TSKH.
Maciej Kolwas
GS. TSKH.
Cao Long Vân
Nghiên cu
viên
Các mô hình
nghiên cu
lý thuyt v
nguyên t
lnh
8 GS. TSKH.
Cao Long Vân
PGS. TSKH
Marek
Trippenbach
Nghiên cu
viên
Các mô hình
nghiên cu
lý thuyt v
nguyên t
lnh
9 PGS. TSKH
Marek
Trippenbach
ThS. Nguyn
Huy Bng
Nghiên cu
viên
By quang t
10 ThS. Nguyn
Huy Bng
- Lý do thay i ( nu có): Không
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi
chú*
1 Hp tác nghiên cu v cu trúc
ph nguyên t, phân t và kh
nng làm lnh các nguyên t
phân t (Quý I-IV nm th
Hp tác nghiên cu v cu trúc
ph nguyên t, phân t và kh
nng làm lnh các nguyên t
phân t (Quý I-IV nm th
- 9 -
nht). nht).
2 Hp tác nghiên cu các hiu
ng phi tuyn, hiu ng in
quang, t quang và ng dng
trong công ngh làm lnh
nguyên t (nm th nht và th
hai).
Hp tác nghiên cu các hiu
ng phi tuyn, hiu ng in
quang, t quang và ng dng
trong công ngh làm lnh
nguyên t (nm th nht và th
hai).
3
Hp tác tìm hiu, nghiên cu
và s dng by quang t
làm lnh nguyên t (Quý I-III
nm th nht).
Hp tác tìm hiu, nghiên cu
và s dng by quang t làm
lnh nguyên t (Quý I-III nm
th nht).
4
Hp tác nghiên cu bài toán lý
thuyt và thc nghim k thut
làm lnh nguyên t bng laser
(Nm th nht và th hai)
Hp tác nghiên cu bài toán lý
thuyt và thc nghim k thut
làm lnh nguyên t bng laser
(Nm th nht và th hai)
5
Chuyn giao các k thut tính
toán, công ngh s dng và
khai thác các thit b (Quý IV
nm th nht).
Chuyn giao các k thut tính
toán, công ngh s dng và
khai thác các thit b (Quý IV
nm th nht).
6
Trao i và cùng s dng các
kt qu nghiên cu (nm th
nht và th hai)
Trao i và cùng s dng các
kt qu nghiên cu (nm th
nht và th hai)
7.
Giúp phía Trng i hc
Vinh thc hin mt s nghiên
cu thc nghim (các phép o
c) ti các phòng thí nghim
phía Ba Lan (Quý II nm th
nht và quý II nm th hai)
Giúp phía Trng i hc
Vinh thc hin mt s nghiên
cu thc nghim (các phép o
c) ti các phòng thí nghim
phía Ba Lan (Quý II nm th
nht và quý II nm th hai)
- 10 -
8
Phi hp cùng công b các
công trình khoa hc (nm th
nht và nm th hai)
Phi hp cùng công b các
công trình khoa hc (nm th
nht và nm th hai)
- Lý do thay i (nu có): Không
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú*
1 Quý III/IV nm th nht.
Hi tho c t chc ti
Vinh v K thut làm lnh
nguyên t bng laser, kinh
phí 30 triu ng
Hi tho Quc t c
t chc ti H Vinh vào
tháng 10 nm 2009, vi
ch “Nguyên t lnh
và ph hc laser”, kinh
phí 138 triu ng (30
triu t kinh phí tài,
108 triu t các ngun
kinh phí khác)
- Lý do thay i (nu có): Không.
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo k
hoch
Thc t t
c
Người,
cơ quan
thực hiện
1 Thu thp và tham kho các bài
báo và sách v, tài liu có liên
quan. Tin hành phân tích, ánh
giá các công trình nghiên cu
trên th gii liên quan n
nhim v
Tháng 1-
6/2009
Các tài liu
khoa hc
- 11 -
2 Tin hành tham kho các trang
thit b, phòng thí nghim, mô
hình, phng pháp ang s
dng có liên quan n ni dung
ca nhim v
Tháng 1-
6/2009
Mô hình
nghiên cu
3 a ra báo cáo tng hp và chi
tit các vn cn phi gii
quyt cùng vi các phng
pháp gii quyt
Tháng 1-
6/2009
Các ni dung
chi tit
thc hin
Nhim v
4 Tin hành mua sm các phn
mm, trang thit b cho vic thí
nghim trong các ni dung ca
tài
Tháng 1-
6/2009
Máy móc
theo thuyt
minh
5 Tip tc các nghiên cu v cu
trúc ph nguyên t, phân t và
tìm hiu các kh nng làm lnh
nguyên t, phân t
Tháng 1-
6/2009
Nghiên cu
c cu trúc
ph các
nguyên t và
kh nng làm
lnh
6 Nghiên cu các hiu ng phi
tuyn, các hiu ng in quang,
t quang và ng dng trong
công ngh làm lnh nguyên t
Tháng 1-
6/2009
Các hiu ng
giao thoa
lng t
trong nguyên
t lnh
7 Tìm hiu, nghiên cu v by
quang t và ng dng trong
công ngh làm lnh nguyên t
Tháng 7-
12/2009
S nguyên
lý h làm lnh
nguyên t
(by quang
t)
- 12 -
8 Nghiên cu thit k các h laser
xung ngn ng dng trong công
ngh làm lnh nguyên t
Tháng 7-
12/2009
Các loi laser
s dng trong
làm lnh
nguyên t
9 Tin hành mua sm các phn
mm, trang thit b cho vic thí
nghim trong các ni dung ca
tài
Tháng 7-
12/2009
Các phn
mm theo
thuyt minh
10 T chc hi tho v các k
thut làm lnh nguyên t bng
laser
Tháng
10/2009
Hi tho và
k yu
11 ào to Thc s, Tin s Tháng 7-
12/2009
Các lun
vn/lun án
12 Tin hành nghiên cu kh nng
ng dng mô hình by quang t
(v phng din lý thuyt)
trong các lnh vc ca khoa hc
và công ngh
Tháng 1-
6/2010
Các chuyên
trình bày
v ng dng
13 Tip tc gii các bài toán lý
thuyt hoàn thin mô hình
làm lnh nguyên t bng laser
Tháng 1-
6/2010
Các hiu ng
liên quan n
giao thoa
lng t
trong nguyên
t lnh
14 Tin hành các thí nghim, da
trên các kt qu nghiên cu lý
thuyt
Tháng 7-
12/2010
Các phép o
so sánh vi lý
thuyt
15 Da vào các kt qu thu c
có th vit các bài báo tham d
các hi ngh, hi tho hoc
Tháng 7-
12/2010
Các bài báo
c ng ti
trên tp chí
- 13 -
ng tp chí chuyên ngành
trong và ngoài nc
chuyên ngành
16 Nghm thu kt thúc nhim v Tháng
12/2010
Bn tng kt
- Lý do thay i (nu có): Không
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Không
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo k
hoch
Thc t
t c
Ghi chú
1 Quy trình công ngh làm
lnh nguyên t bng
laser
- Có th làm
lnh nguyên t
ti µK.
- H laser làm
lnh n mode,
có rng ph
<1MHz
- chân
không t c
tt hn 10
-10
mbar.
- Nhit làm
lnh c 140 µK
- H laser làm
lnh n mode,
có rng ph
0.65 MHz
- chân
không t c
10
-11
mbar.
- Lý do thay i (nu có): Không.
- 14 -
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo
k hoch
Thc t
t c
Số lượng,
nơi công bố
1 Bài báo khoa
hc
Gn lin vi các kt
qu nghiên cu mi,
cha c ai công b.
10 bài báo
trên tp chí
nghiên cu
ca nc
ngoài, 5 bài
báo trên tp
chí chuyên
ngành trong
nc
2 Tài liu, giáo
trình, sách tham
kho
- Dng bn tho.
- Ni dung chính xác,
khoa hc, phù hp
cho ging dy hc
viên cao hc và NCS
ngành Quang hc.
Mt bn tho và
01 ã xut bn.
Ni dung khoa
hc phù hp cho
ging dy hc
viên cao hc và
NCS ngành
Quang hc.
02 tài liu:
- C s quang
hc phi tuyn
(ã in ti
NXB Giáo
dc 2010).
- Các k thut
làm lnh
nguyên t
bng laser
(bn tho, in
trong 2011)
3 Báo cáo tng kt
và ánh giá các
kt qu ca
nhim v
Tng hp tt c các
kt qu thu c.
a ra nhng kt
lun cui cùng v u,
nhc im ca các
sn phm ã c
nghiên cu trong
khuôn kh ca nhim
v., các khuyn ngh
v bc phát trin
tip theo.
Tng hp t
t c
các kt qu thu
c. a ra
nhng kt lun
cui cùng v u,
nhc im ca
các sn phm ã
c nghiên cu
trong khuôn kh
ca nhim v., các
khuyn ngh v
bc phát trin
tip theo.
01 bn
- Lý do thay i (nu có): Không.
- 15 -
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo k
hoch
Thc t t
c
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1 Thc s 03 thc s 13 thc s 2010
2 Tin s 01 tin s 02 tin s 2010
- Lý do thay i (nu có): Không.
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng:
Không.
- Lý do thay i (nu có): Không.
e) Danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế:
Không.
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a. Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Làm lnh nguyên t bng laser là lnh vc nghiên cu mi và ây là
ln u tiên c trin khai nghiên cu Viêt Nam. Vì vy, Nhim v
“Hp tác nghiên cu và chuyn giao công ngh làm lnh nguyên t bng
laser” ã t nên móng cho các nghiên cu tip theo liên quan n lnh vc
này Vit Nam trong trng lai gn.
Công ngh làm lnh nguyên t bng laser hin ang c quan tâm
nghiên cu trên c phng din nghiên cu c bn và nghiên cu ng dng.
Hin ti, các nghiên cu v ng dng mi ch thc hin c trong phòng
thí nghim vì lý do k thut. Theo nhn nh ca nhiu chuyên gia u
ngành ca th gii thì vic áp dng công ngh làm lnh vào trong thc tin
s
c thc hin trong vòng 15-20 nm ti.
- 16 -
b. Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Nhim v Ngh nh th “Hp tác nghiên cu và chuyn giao công
ngh làm lnh nguyên t bng laser” ã trc tip và gián tip thúc y s
phát trin kinh t xã hi trên các mt sau ây:
+ ào to ngun nhân lc có trình sau i hc v lnh vc làm lnh
nguyên t bng laser nói riêng và quang hc nói chung.
+ Nâng cao nng lc nghiên cu khoa hc, kh
nng hp tác quc t và
làm vic theo nhóm.
c. Ứng dụng vào thực tiễn đời sống:
Công ngh làm lnh nguyên t bng laser hin ang c quan tâm
nghiên cu trên c phng din nghiên cu c bn và nghiên cu ng dng.
Hin ti, các nghiên cu v ng dng mi ch thc hin c trong phòng
thí nghim vì lý do k thut. Theo nhn nh ca nhiu chuyên gia
u
ngành ca th gii thì vic áp dng công ngh làm lnh vào trong thc tin
s c thc hin trong vòng 15-20 nm ti.
d. Đánh giá về năng lực và tính tiên tiến của đối tác:
Ba Lan là mt trong nhng nc u tiên trên th gii thành công
trong vic làm lnh nguyên t n nhit nano Kelvin to ra h BEC.
Ch nhim phía i tác - GS W. Jastrzebski là ngi có nhiu nm làm vic
cùng vi nhóm nghiên cu t
i phòng thí nghim trng im quc gia
(FAMO) ca Ba Lan. ây là ni u tiên và duy nht Ba Lan thc hin
thành công làm lnh nguyên t n trng thái BEC. Bên cnh ó, GS M.
Trippenbach (cùng tham gia hp tác trong tài này) là ngi ã có nhiu
nm nghiên cu lý thuyt vi nhà khoa hc W. Phillip (ngi c trao gii
Nobel Vt lý nm 1997 v làm lnh nguyên t ).
Vì vy, vic hp tác vi các chuyên gia phía Ba Lan ã to iu kin
r
t thun li cho nhóm nghiên cu ca i hc Vinh tip xúc vi các nhà
khoa hc (thc nghim và lý thuyt) rt có uy tín ca th gii.
- 17 -
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ
trì…)
I Báo cáo nh k
Ln 1
12/ 3/2009
+ Thu thp, tng hp và x lý tài liu
+ Xây dng phng án nghiên cu
+ Vit 03 chuyên nghiên cu.
xut: cho tip tc c trin khai
Nhim v.
Ln 2
12/09/2009
+ Xây dng các mô hình nghiên cu: hiu
ng trong sut cm ng in t, tng
cng h s khúc x phi tuyn kiu Kerr,
bin i h s khúc x, iu khin vn tc
nhóm ca ánh sáng.
+ Tin hành biên son quy trình công ngh
làm lnh nguyên t bng laser
+ Tin hành các phép o c ti Ba Lan
i chng vi các kt qu
tính toán lý
thuyt
xut: cho tip tc trin khai Nhim v
Ln 3
12/03/2010
+ Trin khai các nghiên cu v ng dng
ca công ngh làm lnh nguyên t bng
laser: tng cng và iu khin h s khúc
x phi tuyn kiu Kerr trong iu kin có
hiu ng trong sut cm ng in t, iu
khin vn tc nhóm ca ánh sáng, nghiên
cu các hiu ng khác liên quan n
nguyên t
lnh.
+ Tin hành các phép o c ti Ba Lan i
chng vi các kt qu tính toán lý thuyt.
+ Chun b h s thu mua sm thit b.
+ H tr ào to sau i hc.
+ T chc Hi tho quc t v “Nguyên t
- 18 -
lnh và ph hc laser 10/2009”
+ ng ti các kt qu khoa hc trên các
tp chí nghiên cu chuyên ngành trong và
ngoài nc
xut: cho tip tc trin khai nhim v.
Báo cáo ánh giá
tóm tt các ni dung
hp tác quc t ca
Nhim v
15/06/2010
+ Tóm tt c các ni dung ã trin khai
trong và ngoài nc.
+ ánh giá nhng kt qu chính ã t
c.
II
Nghim thu c s
12/2010
Hi ng nghim thu cp c s ánh giá
Nhim v loi “t” và ngh cp trên
cho phép trin khai xây dng h làm lnh
nguyên t bng laser (by quang t) ti
H Vinh trong thi gian ti.
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
- 19 -
MỤC LỤC Trang
Báo cáo thống kê 3
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt 21
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 22
Chương 1: MỞ ĐẦU 27
Chương 2: KHẢ NĂNG LÀM LẠNH CÁC NGUYÊN TỬ
BẰNG LASER
30
2.1.
Mô hình nguyên t kim loi kim 31
2.2.
Ph các kim loi kim 34
2.3.
Kh nng làm lnh các nguyên t bng laser 38
Chương 3. MÔ HÌNH LÝ THUYẾT NGHIÊN CỨU CÁC ỨNG
DỤNG NGUYÊN TỬ LẠNH
42
3.1.
iu khin h s hp th và tán sc ca môi trng 43
3.2.
iu khin vn tc nhóm ca ánh sáng 53
3.3.
Tng cng h s khúc x Kerr phi tuyn 64
Chương 4: XÂY DỰNG “QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ LÀM
LẠNH NGUYÊN TỬ BẰNG LASER”
71
4.1.
S chuyn xung lng ca photon cho nguyên t 72
4.2.
Nguyên lý làm lnh nguyên t bng laser, c ch làm lnh
Doppler
73
4.3.
Nguyên lý hot ng ca by quang t 76
4.4.
Làm lnh di gii hn Doppler 79
4.5.
S các mc nng lng Rb s dng làm lnh 80
4.6.
S quang hc by quang t 81
- 20 -
4.7.
Các module ca by quang t 82
4.8.
Xây dng by quang t 91
Chương 5: THỰC NGHIỆM KIỂM CHỨNG CÁC KẾT QUẢ
LÝ THUYẾT
97
CÁC KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 104
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO 107
PHỤ LỤC I: Danh sách các học viên nhận được sự hỗ trợ của
Nhiệm vụ
113
PHỤ LỤC II: Danh mục các trang thiết bị đã sử dụng 116
PHỤ LỤC III: Các công bố khoa học của Nhiệm vụ 123
- 21 -
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
n: chit sut
χ: cm ca môi trng
χ
(1)
: cm bc 1 ca môi trng
χ
(3)
: cm bc 3 ca môi trng
α : h s hp th ca môi trng
ρ
ij
: phn t ma trn mt gia hai trng thái i và j
H: Hamintonian
E
r
: véct cng in trng
T : nhit
k
B
: hng s Boltzmann
: hng s Planck rút gn
: lch tn s (hiu gia tn sô laser vi tn s dch chuyn ca nguyên
t).
Re: phép ly phn thc
Im: phép ly phn o
BEC- Bose-Einstein Condensate: ngng t Bose-Einstein
EIT- Electromagetically Induced Transparency: Trong sut cm ng in t
MOT- Magneto-Optical Trap: By quang t
- 22 -
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 2.1: Th nng hiu dng V
eff
c biu din nh là hàm trung gian
gia hai biu thc (2.3) và (2.4).
Hình 2.2: S tách thành các mc siêu tinh t trng thái in t c bn
5S
1/2
ca nguyên t Rb
85
(a) và nguyên t Rb
87
(b).
Hình 2.3: Các mc nng lng trong dch chuyn D
2
ca Na, trong ó dch
chuyn làm lnh 589.2 nm 3S
1/2
(F =2) – 3P
3/2
(F =3) [23].
Hình 2.4. Các mc nng lng trong dch chuyn D
2
ca Rb
87
, trong ó
dch chuyn làm lnh 780.2 nm 5S
1/2
(F =2) – 5P
3/2
(F =3) [23].
Hình 2.5. Các mc nng lng trong dch chuyn D
2
ca Cs
137
, trong ó
dch chuyn làm lnh 852.3 nm 6S
1/2
(F =4) – 5P
3/2
(F =5) [23].
Hình 3.1. Các cu hình kích thích trong h 3 mc: (a)- hình thang, (b)- Λ,
(c) – V.
Hình 3.2. S ph thuc ca công tua hp th (a) và công tua tán sc (b) ca
chùm dò vào cng trng iu khin (Ω
c
) khi lch tn ∆
c
= 0.
Hình 3.3. Công tua hp th (các hình phía trên) và công tua tán sc (các
hình phía di) ca chùm dò ti các giá tr Ω
c
= 0, 1.5, 8 và 16 MHz khi
lch tn ∆
c
= 0.
Hình 3.4. S ph thuc ca công tua hp th (a) và công tua tán sc (b) ca
chùm dò vào lch tn ∆
c
khi tn s Rabi c c nh ti Ω
c
= 8MHz.
Hình 3.5. Công tua hp th (hình phía trên) và công tua tán sc (hình phía di)
ca chùm dò ti các giá tr ca lch tn ∆
c
= -5, 0, +5 MHz và tn s Rabi Ω
c
=
8MHz.
Hình 3.6. S ph thuc ca α vào tn s Rabi ca trng iu khin Ω
c
khi
p
=
c
=0.
Hình 3.7. S ph thuc ca trong sut vào tn s Rabi ca trng iu
khin Ω
c
trong cu hình bc thang.
Hình 3.8. S ph thuc ca trong sut vào tn s Rabi ca trng iu
khin Ω
c
trong cu hình ch V.
- 23 -
Hình 3.9. Công tua tán sc (màu xanh) và chit nhóm (màu ) khi
c
=
2MHz.
Hình 3.10. S ph thuc ca chit sut nhóm theo tn s Rabi
c
trong
iu kin cng hng hai photon, ∆
p
= ∆
c
= 0.
Hình 3.11. Công tua chit sut nhóm (màu xanh) và vn tc nhóm (màu )
khi không có mt ca EIT (
c
= 0).
Hình 3.12. Công tua chit sut nhóm (màu xanh) và vn tc nhóm (màu )
khi Ω
c
=0.65MHz và ∆
c
=0.
Hình 3.13. Công tua h s hp th () và h s tán sc(xanh) vi ∆
c
=0,
Ω
c
=0.65MHz.
Hình 3.14. Công tua chit sut nhóm (màu xanh) và vn tc nhóm (màu
) khi Ω
c
=2MHz và ∆
c
=0.
Hình 3.15. Công tua chit sut nhóm (màu xanh) và vn tc nhóm (màu
) khi Ω
c
=4MHz và ∆
c
=0.
Hình 3.16. Công tua chit sut nhóm (màu xanh) và vn tc nhóm (màu
) khi lch tn chùm iu khin ∆
c
= -2MHz và Ω
c
= 0.65MHz.
Hình 3.17. Công tua h s hp th (màu ) và h s tán sc (màu xanh)
khi lch tn chùm iu khin ∆
c
= -2MHz và Ω
c
= 0.65MHz.
Hình 3.18. Công tua chit sut nhóm (màu xanh) và vn tc nhóm (màu
) khi lch tn chùm iu khin ∆
c
= +2MHz và Ω
c
= 0.65MHz.
Hình 3.19. Công tua h s hp th (màu ) và h s tán sc (màu xanh)
khi lch tn chùm iu khin ∆
c
= +2MHz và Ω
c
= 0.65MHz.
Hình 3.20. th t s gia n
2
trong trng hp có EIT (0)
c
Ω≠ và không
có EIT
(0)
c
Ω= theo lch tn
p
∆
, a) khi
[
]
1.4 0.01
p
∆− ÷− và b) khi
[
]
0.01 1.4
p
∆÷
.
Hình 3.21. S ph thuc ca h s khúc x phi tuyn n
2
theo tn s Rabi
c
khi
c
= 0 và
p
= 0.03MHz.
- 24 -
Hình 3.22. th ba chiu ca h s khúc x phi tuyn n
2
i vi lch
tn chùm iu khin
c
∆
và
c
Ω
khi
0.03
p
M
Hz
∆
=
.
Hình 3.23. th ca h s khúc x phi tuyn n
2
i vi lch tn chùm
iu khin
c
∆ khi 0.6
c
M
HzΩ= .
Hình 4.1. S chuyn xung lng ca các photon cho nguyên t nh quá
trình “hp th-phát x t phát”.
Hình 4.2. (a) Phng pháp làm chm chuyn ng nguyên t bng laser
trong không gian mt chiu. (b) Lc ph thuc vào vn tc. (c) Hàm phân
b vn tc ti các thi im t
2
>t
1
>t
0
.
Hình 4.3. S nguyên lý ca by quang t.
Hình 4.4. S thay i ca t trng theo trc Oz (hình phía di) và s dch
các mc nng lng ca nguyên t do hiu ng Zeemann (hình phía trên).
Hình 4.5. S các mc nng lng ca nguyên t Rb
85
liên quan
trong quá trình làm lnh [23].
Hình 4.6. S quang hc ca by quang t.
Hình 4.7. Cu trúc ca module by: M – gng phn x, PBS - bn tách
chùm theo hng phân cc; QW – bn phn t bc sóng, HW – bn na
bc sóng.
Hình 4.8. S h laser tái phân b li c trú mc 5S
1/2
(F =3) ca Rb
85
.
Hình 4.9. nh chp h laser t ch có bung cng hng m rng dùng
làm nhim v bm tái phân b c trú cho mc 5S
1/2
(F = 3) ca nguyên t
Rb
85
. Trong ó: 1- giá tn nhit cho laser, 2-b ca laser, 3-giá treo gng,
4- gng phn x, 5-lp làm mát Peltier, 6- u laser diode, 7-b chun
trc, 8-cách t, 9- phn t in áp piezoelectric.
Hình 4.10. S h laser làm lnh kiu master-slaver.
Hình 4.11. Bm turbo V 70 ca hãng Varian c s dng to chân
không n 10
-8
mbar ngay sau khi kt thúc bm c hc.