Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Phương trình bậc hai và hệ thức viét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.67 KB, 24 trang )

1
Chuyên đề : Phơng trình bậc hai chứa tham
số
Bài toán 1 : Giải ph ơng trình bậc hai có chứa tham số .
Ph ơng pháp
: Xét các trờng hợp của hệ số a :
- Nếu a = 0 thì tìm nghiệm phơng trình bậc nhất .
- Nếu a

0 thì tiến hành các bớc sau:
+ Tính biệt số
)(
'

.
+ Xét các trờng hợp của
)(
'

( Nếu
)(
'

chứa tham số ).
+ Tìm nghiệm của phơng trình theo tham số.
Bài 1 : Giải phơng trình bậc hai ( m là tham số ) sau :
a) x
2
- 2(3m - 1)x + 9m
2
- 6m - 8 = 0


b) x
2
- 3mx + 2m
2
- m - 1 = 0
c) 3x
2
- mx + m
2
= 0
d) x
2
- 2(m - 1)x + m - 3 = 0
HDẫn : a/
'

= 9 ; x
1
= 3m + 2 ,
2
x
= 3m - 4
b/

= (m + 2)
2
: + m

-2 : x
1

= 2m + 1 ,
2
x
= m - 1
+ m =-2 : x = -3 ( nghiệm kép)
c/

= -11m
2
: + m = 0 : x = 0 ( nghiệm kép)
+ m

0 : PT vô nghiệm.
d/
'

= m
2
- 3m + 4 = (m -
2
3
)
2
+
4
7
> 0 :+ x
1
= m - 1 +
4

7
2
3
2
+






m
+
2
x
= m - 1 -
4
7
2
3
2
+






m
Bài 2 : Giải phơng trình (m là tham số) :

(m - 1)x
2
- 2mx + m + 2 = 0
HDẫn : * m =1 : x =
2
3
* m

1 :
'

= 2 - m
+ m > 2 : Vô nghiệm.
+ m = 2 : x = 2 (nghiệm kép )
+ m < 2 :
1
2
1

+
=
m
mm
x
;
1
2
2



=
m
mm
x
Bài 3 : Giải phơng trình (m là tham số) :
(m - 1)x
2
+ 3mx + 2m + 1 = 0
HDẫn : + m = 1 : x =-1
+ m

1 :x
1
=-1 ; x
2
=
m
m
a
c

+
=

1
12
*1*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
Bài 4 : Giải phơng trình (m là tham số) :
x

2
- 2(m + 1)x + 2(m + 5) = 0
HDẫn :
'
=m
2
- 9 Nếu : -3<m<3 : Vô nghiệm
Nếu



=
=
3
3
m
m
thì



=
=
4
2
x
x
( nghiệm kép)
Nếu




>
<
3
3
m
m
thì
91
2
2,1
+= mmx
2
Bài 5 : Giải phơng trình (m là tham số) :
(4m
2
+ 4m + 1)x
2
- 2m(2m + 1)x + m
2
= 0
HDẫn : m =-
2
1
vô nghiệm.
m

-
2

1
,
'
=0 : x =
12 +m
m
(nghiệm kép)
Bài toán 2 : T ìm giá trị của tham số để ph ơng trình có nghiệm kép,có hai nghiệm
phân biệt, có nghiệm,vô nghiệm.
Ph ơng pháp:
Điều kiện để phơng trình bậc 2 có :
- Nghiệm kép
( )



=

0
0
'
a
- Hai nghiệm phân biệt
( )



>

0'

0a
- Có nghiệm :+Xét a= 0 (Nếu a chứa tham số )
+Xét
( )





0'
0a

- Vô nghiệm : + Xét a= 0
+ Xét
( )



<

0'
0a
Bài 6 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
a) 2x
2
- 4x + m = 0 (m < 2)
b) 5mx
2
- 4x - 3m = 0
(m

0
)
c) mx
2
- 3x + m = 0
(-
2
3
2
3
<< m
, m
0
)
Bài 7 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm kép :
a) 3x
2
- 2mx + 1 = 0
(m =
3
)
b) 4mx
2
- 6x - m - 3 = 0
(m = -
2
3
)
c) (m + 2)x
2

- 2(m - 1)x + 4 = 0 (m = 7 hoặc m = -1)
Bài 8 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau vô nghiệm :
a) 3x
2
+ 2mx + 4 = 0
(-2
3
<m< 2
3
)
*2*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
b) x
2
- (2m + 3)x + m
2
= 0
(m <-
4
3
)
c) m
2
x
2
+ mx + 3 = 0
(

m)
Bài 9 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm :

a) mx
2
- 2(m + 1)x + m + 3 = 0
b) (m
2
- m)x
2
+ 2mx + 1 = 0
HDẫn : a/ + m = 0 : x =
2
3

+ m

0 : m

1
b/ + m = 0 : Vô nghiệm.
+ m = 1 : x =-
2
1
+ m
0
, m
1
:
0'


m > 0

3
Bài 10 : Cho phơng trình : mx
2
+ 6(m - 2)x + 4m - 7 = 0
Tìm các giá trị của m để phơng trình :
a) Có nghiệm kép .
b) Có 2 nghiệm phân biệt.
c) Vô nghiệm .
HDẫn : a/



=

0'
0m






=
=

5
9
4
m
m

b/



>

0'
0m






<
>

0,
5
9
4
mm
m
c/ + m = 0 : Có nghiệm.
+ m
0

:
4
5

9
0' <<< m
Bài 11 :
a) Tìm các giá trị nguyên dơng của k để phơng trình :
x
2
- 4x + k = 0 có 2 nghiệm phân biệt. ( k = 1; 2; 3 )
b) Tìm các giá trị nguyên âm của m để phơng trình :
2x
2
- 6x + m + 7 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. ( m = -3; - 4; - 5; )
Bài 12 : Cho phơng trình (m là tham số) :
(2m - 7)x
2
+ 2(2m + 5)x - 14m + 1 = 0
Xác định giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó.
HDẫn :



+=

252'
072
2
mm
m





=
=

2
1
2
m
m
+ Với m = 2 : x = 3
+ Với m =
2
1
: x = 1
Bài 13 : Cho phơng trình (m là tham số) : (m + 3)x
2
+ 3(m - 1)x + (m - 1) (m + 4) = 0
Tìm điều kiện của m để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.
HDẫn :
( )








<


>








+






+=
+
1
3
0
64
551
8
19
14
03
2
m
m

mm
m
Bài toán 3 : Tìm giá trị của tham số để ph ơng trình bậc 2 nhận một số k (k

R) cho

tr ớc làm nghiệm .
Ph ơng pháp
:
- Thay giá trị x = k vào phơng trình tìm tham số.
- Thay giá trị của tham số vừa tìm đợc vào
21
xx +
hoặc
21
.xx
để tìm nghiệm còn lại
(nếu cần).
Bài 14 : Xác định giá trị của tham số m để phơng trình :
a) (3m + 4)x
2
- (5m - 1)x + m - 3 = 0 nhận 3 làm nghiệm. ( m = -
13
36
)
4
b) (m
2
+ 1)x
2

+ (3m - 4)x + m - 11 = 0 nhận - 2 làm nghiệm. (




=
=
4
1
1
m
m
)
Bài 15 : Tìm giá trị của m để phơng trình :
a) mx
2
- 3x - 5 = 0 có một nghiệm bằng -1. ( m = 2 )
b) x
2
- 2(m - 1)x + m - 5 = 0 có một nghiệm bằng 3. ( m = 2 )
Bài 16 : Tìm các giá trị của m để phơng trình có một nghiệm bằng 1.Tìm nghiệm còn lại :
a) 2x
2
- 3x + m = 0 ( m = 1 ,
2
1
2
=x
)
b) 3x

2
+ 7x + m = 0 ( m = -10 ,
3
10
2
=x
)
Bài 17 : Với giá trị nào của k thì phơng trình :
a) 2x
2
+ kx - 10 = 0 có một nghiệm bằng 5.Tìm nghiệm còn lại .
b) k
2
x
2
- 15x - 7 = 0 có một nghiệm bằng 7.Tìm nghiệm còn lại .
c) (k - 4)x
2
- 2kx + k - 2 = 0 có một nghiệm bằng
3
.Tìm nghiệm còn lại .
HDẫn : a/ k = 8 , x
2
= - 1
b/ k =
7
74

, x
16

7
2
=

*4*
c/ k = 7
( )
32 +
, x
47
3914
2
+
=


Bài 18 : Cho phơng trình (2m - 1)x
2
- 4mx + 4 = 0 (1)
Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm bằng m.
HDẫn :+



=

0)22(
012
2'
m

m









0)22(
2
1
2
m
m
ta có :
2
1
=x
;
12
2
2

=
m
x
Phơng trình có nghiệm bằng m thì






=
=
12
2
2
m
m
m







=
=

4
171
2
m
m
+ m =

2

1
phơng trình (1) có nghiệm x = 2
2
1
2
1
= m
không thoả mãn.
Bài 19 : Cho phơng trình (m - 1)x
2
- 2mx + m + 1 = 0 (1). Tìm tất cả các số nguyên m để
phơng trình (1) có nghiệm nguyên.
HDẫn : * m = 1 : -2x + 2 = 0
1
=
x
* m
1
: m - 1 + (-2m) +m +1 = 0
1
1
= x
;
1
2
1
1
1
2


+=

+
=
mm
m
x
{ }
3;2;0;12;11 = mm
Bài 20 : Cho phơng trình x
2
+ (2m - 5)x - 3n = 0 . Xác định m và n để phơng trình có 2
nghiệm là 3 và -2.
5
HDẫn :



=+
=
1434
636
nm
nm




=
=


2
2
n
m
Bài 21 : Tìm m, n để phơng trình bậc hai sau đây có nghiệm duy nhất là
2
1
:
mx
2
+ (mn + 1)x + n = 0
HDẫn :
( )







=+++
=

0
2
1
.1
4
0

0
nmn
m
m






=
=

2
1
2
n
m
Bài 22 : Xác định các số m, n của phơng trình: x
2
+ mx + n = 0 sao cho các nghiệm của
phơng trình cũng là m và n.
*5*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
HDẫn : *

= m
2
- 4n 0
nm 4

*







=+



=
=
=



=
=




==
=+=+
02:
2
1
0:

0
0

2
2
21
21
xxPT
n
m
xPT
n
m
nnmxx
mnmxx
Bài toán 4 : Chứng minh ph ơng trình bậc 2 có nghiệm .
Ph ơng pháp
:
- Cách 1 : Chứng minh
( )
0'

- Cách 2 : Chứng minh ac < 0
( Chú ý : Cả 2 cách đều phải xét các trờng hợp a = 0 và a

0 nếu a chứa tham số )
Bài 23 : CMR các phơng trình sau có nghiệm với mọi giá trị của m :
a) x
2
+ (m + 1)x + m = 0 d) x

2
+ 4x - m
2
+ 4m - 9 = 0
b) x
2
- mx + m - 4 = 0 e) (m + 1)x
2
+ x - m = 0
c) -3x
2
+ 2(m - 2)x + 2m + 5 = 0 f) x
2
- (3m
2
- 5m + 1)x - (m
2
- 4m + 5) = 0
( dùng ac < 0 )

Bài 24 : CMR phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a
0

) có nghiệm, biết rằng 5a + 2c = b .
HDẫn :

= b
2

- 4ac = (5a + 2c)
2
- 4ac = ( 4a + 2c)
2
+ 9a
2

0

Bài 25 : Cho phơng trình mx
2
- (2m - 1)x + m = 0 (1) .Gọi
21
, xx
là 2 nghiệm của phơng
trình (1) . Chứng minh rằng nếu
2
2
2
1
2
=+ xx
thì phơng trình (1) có nghiệm kép.
HDẫn :+
2
2
2
1
2
=+ xx


2
1
22)(
21
2
21
==+ mxxxx
+



==

021
0
'
m
m

2
1
= m


kết luận ?
Bài 26 : CMR phơng trình sau có nghiệm với mọi a, b, c :
a) x.(x - a) + x.(x - b) + (x - a).(x - b) = 0
b) (x - a).(x - b) + (x - b).(x - c) + (x - c).(x - a) = 0
c) a.(x - b).(x - c) + b.(x - c).(x - a) + c.(x- a).(x - b) = 0 (Với a + b + c


0)
6
HDẫn : a/ 3x
2
- 2.(a + b + c)x + ab = 0

=(a -
2
b
)
2
+
0
4
3
2

b
b/ 3x
2
- 2.(a + b + c)x + ab + bc + ca = 0
( ) ( ) ( )
[ ]
0
2
1
222
222
++=++= accbbacabcabcba

c/ (a + b + c)x
2
- 2.(ab + bc + ca)x + 3abc = 0


= a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
- a
2
bc - ab
2
c - abc
2
*6*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
=
( )
[ ]
( )
[ ]

( )
[ ]
{ }
++
222
2
1
bacacbcba
0
Bài 27 : Cho phơng trình (a, b là tham số ) :
ax
2
+ (ab + 1)x + b = 0
a) Chứng minh phơng trình luôn có nghiệm.
b) Tìm giá trị của a, b để phơng trình có một nghiệm kép là
2
1
.
HDẫn : a) a = 0 : x = b
a

0 :

= (ab-1)
2


0
b)






=
+

=
2
1
2
1
01
a
ab
ab







=
=
2
1
2
b
a

Bài 28 : CMR : Nếu phơng trình cx
2
+ bx + a = 0 (1) có nghiệm
thì phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (2) cũng có nghiệm .
HDẫn :
2

= b
2
- 4ac =
0
1

Bài 29 : CMR phơng trình sau có nghiệm với mọi a và b :
x
2
+ (a + b)x - 2(a
2
- ab + b
2
) = 0
HDẫn :

= (3a + b)
2
+ 8b
0
2


Bài toán 5 : Chứng minh ít nhất 1 trong 2 ph ơng trình đã cho có nghiệm .
Ph ơng pháp
:
- Tính các biệt số
21
;
.
- Chứng minh
0
21
+
hoặc
0.
21

để suy ra một biệt số không âm (Chú ý kết
hợp giả thiết nếu có)
Bài 30 : Cho hai phơng trình : x
2
- 3x + 2m + 6 = 0 (1) và x
2
+ x - 2m - 10 = 0 (2)
CMR : Với mọi m, ít nhất 1 trong 2 phơng trình trên có nghiệm .
HDẫn :
=+
21

26 > 0


có 1 biệt số không âm .
Bài 31 : Cho hai phơng trình bậc hai : ax
2
+ bx + c = 0 (1) và ax
2
+ bx - c = 0 (2)
CMR với mọi a, b, c ít nhất 1 phơng trình có nghiệm .
HDẫn :
=+
21

2
0
2
b


có 1 biệt số không âm .
Bài 32 : Cho hai phơng trình : x
2
+ (m - 1)x + m
2
= 0 (1) và x
2
+ 2mx - m = 0 (2)
CMR với mọi m, ít nhất 1 trong 2 phơng trình trên có nghiệm .
7
HDẫn :

=+

21
(m + 1)
2


0

có 1 biệt số không âm .
*7*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
Bài 33 : Cho hai phơng trình : x
2
- 3x - a - 2 = 0 (1) và x
2
+ ax + 1 = 0 (2)
CMR với mọi a trong 2 phơng trình trên luôn có ít nhất 1 phơng trình có hai
nghiệm phân biệt.
HDẫn :

=+
21

(a +2)
2
+ 9 > 0

có 1 biệt số lớn hơn 0 .
Bài 34 : Cho hai phơng trình : x
2
+ (m - 2)x +

4
m
= 0 (1)
và 4x
2
- 4(m - 3)x + 2m
2
- 11m + 13 = 0 (2)
CMR với mọi m, ít nhất 1 trong 2 phơng trình trên có nghiệm .
HDẫn :
)4)(1(
1
= mm
;
)4)(1(16
2
= mm
0)4()1(16.
22
21
= mm


có 1 biệt số không âm .
Bài 35 : Cho b, c là các số thoả mãn :
2
11
=+
cb
. Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phơng

trình sau có nghiệm : x
2
+ 2bx + c = 0 và x
2
+ 2cx + b = 0 .
HDẫn :
0)()(
222
2
'
1
'
=++=+ cbccbb


có 1 biệt số không âm .
Bài 36 : Cho hai phơng trình bậc hai : x
2
+ ax + b = 0 (1) và x
2
+ cx + d = 0 (2)
Biết b + d =
ac
2
1
. Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phơng trình trên có nghiệm .
HDẫn :
=+
21


(a - c)
2


0

có 1 biệt số không âm .
Bài 37: Cho hai phơng trình bậc hai : x
2
+
0
11
=+ bxa
và x
2
+
0
22
=+bxa
có các hệ số thoả
mãn điều kiện :
)(2
2121
bbaa +
. Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phơng trình trên có
nghiệm .
HDẫn : Giả sử 2 phơng trình vô nghiệm :

=+
21

)(4
21
2
2
2
1
bbaa ++
< 0

)(4
21
2
2
2
1
bbaa +<+

2121
2
21
2)(4)( aabbaa +<



0


2121
2
21

2)(4)( aabbaa +<

)(2
2121
bbaa +<

( mâu thuẫn với giả thiết)
bài toán 6:Tìm giá trị của tham số để 2 ph ơng trình có ít nhất một nghiệm chung.
Ph ơng pháp
:
* Cách 1 :
- Giả sử
0
x
là nghiệm chung, lập hệ 2 phơng trình ( ẩn x và tham số )
- Giải hệ phơng trình tìm
0
x
, tìm tham số .
- Thử lại : Thay các giá trị của tham số vào từng phơng trình, giải các
phơng trình, tìm nghiệm chung.
- Rút kết luận .
* Cách 2 : - Rút tham số từ 1 phơng trình đã cho
*8*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
- Thế giá trị của tham số vào phơng trình còn lại tìm x .
- Thay giá trị của x tìm m .
- Rút kết luận .
Bài 38 : Với giá trị nào của k thì hai phơng trình sau có ít nhất một nghiệm chung :
x

2
- (k + 4)x + k + 5 = 0
8
x
2
- (k + 2)x + k +1 = 0
HDẫn : x
0
= 2 ; k = 1
Bài 39 : Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
x
2
+ 2x + m = 0
x
2
+ mx + 2 = 0
HDẫn : (m -2)x
0
= m - 2 : + m =2 : hai phơng trình có dạng : x
2
+ 2x +2 = 0 ( vô nghiệm)
+ m

2 : x
0
= 1 ; m = -3
Bài 40 : Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
x
2
+ (m - 2)x + 3 = 0

2x
2
+ mx + (m + 2) = 0
HDẫn : (m - 4)x
0
= m - 4 : + m = 4 : hai phơng trình có dạng : x
2
+ 2x +3 = 0 ( vô nghiệm)
+ m

4 : x
0
= 1 ; m = -2
Bài 41 : Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
2x
2
+ (3m - 5)x - 9 = 0 (1)
6x
2
+ (7m - 15)x - 19 = 0 (2)
HDẫn :
* Cách 1 : m x
0
= 4 : + m = 0 : hai phơng trình không có nghiệm chung.
+ m

0 : x
0
=
m

4
; m = 4 hoặc m =
3
8

* Cách 2 : (1)

m =
x
xx
3
529
2
+
(x
)0
thay vào (2) :
4x
2
- 10x + 6 = 0 ta có x
1
= 1 ; x
2
=
2
3
. x
1
= 1


m = 4 ( nghiệm chung là 1)
. x
2
=
2
3


m =
3
8
( nghiệm chung là
2
3
)
Bài 42 : Với giá trị nào của m thì 2 phơng trình sau đây có ít nhất 1 nghiệm chung.
2x
2
- (3m + 2)x + 12 = 0 (1)
4x
2
- (9m - 2)x + 36 = 0 (2)
HDẫn : (1)

m =
x
xx
3
1222
2

+
(x
)0
thay vào (2) :
*9*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
x
2
- 4x = 0 ta có x
1
= 0 (loại) ; x
2
= 4
. x = 4

m = 3 ( nghiệm chung là 4)
Bài 43 : Tìm giá trị của m để 2 phơng trình :
x
2
+ x + m - 2 = 0 (1)
x
2
+ (m - 2)x + 8 = 0 (2) có nghiệm chung.
HDẫn : (2)

m =
x
xx 82
2


(x
)0
thay vào (1) :
x
3
- 8 = 0

x = 2

m = - 4 (nghiệm chung là 2)
Bài 44: Tìm giá trị nguyên của a để 2 phơng trình sau có ít nhất 1 nghiệm chung.
2x
2
+ (3a - 1)x - 3 = 0 (1)
6x
2
- (2a - 3)x - 1 = 0 (2)
9
HDẫn : (11a - 6)x
0
= 8 : + a =
11
6
cả hai phơng trình vô nghiệm.
+ a


11
6


611
8
0

=
a
x
khi đó :
(1)
06816499
2
= aa
ta có : a
2
1
=
; a
99
34
2
=
(loại)
. a = 2 nghiệm chung là
2
1
Bài toán 7 : Khi ph ơng trình bậc hai có nghiệm , hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa 2
nghiệm
x
1


x
2
không phụ thuộc vào tham số m.

Ph ơng pháp
:
- Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm :
( )





0
0
'
a
- Tính tổng S, tích P của hai nghiệm x
1
và x
2
.
- Tính m theo S, P.
- Khử m tìm hệ thức chỉ còn S, P . Thay S = x
1
+ x
2
, P = x
1
. x

2
Bài 45: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phơng trình : x
2
- (m + 3)x + 2m - 5 = 0
mà hệ thức này không phụ thuộc vào m.
HDẫn : .

= (m -1)
2
+ 28
0
. m = S - 3 và m =
2
5+P
ta có hệ thức : 2(x
11)
2121
=+ xxx
Bài 46: Cho phơng trình : x
2
- 2(m + 1)x + m - 4 = 0 . Không giải phơng trình, hãy tìm 1
biểu thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m.
HDẫn : .

= (m -
2
1
)
2
+

4
19
0
>
*10*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
. m =
2
2S
và m = P + 4 ta có hệ thức : x
0102
2121
=+ xxx
Bài 47 : Cho phơng trình : x
2
- 2(m + 1)x + 2m + 3 = 0 . Khi phơng trình có nghiệm, hãy
tìm 1 hệ thức giữa
x
1

x
2
không phụ thuộc vào m.
HDẫn : .







=
2
2
02
2'
m
m
m
. m =
2
2S
và m =
2
3P
ta có hệ thức :
01)(
2121
=+ xxxx
Bài 48 : Cho phơng trình : (m - 2)x
2
- 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0 . Khi phơng trình có nghiệm,
hãy tìm 1 hệ thức giữa
x
1

x
2
không phụ thuộc vào m.
HDẫn : .
100010

2'
+= mmm
và m
2
. m =
2
42

+
S
S
và m =
2
22


p
P
ta có hệ thức : 4
06)(
2121
=+ xxxx
Bài 49 : Cho phơng trình : (2m - 1)x
2
- 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0 . Khi phơng trình có nghiệm,
10
hãy tìm 1 hệ thức giữa
x
1


x
2
không phụ thuộc vào tham số m.
HDẫn : .




++=
012
01899
2'
m
mm








2
1
21
m
m
. m =
22
8


+
S
S
và m =
52
2

+
P
p
ta có hệ thức : ( x
042)
2121
=++ xxx
Bài 50 : Trong các phơng trình sau, giả sử chúng có nghiệm x
1
và x
2
. Hãy tìm một hệ thức liên
hệ giữa các nghiệm của mỗi phơng trình không phụ thuộc vào tham số k.
a) (k - 1)x
2
- 2kx + k - 4 = 0 (k

1)
b) (k + 3)x
2
- 3(k + 4)x - k + 7 = 0 (k


-3)
c) kx
2
- 2(k + 1)x + (k - 4) = 0 (k

0)
HDẫn : a/ .
5
4
045
'
= kk

. k =
2S
S
và k =
1
4


P
P
ta có hệ thức : 3 ( x
082)
2121
=++ xxx
b/ .







++=
2
13
30
3
0605613
2
k
k
kk
. k =
3
312


S
S
và k =
1
37
+

P
P
ta có hệ thức : 10 (x
0333)

2121
=+ xxx
*11*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
c/ .
6
1
0016
'
+= kk

. k =
2
2
S
và k =
P1
4
ta có hệ thức :
05)(2
2121
=++ xxxx
Bài 51 : Cho phơng trình : (m + 1)x
2
- (2m - 3)x + m + 2 = 0 . Khi phơng trình có hai nghiệm
21
, xx
hãy tính nghiệm này theo nghiệm kia.
HDẫn : +













+
24
1
1
0
01
m
m
m
+
15
7
075
1
1
22121
+

==++

x
x
xxxxx
(hoặc ngợc lại)
Bài 52 : Cho phơng trình :
3
1
1
1

+
xx
= m . Trong trờng hợp phơng trình có hai nghiệm
hãy biểu diễn nghiệm này theo nghiệm kia.
HDẫn : mx
2
- (4m + 2)x + 3m + 4 = 0 (x
1
; x
3
)
+



>+=

044
0
2

m
m
+
1
1
22121
2
25
0522
x
x
xxxxx


==+
Bài toán 8 : Tìm giá trị của tham số để ph ơng trình bậc hai có 2 nghiệm
21
, xx
thoả mãn
11
một đẳng thức liên hệ giữa 2 nghiệm.
Ph ơng pháp
:
- Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm
:
( )






0
0
'
a
- Tính tổng S, tích P của hai nghiệm x
1
và x
2
.
- Kết hợp đẳng thức của giả thiết lập hệ phơng trình gồm 3 phơng trình.
- Giải hệ phơng trình tìm tham số.
- Đối chiếu điều kiện, thử lại, rút kết luận.
Bài 53 : Cho phơng trình : 3x
2
- 4x + m = 0. Tìm các giá trị của m để phơng trình có các
nghiệm
21
, xx
thoả mãn :
21
3xx =
HDẫn : *
3
4
034' = mm
*m = 1 (t/m)
Bài 54 : Xác định giá trị của tham số k sao cho hai nghiệm
21
, xx

của phơng trình
x
2
- 6x + k = 0 thoả mãn điều kiện :
2023
21
=+ xx
HDẫn : *
909' = kk
*k = -16 (t/m)
Bài 55 : Cho phơng trình : x
2
- (m + 5)x - m + 6 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm
21
, xx
ta
*12*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
có hệ thức :
1332
21
=+ xx
HDẫn : *




+

++=

347
347
0114
2
m
m
mm
*



=
=
1
0
m
m
(t/m)
Bài 56 : Cho phơng trình : x
2
+ 2x + 3k = 0 . Gọi
21
, xx
là hai nghiệm của phơng trình, không
giải phơng trình hãy tìm giá trị của k để :
14
21
= xx
HDẫn : *
3

1
031' = kk
*k = -16 (t/m)
Bài 57 : Cho phơng trình : 3x
2
- mx + 2 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm
21
, xx
ta có
hệ thức :
22.3
121
= xxx
HDẫn : *






=
62
62
024
2
m
m
m
* m = 7 (t/m)
Bài 58 : Cho phơng trình : (m + 3)x

2
- 3mx + 2m = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm

21
, xx
ta có hệ thức :
32
21
= xx
HDẫn : *















=
+
24
0
3

024
03
2
m
m
m
mm
m
* m = -1 (t/m)
Bài 59 : Gọi
1
x

2
x
là những nghiệm của phơng trình : 3x
2
- (3k - 2)x - (3k + 1) = 0 (1)
Tìm những giá trị của k để các nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn :
653
21
= xx
12
HDẫn : *
3
4
0)43(
2
+= kk
*





=
=
15
32
0
k
k
(t/m)
Bài 60 : Cho phơng trình : x
2
- (2m + 1)x + m
2
+ 2 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm

21
, xx
ta có hệ thức :
07)(53
2121
=++ xxxx
HDẫn : *
4
7
074 = mm
*





=
=
3
4
2
m
m
loại m =
3
4
Bài 61 : Cho phơng trình : x
2
+ (2 - 3m)x + m
2
= 0. Tìm các giá trị của m để phơng trình
có các nghiệm
21
, xx
thoả mãn :
2121
xxxx =+
*13*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
HDẫn : *







+=
2
5
2
04125
2
m
m
mm
*



=
=
2
1
m
m
loại m = 1
Bài 62 : Cho phơng trình bậc hai : (k + 1)x
2
- 2(k + 2)x + k - 3 = 0. Xác định k để giữa
hai nghiệm
21
, xx
ta có hệ thức :

18)14).(14(
21
=++ xx
HDẫn : *
6
7
076' += kk
* k = 7 (t/m)
Bài 63 : Cho phơng trình : x
2
- 2x + m = 0. Tìm m sao cho phơng trình có hai nghiệm
phân biệt
21
, xx
thoả mãn :
3
10
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
HDẫn : *
101
<>=
mm

*
3
1024
=

m
m
(m
0

)
3
=
m
(t/m)
Bài 64 : Cho phơng trình : x
2
- 2(m- 2)x + (m
2
+ 2m - 3) = 0. Tìm m để phơng trình có
hai nghiệm phân biệt
21
, xx
thoả mãn :
5
11
21
21
xx
xx

+
=+
HDẫn : *
6
7
067' <>= mm
*



=
=
4
2
m
m
loại m = 2
Bài 65 : Tìm giá trị của m để phơng trình : x
2
- 3mx + m
2
= 0 có các nghiệm
21
, xx
thoả
mãn :
75,1
2
2
1

2
=+ xx
HDẫn : *
05
2
= m
*
2
1
=m
(t/m)
Bài 66 : Xác định m để hai nghiệm
21
, xx
của phơng trình : x
2
+ 3x + m = 0 thoả mãn
điều kiện :
34
2
2
1
2
=+ xx
13
HDẫn : *
4
9
049 = mm
* m =

2
25

(t/m)
Bài 67 : Tìm m để phơng trình : x
2
- 5x + 3m - 1 = 0 có hai nghiệm
21
, xx
thoả mãn điều
kiện :
17
2
2
1
2
=+ xx
HDẫn : *
12
29
01229 = mm
* m =
3
5
(t/m)
Bài 68 : Tìm giá trị của m để các nghiệm
21
, xx
của phơng trình : mx
2

- 2(m - 2)x + m - 3 = 0
thoả mãn :
1
2
2
1
2
=+ xx
HDẫn : *
40
04'
0




=

m
m
m
*



=
=
8
2
m

m
loại m = 8
Bài 69 : Xác định m để phơng trình : mx
2
- (12 - 5m)x - 4(1 + m) = 0 có tổng bình phơng
các nghiệm là 13.
HDẫn : *



++=

mmm
m
014413641
0
2
*



=
=
8,1
4
m
m
(t/m)
Bài 70 : Cho phơng trình bậc hai : x
2

- 2(k - 2)x - 2k - 5 = 0 ( k là tham số). Gọi
21
, xx

hai nghiệm của phơng trình, tìm giá trị của k sao cho :
18
2
2
1
2
=+ xx
HDẫn : *
08)1('
2
>+= k
*



=
=
2
1
k
k
(t/m)
Bài 71 : Xác định m sao cho phơng trình : 3x
2
+ mx - 2 = 0 có các nghiệm
21

, xx
thoả
mãn :
9
13
2
2
1
2
=+ xx
HDẫn : *
024
2
>+= m
* m =
1
(t/m)
Bài 72 : Cho phơng trình bậc hai : (2m - 1)x
2
+ 2(1 - m)x + 3m = 0. Xác định m để
giữa hai nghiệm
21
, xx
ta có hệ thức :
4
2
2
1
2
=+ xx

HDẫn : *







+







++=

10
211
10
211
2
1
015'
012
2
m
m
mm

m
*




=
=
12
7
0
m
m
loại m =
12
7
Bài 73 : Cho phơng trình : x
2
+ 2x + 3k = 0 . Gọi
21
, xx
là hai nghiệm của phơng trình,
không giải phơng trình hãy tìm giá trị của k để :
a)
10
2
2
1
2
=+ xx

b)
20
2
2
1
2
= xx
HDẫn : *
3
1
031' = kk
* a/ k = -16 (t/m) * b/ k = - 8 (t/m)
14
Bài 74 : Cho phơng trình : x
2
+ (m - 3)x - 2m + 1 = 0. Xác định m để giữa hai nghiệm

21
, xx
ta có hệ thức :
06
21
2
2
1
2
=++ xxxx
HDẫn : *
04)1(
2

>++= m
* m
2
- 14m + 13 = 0



=
=

13
1
m
m
(t/m)
Bài 75 : Tìm giá trị của m để phơng trình : x
2
- 2mx + 1 = 0 có hai nghiệm
21
, xx
thoả
mãn :
2
2
3
1
3
=+ xx
HDẫn : *






=
1
1
01'
2
m
m
m
*
( ) ( )




=
=
=+=
2
1
1
012.1268
2
3
m
m
mmmm

loại m = -
2
1
Bài 76 : Cho phơng trình : x
2
- 4x + m = 0. Tìm giá trị của m để giữa hai nghiệm
21
, xx

thoả mãn :
26
2
3
1
3
=+ xx
HDẫn : *
404' = mm
* m = 6
3
1
( loại)
Bài 77 : Cho phơng trình : x
2
+ mx + n - 3 = 0 (1)
Tìm m và n để hai nghiệm x
1
, x
2
của phơng trình (1) thoả mãn hệ thức




=
=
7
1
2
2
2
1
21
xx
xx
HDẫn : *

= m
2
4n + 12

0
*



=
=
7
1
2

2
2
1
21
xx
xx




=
=

3
4
2
1
x
x
thay vào (1) :



=
=




=+

=+
15
7
63
134
n
m
nm
nm
( t/m)
Bài 78 : Cho phơng trình : x
2
+ mx + n = 0 . Tìm m, n biết phơng trình có hai nghiệm x
1
,
x
2
thoả mãn



=
=
7
1
3
2
3
1
21

xx
xx
HDẫn : *

= m
2
4n

0 *



=
=
7
1
3
2
3
1
21
xx
xx
( )
( )











=
=



=
=

2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
x
x
x
x
+ Từ (1):
)/(
2

3
2
1
mt
n
m
nm
nm



=
=





=
; + Từ (2):
)/(
2
3
1
42
mt
n
m
nm
nm




=
=




=+
=+
Bài 79 : Xác định các hệ số p và q để hai nghiệm x
1
, x
2
của phơng trình: x
2
+px + q = 0
thoả mãn điều kiện



=
=
35
5
3
2
3
1

21
xx
xx
HDẫn : *

= p
2
4q

0 *










=
=



=
=





=
=
)/(
6
1
)/(
6
1
9015
254
2
mt
q
p
mt
q
p
q
qp

15
*16*
Chuyên đề PTB2 chứa tham số
Bài 80: Cho phơng trình
( )
0122
2
=+++ mxmx
. Gọi x

1
, x
2
là hai nghiệm của phơng
trình. Tìm giá trị của m để
( ) ( )
2
1221
2121 mxxxx =+
HDẫn : *
'

=
0
4
3
2
3
2
>+






+m
*
( ) ( )
2

1221
2121 mxxxx =+
( )



=
=
=+=+
2
0
024
2
2121
m
m
mmmxxxx
Bài 81: Cho phơng trình
( )
07232
2
=+ mxmx
(1)
Gọi hai nghiệm của phơng trình (1) là x
1
, x
2
. hãy tìm m để
m
xx

=
+
+
+ 1
1
1
1
21
HDẫn : *

=
( )
04
2
m
*
m
xx
=
+
+
+ 1
1
1
1
21

4
337
0272

2

==+ mmm
Bài 82: Giải phơng trình
06
2
=+ mxx
. Biết rằng hai nghiệm
1
x

2
x
thoả mãn hệ thức:
10293939
3
22
2
1
3
1
2
21
=+++ xxxxxx
(*)
HDẫn : *

= m
2
- 2 4


0







62
62
m
m
*



=
=+
6
21
21
xx
mxx

(*)
( ) ( ) ( )
[ ]
1029339
2121

3
212121
=++++
xxxxxxxxxx
( )
343
3
21
=+ xx
)/(77
21
mtmxx ==+
Phơng trình: x
2
- 7x + 6 = 0 có x
1
= 1; x
2
= 6
Bài 83: Cho phơng trình x
2
- ( 2m + 1)x + m
2
+ m = 0. Tìm các giá trị của m để phơng
trình có hai nghiệm thoả mãn: - 2<x
1
<x
2
<4
HDẫn : *


= 1>0 * x
1
= m , x
2
= m + 1

x
1
< x
2
Do đó:
32
3
2
4
2
2
1
<<



<
>




<

>
m
m
m
x
x
Bài 84: Tìm các giá trị của tham số a sao cho phơng trình: x
2
+ 2ax + 4 = 0 (1) có các
nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn điều kiện
3
2
1
2
2
2
1










+








x
x
x
x
HDẫn : *
'

= a
2
- 4

0






2
2
a

a

*
32
2
1
2
2
1
2
1
2
2
2
1









+=









+








x
x
x
x
x
x
x
x
( )
5
2
2
21
21
2
21








+

xx
xxxx
5
4
84
2



a
( vì





2
2
a
a
nên 4a
2
- 8 > 0 )

16
)/(5252
2
mtaa ++
Bài 85: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để các nghiệm x
1
, x
2
của phơng trình:
x
2
+ ax + 1 = 0 thoả mãn
7
2
1
2
2
2
1
>








+









x
x
x
x
HDẫn : *
'

= a
2
- 4

0






2
2
a
a


*
72
2
1
2
2
1
2
1
2
2
2
1
>








+=









+








x
x
x
x
x
x
x
x
( )
9
2
2
21
21
2
21
>







+

xx
xxxx
( )
92
2
2
> a
392
2
=> a
( vì





2
2
a
a
nên a
2
- 2 > 0 )

)/(55

2
mtaa >>
Bài 86:
a) Cho hai phơng trình a
2
x
2
+ bx + c = 0 (1) và cx
2
+ bx + a
2
= 0 (2) (Với a>c>0)
Giả sử phơng trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
; phơng trình (2) có hai nghiệm
'
2
'
1
, xx
Chứng minh rằng: x
1
x
2
+
'
2
'

1
.xx
2
b) Cho các phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a
0

) (1) và cx
2
+ dx + a = 0 ( c
0

) (2)
Biết rằng phơng trình (1) có các nghiệm là m và n, phơng trình (2) có các nghiệm là p
và q. Chứng minh rằng m
2
+ n
2
+ p
2
+ q
2

4
.
HDẫn :
a) Điều kiện để 2 phơng trình có nghiệm: b
2
- 4a

2
c
0

- Ta có x
1
x
2
+
'
2
'
1
.xx
2
2.
2
2
=
c
a
a
c
b)
a
c
mnnm 22
22
=+
;

c
a
pqqp 22
22
=+
42.22
2222
=








++++
c
a
a
c
qpnm
Bài 87: Cho phơng trình
0
2
=++ cbxax
(1) có 2 nghiệm dơng x
1
, x
2

a) Chứng minh rằng phơng trình
0
2
=++ abxcx
(2) cũng có 2 nghiệm dơng
43
, xx
b) Chứng minh rằng S =
4
4321
+++ xxxx
HDẫn :
a)Phơng trình (2) có 2 nghiệm dơng khi và chỉ khi:







>
<













>=
>=+
=
0
0
04
0
0
0
04
2
43
43
2
ac
bc
acb
c
c
a
xx
c
b
xx
acb
(I)

- Vì phơng trình (1) có 2 nghiệm dơng nên:
17







>
<












>=
>=+
=
0
0
04
0

0
0
04
2
21
21
2
ac
ab
acb
c
a
c
xx
a
b
xx
acb







>
<




0
0
04
0
2
ac
bc
acb
c
(II)
- Từ (I) và (II)

kết luận ?
b) Cách 1: Nếu

là nghiệm của (1) thì
0
2
=++ cba

Thay

1
=x
vào (2) ta có:
0
1
.
1
2

2
=++=++








abcabc

1

là nghiệm của (2). Do đó nếu x
1
, x
2
là nghiệm của (1) thì
2
4
1
3
1
,
1
x
x
x
x ==

là 2 nghiệm của (2).
Vậy S =
422
11
2
2
1
1
=+








++








+
x
x
x

x
( Bất đẳng thức Côsi)
Cách 2:
( ) ( )
( )
43214321
2 xxxxxxxx ++++
=
41.2.2.2.22 ==








+
c
a
a
c
c
a
a
c
Bài toán 9 : So sánh nghiệm của ph ơng trình bậc hai với số 0.
Ph ơng pháp
:
Phơng trình bậc hai


ax
2
+
bx
+
c
= 0 ( a
0

)
1)PTB2 có 2 nghiệm trái dấu

P< 0
0< ac
- Đặc biệt PTB2 có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm
dơng
( )



<
>

0
0
'
S
hoặc




<
<
0
0
S
P
2) PTB2 có 2 nghiệm cùng dấu
( )



>


0
0
'
P
a- PTB2 có 2 nghiệm cùng âm
( )





<
>



0
0
0
'
S
P
b- PTB2 có 2 nghiệm cùng dơng
( )





>
>


0
0
0
'
S
P
3) P TB2 có 2 nghiệm là 2 số nghịch đảo của nhau
( )



=

>

1
0
'
P

4) P TB2 có 2 nghiệm là 2 số đối nhau ( 2nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt
đối)
( )



=
>

0
0
'
S
hoặc



=
<
0
0
S
P

Bài 88: Tìm các giá trị của m để phơng trình:
a) x
2
- 2x + m = 0 có 2 nghiệm trái dấu. ( m < 0)
b) x
2
- 2mx + (m - 1)
2
= 0 có 2 nghiệm dơng. (
1
2
1
< m
)
18
c) 2x
2
- 2(m + 1)x + m = 0 có 2 nghiệm âm.


















<
>
>+
1
0
01
2
m
m
m
không xảy ra.
Bài 89: Tìm các giá trị của m để phơng trình:
a) x
2
- 2(m + 1)x + m - 4 = 0 có 2 nghiệm trái dấu. ( m < 4)
b) x
2
- 2(m + 1)x + m
2
= 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dơng. (-
0
2
1
< m
)

c) x
2
- 2x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt đều là số dơng. ( 0<m<1)
Bài 90: Xác định điều kiện của k để phơng trình:
a)
( ) ( )
05262
2
=+ kkxxk
có 2 nghiệm trái dấu. ( 2<k < 5)
b)
( ) ( )
0121
2
=+ kxkxk
có 2 nghiệm dơng.






<< 0
3
1
k
c)
( ) ( )
05322
2

=++ kxkxk
có 2 nghiệm âm.






< 2
13
1
k
Bài 91: Xác định điều kiện của m để phơng trình:
a)
( )
0245
2
=+ mmxxm
có 2 nghiệm trái dấu. ( 2<m < 5)
b)
( ) ( )
034312
2
=+++ mxmxm
có 2 nghiệm trái dấu. ( -3<m<
2
1
)
c)
( )

0121
2
=++ mmxxm
có 2 nghiệm dơng.











>
<
1
1
m
m
Bài 92: Tìm giá trị của m để phơng trình:
a)
( )
012
22
=++ mxmmx
có 2 nghiệm trái dấu. (0<m < 4)
b) x
2

- 2(m + 1)x + m
2
= 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm.























<

>
1

0
2
1
m
m
m
không xảy
ra.
c)
( )
0321
2
=+ xxm
có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu. (1<m<
3
4
)
Bài 93: Cho phơng trình bậc hai
( )
05625
2
=+ mxmmx
1-Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm đối nhau. ( m =
5
2
)
2-Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm nghịch đảo nhau.
( )
1=m
Bài 94: Tìm giá trị m để phơng trình:

a) 2x
2
+ mx + m - 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
nghiệm dơng. ( 0<m < 3)
b) x
2
- 2(m - 1)x + m - 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt
đối. (m = 1)
Bài 95: Tìm giá trị m để phơng trình:
a)
( )
02332
22
=++++ mmxmx
có 2 nghiệm đối nhau. ( m = -1,5)
b)
( ) ( )
017221
2
= mxmxm
có 2 nghiệm đối nhau. ( m = 2)
19
Bài 96: Cho phơng trình: x
2
- 2(m + 1)x + 3m + 1 = 0. Xác định điều kiện của m để 2
nghiệm x
1
và x
2
là độ dài hai cạnh một hình chữ nhật.
















<
1
0
3
1
m
m
Bài 97: Xác định m để phơng trình x
2
- (m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt sao
cho x
1
, x
2
là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5.















=







==
>
>
+><









=+
>
>
>
6
4;6
0
1
83;83
5
0
0
0
2
2
2
2
1
m
mm
m
m
mm
xx
P
S

Bài 98: Số đo hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông là nghiệm của phơng trình bậc hai
( ) ( )
0122
2
=+ mxmxm
. Hãy xác định giá trị của m để số đo đờng cao ứng
với cạnh huyền là
5
2
.
*

















>
<









>
>


2
0
0
0
0
2
'
m
m
S
P
m
*
)/(4
5
2
111
22

2
2
1
mtm
xx
=








=+
khi đó x
1
= 1; x
2
= 2
Bài 99: Tìm các giá trị của m để phơng trình
03
22
=+ mmmxx
(m>0) có hai nghiệm
x
1
, x
2
tơng ứng là độ dài hai cạnh AB, AC của


ABC vuông ở A và BC = 2.
Bài toán 10 : Tìm giá trị của các tham số để hai ph ơng trình bậc hai đã cho t ơng
đ ơng với nhau. ( Trong trờng hợp mỗi phơng trình có 2 nghiệm phân biệt)
Ph ơng pháp
: - Chỉ ra một phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.
- Lập hệ phơng trình



=
+=+
4321
4321
xxxx
xxxx
- Giải hệ phơng trình tìm giá trị của các tham số.
- Thử lại, rút kết luận.
Bài 100: Cho phơng trình bậc hai
( )
( )
0
222
=++ nmxnmx
(1)
Tìm m và n để phơng trình (1) tơng đơng với phơng trình
05
2
= xx
(2)

*Phơng trình (2) có ac = - 5<0

(2) có 2 nghiệm phân biệt.
*
( )



=+
=+
5
1
22
nm
nm










=
=




=
=




=
=+

2
1
1
2
2
1
n
m
n
m
mn
nm
* Thử lại, rút kết luận.
Bài 101: Cho hai phơng trình
( )
032
2
=+ mxnmx
(1) và
( )
063

2
=+ xnmx
(2)
Tìm m và n để các phơng trình (1) và (2) tơng đơng.
*Phơng trình (2) có ac = - 6<0

(2) có 2 nghiệm phân biệt.
20
*



=
=




=
+=+
1
2
63
32
n
m
m
nmnm
* Thử lại, rút kết luận.
Bài 102: Tìm các giá trị của m và n để hai phơng trình sau tơng đơng :


( )
0934
2
=++ xnmx
(1) và
( )
0343
2
=+++ nxnmx
(2)
*Phơng trình (1) có ac = - 9<0

(1) có 2 nghiệm phân biệt.
*
( ) ( )
3
39
4334
==



=
+=+
nm
n
nmnm
* Thử lại, rút kết luận.
Bài toán 11 : Tính giá trị của biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm của ph ơng trình bậc

hai theo tham số.

Ph ơng pháp
: - Tìm điều kiện để phơng trình đã cho có nghiệm
( )





0'
0a
- Tính tổng S, tích P theo tham số.
- Biến đổi biểu thức đã cho xuất hiện S, P.
- Thay giá trị S, P tính giá trị của biểu thức theo tham số.
Bài 103: Cho phơng trình
( ) ( )
0254212
2
=+++ mxmxm
. Trong trờng hợp phơng
trình có nghiệm, tính theo m tổng S và tích P của các nghiệm.
*














21
2
1
0
012
'
m
m
m
*S =
( )
12
42

+
m
m
; P =
12
25


m
m

Bài 104: Cho phơng trình
07
2
=+++ mmxx
. Không tính nghiệm x
1
, x
2
theo m hãy tính:
a) A =
2
2
2
1
xx +
b) B =
3
2
3
1
xx +
*




+

=
242

242
0142
2
m
m
mm
*



+=
=+
7
21
21
mxx
mxx
* A =
142
2
mm
; B =
mmm 213
23
++
Bài 105: Cho phơng trình
0)12(
2
=+ mxmx
. Tính A =

21
2
2
2
1
6 xxxx +
theo m.
(x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình)
*
14
2
+= m
* A =
( )
2
12 +m
Bài 106: Cho phơng trình
( )
0224
2
=+ mmxxm
. Không giải phơng trình để tìm x
1
, x
2


Hãy tính giá trị của các biểu thức sau theo m.
a) A =
2
2
2
1
xx +
c) C =
21
11
xx
+
b) B =
3
2
3
1
xx +
d) D =
2
2
2
1
11
xx
+
*












=


3
4
4
086
4
m
m
m
m
21
* a) A =
( )
2
2
4
16122

+
m

mm
c) C =
2
2
m
m
b) B =
( )
( )
3
2
4
19182

+
m
mmm
d) D =
( )
2
2
2
16122

+
m
mm
Bài 107: Cho phơng trình
( )
0412

2
=++ mxmx
Không giải phơng trình tìm
21
, xx
hãy tính giá trị các biểu thức sau theo m:
a)
21
xx
c)
2
3
1
3
xx
b)
2
2
1
2
xx
*
0
4
19
2
1
2
'
>+







+= m
* a)
( ) ( )
( )
544
2
21
2
21
2
21
++=+= mmxxxxxx
52
2
21
++=
mmxx
b)
2
2
1
2
xx
= (

21
xx
)(
21
xx +
)
( )
514
2
+++= mmm

c)
2
3
1
3
xx
= (
21
xx
)(
2
2
21
1
2
xxxx ++
) = (
21
xx

)
( )
[ ]
21
2
21
xxxx
+
=
( )
87452
22
++++ mmmm
Bài 108: Cho phơng trình
0
2
=++ cbxax
(
)0a
có hai nghiệm
21
, xx
. Tính theo
cba ,,

các biểu thức sau:
a) M =
( )( )
1221
3535 xxxx

b) N =
21
2
12
1
33 xx
x
xx
x

+

* Điều kiện để phơng trình có nghiệm ac <0
* a) M = 64
( )
2
2
2
2121
1564
15
a
bac
xxxx

=+
b) N =
( )
( )
2

2
2
2121
21
2
21
316
8
316
8
bac
acb
xxxx
xxxx


=
+
+
Bài toán 12 : Tìm giá trị của tham số để một biểu thức của
21
, xx
đạt giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất.
(
21
, xx
là hai nghiệm của phơng trình bậc hai chứa tham số)
Ph ơng pháp
: - Tìm điều kiện để phơng trình đã cho có nghiệm

( )





0'
0a
- Tính tổng S, tích P theo tham số.
- Biến đổi biểu thức đã cho xuất hiện S, P.
- Thay giá trị S, P tính giá trị của biểu thức theo tham số.
- Đánh giá xác định GTLN hoặc GTNN dựa vào
0
2
a
và kết hợp tính
chất của bất đẳng thức tìm giá trị của tham số.
- Đối chiếu điều kiện rút kết luận.
Bài 109: Gọi
21
, xx
là hai nghiệm của phơng trình
( )
010212
2
=+++ mxmx
. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2
2

1
2
21
10 xxxx ++
*





=
3
3
09
2'
m
m
m
* A = 4
( )
348483
min
2
==++ mAm
(t/m)
22
Bài 110: Xác định a để tổng bình phơng hai nghiệm của phơng trình
02
2
=++ aaxx

là bé nhất.
*
( )
042
2
>+= a
*
( )
( )
13331
min
2
2
1
2
2
2
2
1
2
==++=+ axxaxx
Bài 111: Cho phơng trình
( )
012
2
=+ mxmx
. Tìm giá trị của m để A =
21
2
2

1
2
6 xxxx +
Có giá trị nhỏ nhất.
*
014
2
>+= m
* A =
( )
2
1
0012
min
2
==+ mAm
Bài 112: Cho phơng trình
( )
0312
2
=+ mxmx
. Tìm giá trị của m để P =
2
2
1
2
xx +
Có giá trị nhỏ nhất.
*
0

4
7
2
3
2
'
>+






= m
* P =
4
5
4
15
4
15
4
15
2
5
2
min
2
==+







mPm
Bài 113: Cho phơng trình
01
2
=+ mmxx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
21
2
2
1
2
6 xxxx +
và giá trị tơng ứng của m.
*
( )
02
2
= m
* A =
( )
48884
min
2
== mAm
Bài 114:

1) Cho phơng trình
01
2
=+ mmxx
. Gọi
21
, xx
là các nghiệm, tìm giá trị nhỏ nhất
của A =
2
2
1
2
xx +
.
2) Cho phơng trình
01)3(22
2
=++++ mxmx
. Xác định giá trị của m để
2
2
1
2
xx +
đạt giá trị nhỏ nhất.
1)
011 =+=++ mmcba



phơng trình luôn có nghiệm.
A =
( )
11111
min
2
==+ mAm
2)
( )
032
2
'
>+= m
2
2
1
2
xx +
=
( )
( )
23332
min
2
2
1
2
2
==++ mxxm
Bài 115: Cho phơng trình

0122
2
=+ mmxx
. Tìm m sao cho A =
21
2
2
1
2
5)(2 xxxx +
đạt giá trị nhỏ nhất.
*
( )
01
2
'
= m
*
8
9
8
9
8
9
8
9
4
9
229188
min

2
2
==






=+= mAmmmA
Bài 116: Cho phơng trình
06)2(2
2
= mxmx
(1). Gọi
21
, xx
là các nghiệm của phơng
trình (1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
1
2
xx +
.
*
( )
031
2
'

>++= m
*
2
2
1
2
xx +
=
( )
( )
2
1
15151512
min
2
2
1
2
2
==++ mxxm
23
Bài 117: Cho phơng trình
015)1(2
22
=+ mxmx
. Tìm các giá trị của m và các nghiệm
21
, xx
của phơng trình sao cho tổng
2

2
1
2
xx +
có giá trị nhỏ nhất.
* Giả sử phơng trình có nghiệm ta có:
2)(222
min21
2
21
=+=+ xxmxx
0= m
* m = 0 :
21012
2,1
2
==+ xxx
Bài 118: Cho phơng trình
( )
11
22
+=+ mxabax
(1)
a) Với
2;1 == ba
. Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có hai nghiệm
21
, xx
với
mọi giá trị của m.

b) Tìm m để cho
2
2
1
2
xx +
đạt giá trị nhỏ nhất và tính nghiệm trong trờng hợp này.
a)
012
22
= mxx

Rmm >+= 02
2'
b) *
2
2
1
2
xx +
=
+ 662
2
m
( )
06
min
2
2
1

2
==+ mxx
*
21012:0
2,1
2
=== xxxm
Bài 119: Cho phơng trình
01)12(2
2
=++ mxmx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
21
2
2
1
2
xxxx +
*
( )
032
2
= m
*
4
5
16
3
16

3
16
3
4
2
5
2
min
2
==+







= mA
m
A
Bài 120: Gọi
21
, xx
là nghiệm của phơng trình sau, tìm giá trị của m để
2
2
1
2
xx +
có giá trị

nhỏ nhất.
1)
( )
0212
2
=+ mxmx
2)
( ) ( )
0112
2
=++ mxmx
1)
( )
0514
2
>+= m

2
2
1
2
xx +
=
+







=+
4
11
4
11
2
3
2564
2
2
mmm
( )
4
3
4
11
min
2
2
1
2
==+ mxx
2)
=
054
2
>+m

2
2

1
2
xx +
=
+






+=++
4
5
4
5
2
1
2324
2
2
mmm
( )
4
1
4
5
min
2
2

1
2
==+ mxx

Bài 121: Gọi
21
, xx
là nghiệm của phơng trình sau, tìm giá trị của m để
2
2
1
2
xx +
có giá trị
nhỏ nhất.
1)
( ) ( )
07222
2
=+ mxmx
2)
( )
010322
2
=++ mxmx
1)






=
3
1
032
2'
m
m
mm

2
2
1
2
xx +
=
( )
7322124
2
2
=+ mmm
+
( )
2733.23
2
= Am
+
( )
[ ]
18731.21

2
= Am

24
Suy ra
32
min
== mA
2)





=
3
2
06
2'
m
m
mm

2
2
1
2
xx +
=
4

41
2
5
24104
2
2







= mmm
+
2
4
41
2
5
3.23
2
=






Am

+
( )
32
4
41
2
5
2.22
2
=






Am

Suy ra
32
min
== mA
Bài 122: Gọi
21
, xx
là nghiệm của phơng trình sau, tìm giá trị của m để
21
xx
có giá trị
nhỏ nhất.

1)
( ) ( )
011
2
=+ mxmx
2)
( )
014
2
2
=++ mmxx
1)
=
( )
041
2
>++m

( ) ( )
41
22
21
++= mxx
( ) ( )
41
22
21
++= mxx
( )
241

2
21
++= mxx
( )
12
min
21
== mxx
2)






=
1
3
1
0123
2'
m
m
mm
;
4812
2
21
= mmxx
*

0
3
1
21
xxm
*
01
21
xxm

Suy ra
( )




=
=
=
1
3
1
0
min
21
m
m
xx
Bài 123: Cho phơng trình
034)1(2

22
=+++ mmxmx
. Xác định m để hiệu giữa tổng
Hai nghiệm và tích hai nghiệm của phơng trình đạt giá trị lớn nhất.
*
2024
'
= mm
*
( ) ( )
66152
2
2
2121
++=+=+ mmmxxxx
( )
[ ]
16
max
2121
==+ mxxxx
(t/m)
Bài 124: Cho phơng trình
0)1(
2
=+++ mxmx
(1). Gọi
21
, xx
là nghiệm của phơng trình (1)

Tìm giá trị của m để biểu thức B =
2
2
12
1
2
xxxx +
đạt giá trị lớn nhất.
( )
01*
2
= m
* B =
2
1
4
1
4
1
4
1
2
1
)(
max
2
2
2121
==+







+==+ mBmmmxxxx
25
Bài 125: Cho phơng trình
0132
2
=+ mmxmx
. Tìm giá trị của m để các nghiệm
21
, xx
của phơng trình trên có tích
21
xx
lớn nhất.
*
2
1
0
02
0
2
<



=


m
mm
m
*
21
xx
=
mm
m 1
3
13
=

Do 0<m
2
1

nên
21
xx
lớn nhất

m
1
nhỏ nhất

m lớn
nhất
2

1
= m
. Suy ra (
21
xx
)
1
max
=
Bài 126: Cho phơng trình bậc hai (ẩn là x):
( )
05212
2
=++ mxmx
. Tìm m sao cho
A =
( )
2
2
1
2
21
1012 xxxx +
đạt giá trị lớn nhất.
*






=
2
2
04
2'
m
m
m
* A =
( )
2
2
1
2
21
1012 xxxx +
=
( )
446232244
2
2
+=+ mmm

34
max
== mA
Bài 127: Giả sử
21
, xx
là hai nghiệm của phơng trình

022)1(
22
=+++ mmxmx
. Tìm m
để
2
2
1
2
xx +
đạt GTNN, GTLN.
*
3
7
107103
2
+= mmm
*
=A
2
2
1
2
xx +
( )
2
2
3636 =+= mmm
; Do
3

7
1 m
nên
9
50
2 A
Vậy
12
min
== mA

3
7
9
50
max
== mA
Bài 128: Cho phơng trình
( ) ( )
01381
222
=++++ xmmxmm
có hai nghiệm
21
, xx
. Tìm
GTNN và GTLN của biểu thức S =
21
xx +
*

0
4
3
2
1
1
2
2
>+






+=++= mmma
, c = -1
<
0ac
phơng trình luôn có nghiệm.
*
( )
( ) ( )
0381381
1
38
222
2
2
=++++=++

++
++
= SmSmSmmmmS
mm
mm
S
3
132
3
132
3
52
0523
22
+= SSS
Vậy
3132
3413
3
132
min
+
+
== mS

1323
3413
3
132
max



== mS
Bài 129: Cho phơng trình
01
2
=+ mmxx
1) Chứng tỏ rằng phơng trình luôn có nghiệm.

×