1
BỘ CÔNG THƢƠNG
VIỆN NGHIÊN CỨU SÀNH SỨ THỦY TINH CÔNG NGHIỆP
BÁO CÁO TỔNG KẾT
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TÀI CP B:
Tên đề tài: “Nghiên cứu vật liệu composite chế tạo khuôn ép có độ
bền cơ học cao tạo hình sản phẩm gốm, sứ dân dụng”
Chủ nhiệm đề tài: K.S Phan Thị Thúy Nga
Hà Ni - 2011
2
B
VIỆN NC SÀNH SỨ THỦY TINH CN
CNG HÒA XÃ HI CH T NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Đề tài: “Nghiên cứu vật liệu composite chế tạo khuôn ép có độ bền cơ
học cao tạo hình sản phẩm gốm, sứ dân dụng””
Chủ nhiệm đề tài: K.S Phan Th Thúy Nga
Cán bộ phối hợp: Th.S Hoàng Bá Thnh
K.S ào Hà Quang
Cộng tác viên: K.S Cao Nht Quang
Cơ quan chủ trì đề tài: Vin Nghiên cu Sành s Thy tinh Công nghip
Đơn vị phối hợp: - Vin Vt liu xây dng
- sn xut khuôn
- sn xut gm s Khánh Ngát
- sn xut gm s
Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài
3
MỤC LỤC
TIÊU ĐỀ
Trang
PHẦN I - TỔNG QUAN VẬT LIỆU COMPOSITE
4
PHẦN II- CƠ SỞ LÝ THUYẾT
13
PHẦN III- NGHIÊN CỨU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
19
1. Nghiên cu la chn nguyên liu cho nghiên cu th nghim
19
2. Nghiên cu trong phòng thí nghim
23
PHẦN IV – PHẦN THỰC NGHIỆM
33
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
38
Tài liu tham kho
40
Phn ph lc
41
4
PHẦN I- TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU COMPOSITE
Vt liu composite ( Hay còn gi là compozit) là loi vt liu kt hp t hai
hay nhiu vt liu khác nhau to lên vt liu mi vi nhn
nhng vt liu khi các vt liu này làm vic riêng r. u chn
c nhng tính tri ca tng vt liu riêng r ri kt hp li vi nhau thành vt
liu t hp s có nhiu tính tri. Vì vy, vt liu composite có th hiu là loi vt
liu kt hp các tính tri ca vt liu riêng r. Nh có nhc tính tri có th
to ra trong composite nên phm vi ng dng rt rng trong các ngành công
nghm thành phn cu trúc trong composite có nhiu cht và tn ti
yu gi là pha nn, các pha còn li gi
chung là pha ct. Pha nn là pha liên t liên kt các pha còn li to thành vt
liu kt hp, còn pha ct phân b không liên tc trong vt liu và b pha nn bao
b hình thành khi trong vt ling kt hp nhm to
các pha có bn cht khác nhau theo yêu cu ca cu trúc vt lic. Vì
vy vt lic to thành t mt hoc mt s pha khác nhau v bn
cht hoá hc, hn nhau, ni ghép vi nhau bng b mt phân
u khác nhau do s can thip ci theo yêu cu
thit k c cho tng vt liu c th khai thác các tính tri ca tng pha
trong vt liu composite. [I-9]
Đặc điểm của vật liệu composite:
Vt liu composite là vt liu nhiu pha khác nhau v bn cht, các pha
phân các nhau bng b ma ch hay pha nn chim t
l t vi các pha còn li. Nu vt liu có hai pha
thì pha liên tc trong khi vt liu là pha nn, còn pha không liên tc phân b
c pha nn bao bc gi là pha ct.
m th hai, trong composite thì t l các pha, hình dc
tc phân b theo quy luc ci thit k to vt liu.
5
m th ba, tính cht các pha thành phn s tc tính cht chung
tra vt liu so vi các pha thành phn.
Tuy vy tính cht ca composite không phi bao gm tt c các tính cht
ca các pha thành phn to thành vt liu, mà ch la chn nhng tính cht tt và
phát trin thêm do nhng quy lut kt hp ca các pha thành phn.
Thành phần của vật liệu composite:
Pha nn trong vt liu composite:
Trong vt liu composite thì pha nn làm nhim v liên kt các phn t ca
pha không liên tc (pha c to khi vt liu thng nht có s phân b nh
c. Pha nn giúp cho vt liu có kh o hình các chi tit theo
thit k do kh t gia pha nn và pha ct và che ph bao bc pha ct
to v ng khác
nhau.
Pha nc hình thành t các vt liu hay các ch kim
loi, các cht hp chi dng nguyên t hay các hp cht
oxit và nn hn hp gia các ch
Tính cht ca pha nn ng trc tin tính công ngh và tính s
dng ca composite u kin v ng la chn. Ngoài ra gia
nn và ct có s phi hp s t và truyn lc tác dng
vào vt liu composite, kh o v trong các môi trung d t liu
truyn thng.
Pha ct trong vt liu composite:
Pha ct là pha không liên tc, phân b trong pha nn. V bn cht pha ct
trong vt li t liu da vào tính
a vt liu làm ct rng tu thuc yêu cu v tính
cht ca compositei vi composite kt cu thì ct cn phi có tính b
6
i ln. Ct có th dng ht hay si làm bng vt liu kim
loi, phi kim, các hp chp cht h ng,
ng ca vt liu và s phân b nó trong pha nn có ng
rt ln tính cht ca composite. Ct có th phân b theo mt phng và trong
không gian ca khi vt liu composite nhng nhng tính ch
ca vt liu.
Nhng vt li r
c công ngt trn nh c khi
làm g tránh b n hình ca composite chính
là hp ch p xác ci Ai Cp.
o ra clà thân cây g,
có cu trúc composite, gm nhiu sc kt ni vi nhau bng
licnin. Kt qu ca s liên kt hài hòa y là thân cây va bn, va do mt cu
ng.
i Hy Lp c t ly mt ong trn vt, i làm vt
liu xây dng. Và Vin li cách làm nhà bng bùn trn
trát vách nhà, khi khô to ra lp vt liu cng, mát v mùa hè và
Mc dù composite là vt li hc v vt liu
composite ch mi hình thành gn vi s xut hin công ngh ch to tên la
M t nh n nay, khoa hc công ngh vt liu composite
n trên toàn th gii và có khi thut ng t liu mi
t li [I -15]
ng phân loi vt liu composite theo ba dng:
7
Phân loi theo vt lit liu composite polymer, vt liu composite
cacbon, vt liu composite gm, vt liu composite kim lo
Phân loi theo bn cht vt liu nn và ct:
Composite nn h : composite nn giy (Các tông), composite nn nha,
nn nhng, nn cao su ( tm ht, tm si, vi bt, vt liu chng thm, lp
Composite nn khoáng cht: Bê tông, bê tông ct thép, composite nn gm.
Composite nn kim loi: nn hp kim titan, nn hng kt
hp vi ct liu dng si kim loi, si khoáng.
Theo hình dng ct liu:
Vt liu composite ct si: Si là loi vt liu có mt chic ( gi
là chiu dài) lt nhiu so vi hai chic không gian còn li.
Theo hai chiu kia chúng phân b n trong vt liu composite, còn theo
chiu dài thì chúng có th dng liên tng thy các loi
vt liu ct si này gn lin vi t composite trong tên gi. Các sn phm
composite dân d ng là ch to t vt liu composite ct si, trên nn
nha là ch yu.
Vt liu composite ct ht: Ht là loi vt lin, khác si là không
i vt liu composite ct ht ph bin nht chính là bê
tôc gi ngn gn ch là bê tong.
Vt liu composite ct ht và si.
Trong khuôn kh tài nghiên cu v vt liu composite ch to khuôn ép
bc cao to hình sn phm gm, s dân dng. t liu
composite nn khoáng cht là thch cao. tài Nghiên cứu vật liệu composite
chế tạo khuôn ép có độ bền cơ học cao tạo hình sản phẩm gốm, sứ dân dụng
8
c thc hin theo Hng S 01.11.RD/HĐ-KHCN ký ngày 18 tháng 02
a B n Nghiên cu Sành s Thy tinh Công
nghip.
Mục tiêu của đề tài là:
-
- dng, phi trn vt liu.
-
.
- .
-
dng vt liu composite làm khuôn
-
R
u
2,7 MPa
R
n
13,5MPa
Nội dung nghiên cứu:
- Kho sát nguyên liu và phân tích thành phn hóa, khoáng phc v
nghiên cu và sn xut.
- Nghiên cu la chn loi nh pha ch, tng
hp vt liu ch to khuôn
- Th nghii liu và thông s tng hp vt liu trong
phòng thí nghim.
- Nghiên cu xây dng quy trình s dng vt liu composite làm khuôn.
Sn xut th nghim.
- ng, th nghim sn phm.
9
PHẦN II - CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Tuy sn phm gm s c bit là các sn phm gm mu
phi dùng khuôn thch cao do kh c.
Thch cao ( Gypsum) là khoáng vt trm tích hay phong hóa rt mm, vi
thành phn là mui can xi sulfat ngm 2 phân t c (CaSO
4
. 2H
2
O- Dihydrat
sulfat canxi vc kt tinh). Ngun gc tên gi (gypsum) có ngun gc
t ting Hy Lng t thi c
bit nung lo làm cht kt dính trong xây dng.
Thch cao có khp trên th gii. c có tr ng
ln nht. t s hình nh v m thch cao, các loch cao.
10
Thch c s dng ri sng và s phát trin ca con
i b c trong y hc, dùng làm thc
phc bit là trong ngành xây dng, công nghip gm s bc
tính cách nhit, gim ting n, ch
Thch cao dùng làm khuôn là thch cao cha 0,5 phân t c (CaSO
4
.
0,5H
2
O). Dng thch cao này là sn phm ca quá trình dehydrate hóa thch cao
(CaSO
4
. 2H
2
O) nhi khong 150-180
0
C - -
CaSO
4
. 0,5H
2
ng v u ki c khác nhau. Thch cao
CaSO
4
. 2H
2
O ng khí quyn nhi 120-180
0
C s to
- CaSO
4
. 0,5H
2
O. Còn khi thng thy nhit
sn phm to thành s - CaSO
4
. 0,5H
2
O. Khi hydrat hóa CaSO
4
. 0,5H
2
O s
c CaSO
4
. 2H
2
c cao:
CaSO
4
. 0,5H
2
O + 1,5 H
2
O = CaSO
4
. 2H
2
O
c s dng làm các loi khuôn thch cao, làm vt liu
xây d hai d- - CaSO
4
. 0,5H
2
u
to thành calcium sulfat dihydrat CaSO
4
. 2H
2
O (gypsum). Thch cao kt tinh t
11
- CaSO
4
. 0,5H
2
u so vi thch cao kt tinh
t - CaSO
4
. 0,5H
2
O.
Rt khó phân bit hai d- - CaSO
4
. 0,5H
2
O
b
XRD c- - CaSO
4
. 0,5H
2
O không có s khác bit v rõ ràng v trí các
peak mà ch có s khác nhau v peak. Vic chp ph hng ngoi IR
c d- - CaSO
4
. 0,5H
2
O.
Có th phân bit hai d- - CaSO
4
. 0,5H
2
O trên ph cng
ng t ht nhân (NMR). Ph c- CaSO
4
. 0,5H
2
O có v tn
s - CaSO
4
. 0,5H
2
O thì không có vch này.
Cách phân bi- - CaSO
4
. 0,5H
2
ng c s dng
i ph bing t l c /thch cao
> 0,5 vi d- CaSO
4
. 0,5H
2
O, còn vi d- CaSO
4
.
0,5H
2
ng t l c /thch cao là 0,3- thch cao kt tinh t
d- CaSO
4
. 0,5H
2
O trong khong 15-30MPa (N/mm
2
) trong khi d
trung bình ch 3-5MPa (N/mm
2
)
Phân bi - CaSO
4
. 0,5H
2
O theo hình thái tinh th
pháp hiu qu. Trên nh kính hin t - CaSO
4
. 0,5H
2
O có
dng tinh th hình kim, còn - CaSO
4
. 0,5H
2
O không có hình dng
nh. Tuy nhiên, sn phm thy hóa khi không có ph gia ca hai dng thù
hình này khi hydrat hóa li không có s khác nhau v hình thái tinh th. Trên th
ng bt thch cao dng n bt thch cao dng .[ VI-48]
Kho sát thc t tình hình sn xus dng nguyên liu thch cao
làm khuôn Vit Nam cho thy, sn xut thch cao ti Viu
sn xut thch cao dng - CaSO
4
. 0,5H
2
O s dng thch cao làm
u dùng thch cao dng k c thch cao ngoi nhp.
12
thch cao - CaSO
4
. 0,5H
2
O mà không phn
thch cao có mt s n hn hp bt thch cao và mt s
ph gia c loi vt liu composite nn khoáng cht th cao
n thch cao - CaSO
4
. 0,5H
2
u. Theo PGS.TS Nguy
tác gi ca cun Keo dán hóa hc và công ngh Vin Khoa hc Vit Nam -
2006, có th bn thch cao khi làm viu kin liên tc tip
xúc vc bng cách thm vi mt loi nha.
Tính cha vt liu composite nn khoáng cht thch cao ph thuc
vào nhiu yu t: T l c, bt thch cao, các cht ph gia, bn cht cht ph
gia, công ngh tr
kim tra chng thng tin hành phân tích thành phn hóa
nguyên liu bn khoáng b
pháp XRD, nghiên cu vi cu trúc bng kính hin t quét (SEM) ; bin
i vì nhit bng p chu u nh
ch hp th c b mt.
chu un, nén ca mu thnh bng ti trng
ln nht làm phá hy mu th.
c ca mu thc ng s i khng
ca mu th c trong khong thnh .
hp th c b mt ca mu th thay
i khng mu th c và sau khi cho b mt mu th tip xúc vi nc
trong khong thnh.
Mt s lo c s dng rng rãi trong keo dán hin nay là:
Polyvinyl acetat PV
13
* Polyvinyl acetat PVAc ( Còn g
polymer có cc phân tán rt t c (latex).
c s dng rng rãi trong keo dán. Nó là nha tng hp thay
th p vi các loi máy móc
có t cao s dng trong ph gia. Polyvinyl axetat ngày
c s d dán sách, túi giy, hp gi
dính, túi nhip cht cách nhit, kt cu g
i thp nên rt sn có, kh p lc tng
keo dán tt.
PVA
c
không mùi, không vng là nha trong và không màu.
Nó có cu trúc phi tinh th u trúc thng. Hu
ht các loi nhu có mt di phân b trng ng phân tng
không nóng ch m trong mt khong nhi . Nha không b nh
ng bi ánh sáng mt tri, tia ca nó s hp th
mng nh c. PVA
c
bn nhii
100
0
t màu khong 150
0
C và phân hy 200
- 250
0
C. Chúng bu
b mm 65 -70
0
C 10
15
0
C. PVA
c
cháy chm. Các tính cht
hóa hc và phn ng ca PVA
c
là các tính cha các este bn. Mt
s tính cht quan trng ca PVA
c
c cho trong bng 1. [IV 138]
14
Bảng 1: Các tính chất vật lý của polyvinyl axetat
T trng 20
0
C
1,19g/ml
Ch s khúc x, 20
0
C
1,466
hp th c
2%
H s giãn n nhit tuyn tính
8,6.10
-5
/
0
C
Nhit riêng
0,39cal/g/
0
C
Nhi bin mm
65-70
0
C
Nha PVA
c
i dng dung dch vi dung môi h
ng là các dung môi hc trùng hp. Có nhiu dung
môi có th hòa tan nha nh khuy nhi phòng. Mt s dung môi tt là:
axeton, etanol (95%), isopropanol (90%), cyclohexanone, methanol, butyl axetat,
a không tan trong các hydrocacbon béo, m ng v
[IV- 141]
Khi dung dch nhc áp dng cho keo dán hay lp ph ng dung
môi sau cùng s nh chm. S dung môi ca nha PVA
c
ch yu liên
quan ti keo dán gia hai b mt không xp. Làm khô, s duy trì b mt
góp phn nh dung môi.
PVA
c
c s dng rt nhiu dng phân tán nha r c. Các
c to ra nh quá trình trùng hc gi
ht cm: % r nh
ng axit , % monome không phn ng và t trng. Các tính cht khác
c miêu t c ht, trng phân t trung bình. Khi cn
kh c, nhit và mài mòn thì các nh
trn vi các nha nhit rc
15
* Polyvinyl ancol (PVAl hay PVOH) vit tt là PVA phân cc cao do có
các nhóm hydroxyl (OH), tinh th c. Trên thc t, nó là dn xut
ca polyvinyl axetat nh thay th các nhóm hydroxyl (OH) cho nhóm
axetyl(COOCH
3
) (thy phân) , dng thy phân mt phn (70 -100%). Hu ht
các Polyvinyl ancol có 60- c th bng nhóm hydroxyl.
dc s dp ph có th bóc ra hoc ra
sch. Tan tt nht nh t s tính cht vt lý
ca Polyvinyl ancol: [IV- 144]
Bảng 2: Các tính chất vật lý của Polyvinyl ancol PVA
Trng thái vt lý
Dng ht màu trng ti vàng nht
T trng riêng
1,19-1,27
Khng riêng (g/cm
3
)
0,48-0,64
Ch s khúc x 25
0
C
1,51
H s giãn n nhit tuyn tính
1x 10
-4
/
0
C
bn nhit
trong ti, phân hy chm > 100
0
C;
Phân hy nhanh > 200
0
C
ng ca ánh sáng
Có th b qua
Dung môi h
ng không tan
olyvinyl axetat và Polyvinyl ancol và hn hp hai loi là
phù hp cho các keo dán hot hóa
Yêu cu ch yu ca ca keo dán hot hóa m là phn ng nhanh vc và
bn khi. Polyvinyl ancol ci thin kh t hóa bn
khi.
16
Polyvinyl axetat và Polyvinyl ancol là các vt liu thô quan trng cho keo
dán g bn liên kng keo không màu và d dàng
áp dng nhi phòng là nhm. [IV- 145]
Hin nay, mt s loc bán ph bin trên th
ng là nhp t Trung Quc, Hàn Quc.
t, polymer có các ng dng rng rãi trong nhi
vc sn xut. Mi loi polymer bên cm còn mt s m.
n vic nghiên cu tng hp ra các loi
polymer m có nhng tính cht mong mu thc hin m
ng mt rt nhiu thi gian và chi phí. Vì vy vic nghiên cu, phi trn hn
hp polymer t 2 hay nhiu loi polymer khác nhau hn hp polymer là con
có th nhc các vt liu mi va nhanh, va
r vi các tính cht có th u khin theo mong mu
b m
tin hành pha trn mt hn hp pol i ta cn xác
nh các tính cht vt lý và hóa hc mà s trn s c; t n các
polymer có nhng tính cht cn thit ví d tr bn
thc, nhi nóng ch
i xelllulose. Si bông chính là mt loi polymer thiên nhiên
t cellulose thun cht. Cây bông thuc loi cây b
n thành qu có v bao cha các hc che b
bông.
c tính ca si bông là loi si thiên nhiên, chúng có kh c,
nh c và mao dn rt cao. Si bông có th thn 65% so vi trng
ng. Trong ch bii ta phân bit các loc tiên theo chiu dài
ca s sch ca cun si. Si bông càng dài thì càng
17
có ch ng cao. Nhóm tt nht si bông có chiu dài trên 32 mm loi này
chim khong 8% tng sng th gii c trng ti Florida, Ai
Cp)n loi si bông có chiu dài 25-30mm, loi này chim khong
90% tng sng th gii. Loi si bông có chiu dài nh m
khong 2% ( , Trung Quc). ng kính si bông t n 0,04mm.
Sc. , dui th
Khi m hot s d. S b
n 20%. d a si si t v
bù l dãn ca su. Vì cu trúc phân t ca si bông nên
có th chc nhi và cht kim. Chúng rt bn. Tùy thuc thuc theo yêu
cu ca tng ng dng, si bông thô có th ch bin qua nhin khác
nhau. Mi si bông bao gm 20-30 lp cellulose vi cu trúc xon vào nhau.
Qua th t sp xc bit ca cellulose nên si bông rt chc. Vì vy dùng si
bông v bn, v c vt liu.
Các thit b phc v nghiên cu tài:
1) T sy có h thu khin nhi- Vin
2) Thit b ki bn un R
u
máy HounsField H50KS Vin
3) Thit b ki bn nén R
n
máy HounsField H50KS Vin
4) Thit b kim tra c ht (Laze) Vin
5) Máy khuy cm tay - Vin
6) Máy khuy to - Vin
7) Máy kim tra thành phn khoáng XRD Vin Vt liu xây dng
8) Kính hin t quét (SEM) Vin Vt liu Xây dng
9) Máy bàn tua tin ct Bát Tràng
18
10) Mo hình sn phm gm Bát Tràng
11) Cân k thu chính xác 10
-2
gam - Vin
12) Cân 5 kg Vin
19
PHẦN III- NGHIÊN CỨU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
1)- Nghiên cu la chn nguyên liu cho nghiên cu th nghim
Sau mt thi gian kho sát nguyên liu c s dng ph
bin nht hin nay ti mt s sn xut gm s ca Bát Tràng, công ty CP
s Viglacera Thanh trì, thy rng thc t hin nay loi bt thc
s dng ph bin nht là: bt thch cao c sn xut t c
(Nhch cao Lào, Thái Lan), thch cao sn xut t liên doanh vi
Lào (Ngun g , bt thch cao nhp t c, Thái Lan,
Trung quc).
c khai thác ti tnc nhp v Vit
Nam có hai dng: Thch cao loi cc và thch cao sàng tuyn.
Thch cao loi cc: (S liu ca nhà cung cp)
- ng CaSO
4
.2H
2
O>95%, SO
3
>43%
- Hình dng: Cc to, tng; c: 150-300mm;
- Khng riêng: 2,31-2,33g/cm
3
;
- Màu sc: Trng xám, trng ngà, vàng nht.
Thch cao sàng tuyn:
- ng CaSO
4
.2H
2
O>95%, SO
3
>43%
- Hình dng: Cc nh c: 5- 149 mm;
- Khng riêng: 2,31-2,33g/cm
3
;
- Màu sc: Trng xám, trng ngà, vàng nht;
ch cao nhp t Thái Lan (S liu ca nhà cung cp)
20
- ng CaSO
4
.2H
2
O>95%,
- m <3%,
- Hình dng: cc nh
- Màu sc: màu sc trng xám, trng xám pht xanh, vàng nht;
- c < 2inch
thành phn hóa, thành phn khoáng, mt s ch ta
mt s loi thc s dng ph bin làm khuôn to hình sn phm
gm s tài chn làm nguyên li nghiên cu
Bảng 3: Thành phần hóa của một số mẫu thạch cao
TT
Ch tiêu (%)
Thch cao Lào
Thc
1
MKN
8,85
7,82
QTPT VLXD
2
SiO
2
0,20
0,14
QTPT VLXD
3
Fe
2
O
3
0,25
0,01
QTPT VLXD
4
Al
2
O
3
0,15
0,10
QTPT VLXD
5
CaO
36,76
37,52
QTPT VLXD
6
MgO
1,30
1,21
QTPT VLXD
7
SO
3
51,16
52,88
ASTM C471M-1:06
8
K
2
O
0,15
0,13
QTPT VLXD
9
Na
2
O
0,00
0,00
QTPT VLXD
(Kết quả thử nghiệm tại Viện Vật liệu Xây dựng- Xem phần phụ lục)
21
Bảng 4: Thành phần khoáng, chỉ tiêu cơ lý của một số mẫu thạch cao
TT
Ch tiêu
Thch cao
Lào
Thch cao
c
Ghi
chú
1
Thành phn khoáng vt (%)
Bassanite - - CaSO
4
. 0,5H
2
O
Anhydrit CaSO
4
70-72
25- 27
80-82
15-17
2
c (%) ngâm sau 2 h
22-24
20-22
3
bn un R
u
(MPa )
1,70
2,27
4
bn nén R
n
(MPa)
6,12
11,00
5
co (%)
2,02
1,64
6
T l c/thch cao
0,68-0,72
0,5
7
C ht (µm)
110
8
Thn (phút)
15-20
25-28
(- Kết quả thử nghiệm thành phần khoáng tại Viện Vật liệu Xây dựng - Xem
phần phụ lục)
(- Kết quả thử nghiệm độ bền uốn R
u
, độ bền nén R
n
, cỡ hạt, độ hút nước,
độ co, thời gian đóng rắn tại Viện Nghiên cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp -
Xem phần phụ lục)
( Kết quả tỷ lệ đóng rắn nước/thạch cao- số liệu của nhà cung cấp)
22
Qua kho sát thc t, hi bn tui th khuôn to hình sn phm
gm s bo c khong 200 ln ép là khuôn b i
thay. Vi khuôn to hình b c khong 55- 60 ln vi
loi khuôn có ha tit trang trí tinh xc khong 65-70 ln vi loi khuôn
rng, a tii loi ra rt
nhiu. Cht thi rn này lý tái s d sn xut sn
phm gm s i tiêu phí mt khon không nh vào vic thuê bc
d, vn chuyn khuôn thi loi góp phn gây ng t ng, cnh
quan. Vì vc tui th khuôn th còn góp
phn hn ch cht thi rn, cht thi khí khi sn xut thch cao, bo v môi
ng, cnh quan thiên nhiên. tiêu k thut ca khuôn thch cao
c s dng ti Bát Tràng:
Bảng 5: Chỉ tiêu kỹ thuật khuôn thạch cao đang sử dụng tại Bát Tràng
(Mẫu đối chứng)
Loi khuôn
c
(%)
bn un R
u
(MPa)
bn nén R
u
(MPa)
bn s
dng (Ln)
Khuôn to
hình do
22-25
1,7
6,12
200
rót
26-28
1,8
6,50
55-70
(- Kết quả thử nghiệm độ hút nước, độ bền uốn, độ bền nén tại Viện Nghiên
cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp- Xem phụ lục)
(- Độ bền sử dụng – Số liệu của cơ sở sản xuất gốm sứ)
tính cht vt lý ca polyvinyl axetat PVA
c
, Polyvinyl ancol
PVA, Polyvinyl acrylic PVA
c
, nhóm thc hi tài ng nghiên cu
23
to composite nn khoáng cht thch cao kt hp vi các loi nha trên. Loi
bn un, bn nén pht các yêu c làm
khuôn to hình sn gm s thm thc b mt phi
i nhiu so vi khuôn thch cao bn s dng phi gp
nhiu ln khuôn thch cao.
Nguyên tc kt hp, phi trn là: to mu thch cao vi tng loi nh
l xem loi nào cho hiu qu nh tính, chc loi nha kt hp ri
ng nhac sao cho mt t v
u hp th c b mt. Bên cn hành vic
nghiên cu phi trn cùng hai loi nh có th c h vt liu composite
nn khoáng cht thn. c bit cho
yêu cu ch bn un R
u
bn nén R
n
c phù hp cho
làm khuôn to hình sn phm gm s.
2) - Nghiên cu trong phòng thí nghim
* Vi h composite nn khoáng cht thch cao vi Polyvinyl acrylic (PVA
ac
):
c bnh mc 1000ml, Cân PVA
ac
b chính xác
10
-2
g cho vào bình nha, dùng máy khuy cm tay khuu( 1 phút), cân thch
cao cho vào, dùng máy khuy cm tay khuu (5 phút) ri ra to m
bn uc 15x42x160mm), m bn nén hình tr c
( 32, cao 29-32 mm), m c (50 x 50 x 10) mm theo các
i tr
24
Bảng 6: Đơn phối trộn và các chỉ tiêu kỹ thuật của mẫu thạch cao nội (Đá gốc
Lào) với hệ PVA
ac
Ký hiu
mu
T.cao ni
%
PVA
ac
%
c
% so vi
thch
cao
T.gian
n
(Phút)
R
u
(MPa)
R
n
(MPa)
hút
c(
%)
co
(%)
M
1.0
100
0
70
15-17
1,70
6,12
24
2,12
M
1.1
95
5
70
30
1,90
7,00
20
2,05
M
1.2
90
10
70
45
2,00
7,50
16
2,05
M
1.3
85
15
70
70
M
1.4
80
20
70
120
Mm
Bảng 7: Đơn phối trộn và các chỉ tiêu kỹ thuật của mẫu thạch cao Đức với hệ
PVA
ac
Ký hiu
mu
Tcao
c
%
PVA
ac
%
c
(% so
vi
thch
cao)
rn
(Phút)
R
u
(MPa)
R
n
(MPa)
hút
c
(%)
co
(%)
M
2.0
100
0
50
20
2,27
11,00
20-22
1,85
M
2.1
95
5
50
35
2,50
11,50
19-22
1,85
M
2.2
90
10
50
45
2,65
11,90
17-18
1,80
M
2.3
85
15
50
80
M
2.4
80
20
50
120
Mm
25
(Kết quả thử nghiệm tại Viện Nghiên cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp-
Xem phần phụ lục)
Kt lun: Vi h composite t thch cao và PVA
ac
mc các
ch tài s không chn h nha này.
* Vi h composite nn khoáng cht thch cao vi Popyvinyl ancol (PVA):
c bnh mc 1000ml, Cân PVA b chính
xác 10
-2
g cho vào bình nha, dùng máy khuy cm tay khuu( 1 phút), cân
thch cao cho vào, dùng máy khuy cm tay khuu (10 phút) r ra to
m bn uc 15x42x160mm), m bn nén hình tr
kích c ( 32, cao 29-32 mm), m c (50 x 50 x 10) mm
i tr
Bảng 8: Đơn phối trộn và các chỉ tiêu kỹ thuật của mẫu thạch cao nội với
hệ PVA ancol
Ký
hiu
mu
Thch
cao ni
%
PVA
%
c
% so
vi
thch
cao
Tgian
rn
(Phút)
R
u
(MPa)
R
n
(MPa)
hút
c
(%)
co
(%)
M
1.5
100
5
70
35
2,00
7,00
20-22
2,12
M
1.6
90
10
70
45
2,26
7,50
17-18
2,10
M
1.7
85
15
70
80
M
1.8
80
20
70
120
Mm
(Kết quả thử nghiệm tại Viện Nghiên cứu Sành sứ Thủy tinh Công nghiệp-
Xem phần phụ lục)