Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Giao tiếp tiếng hoa trong đời sống hằng ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.61 KB, 58 trang )

第一课:课候
Bài 1:Chào hỏi
1. 一半打招呼用语
Chào hỏi thông thường
必语用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
1.语好!nǐ hǎo
Chào.(không trịnh trọng,thân mật)/Chúc 1 ngày tốt lành!
情景语语
Mẫu đối thoại theo tình huống
王语:语好!nǐ hǎo
Chào!
琳语:语好!nǐ hǎo
Chào!
语语
Từ vựng
1.语 nǐ: bạn,anh,chị,em (chỉ người đối diện)
2.好 hǎo: tốt,khỏe,tốt đẹp
语言文化语士
Ghi chú
在语语里语有一语字语“语”的意思相同,语就是“语”。在“语”字下多了一语
心,所以语语字表语的是一语敬意。一般打招呼用“语”就可以了。但是如果
语想表语语语方的敬意,也可以用“语”,“语好”语表示。如今在服语行语多
用“语”语语呼语客,表示一语敬重。商家都语语客是上帝,就语语在语语了。
Trong tiếng Hoa,còn có 1 từ nữa cùng nghĩa với “语” đó là từ “语”(nín). Như bạn
thấy dưới từ “语” người ta thêm vào từ “心” có nghĩa là trái tim.Vì vậy từ 语
được dùng để diễn tả sự tông trọng của người chào đến người được chào.Nếu bạn
muốn lịch sự hơn hay muốn tỏ sự tôn trọng hơn nữa đến người đối diện thì bạn có
thể sử dụng “语”、“语好”.Hiện nay từ “语” được những người bán hàng hay
dùng để xưng hô 1 cách tôn trọng với khách hàng của mình.Tất cả các người kinh
doanh đề xem khách hàng là Thượng Đế và điều này được từ “语” thể hiện 1 cách


trọn vẹn nhất.
2.语语语有语的招呼用语
Chào hỏi có liên quan đến thời gian
必语用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
1.早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
2.下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
3.语上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!
情景语语
Mẫu đối thoại theo tình huống
1.
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng
语莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
语莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
2.
埃里克:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
语莎:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
3.
埃里克:语上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

语莎:语上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!
语语
Từ vựng
1.早上 zǎo shàng: buổi sáng
2.下午 xiàwǔ : buổi chiều
3.语上 wǎnshàng : buổi tối
语言文化小语士
Ghi chú
在口语表语中,有些语可以省略,如“早上好”可以省略后语语字,语面语只
语“早”,相语于英文“Morning”。但是注意,“下午好”和“语上好”的语语字
不能省略。
Trong khẩu ngữ thì khi diễn đạt 1 số từ có thể được giản lược bớt như 2 từ cuối
của
“早上好” chúng ta cũng có thể chỉ cần nói “早” để thay thế ,tương tự như chào
“morning” trong tiếng anh.Tuy nhiên cần lưu ý rằng “下午好” và “语上好” thì
không thể lược bỏ bớt 2 từ cuối cùng.
3.初次语面的必语用语
Lần đầu tiên gặp mặt
必语用语
Tữ ngữ và mẫu câu
1.语好!nǐ hǎo
Chào bạn!
(Chào trong lần gặp mặt đầu tiên,rất trang trọng)
2.语高语语语语。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn
情景语语
Mẫu đối thoại theo tình huống
王语:语好!nǐ hǎo
chào bạn!

埃里克:语好!nǐ hǎo
Chào bạn!
王语:语高语语语语。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn.
埃里克:我也语高语语语语。wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với bạn.
语语
Từ vựng
1.语 hěn: rất
2.高语 gāoxìng: vui mừng
3.语语 rènshi: gặp gỡ,quen biết
4.也 yě:cũng
语言文化小语士
Chú ý
在“语高语语语语”中省略了主语“我”。语方回答语用了“也”表示同语的心情。
注意“也”字的用法,一般用在语语或形容语前面。
Trong câu “语高语语语语” chủ ngữ 我 tôi đã được lược bớt.Khi đáp lại thì người
nói dùng từ “也” để biểu thị mình cũng có cùng cảm xúc như thế.Chú ý từ “也”
được đặt trước động từ hoặc tính từ.
例如:
1.语语语语语,我也语语语语。
Bạn học tiếng hoa,tôi cũng học tiếng hoa.
2.语好,我也好。
Bạn khỏe,tôi cũng khỏe.
4.熟人语面的招呼用语
Dùng chào hỏi người quen
必语用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
1.语好语?
nǐhǎo ma?

bạn có khỏe không?
2.语到语语高语。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
3.语近语语的语语语?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
4.忙语?
máng ma?
Bận không?
5.语好。
hái hǎo
Cũng tốt
6.挺好。
tǐng hǎo.
Rất tốt.
7.语语虎虎 。
mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
情景语语
Mẫu đối thoại theo tình huống
1.(Trong 1 phòng họp , Vương Thao đang chào hỏi 1 người quen)
王语:语语,老王,语好语?
āiyō, lǎo wáng, nǐhǎo ma?
Xin chào anh Vương, anh khỏe chứ?
老王:语好,语语!
hěn hǎo, xièxiè !
Rất khỏe,cám ơn!
王语:语到语语高语。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng.

Rất vui được gặp anh.
老王:我也是。
wǒ yě shì.
Tôi cũng vậy.
2.(Trong siêu thị Eric tình cờ gặp lại Lý Đông bạn cũ của anh ấy)
埃里克:语语,语不是小李语?
āiyō zhè búshì xiǎo lǐ ma?
Ái dà,đây không phải là tiểu Lý sao?
李语:埃里克,语语巧再语语语上语了。
āi lǐ kè, zhème qiǎo zài zhèr pèng shàng nǐ le.
Eric thật là trùng hơp, được gặp anh ở đây.
埃里克:是语,好久语语了。
shì a, hǎo jiǔ méi jiàn le.
Ừm, đã lâu lắm không gặp mặt.
李语:语。有语语语语语语了。
en, yǒu hěn cháng shíjiān méi jiàn le.
Ừm,cũng rất lâu rồi chưa gặp cậu.
埃里克:语近语语的语语语?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Dạo này anh thế nào?
李语:语好!语语?
hái hǎo .nǐ ne?
Cũng ổn.Còn anh?
埃里克:咳,语语虎虎。
hāi, mǎmahǔhu.
Haizzz,cũng bình thường thôi.
3.(Trong phòng ăn Châu Tây Tây gặp bạn đồng nghiệp là Quách Đại Xuyên)
周语语:大郭近语如何?忙语?
Dà guō jìn lái rúhé ? máng ma?
A quách, dạo này thế nào?Bận chứ?

郭大川:忙死了。整天加班。语忙语?
máng sǐ lle .Zhěng tiān jiābān .nǐ máng ne ?
Bận chết được,ngày nào cũng làm thêm giờ.Còn bạn?
周语语:不忙。语夫人好语?
bùmáng .Nǐ fùrén hǎo ma?
Không bận lắm.vợ anh khỏe chứ?
郭大川:挺好,语语。
Rất tốt,cám ơn.
语语
Từ vựng
语语

1
Hội thoại 1
1. 语 好 hěn hǎo: rất tốt
2. 语语 xièxiè: cám ơn
3. 语 , 语 到 jiàn, jiàn dào: gặp
4. 也 yě: cũng
语语

2
Hội thoại 2
1. 巧 qiǎo: vừa khéo,trùng hợp
2. 语 上 pèng shàng: tình cờ gặp lại
3. 好 久 hǎo jiǔ: rất lâu, 1 thời gian dài
4. 语 cháng: dài
5. 语语 shíjiān: thời gian
6. 语语 jìnlái: gần đây
7. 语得 guo de:sống, trải qua
8. 语语 , 如何 zěnyàng, rúhé: như thế nào

9. 语语虎虎 mǎmahǔhu: bình thường
语语

3
Hội thoại 3
1.忙 máng: bận
2.夫人 fūrén: vợ,phu nhân
相语用语
Từ ngữ liên quan
1. 太太 tàitài: vợ
2. 妻子 qīzi: vợ
3. 语人 àirén: vợ, chồng
4. 丈夫 hàngfu: chồng
5. 老公 lǎogōng: chồng
6. 孩子 háizi: con cái
7. 父母 fùmǔ: bố mẹ
8. 不语 bú cuò: không tệ
9. 语 可以 hái kěyǐ: cũng tạm được
10. 有 日子 语 语 了 yǒu rìzi méi jiàn le: lâu rồi không gặp
11. 语合 còu he: tàm tạm
12. 语 好 hěn hǎo: rất tốt
语言文化小语士
Lời khuyên
1.“语好语”语“语好”不同,前者是疑语句,需要回答,而后者是语述句不需
要回答。前者回答语有语多语语语,如“语好、好、不语、语好、挺好、语
语虎虎、不好,语合”等等,而后者一般重语语方的语就可以了。
“语好语” và “语好” không giống nhau.Câu trước là 1 câu nghi vấn cần phải trả
lời còn câu sau lại là 1 câu trần thuật không cần phải trả lời.Có nhiều cách trả lời
cho câu “语好语” như “语好、好、不语、语好、挺好、语语虎虎、不好,语
合” Tuy nhiên “语好” thì trả lời bằng cách lặp lại lời nói của người đối diện là

được.
2.中语人语夫妻语方的语呼有语多,正式语合夫妻中的男方多用“太太”。
“夫人”、“妻子”语呼女方。女方多用“先生”、“丈夫”语呼男方,生活中人语
喜语用”语人“相互语语方,或老婆和老公相语。注意语里的”语人“可以用语
语夫妻中的任意一方,是中性语,而不是指情人。使用语千万要语住。
Người Trung Quốc có nhiều cách xưng hô giữa vợ và chồng.Trong các trường
hợp trang trọng ,người đàn ông thường dùng “太太”。“夫人”、“妻子” để nhắc
đến người vợ.Trong khi đó phụ nữ hay gọi chồng mình là “先生”、“丈夫”.Các
cặp vợ chồng trong khi nói chuyện bình thường vẫn thường dùng “语人、老公、
老婆” để xưng hô với nhau.Chú ý từ “语人” là 1 từ trung tính có thể dùng để nói
vợ hoặc chồng.Lúc sử dụng cần chú ý không dùng cho người yêu.
3.中语人语呼同事、朋友的语候,语常在语方的姓前加上“老、大,小”。语
于年语大的人就在姓前加“老”表示尊重,如老周;语于年语小的人就用“小”
如“小周;语于年语语语语人相语的人,通常用”大“,如大周。此外,在年
语相近的语候,如果语方的姓名是三语字的语候,人语也喜语直接语呼语方
的名字,如周语丹——语丹。中语人的姓名是姓在前面,名在后面。
Khi xưng hô với đồng nghiệp hay bạn bè, người Trung Quốc thường đặt “老、大、
小” trước họ của 1 người.“老” để thể hiện sự tôn trọng khi xưng hô với người lớn
tuổi hơn.Với những người nhỏ tuổi hơn thì dùng “小”.Với những người cùng tuổi
như nhau thì thường dùng “大”.Ngoài ra thì khi có độ tuổi ngang nhau, nếu tên
người đối thoại gồm 3 chữ cái thì chúng ta thường trực tiếp gọi tên của người đối
diện luôn.Tên của người trung thì họ đặt trước,tên đặt sau.
语语
Bài tập
语语正语的句子完成语语
Hãy chọn câu đúng để hoàn thành bài hội thoại
1.A:语好语?
B:_________
2.
A:语到语语高语。

B:_____________
A:我语高语语语语。
B:是语,有语语语语语语了。
A:我也是。
3.
A:语近语语得语语语?
B:______________
A:语好,语语?
B:忙死了,语忙语?
A:我不忙。
第二语:介语
Bài 2: giới thiệu
1. 自我介课
Tôi tự giới thiệu
必语用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
语叫什语名字?
nǐ jiào shénme míngzi
Tên bạn là gì?
我叫……。
wǒ jiào
Tôi là
我的名字叫……。
wǒde míngzi jiào
Tên tôi là
语是语语语人?
nǐ shì nǎ'r guó rén?
Bạn là người nước nào?
我是……。
wǒ shì

Tôi là
情景语语
Mẫu đối thoại theo tình huống
1.(Cha mẹ Linda đến Trung Quốc thăm con gái.Nhân dịp này Linda tổ
chức tiệc mời bạn bè đến chơi.Tại buổi tiệc,mọi người đều gặp gỡ nhiều
bạn bè mới)
语语:语好!我叫语语.语盛语。我是美语人。语叫什语名字?
nǐhǎo !wǒ jiào Yàdāng Huáshèngdùn .wǒ shì Měiguǒrén .nǐ jiào shénme
míngzi?
Tôi là Adam,đến từ Washington.Tôi là người Mĩ.Tên cô là gì?
琳语:我的名字叫琳语.语斯
wǒde míngzi jiào lín dá qióng sī.
Tôi là Linda Jones.
语语:语是语语人?
nǐ shì nǎ guó rén?
Cô là người nước nào?
琳语:我是英语人。
wǒ shì yīngguórén.
Tôi là người Anh.
语语:我语高语语语语。
wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ.
Rất vui được làm quen với cô.
琳语:我也语高语语语语。
wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với anh.
2.
埃里克:自我介语一下。我是埃里克.摩根
zì wǒ jièshào yīxià .wǒ shì āi lǐ kè mó gēn.
Tôi xin tự giới thiệu.Tôi là Eric Morgan.
王语:语好,我叫王语。

nǐhǎo ,wǒ jiào wáng tāo.
Xin chào,tôi là Vương Đào.
埃里克:语是语里人?
nǐ shì nǎli rén?
Anh là người ở đâu?
王语:我是上海人。语语?
wǒ shì Shànghǎi rén . nǐ ne?
Tôi là người Thượng Hải.Còn bạn?
埃里克:我是美语人,但是我在北京语大。
wǒ shì Měiguǒrén, dànshì wǒ zài Běijing zhǎngdà.
Tôi là người Mĩ,nhưng tôi lớn lên ở Bắc Kinh.
王语:语,语的语?语怪语的语语语得那语好。
ò, zhēnde ma ? nán guài nǐde hànyǔ shuō dé nàme hǎo.
Ồ,thật sao?Chả trách mà anh nói tiếng Trung tốt thế.
3.
语德语:语好!语叫什语名字?
nǐhǎo! nǐ jiào shénme míngzi?
Xin chào!Bạn tên là gì?
王语:语好!我是琳语的朋友,王语。语语?
nǐhǎo wǒ shì lín dá de péngyou, wáng huá .nǐ ne?
Xin chào,tôi là bạn của Linda,Vương Hoa.còn bạn?
语德语:我也是琳语的朋友。我叫语德语.语伯特。
wǒ yě shì lín dá de péngyou. wǒ jiào ài dé huá yà bó tè.
Tôi cũng là bạn của Linda.Tôi tên là Edward Lambert.
王语:语是英语人语?
wáng huá nǐ shì yīngguórén ma?
Bạn là người Anh à?
语德语:不是,我是加拿大人。我语语是英语人,语语是法语人。
búshì, wǒ shì jiānádàrén .wǒ bàba shì yīngguórén, māma shì fǎguórén.
Không, tôi là người canada.Bố tôi là người Anh,mẹ là người nước Pháp.

王语:那语语,语出生在加拿大了,语语?
nàme shuō, nǐ chūshēng zài jiā ná dà le ,duì ma?
Như vậy thì chắc bạn sinh ra ở canada đúng không?
语德语:语语,语语的语语。
méi cuò, nǐ shuō de hěn duì.
Đúng thế,bạn nói đúng lắm.
语语
Từ vựng
语语

1
我 wǒ:tôi
叫 jiào:gọi
名字 míngzi:tên
语 语 nǎ guó:nước nào
人 rén:người
美语人 Měiguǒ rén:người Mĩ
英语人 yīngguó rén:người Anh
语语

2
自我介语 zì wǒ jièshào:tự giới thiệu
语里 nǎli:ở đâu
语大 zhǎngdà:lớn lên
语怪 nánguài:thảo nào,hèn gì
语语 hànyǔ:tiếng trung
语 shuō:nói
语语 zhème:vì vậy,vì thế
语语


3
朋友 péngyou:bạn bè
语语 bàba:bố
语语 māma:mẹ
出生 chūshēng:sinh ra
加拿大 jiānádà:canada
法语 fǎguó:nước Pháp
相语用语
Từ ngữ liên quan
父语 fùqīn:bố
母语 mǔqīn:mẹ
语姓 guìxìng:quý tính,họ
语语 nǎ'r:ở đâu
我也是 wǒ yě shì:tôi cũng thế
语言文化小语士
1.在介语自己语,最常用的句子是“我叫……”,也可以用“我是……”
或“我的名字叫……”。
Khi tự giới thiệu câu được sử dụng thông thường nhất là “我叫……” cũng
có thể dùng “我是……” hoặc là “我的名字叫……”
2.语有一语语语语方姓名的各套方法。如:
Còn có 1 cách để hỏi tên họ lịch sự nữa là:
A.语语姓?
Nínguìxìng?
Ngài họ gì?
B.免语姓王。
miǎn guìxìng wáng.
Tôi họ Vương.
A.语,语好,王先生。
ò, nín hǎo ,wáng xiānshēng.
Ồ,chào ông Vương.

3.在社交语合,语语想知道语方是语语家的人语,可以用:“语是语语
人?”语语方;语语知道语方是中语人,但想知道他(语)是语语地
方(省、市)的人语,就用“语里”或“语语”,如:
Đối với giao tiếp trong xã hội nếu bạn muốn biết người đó đến từ nước nào
bạn có thể hỏi người ấy với cấu trúc:“语是语语人”.Nếu bạn đã biết họ là
người Trung Quốc mà muốn biết rõ là tỉnh hoặc thành phố nào thì dùng
“语里” hay “语语”.Ví dụ
a.语语的口音不像北京人。语是语语的人?
tīng nǐde kǒuyīn bú xiàng Běijing rén. nǐ shì nǎ'r de rén?
Nghe giọng của bạn thì không giống người Bắc Kinh lắm.Bạn là người ở
đâu?
b.我是山语人。
wǒ shì Shāndōng rén
Tôi là người Sơn đông.
a.语语,我也是。
āiyā, wǒ yě shì.
Ồ,tôi cũng thế.
2. 介课他人
Giới thiệu người khác
必语用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
我语介语一下
wǒ lái jièshào yīxià
Để tôi giới thiệu
语是……
zhè shì
Đây là

×