Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

tiếng trung thương mại rất dễ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.43 KB, 116 trang )

Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION
Chào hỏi và giới thiệu
情景会会 1:初次会面
Ngữ cảnh 1:Lần đầu tiên gặp mặt
A: N ǐ hǎo !
会 好 !
Hello !
Xin chào!
B: N ǐ hǎo !
会 好 !
Hello !
Xin chào
A: Nǐ hǎo ma ?
会 好 会?
How are you ?
Bạn có khỏe không?
B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ?
我 会 好,会会。会 会?
I’m very well. Thank you, and you ?
Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?
A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie.
我 也 会 好, 会会。
I’m also very well. Thank you.
Tôi cũng thế, cám ơn bạn.
A: Nǐ máng ma ?
会 忙 会?
Are you busy ?
Bạn có bận không?
B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne ?
我 会 忙。 会 会?
I’m busy, and you ?


Tôi rất bận.Còn bạn?
A: W ǒ bù máng.
我 不 忙。
I’m not busy.
Tôi không bận.
A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.
会 到 会 会 高会。
I’m really glad to meet you.
Rất vui được gặp bạn.
B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
会 到 会 我也 会 高 会。
I’m also very glad to meet you.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn
A: Zàijiàn.
再 会。
Good-bye.
Tạm biệt.
B: Zàijiàn.
再 会。
Good-bye.
Tạm biệt.
情景会会 2:相互会会了解
Ngữ cảnh 2: 2 bên cùng tìm hiểu
A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ?
会 会,会 姓 什会?
May I ask, what’s your surname ?
Xin hỏi, anh họ gì?
B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ?
我 姓 王。 会 会姓?
My surname is Wang.

What’s your honorable surname ?
Tôi họ Vương.Bạn họ gì?
A: W ǒ xìng Lǐ.
我 姓 李。
My surname is Li.
Tôi họ Lý.
B: N ǐ jiào shénme míngzi ?
会 叫 什 会 名 字?
Bạn tên gì?
A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ?
我 叫 李 会。 会会?
My name is Li Jing, and yours ?
Tôi tên Lý Kinh, còn bạn?
B: Wǒ jiào Wáng Shāng.
我 叫 王 商。
My name is Wang Shang.
Tôi tên Vương Thương.
A: Nín jīngshāng ma ?
会 会 商 会?
Are you in business ?
Anh đang làm trong kinh doanh?
B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ?
我 会 商。 会 会?
Yes, I am. And you ?
Đúng vây.Còn anh?
A: W ǒ yě jīngshāng.
我 也 会 商。
I’m engaged in business, too.
Tôi cũng làm trong kinh doanh.
B: T ài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén.

太 好 了,我会 都 是 商 人。
That’s great, we are both businessmen.
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.
A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng.
会, 我会 都 是 商 人,也 是 同 行。
Right, we are both businessmen, and we are people of the same profession, too.
Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa.
B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?
会 会得会 商 会 会?
Is it hard to do business ?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?
A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán.
我 会得 会 商 会 会。
It is hard.
Tôi cảm thấy rất khó.
B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán.
我 会得会 商 不太 会。
I feel doing business is not very hard.
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.
生会
1. 会候 wènhòu:Chào hỏi
2. 会 nǐ:Bạn,ông, anh, bà chị
3. 好 hǎo:Tốt, khỏe
4. 会 ma:Không?(từ dùng để hỏi)
5. 我 wǒ:Tôi,ta
6. 会 hěn:Rất
7. 会会 xièxiè:cám ơn
8. 会 ne:trợ từ nghi vấn
9. 也 yě:Cũng
10. 忙 máng:Bận

11. 不 bù:Không
12. 会 到 jiàn dào:Gặp
13. 会 zhēn:Thật
14. 高会 gāoxìng:Vui mừng, hân hạnh
15. 再会 zàijiàn:Tạm biệt
16. 会会 qǐngwèn:Xin hỏi
17. 会 nín:Ngài
18. 姓 xìng:Họ
19. 什会 shénme:Gì, cái gì
20. 会 guì:Quý
21. 叫 jiào:Gọi là, tên là
22. 名字 míngzi:Tên
23. 会 商 jīng shāng:Doanh nhân
24. 太 tài:Rất
25. 了 le:rồi(trợ từ động thái)
26. 我会 wǒmen:Chúng ta
27. 都 dōu:Đều
28. 是 shì:Là
29. 商人 shāngrén:Thương nhân
30. 同行 tóngháng:Cùng ngành
31. 会得 juédé:Cảm thấy
32. 会 nán:Khó
会充会会
1.李会 lǐ jīng:Lý Kinh
2.王商 wáng shāng:Vương Thương
会有名会
会充会会
1. 早上好 zǎoshànghǎo:Chào buổi sáng
2. 下午 好 xiàwǔ hǎo:Chào buổi chiều
3. 会上好 wǎnshànghǎo:Chào buổi tối

4. 会安 wǎnān:Chúc ngủ ngon
5. 再会 zài huì
会充商会用会
1. 外会 商人 wàiguó shāngrén:Thương nhân nước ngoài
2. 生意人 shēngyì rén:Người kinh doanh
3. 会会 人 mǎimài rén:Người buôn bán
4. 做会会 zuòmǎimài:Buôn bán, giao dịch
5. 做 生意 zuò shēngyì:Kinh doanh
6. 会会易 gǎo màoyì:Làm mậu dịch, thương mại
7. 会 会 会 gǎo yíng xiāo:Làm kinh doanh
8. 会 会会 gǎo xiāoshòu:Làm phân phối
9. 会 会出口 会易 gǎo jìnchūkǒu màoyì:Làm mậu dịch xuất nhập khẩu
会会
a.
例子 lìzi :
wǒ xìng lǐ .wǒ bú xìng wáng nǐ ne ?
我 姓 李 。 我 不 姓 王 。 会 会 ?
Tôi họ Lý, không phải họ Vương.Còn anh?
b.
例子 lìzi :
nǐ xìng liú ,wǒ xìng chén .tā ne ?
会 姓 会 , 我 姓 会 。 会 会 ?
Anh họ Lưu, tôi họ Trần.Còn cô ấy?
wǒ xìng Zhào ,wǒ bú xìng wú .nǐ ne ?
我 姓 会 , 我 不 姓 会 。 会 会 ?
Tôi họ Triêu,không phải họ Ngô.Còn anh?
nǐ xìng Zhāng ,nǐ bú xìng chén .tā ne ?
会 姓 会 , 会 不 姓 会 。 他 会 ?
Anh họ Trương, anh không phải họ Trần.Còn anh ta?
tā xìng hú ,tā bú xìng wú nǐ ne ?

他 姓 胡 , 他 不 姓 会 。 会 会 ?
Anh ta họ Hồ, anh ta không phải họ Ngô.Còn anh?
wǒ xìng Zhào ,tā jiào wú míng .nǐ jiào shénme míngzi?
我 姓 会 , 他 叫 会 明 。 会 叫 什会 名字 ?
Tôi họ Triệu.Anh ấy tên Ngô Minh.Anh tên là gì?
nǐ xìng zhāo ?wǒ jiào chén zǐ yí .tā jiào shénme míngzi?
会 姓 会? 我 叫 会子怡。 他 叫 什会 名字 ?
Anh họ Triệu.Tôi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì?
tā xìng hú ,wǒ jiào wú jīng .nǐ jiào shénme míngzi?
他 姓 胡 , 我 叫 会 会 。 会 叫 什会 名字 ?
Anh ta họ Hồ.Tôi tên là Ngô Kinh.Anh tên là gì?
c.
例子 lìzi :
wǒ jiào Zhào jīng shēng ,wǒ bú jiào liú míng.
我 叫 会 会 生 , 我 不 叫 会 明 。
Tôi là Triệu Kinh Sinh, không phải là Lưu Minh.
nǐ jiào Zhāng yuè ,nǐ bú jiào chén zǐ yí.
会 叫 会 越 , 会 不 叫 会 子 怡 。
Anh tên là Truơng Việt, không phải tên là Trần Tử Di.
tā jiào hú yào guāng ,tā bú jiào wú jīng.
他 叫 胡 耀 光 , 他 不 叫 会 会 。
Anh ta tên là Hồ Diệu Quang, không phải là Ngô Kinh.
d.
lìzi
例子 :
wǒ bú jiào lǐ jīng , wǒ jiào wáng shāng.
我 不 叫 李 会 , 我 叫 王 商 。
Tôi không phải là Lý Kinh, tôi là Vương Thương.
tā jiào zǐ yí bú jiào dà wěi.
他 叫 子 怡 , 不 叫 大 会 。

Anh ta là Tử Di, không phải là Đại Vĩ.
e.
lìzi
例子 :
wǒ xìng lǐ , jiào lǐ jīng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
我 姓 李 , 叫 李 会 。 我 会 商 , 会 会 ? 会 会 商 会 ?
Tôi họ Lý, gọi là Lý Kinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?
wǒ xìng Zhào , jiào jīng shēng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
我 姓 会 , 叫 会 生 。 我 会 商 , 会 会 ? 会 会 商 会 ?
Tôi họ Triệu, tên là Kinh Sinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia
không?
nǐ xìng Zhāng , jiào yuè . nǐ jīng shāng tā ne ? tā jīng shāng ma?
会 姓 会 , 叫 越 。 会 会 商 , 他 会 ? 他 会 商 会 ?
Anh họ Trương, tên là Việt.Anh là thương gia, còn anh ấy?Anh ấy có phải là thương gia
không?
tā xìng wú , jiào yào guāng .tā jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
他 姓 会 , 叫 耀 光 。 他 会 商 , 会 会 ? 会 会 商 会 ?
Anh ta họ Ngô, tên là Diệu Quang.Anh ta là thương nhân.Còn anh?Anh có phải là
thương gia không?
f.
lìzi
例子 :
wǒ jīng shāng . nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?
我 会 商 , 会 也 会 商 会 ? 会 商 会 会 ?
Tôi là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?
nǐ jīng shāng, tā yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?
会 会 商 , 他 也 会 商 会 ? 会 商 会 会 ?
Anh là thương gia, anh ta cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?
tā jīng shāng ,nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng hěn nán.
他 会 商 , 会 也 会 商 会 ? 会 商 会 会 。

Anh ta là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh rất khó.
wǒmen jīng shāng , nǐmen yě jīng shāng ma ? jīng shāng bù nán.
我会 会 商 , 会会 也 会 商 会 ? 会 商 不 会 。
Chúng tôi là thương gia, các bạn cũng thế chứ?Kinh doanh không khó.
g.
lìzi
例子 :
wǒ juédé jīng shāng bù nán.
我 会得 会 商 不 会 。
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó.
nǐ juédé shuō zhōngwén tài róngyì.
会 会得 会 中文 太 容易 。
Bạn cảm thấy nói tiếng Trung rất dễ.
tā juédé gǎo màoyì hěn yǒuyìsi
他 会得 会 会易 会 有意思 。
Anh ta cảm thấy làm kinh doanh rất thú vị.
wǒmen juédé zuò shēngyì tài nán.
我会 会得 做 生意 太 会 。
Chúng tôi cảm thấy buôn bán rất khó.
wǒ juédé jīng shāng bù hěn nán.
我 会得 会 商 不 会 会 。
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó lắm.
nǐ juédé shuō zhōngwén bú tài róngyì.
会 会得 会 中文 不 太 容易 。
Anh cảm thấy nói tiếng Trung không quá dễ.
tā juédé gǎo màoyì bú tài yǒuyìsi.
他 会得 会 会易 不 太 有意思 。
Anh ta cảm thấy làm thương mại không thú vị.
wǒmen juédé zuò shēngyì bú tài yǒuyòng.
我会 会得 做 生意 不 太 有用 。

Chúng tôi cảm thấy buôn bán không có lợi lắm.
nǐmen juédé gǎo yíng xiāo bú tài zhòngyào
会会 会得 会 会 会 不 太 重要 。
Các bạn cảm thấy làm kinh doanh không quan trọng lắm.
tāmen juédé zuò jìnchūkǒu màoyì bú tài lèi.
他会 会得 做 会出口 会易 不 太 累 。
Bọn họ cảm thấy làm thuơng mại xuất nhập khẩu không mệt lắm.
h.
lìzi
例子 :
wǒ jiào Zhào jīng shēng ,nǐ jiào shénme míngzi?
我 叫 会 会 生 , 会 叫 什会 名字 ?
Tôi là Triệu Kinh Sinh, bạn tên là gì?
wǒ jiào chén zǐ yí .Nín guìxìng?
我 叫 会 子 怡 , 会会姓 ?
Tôi là Trần Tử Di, anh họ gì?
wǒ xìng Zhào, wǒ jīng shāng .nǐ ne?
我 姓 会 , 我 会 商 , 会 会 ?
Tôi họ Triệu.Tôi là thuơng gia.Còn bạn?
wǒ yě jīng shāng , wǒmen shì tóngháng.
我 也 会 商 , 我会 是 同行 。
Tôi cũng là thương gia, chúng ta cùng ngành rồi.
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
会 到 会 会 高会 。
Rất vui được gặp bạn.
jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng
会 到 会 我 也 会 高会 。
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
zàijiàn
再会 。

Tạm biệt.
zàijiàn
再会 。
Tạm biệt.
j.
nǐhǎo ma?
会好 会 ?
Bạn có khỏe không?
wǒ hěn hǎo . xièxiè . nǐ ne ?
我 会 好 。 会会 。 会 会 ?
Tôi rất khỏe, cảm ơn.Còn bạn?
wǒ yě hěn hǎo. xièxiè.
我 也 会 好 。 会会 。
Tôi cũng rất khỏe.Cảm ơn.
wǒ xìng chén , jiào chén zǐ yí . qǐngwèn nǐ guìxìng ? nǐ jiào shénme míngzi?
我 姓 会 , 叫 会 子 怡 。 会会 会 会姓 ? 会 叫 什会 名字 ?
Tôi họ Trần, gọi là Trần Tử Di.Xin hỏi bạn họ gì?Bạn tên là gì?
wǒ xìng Zhào , jiào Zhào jīng shēng . nǐ jīng shāng ma?
我 姓 会 , 叫 会 会 生 。 会 会 商 会 ?
Tôi họ Triệu, tên là Triệu Kinh Sinh.Bạn là thương gia à?
wǒ bù jīng shāng . qǐngwèn nǐ jīng shāng ma?
我 不 会 商 。会会 会 会 商 会 ?
Tôi không phải là thương gia.Xin hỏi bạn có phải là thương gia không?
wǒ jīng shāng
我 会 商 。
Tôi là thương gia.
jīng shāng nán ma?
会 商 会 会 ?
Kinh doanh có khó không?
jīng shāng hěn nán.

会 商 会 会 。
Kinh doanh rất khó.
Lǐ xiǎojiě jiào Lǐ Jìng , tā xiànzài jīng shāng . Wáng xiānshēng jiào wáng shāng, tā yě
jīng shāng .Lǐ Jìng hé Wáng Shāng dōu shì shāngrén .tāmen dōu jīng shāng .Lǐ Jìng
xiǎojiě gǎo jìnchū kǒu màoyì , tā hěn máng .Wáng Shāng xiānshēng gǎo yíng xiāo tā bú
tài máng . Lǐ Jìng juédé jīng shāng hěn nán bù róngyì .Wáng Shāng juédé jīng shāng bú
tài nán , hěn róngyì . tāmen xiànzài shì tóngháng . yī gè zuò jìnchū kǒu màoyì , yī gè gǎo
yíng xiāo tāmen . Liǎng gèrén shì hǎo péngyou . Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuò.
李 小姐 叫 李 会 , 会 会在 会 商 。 王 先生 叫 王 商 他 也 会 商 。 李 会 和 王 商
都 是 商人 , 他会 都 会 商 。 李 会 小姐 会 会出口 会易 , 会 会 忙 。 王 商 先生
会 会 会 , 他 不 太 忙 。 李 会 会得 会 商 会 会 , 不 容易 。 王 商 会得 会 商 不
太 会 , 会 容易 。 他会 会在 是 同行 。 一 会 做 会出口 会易 , 一 会 会 会 会 。
他会 会 会人 是 好 朋友 。 他会 都 喜会 自己 的 工作。
Cô Lý tên là Lý Tĩnh, cô ấy hiện nay cũng là thương gia.Ngài Vương tên là Vương
Thương cũng là thương gia.Lý Tĩnh và Vương Thương đều là thương gia, bọn họ đều
kinh doanh.Cô Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu thương mại, cô ấy rất bận.Ngài Vương
Thương làm kinh doanh, ông ấy không bận lắm.Lý Tĩnh cảm thấy làm kinh doanh rất
khó, không dễ dàng.Ngài Vương Thương thì cảm thấy làm kinh doanh không khó lắm,
rất dễ dàng.Bọn họ hiện nay làm cùng ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1
người là kinh doanh.Cả 2 đều là bạn tốt của nhau.Cả 2 đều rất thích công việc của mình.
LESSON 2: BUSINESS FORMS OF ADDRESS
情景会会:会会会呼会方
Xưng hô với người đối diện
A: Nín shì Wáng xiānsheng ma ?
会是王先生会?
Are you Mr. Wang ?
Ngài có phải là ngài Vương không?
B: Wǒ shì Wáng Shāng. Qǐngwèn, nín shì shéi ?
我是王商。会会,会是会?
I’m Wang Shang. May I ask who you are ?

Tôi là Vương Thương.Xin cho hỏi, cô là ai?
A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jīng.
我姓李,叫李会。
My surname is Li, my name is Li Jing.
Tôi họ Lý, gọi là Lỹ Tịnh.
B: Nǐ hǎo, Lǐ Xiǎojie.
会好,李小姐。
How do you do, Miss. Li.
Xin chào cô Lý.
A: N ǐ hǎo, Wáng Xiānsheng. Huānyíng nǐ lái Zhōngguó.
会好,王先生。会迎会会中会。
How do you do, Mr. Wang. Welcome to China.
Xin chào Vương tiên sinh.Chào mừng ngài đã đến Trung Quốc.
B: Xièxie. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ tàitai.
会会。我会介会一下会,会是我太太。
Thank you. Let me introduce to you, this is my wife.
Cám ơn.Để tôi giới thiệu, đây là vợ tôi.
A: Nǐ hǎo, Wáng tàitai.
会好,王太太。
How do you do, Mrs. Wang.
Xin chào bà Vương.
C: Nǐ hǎo, Lǐ nǚshì. Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
会好,李女士。会会会会高会。
How do you do, Miss. Li. I’m very glad to know you.
Xin chào cô Lý.Rất hân hạnh được biết cô.
A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
会会会我也会高会。
I’m very glad to know you, too.
Tôi cũng rất vui.
情景会会 2:在商会社交会上

A: Wáng Xiānsheng, Wáng tàitai, nǐmen hǎo !
王先生,王太太,会会好!
Hello, Mr. And Mrs. Wang !
Xin chào Vương tiên sinh, bà Vương !
B、C: Lǐ Xiǎojie, nǐ hǎo ! Qǐngwèn, tā shì shéi ?
李小姐,会好!会会,他是会?
Hello,Miss.Li. MayIask,whoishe?
Xin chào cô Lý.Cho hỏi anh ta là ai thế?
A: Tā shì wǒ de tóngshì, yě shì wǒ de hǎo péngyou, Zhāng Shìmào.
他是我的同事,也是我的好朋友,会世会。
He is my colleague and also my friend, Zhang Shimao.
Anh ta là đồng nghiệp cũng là bạn của tôi, Trương Thế Mậu.
B: Nín hǎo, Zhāng Xiānsheng, hěn róngxìng rènshi nín.
会好,会先生,会会幸会会会。
How do you do, Mr. Zhang. It’s my honor to know you.
Xin chào Trương tiên sinh, rất vinh hạnh được quen với ngài.
D: Wáng Xiānsheng, Wáng fūren hǎo ! Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nǐmen.
王先生,王夫人好!我也会会幸会会会会。
How do you do, Mr. And Mrs. Wang. It’s also my honor to know you.
Vương tiên sinh, Vương phu nhân tôi cũng rất hân hạnh được làm quen.
A: Wáng Xiānsheng, nín hē kāfēi ma ?
王先生,会喝会会会?
Mr. Wang, do you drink coffee ?
Vương tiên sinh, ngài uống cà phê chứ?
B: Duìbuqǐ, wǒ bù hē kāfēi.
会不起,我不喝会会。
Sorry, I don’t drink coffee.
Xin lỗi, tôi không uống cà phê.
A: Kěkǒukělè ne ?
可口可会会?

What about Coca Cola ?
Coca cola nhé?
B: Wǒ yě bù hē kěkǒukělè.
我也不喝可口可会。
I don’t drink Coca Cola either.
Tôi cũng không uống Coca cola.
A: Qǐngwèn, nín yào hē shénme ?
会会,会要喝什会?
May I ask, what would you like to drink ?
Xin hỏi, ngài muốn uống gì?
B: Wǒ yào hē chá.
我要喝茶。
I’d like to drink tea.
Tôi muốn uống trà.
A: Shénme chá ? Hóngchá háishi lǜchá ?
什会茶?会茶会是会茶?
What kind of tea would you like to drink ? Black tea or green tea ?
Loại nào?Trà đen hay trà xanh?
B: Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba.
会会我一杯会茶会。
Please give me a cup of green tea.
Cho tôi 1 tách trà xanh đi.
A: Wáng tàitai, nín yě hē chá ma ?
王太太,会也喝茶会?
Mrs. Wang, would you also like to drink tea ?
Bà Vương cũng uống trà chứ?
C: Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ.
不,会会。我要喝水。
No, thanks. I’d like to drink some water.
Không, cám ơn.Tôi muốn uống nước.

A: Bīng shuǐ háishì rè shuǐ ?
会水会是会水?
Ice water or hot water ?
Nước lạnh hay nước nóng ạ?
C: Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba.
会会我一杯会水会。
Please give me a cup of ice water.
Cho tôi 1 ly nước lạnh đi.
A: Shìmào, nǐ yào hē shénme ?
世会,会要喝什会?
Shimao, what would you like to drink ?
Thế Mậu, cậu muốn uống gì?
D: Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma ?
有会会会酒会?
Do you have Tsingtao (Qingdao) beer ?
Có bia Thanh Đảo không?
A: Y ǒu.
有。
Yes, we do.
Có.
D: Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba.
会会我一杯会会会酒会。
Please give me a bottle of Tsingdao beer.
Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé.
生会和短会:
1. 先生 xiānshēng :Ngài, ông, tiên sinh
2. 会 shéi / shuí: Ai, người nào
3. 小姐 xiǎojiě:Cô, phụ nữ trẻ
4. 会迎 huānyíng: Hoan nghênh
5. 介会 jièshào:Giới thiệu

6. 一下 yīxià:1 lát, 1 tí
7. 太太 tàitài:Chỉ 1 người phụ nữ đã lớn tuổi(Có chồng hoặc góa chồng)
8. 女士 nǚshì:Dùng cho chỉ phụ nữ( đa số trong các trường hợp nghiêm túc,chính thức)
9. 会是 háishi: Hay là
10. 会会 rènshi:Quen, quen biết
11. 同事 tóngshì:Đồng nghiệp
12. 朋友 péngyou:Bạn bè
13. 会幸 róngxìng:Vinh hạnh
14. 喝 hē:Uống
15. 会会 kāfēi:Cà phê
16. 可口可会 kěkǒukělè
17. 要 yāo:Muốn
18. 茶 chá:Trà,chè
19. 会茶 hóngchá:Trà đen
20. 会茶 lǜchá:Trà xanh
21. 杯 bēi:Cái ly, cái cốc
22. 水 shuǐ:Nước
23. 会 水 bīng shuǐ:Nước lạnh
24. 会 水 rè shuǐ:Nước nóng

×