Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

móng nông trên nền tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 34 trang )

Hớng dẫn đồ án nền móng
A - Móng nông trên nền tự nhiên.
I. s liu
I.1. Tài liệu công trình:
- Ti trng tiờu chun di chõn cỏc ct, tng (ghi trờn mt bng):
N
tc
0
= N
tt
0
/n; M
tc
0
= M
tt
0
/n; Q
tc
0
= Q
tt
0
/n (n l h s vt ti gn ỳng cú th ly
chung n = 1,1 1,2 õy chn n = 1,15).
C1 : N
tc
0
= 80 T ; M
tc
0


=2,3 Tm ; Q
tc
0
= 3,4 T
T2 : N
tc
0
= 32 T/m ; M
tc
0
= 2,1 Tm/m ; Q
tc
0
= 3,4 T/m
I.2. Tài liệu địa chất công trình:
- Phng phỏp kho sỏt: Khoan ly mu thớ nghim trong phũng, kt hp xuyờn tnh
(CPT) v xuyờn tiờu chun (SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 3 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 45 dy a = 2,8 m
Lp 2 : s hiu 69 dy b = 4,3 m
Lp 3 : s hiu 83 rt dy
Mc nc ngm sõu 1,5 m.
Lp 1: S hiu 45 cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
W
%
W
nh
%
W
d

%

T/m
3



độ
c
Kg/c
m
2
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
q
c
(MPa)
N
50 100 150 200
40,2 42,5 23 1.75 2.68 6,25
0
0,12 0,999 0,96 0,93 0,907 0,22 2
T ú cú:
- H s rng t nhiờn:
e
0
=


)1(. W

n
+
- 1 =
2,68.1.(1 0,402)
1,75
+
- 1 = 1,15

- 2 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
- Kt qu nộn khụng n ngang - eodometer: h s nộn lỳn trong khong ỏp lc 100 - 200
Kpa:
a
1-2
=
100200
200100
pp
ee


=
0,999 0,96
200 100


= 0,039 .10
-2

KPa

1

- Chỉ số dẻo A = 42,5% 23% = 19,5 % >17% đất thuộc loại sét
- Độ sệt B =
A
WW
d

=
40,2 23
19,5

= 0,88 trạng thái dẻo
Cựng vi cỏc c trng khỏng xuyờn tnh q
c
= 0,22 MPa = 22 T/m
2
v c trng xuyờn
tiờu chun N = 2 cho bit lp t thuc loi mm yu.
Mụ un nộn ộp(cú ý ngha l mụdun bin dng trong thớ nghim khụng n ngang):
E
0s
= . q
c
= 6,5.22 = 143 T/m
2
Lớp 2: Số hiệu 69 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%
W

nh
%
W
d
%

T/m
3


độ
c
kg/cm
2
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
q
c
(MP
a)
N
100 200 300 400
29,6 51,2 21,2 1.85 2,72 12,67
0
0,2 0,88 0,85 0,824 0,801 2 9
Từ đó ta có:
Hệ số rỗng tự nhiên:
e
0
=



)(. W
n
+ 1
-1 =
2,72.1.(1 0,296)
1,85
+
- 1 = 0,91
- Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 200 Kpa:
a
1-2
=
0,88 0,85
200 100


= 0,03 .10
-2

KPa
1
- Chỉ số dẻo A = 51,2 21,2 = 30 % t l t sột
- Độ sệt B =
A
WW
d

=

29,6- 21,2
7,8
0,28>0,25 trng thỏi do
q
c
= 2MPa = 200 T/m
2
E
0s
= .q
c
= 6,5. 200 = 1300 T/m
2
(ly = 6-8 ng vi sột).
- 3 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
Cựng vi kt qu thớ nghim xuyờn tnh v ch s SPT N = 9 t thuc loi trung
bỡnh
Lớp 3: Số hiệu 83 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%
W
nh
%
W
d
%

T/m
3



độ
c
kg/cm
2
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
q
c
(MP
a)
N
100 200 300 400
32 54,4 26,6 1.94 2,73 15,83
0
0,36 0,801 0,767 0,756 0,748 3,86 18
Từ đó ta có:
Hệ số rỗng tự nhiên:
e
0
=


)(. W
n
+ 1
-1 =
2,73.1.(1 0,32)
1,94

+
- 1 = 0,86
- Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 200 Kpa:
a
1-2
=
0,801 0,767
200 100


= 0,034 .10
-2

KPa
1
- Chỉ số dẻo A = 54,4 26,6 = 27,8 % t l t sột
- Độ sệt B =
A
WW
d

=
32- 26,6
27,8
0,19<0,25 trng thỏi do
q
c
= 3,86MPa =386 T/m
2
E

0s
= .q
c
= 6,5. 386 = 2509 T/m
2
(ly = 6-8 ng vi sột).
Cựng vi kt qu thớ nghim xuyờn tnh v ch s SPT N = 18 t thuc cú tớnh cht
xõy dng tt
Kt qu tr a cht nh sau:
- 4 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
- 5 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
Nhn xột: Lp t trờn khỏ yu, dy 2,8 m. Lp t 2, 3 cú xu hng tt lờn, cú kh
nng lm nn cụng trỡnh.
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.
- lỳn cho phộp S
gh
= 8 cm. Chờnh lỳn tng i cho phộp
gh
L
S
= 0,2 %
- Phng phỏp tớnh toỏn õy l phng phỏp h s an ton duy nht, ly F
s
= 2 -3
(i vi nn t cỏt khụng ly c mu nguyờn dng thỡ nờn ly F
s
=3, cũn i vi t
dớnh nờn ly F

s
= 2).
II. Phơng án nền, móng.
- Ti trng cụng trỡnh khụng ln.
- Lp t trờn cựng khỏ yu v dy 2,8 m ng thi nc ngm sõu 1,5 m. õy
chn gii phỏp m cỏt gia c nn (búc b lp t 1 thay th bng cỏt trung sch, ri tng
lp, m, lu cht n cht yờu cu, b dy m khong 1,2 ữ 1,5 m).
- Múng BTCT dng n di ct, bng BTCT di tng BTCT.
- Cỏc tng chốn, bao che cú th dựng múng gch hay dm ging . Cỏc khi nh cú
ti chờnh lch c tỏch ra bi khe lỳn.
Vật liệu móng, giằng, đệm cát.
- Bờ tụng 250
#
R
n
= 1100 T/m
2
, R
k
= 88 T/m
2
.
- Thộp chu lc : AII R
a
= 28000 T/m
2
- Lp lút : bờ tụng nghốo, mỏc 100, dy 10 cm
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3 cm.
- Chn vt liu lm m cỏt : Chn loi cỏt vng, ht trung, sch (hm lng SiO
2

> 70%,
Mica < 0,15% ), m tng lp n cht va e = 0,6 ữ 0,7 (q
c
khong 800 ữ 1500 T/m
2
).
Ghi chỳ: Sau khi thi cụng m cn tin hnh thớ nghim xỏc nh li cht ca m
Bớc 1: Chọn kích thớc của móng.
- Chọn chiều sâu chôn móng
h
m
: Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp bờ tụng lút ). õy chn h
m
=1 m.
- Chọn kích thớc đáy móng, chiều cao móng.
- Ký hiu múng n di ct C1 l M1, múng bng di tng T2 l M2
- Chn kớch thc múng M1 : b x l x h = 1,6 x 1,8 x 0,5 (m)
M2 : b x h = 1x 0,3 (m).
Bớc 2: Chọn đệm cát
- 6 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
Đặc trng đệm cát :
+ Gúc m m = 30
0
- 45
0
, chn = 30
0
v gúc m = 45
0


+ Chiu cao m cỏt h

= 1,5 m (b ht lp 1 - xem hỡnh ).
+ Tớnh cht c hc ca m cỏt: chn = 1,88 T/m
3
, e = 0,67, q
c
= 800 T/m
2
, cú 30
0
( õy chn = 33
0
). E
0
=. q
c
= 2. 800 = 1600 T/m
2
(chn =2 i vi cỏt va cht
va).
Bớc 3: Xác định áp lực của công trình xuống nền
- Gi thit múng cng, b qua nh hng ca múng bờn cnh (vỡ bc ct > 2b d kin)
v b qua Q
0
(vỡ Q
0
nh v h
m

sõu ).
- p lc tiờu chun tip xỳc di ỏy múng:

p
tc

mtb
tc
0
h.
F
N
+
=
80
2.1
1,6.1,8
+
29,78 T/m
2
p
tc
max
=
p
tc
+
W
M
tc

0
= 29,78+
2
2,3.6
1,6.1,8
32,44 T/m
2
p
tc
min
=
p
tc
-
W
M
tc
0
= 29,78 -
2
2,3.6
1,6.1,8
27,12 T/m
2
- p lc gõy lỳn p
gl
:
p
gl


m
hp '
= 29,78 1,8.1 = 27,98 T/m
2
- p lc tớnh toỏn

tt
p

mtb
tt
0
h.
F
N
+
=
92
2.1
1,6.1,8
+
= 33,94 T/m
2
p
tt
max
=
tt
p
+

W
M
tt
0
= 33,94 +
2
2,65.6
1,6.1,8
41,53 T/m
2
p
tt
min
=
tt
p
-
W
M
tt
0
= 33,94 -
2
2,65.6
1,6.1,8
26,36 T/m
2
Bớc 4: Kiểm tra sự làm việc đồng thời
4.1 Kiểm tra sức chịu tải của nền.
Tại đáy móng:

- 7 -
No
Mo
P
min
P
max
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
Điều kiện kiểm tra:
p
≤ R
đ
và p
max
≤ 1,2R
đ

Trong đó
p
đã tính trong bước 3 và sức chịu tải của nền tính gần đúng theo công thức
Terzaghi: P
gh
=
CNnqNnbNn
ccqq
5,0 ++
γ
γγ
γ
N

,
q
N
,
c
N
: HÖ sè phô thuéc gãc ma s¸t trong
ϕ
- Víi ϕ
®Öm c¸t
= 33
0
→ N

=34,8 ; N
q
= 26,1 ; N
c
= 38,7
n
γ

= 1 – 0,2.
l
b
= 1 - 0,2.
1,6
1,8
= 0,82 ; n
q

=1; n
c
= 1 + 0,3.
l
b
=1 + 0,2.
1,6
1,8
= 1,18
- Các hệ số m
i
, i
i
=1.
[ ]
2
88,18
35,27 /
(2 3) 2,5
gh
S
P
p T m
F
= = =
= −
ta có: R
đ
= 35,27 T/m
2

Vậy
p
< R
đ

p
max
< 1,2.R
đ

→ Đệm cát đủ sức chịu tải.
 T¹i ®¸y líp ®Öm c¸t:
Nếu lớp đất dưới đáy đệm yếu hơn lớp đệm cát thì cần phải kiểm tra cường độ đất nền
tại đáy đệm (bề mặt lớp đất yếu hơn). Khi đó ta thay móng bằng khối móng quy ước.
- Xác định kích thước khối móng quy ước:
b
qu
= b +2.h
đ
.tgϕ = 1,6 + 2.1,5.tg30
0
≈ 3,33 m
l
qu
= l +2.h
đ
.tgϕ = 1,8+ 2.1,5.tg30
0
≈ 3,53 m
- Xác định ứng suất dưới đáy đệm cát và kiểm tra áp lực lên lớp đất 2 :

σ
bt
hdhmz +=
+ σ
hdhmz +=
≤ R
®2
+ σ
bt
hdhz +=
= γ’.h
m
+ γ
đ
h
đ
= 1,8.1 + 1,88. 1,8= 5,184 T/m
2
.
+ σ
hdhmz +=
= k
0
.(
p
- γ’. h
m
).
- 8 -
Hớng dẫn đồ án nền móng

Mặt khác: l/b = 1,8/1,6 = 1,125 ; z/b = h
đ
/ b = 1,8/1,6 = 1,125 Tra bảng, nội suy ta
đợc k
0
= 0,35
hdhmz +=
= 0,35. (29,78 - 1,8.1) = 9,793 T/m
2
.
- Xác định cờng độ đất nền của lớp đất ở đáy đệm cát ( lớp 2):
Sc chu ti ca lp t di ỏy m cỏt c xỏc nh theo cụng thc Terzaghi cho
múng quy c: l
q
x b
q
x h
mq
= 3,33 x 3,53 x 2,8m ( h
mq
= h
m
+ h
đ
):
P
gh
=
CNnqNnbNn
ccqq

5,0 ++



N
,
q
N
,
c
N
: Hệ số phụ thuộc góc ma sát trong

Trong ú:
Với

= 16
0
N

=2,72 ; N
q
= 4,33 ; N
c
= 11,6
q l ph ti ti mc ỏy múng.
q =
1
. h
1

+
m
. h
m
= 1,88. 1 + 1,8. 1,8 = 5,12T/m
2

n


= 1 0,2.
qu
qu
l
b
= 1 - 0,2.
3,33
3,53
= 0,811 ; n
q
=1; n
c
= 1 + 0,2.
qu
qu
l
b
=1 + 0,2.
3,33
3,53

= 1,189
R
đ2
=
0,5.2,72.0,811.1,88.3,33 (4,33 1).5,12 11,6.1,189.2,8
5,12
3
+ +
+
= 25,98 T/m
2
Thấy:
hqz=
+
bt
hqz =
= 5,184 + 9,739 14,923< R
đ2
= 25,98(T/m
2
)
Nh vy nn t lp 2 chu lc v kớch thc chn nh trờn l hp lý.
4.2 Kiểm tra độ biến dạng của nền đất :
- Chia nn t di ỏy múng thnh cỏc lp phõn t cú chiu dy hi <= b/4. õy chn h
i
=0.3m
Bng tớnh lỳn cho lp t 1
l
i
m

z
i
M

bt
T/m
2

bt
T/m
2
k
0

gl
T/m
2

gl
T/m
2
E
0
T/m
2
s
i
cm
0.3 0
1.8

-
1.0000
0
27.980
- - -
0.3 0.3
2.34 2.07
0.9700
0
27.141 27.560
1600
0.414
0.3 0.6
2.88 2.61
0.8900
0
24.902 26.021
1600
0.391
0.3 0.9
3.42 3.15
0.7862
5
21.999 23.451
1600
0.352
0.3 1.2
3.96 3.69
0.6850
0

19.166 20.583
1600
0.309
0.3 1.5
4.5 4.23
0.5837
5
16.333 17.750
1600
0.266
0.3 1.8
5.04 4.77
0.5125
0
14.340 15.337
1600
0.23
- 9 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
Tổng độ lún của lớp 1 là s=1,962cm
- Đối với lớp 2 xem như không thấm, dùng kết quả cuả thí nghiệm nén eodometer,
xác định các giá trị e
1i
, e
2i
tương ứng với các giá trị p
1i
và p
2i
và kết quả tính lún

từng lớp như sau:
B¶ng kÕt qu¶ tÝnh lón cho líp ®Êt 2
l
i
m
z
i
m
γ
T/m
3
σ
bt
T/m
2
P
1i
T/m
2
k
0
σ
gl
T/m
2
gl
σ
T/m
2
P

2i
T/m
2
e
1i
e
2i
s
i
cm
Tra trªn ®ưêng
cong e-p
0.3 1.8
1,85
5.04
-
0.35
14.340
- 0 - - -
0.3
2.1
5.255
4.98 0.28
9.76
8.782
8
13.76 0.909 0.906 0.04
0.3 2.4
5.81
5.53 0.21

5.852
6.829 12.36 0.908 0.906 0.03
0.3
2.7
6.365
6.09 0.178
4.963
5.407
4
11.49 0.908 0.907 0.03
0.3
3
6.92
6.64 0.146
4.073
4.518
1
11.16 0.908 0.907 0.02
0.3
3.3
7.475
7.2 0.121
3.372
3.722
7
10.92 0.908 0.907 0.02
0.3
3.6
8.03
7.75 0.109

3.046
3.209
2
10.96 0.908 0.907 0.02
0.3
3.9
8.585
8.31 0.098
2.721
2.883
5
11.19 0.908 0.907 0.01
0.3
4.2
9.14
8.86 0.086
2.395
2.557
9
11.42 0.907 0.907 0.01
0.3
4.5
9.695
9.42 0.074
2.069
2.232
2
11.65 0.907 0.907 0.01
0.3
5.4

10.25
9.97 0.063
1.744
1.906
6
11.88 0.907 0.906 0.01
0.3 5.7
10.805
10.5 0.058
1.612
1.678 12.21 0.907 0.906 0.01
0.3
6.0
11.36
11.1 0.053
1.481
1.546
6
12.63 0.907 0.906 0.01
(P
1i
;

P
2i
; e
1i
;e
2i
tính cho các điểm ở giữa lớp thứ i)

Độ lún lớp 2: S
2
= 0,23 cm
Tổng độ lún S = S
1
+ S
2
= 1,962 + 0,23 = 2,192cm
Kết luận: Tổng độ lún S = 2,192 cm < Sgh = 8 cm → vậy móng thoả mãn điều kiện độ
lún tuyệt đối.
Bíc 5: TÝnh to¸n ®é bÒn b¶n th©n mãng
5.1 KiÓm tra chiÒu cao mãng
- 10 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45
0
, gần đúng coi cột đâm
thủng móng theo một mặt xiên góc 45
0
về phía p
0max
. Điều kiện chống đâm thủng không
kể ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai:
P
®t
≤ P
cđt

- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3cm vậy ta có: h
0

= h - a = 0,5– 0,03 = 0,47 m
Ta có: b
c
+ 2.h
0
= 0,3 + 2.0,47 =1,34 m < b = 1,8 m
vậy b
tb
= b
c
+ h
0
= 0,77 m

- Tính P
đt
( hợp lực phản lực của đất trong phạm vi gạch chéo):
P
®t
=
dt
o
p
.l
dt
.b =
bl
pp
dt
t

tt

2
0max
+

l
đt
=
0
2
h
al
c


=
1,8 0,5
0,52
2


= 0,18 m
p
0ng
= p
tt
min
+ (p
tt

max
- p
tt
min
).
l
ll
ng
)( −

= 26,36 + (41,53 -26,36).
1,8 0,18
1,8

= 40,01 T/m
2
→ P
đt
=
41,53 40,01
.0,18.1,6
2
+
= 11,74 T
- P
cđt
= 0,75.R
k
.h
0

.b
tb
= 0,75.88.0,52.0,77 = 23,89 T
- 11 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
P
đt
= 11,74 T < P
cđt
= 23,89 T
→ Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.
5.2 TÝnh cèt thÐp
Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc tại vị trí có Mômen lớn.
- Tính cốt thép theo phương cạnh dài l:
M
l
ng

b
lpp
ng
tt
ng
.
2
.
2
2
max
0

+

p
0ng
= p
tt
min
+ (p
tt
max
- p
tt
min
).
l
ll
ng
)( −

= 26,36+(41,53-26,36).
1,8 0,65
1,8

= 36,05T/m
2
→ M
l
ng
=
2

36,05 41,53 0.65
. .1,6
2 2
+
=13,07 T.m
+ Cốt thép yêu cầu:
F
a
=
0
13,07
0,9. . 0,9.28000.0,47
l
ng
a
M
R h
=
= 11,07 cm
2
Chọn 10φ12 a 170 (F
a
= 11,31 cm
2
)

- Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn b
+ Mômen tại mép cột
M
b

ng
=
l
b
p
ng
tb
.
2
.
2
0
→ M
b
ng
=
2
0.65
33,94 . .1,8
2
=12,91T.m
+ Cốt thép yêu cầu:
F
a
=
0
12,91
0,9. . 0,9.28000.0,47
b
ng

a
M
R h
=
=10,9 cm
2
- 12 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
Chn 14 10 a 140 (F
a
= 10,99 cm
2
). B trớ ct thộp nh hỡnh v.
( vi khong cỏch ct thộp chn nh trờn cú th coi l hp lý).

GHI chú.
1. H dm ging: b trớ h ging ngang, dc tng cng ca múng v cụng trỡnh
ng thi kt hp tng chốn, tng bao. Cu to ging xem bn v.
Ging GM: b
g
x h
g
=0,22 x 0,5 m
2. Trng hp lp 1 khỏ dy nhng khụng quỏ yu cú th dựng m cỏt thay th mt
phn. Chiu dy lp m cỏt nờn khụng quỏ 2-3 m, v hp lý khi mc chờnh lch
gia ng sut ti ỏy lp m cỏt v sc chu ti ca nn di m l khụng nhiu
trong khi vn m bo iu kin bin dng ca nn.
3. Khi thi cụng m cỏt, chiu dy lp cỏt m ph thuc vo mỏy thi cụng.
Phần II tính toán móng băng
Vật liệu móng, giằng.

- Chn bờ tụng 250
#
R
n
= 1100 T/m
2
, R
k
=88 T/m
2
.
- Thộp chu lc: AII R
a
=28000 T/m
2
.
- Lp lút: bờ tụng nghốo, mỏc thp 100
#
, dy 10cm.
- Lp bo v ct thộp ỏy múng dy 3cm.(thng chn 3 5 cm).
Bớc 2: Chọn kích thớc của móng.
- Chọn chiều sâu chôn móng
h
m
- Tớnh t mt t ti ỏy múng (khụng k lp BT lút).chọn h
m
=0,5 m.
- Kớch thc múng : b x h = 1,2 x 0,3 (m)
Bớc 3: Xác định áp lực của công trình xuống nền
- Ta ct múng 1 on b=1m v xột nh múng n

- 13 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
- Gi thit múng di tng l múng cng, b qua nh hng ca múng bờn
- p lc tiờu chun tip xỳc di ỏy múng:

p
tc

mtb
tc
0
h.
F
N
+
=
32
2.0,5
1,2.1
+
27,67 T/m
2
p
tc
max
=
p
tc
+
W

M
tc
0
= 27,67 +
2
2,1.6
1.1,2
36,42 T/m
2
p
tc
min
=
p
tc
-
W
M
tc
0
= 27,67 -
2
2,1.6
1.1,2
18,92 T/m
2
- p lc gõy lỳn p
gl
:
p

gl

m
hp '
= 27,67 1,8.0,5 = 26,73 T/m
2
- p lc tớnh toỏn

tt
p

mtb
tt
0
h.
F
N
+
=
36,8
2.0,5
1.1,2
+
= 31,67 T/m
2
p
tt
max
=
tt

p
+
W
M
tt
0
= 31,67 +
2
2,42.6
1.1,2
49,88 T/m
2
p
tt
min
=
tt
p
-
W
M
tt
0
= 31,67 -
2
2,42.6
1.1,2
13,46 T/m
2
Bớc 4: Kiểm tra sự làm việc đồng thời

4.1 Kiểm tra sức chịu tải của nền.
Tại đáy móng:
iu kin kim tra:
p
R

v p
max
1,2R


Trong ú
p
ó tớnh trong bc 3 v sc chu ti ca nn tớnh gn ỳng theo cụng thc
Terzaghi: P
gh
=
CNnqNnbNn
ccqq
5,0 ++



N
,
q
N
,
c
N

: Hệ số phụ thuộc góc ma sát trong

- Với
đệm cát
= 33
0
N

=34,8 ; N
q
= 26,1 ; N
c
= 38,7
n


= 1; n
q
=1; n
c
= 1
- Cỏc h s m
i
, i
i
=1.
[ ]
2
92,08
46,04 /

(2 3) 2
gh
S
P
p T m
F
= = =
=
ta cú: R

= 46,04 T/m
2
Vy
p
< R

(31,67<46,04)
p
max
< 1,2.R

(49,88<46,04.1,2=55,25)
m cỏt sc chu ti.
Tại đáy lớp đệm cát:
Nu lp t di ỏy m yu hn lp m cỏt thỡ cn phi kim tra cng t nn
ti ỏy m (b mt lp t yu hn). Khi ú ta thay múng bng khi múng quy c.
- 14 -
No
Mo
P

min
P
max
Hớng dẫn đồ án nền móng
- Xỏc nh kớch thc khi múng quy c:
b
qu
= b +2.h

.tg = 1+ 2.2,3.tg30
0
3,656 m
l
qu
= l +2.h

.tg = 1,2+ 2.2,3.tg30
0
3,856 m
- Xỏc nh ng sut di ỏy m cỏt v kim tra ỏp lc lờn lp t 2 :

bt
hdhmz +=
+
hdhmz +=
R
đ2
+
bt
hdhz +=

= .h
m
+

h

= 1,8.1 + 1,88. 1,8= 5,184 T/m
2
.
+
hdhmz +=
= k
0
.(
p
- . h
m
).
Mặt khác: l/b = 1,2/1 = 1,2 ; z/b = h
đ
/ b = 2,3/1 = 2,3 Tra bảng, nội suy ta đợc k
0
=
0,1114
hdhmz +=
= 0,1114. (31,67- 1,88.0,5) = 3,4 T/m
2
.
- Xác định cờng độ đất nền của lớp đất ở đáy đệm cát ( lớp 2):
Sc chu ti ca lp t di ỏy m cỏt c xỏc nh theo cụng thc Terzaghi cho

múng quy c: l
q
x b
q
x h
mq
= 3,856 x 3,656 x 2,8m ( h
mq
= h
m
+ h
đ
):
P
gh
=
CNnqNnbNn
ccqq
5,0 ++



N
,
q
N
,
c
N
: Hệ số phụ thuộc góc ma sát trong


Trong ú:
Với

= 12,67
0
N

=1,6 ; N
q
= 3,16 ; N
c
= 9,63
q l ph ti ti mc ỏy múng.
q =
1
. h
1
+
m
. h
m
= 1,88. 0.5 + 1,88. 2,3 = 5,26T/m
2

n


= 1 0,2.
qu

qu
l
b
= 1 - 0,2.
3,656
3,856
= 0,81 ; n
q
=1; n
c
= 1 + 0,2.
qu
qu
l
b
=1 + 0,2.
3,656
3,856
= 1,19
R
đ2
=
0,5.1,6.0,81.1,88.3,656 (3,16 1).5,26 9,63.1,19.2,8
5,26
2
+ +
+
= 23,95 T/m
2
- 15 -

Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
ThÊy: σ
hqz=
+ σ
bt
hqz =
= 5,184 + 3,4 ≈ 8,584< R
®2
= 23,95(T/m
2
)
→ Như vậy nền đất ở lớp 2 đủ chịu lực và kích thước chọn như trên là hợp lý.
4.2 KiÓm tra ®é biÕn d¹ng cña nÒn ®Êt :
- Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố có chiều dày hi <= b/4. ở đây chọn h
i
= 0,3 m.
l
i
m
z
i
M
σ
bt
T/m
2
σ
bt
T/m
2

k
0
σ
gl
T/m
2
σ
gl
T/m
2
E
0
T/m
2
s
i
cm
0.3 0
1.8 1.8
1.0000
0
33.989
- - -
0.3 0.3
2.394 2.394
0.9320
0
31.678 32.833
1600
0.493

0.3 0.6
2.987 2.987
0.7660
0
26.035 28.857
1600
0.433
0.3 0.9
3.581 3.581
0.6040
0
20.529 23.282
1600
0.35
0.3 1.2
4.175 4.175
0.4900
0
16.655 18.592
1600
0.279
0.3 1.5
4.769 5.362
0.4000
0
13.596 15.125
1600
0.227
0.3 1.8
5.236 5.012

0.4000
0
11.245 12.245
1600
0.201
0.3 2.0
6.392 5.687
0.4000
0
9.488 10.645
1600
0.113
Tổng độ lún của lớp 1 là s=2,58cm
- Đối với lớp 2 xem như không thấm, dùng kết quả cuả thí nghiệm nén eodometer,
xác định các giá trị e
1i
, e
2i
tương ứng với các giá trị p
1i
và p
2i
và kết quả tính lún
từng lớp như sau:
B¶ng kÕt qu¶ tÝnh lón cho líp ®Êt 2
l
i
m
z
i

m
γ
T/m
3
σ
bt
T/m
2
P
1i
T/m
2
k
0
σ
gl
T/m
2
gl
σ
T/m
2
P
2i
T/m
2
e
1i
e
2i

s
i
cm
Tra trªn ®ưêng
cong e-p
0.3 2.3 1,85
6.392
-
0.325
9.488
- - - - -
0.3
2.6
7.502
6.6695 0.293
7.84
8.263
14.932
5
1.14
1.127
5
0.175
0.3
2.9
8.057
7.2245 0.268
7.172
7.505
7

14.730
2
1.139
1.127
8
0.159
0.3
3.2
8.612
7.7795 0.243
6.503
6.837
6
14.617
1
1.138
1.127
9
0.145
0.3
3.5
9.167
8.3345 0.218
5.835
6.169
4
14.503
9
1.137
1.128

1
0.131
0.3 3.8
9.722 8.8895 0.203 5.434 5.634 14.524 1.136 1.128 0.119
- 16 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
9 4 1
0.3
4.1
10.277
9.4445 0.193
5.167
5.300
8
14.745
3
1.135
1.127
7
0.112
0.3
4.4
10.832
9.9995 0.183
4.9
5.033
5
15.033 1.134
1.127
3

0.107
0.3
4.7
11.387
10.554
5
0.173
4.633
4.766
3
15.320
8
1.133
1.126
9
0.101
0.3
5.0
11.942
11.109
5
0.163
4.365
4.499
15.608
5
1.132
1.126
4
0.096

0.3
5.3
12.497
11.664
5
0.153
4.098
4.231
7
15.896
2
1.131 1.126 0.09
0.3
5.6
13.052
12.219
5
0.143
3.831
3.964
5
16.184 1.13
1.125
6
0.084
(P
1i
;

P

2i
; e
1i
;e
2i
tính cho các điểm ở giữa lớp thứ i)
Độ lún lớp 2: S
2
= 1,32 cm
Tổng độ lún S = S
1
+ S
2
= 2,58 + 1,32 = 3,9 cm
Kết luận: Tổng độ lún S = 3,9 cm < Sgh = 8 cm → vậy móng thoả mãn điều kiện độ
lún tuyệt đối.
Bíc 5: TÝnh to¸n ®é bÒn b¶n th©n mãng
5.1 KiÓm tra chiÒu cao mãng
- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45
0
, gần đúng coi cột đâm
thủng móng theo một mặt xiên góc 45
0
về phía p
0max
. Điều kiện chống đâm thủng không
kể ảnh hưởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai:
P
®t
≤ P

cđt

- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3cm vậy ta có: h
0
= h - a = 0,35– 0,03 = 0,32 m
- 17 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
vậy b
tb
= 1
- Tính P
đt
( hợp lực phản lực của đất trong phạm vi gạch chéo):
P
®t
=
dt
o
p
.l
dt
.b =
bl
pp
dt
t
tt

2
0max

+

l
đt
=
0
2
h
al
c


=
1,2 0,22
0,32
2


= 0,17 m
p
0ng
= p
tt
min
+ (p
tt
max
- p
tt
min

).
l
ll
ng
)( −

= 13,46 + (49,88-13,46).
1,2 0,17
1,8

= 42,72 T/m
2
→ P
đt
=
49,88 42,72
.0,17.1
2
+
= 8,04 T
- P
cđt
= 0,75.R
k
.h
0
.b
tb
= 0,75.88.0,32.1 = 21,12T
P

đt
= 8,04 T < P
cđt
= 21,12 T
→ Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.
5.2 TÝnh cèt thÐp
Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc tại vị trí có Mômen lớn.
- Tính cốt thép theo phương ngang:
M
l
ng

b
lpp
ng
tt
ng
.
2
.
2
2
max
0
+

- 18 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
p
0ng

= p
tt
min
+ (p
tt
max
- p
tt
min
).
l
ll
ng
)( −

= 13,46+(49,88-13,46).
1,2 0,49
1,2

= 35T/m
2
→ M
l
ng
=
2
49,88 35 0.49
. .1
2 2
+

=5,392 T.m
+ Cốt thép yêu cầu:
F
a
=
0
5,392
0,9. . 0,9.28000.0,32
l
ng
a
M
R h
=
= 6,69 cm
2
Chọn 10φ10 a 100 (F
a
= 7,85 cm
2
)
- Tính cốt thép theo phương dọc:
Chọn theo cấu tạo với μ=0.2%. chọn 10φ10 a 130 (F
a
= 7,85 cm
2
)
- 19 -
Hớng dẫn đồ án nền móng


Phần II - móng cọc đài thấp

I. Số liệu công trình: (nhà công nghiệp):
- Cột ( toàn khối hoặc lắp ghép )
Tiết diện cột : l
C
x b
C
= 600x400 ( mm x mm )
Cao trình cầu trục: 6,3 m; cao trình đỉnh cột: 8,5m
- S liu ti trng tớnh toỏn:
+ Ti trng ng ti nh ct (Ti trng thng xuyờn) P
a
= 300 kN.
+ Ti trng ngang ti nh ct v giú P
g
= 30,6 kN.
+ Lc hóm cu trc ngang T
c1
= 3,6 kN.
+ Lc hóm cu trc dc T
c2
= 3 kN.
+ Ti trng cu trc (Ti trng s dng) P
c
= 350 kN.
2. Nền đất:
Cao trình mặt đất tự nhiên : +0.00m.
Bề dày lớp đất phủ móng khoảng 0.3 ữ 1m.
Lớp đất số hiệu chiều dày(m)

1
2
3
4
II.Yêu cầu :
- Xác định tổ hợp tải trọng cơ bản tác dụng lên móng: N
0
, M
0
, Q
0
.
- Phân loại đất, trạng thái đất.
- Đề xuất hai phơng án móng cọc đài thấp và thiết kế một phơng án.
- Bản vẽ có kích thớc 297x840 ( đóng cùng vào thuyết minh ), trên đó thể hiện:
Cao trình cơ bản của móng cọc đã thiết kế và lát cắt địa chất ( tỷ lệ từ 1:150 đến
1:100); các chi tiết cọc (tỷ lệ 1:20 1:10); các chi tiết đài cọc ( tỷ lệ 1:50 1:30); Bảng
thống kê thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết
Giáo viên hớng dẫn
Phạm Thị Loan
i. Tài liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình
- 20 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
- c im kt cu: Nh cụng nghip mt tng, mt nhp cú cu trc. Kt cu nh khung
ngang BTCT mt tng cú cu trc, thi cụng ton khi. Gn ỳng coi s tớnh ct l ct
conxon: Tit din ct l
c
xb
c

= 0,6 x 0,4 (m), cao trỡnh nh ct 8,5 m, cao trỡnh cu trc
6,3m
- Ti trng tớnh toỏn ti chõn ct:
N
0

= P
a
+P
c
+ 1,1.G 300 + 350 + 1,1. 0,4.0,6.8,5.25 = 706 kN = 70,6 T
M
0y

= (8,5. P
g
+ T
c1
.6,3 + P
c
.l
c
).0,9
= (8,5.30,6 +3,6.6,3 +350.0,6).0,9 = 443,5 kN.m 44,35 T.m
M
0x

= T
c2
.6,3 = 3.6,3 = 18,9 kN.m = 1,89 T.m

Q
0x
= P
g
+ T
c1
= 30,6 + 3,6 = 34,2 kN = 3,42 T
Q
0y
= T
c2
= 0,3 T.
- T hp ti trng tiờu chun: Khụng cú t hp ti tiờu chun nờn s liu ti trng ti
chõn ct cú th c ly nh sau:
N
tc
0
= N
tt
0
/n; M
tc
0
= M
tt
0
/n; Q
tc
0
= Q

tt
0
/n
(n l h s vt ti gn ỳng cú th ly chung n = 1,1 1,2 õy chn n = 1,15).
Ti trng ti chõn ct:
N
0
tc
= P
a
+P
c
+ G = (300 + 350)/1,15 + 0,4.0,6.8,5.25 616,6 kN = 61,66 T
M
0y
tc
38,6 T.m
M
0x
tc
= 1,64 T.m
Q
0x
tc
= 2,97 T
Q
0y
tc
= T
c2

= 0,26 T.
- lch tõm e
y
=
N
M
y
0
=
66,64
47,40
= 0,63
Nhn xột: lch tõm khỏ ln, mụmen theo phng dc nh.
I.2. Tài liệu địa chất:
- Phng phỏp kho sỏt: Khoan, kt hp xuyờn tnh (CPT) v xuyờn tiờu chun(SPT).
- Khu vc xõy dng, nn t gm 4 lp cú chiu dy hu nh khụng i.
Lp 1 : s hiu 101 dy a = 3,2 m
Lp 2 : s hiu 301 dy b = 6,3 m
Lp 3 : s hiu 201 dy c = 6,8 m
Lp 4 : s hiu 401 rt dy
Lp 1: S hiu 101, dy 3,2 m cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
W
%
W
nh
%
W
d
%


T/m
3


độ
c
kg/cm
2
Kết quả TN nén ép e ứng
với P(KPa)
q
c
(MPa
)
N
50 100 150 200
- 21 -
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
27,9 30,4 24,5 1,86
2,6
8
10
0
0,09
0,82
5
0,77
9
0,76
1

0,74
1
1,2 8
Từ đó có:
- Hệ số rỗng tự nhiên :
e
0
=
γ
γ
)1(. W
n
+∆
- 1
=
86,1
)299,01.(1.68,2 +
- 1 = 0,872
- Kết quả nén eodometer:
hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 – 200 kPa:
a
12
=
100200
741,0779,0


= 3,8. 10
-4
(1/kPa)

- Chỉ số dẻo: A = W
nh
- W
d
= 30,4 – 24,5 = 5,9 → Lớp 1 là lớp đất cát pha.
- Độ sệt: B =
A
WW
d

=
9.5
5.249.27 −
= 0,576 → trạng thái dẻo mềm gần dẻo cứng.
- Mô đun biến dạng: q
c
= 2 MPa = 200 T/m
2
→ E
0
= α.q
c
= 4.200 = 800 T/m
2

(cát pha dẻo mềm chọn α = 4).
Líp 2:
Số hiệu 301, dày h
2
= 6.3 m;

Chỉ tiêu cơ lý của đất:
W
%
W
nh
%
W
d

%
γ
T/m
3

ϕ
®é
c
kg/cm
2
q
c
(MPa)
N
36,5 32,8 18,1 1,73 2,69 4
0
5 0,1 0,21 1
- Chỉ số dẻo: A= W
nh
- W
d

= 32,8 – 18,1 = 14,7% → Lớp 2 là lớp đất sét pha.
- Độ sệt của đất là: B =
A
WW
d

=
7.14
1.185.36 −
= 1,25 → trạng thái nhão.
- Hệ số rỗng: e
2
=
γ
γ
)01.01( W
n
+∆
- 1 =
1
73,1
)26,01.(1.69,2

+
= 1,77-1 = 0,96
- Môdun biến dạng E = α.q
c
lớp 2 là sét nhão chọn α = 5 → E = 5. 21 = 105 T/m
2
Lớp 3:

Số hiệu 201, h
3
= 6,8 m; Các chỉ tiêu cơ lý của đất:
Trong ®Êt c¸c cì h¹t d(mm) chiÕm (%) W

q
c
N
- 22 -
BiÓu ®å thÝ nghiÖm nÐn Ðp e-p
Híng dÉn ®å ¸n nÒn mãng
% MP
a

2
0.5÷
1
0.25
÷ 0.5
0.1 ÷
0.25
0.05
÷0.1
0,01 ÷
0, 05
0,002
÷ 0,01
<
0.002
5 10.5 30.5 30 12 10 2 0

16,8 2,64 7,5 28
Cỡ hạt d ≥ 0.5mm chiếm 15.5%
d > 0.25mm chiếm 46 %
d > 0.1mm chiếm 76 %
Ta thấy hàm lượng cỡ hạt lớn hơn 0,15mm trên 75% → lớp 3 là lớp cát hạt nhỏ, lẫn
nhiều hạt thô.
- Sức kháng xuyên q
c
= 7,5 Mpa = 750 T/m
2
→ lớp 3 là loại cát hạt vừa ở trạng thái chặt
vừa → ϕ = 33
0
, e
0
= 0,65.
- Dung trọng tự nhiên γ =
1
)01,01(
0
+
+∆
e
W
n
γ
=
65,1
)168,01.(1.64,2 +
=1,86 T/m

3
- Mô đun biến dạng: q
c
= 7,5 Mpa =750 T/m
2
→ E
0
= α.q
c
chän α = 2
→ E
0
= 2.750 = 1500 T/m
2
.
Líp 4:
Số hiệu 401, rất dày.
Chỉ tiêu cơ lý của đất:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
W
%

q
c
MP
a
N
>
10
5

÷ 10
2
÷ 5
1
÷ 2
0,5
÷ 1
0,25
÷ 0,5
<
0,25
>
10
2 8 28 35 17.5 6.5 3 2 17 2,63 12 40
Cỡ hạt d >10 mm chiếm 2%
d >2 mm chiếm 38%
Thấy hàm lượng cỡ hạt lớn hơn 2mm trên 25% vậy lớp 4 là lớp cát sỏi.
Sức kháng xuyên q
c
= 12 MPa = 1200 T/m
2
→ cát thuộc trạng thái chặt vừa.
Mô đun biến dạng E
1
= αq
c
lớp 4 là cát sỏi chặt vừa → chọn α = 2.
→ E
1
= 2.12 = 24 MPa = 2400 T/m

2
.
Ta có kết quả trụ địa chất như sau:
- 23 -
Hớng dẫn đồ án nền móng

Nhận xét :
Lp t th nht v th hai thuc loi mm yu, lp 3 khỏ tt v dy, lp 4 rt tt
nhng di sõu.
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.
lỳn cho phộp S
gh
= 8 cm . Chờnh lỳn tng i cho phộp
gh
L
S
= 0,3 %
II. đề xuất phơng án:
- Cụng trỡnh cú ti khỏ ln, c bit lch tõm ln.
- Khu vc xõy dng bit lp, bng phng.
- t nn gm 4 lp:
+ Lp 1: cỏt pha do gn nhóo khỏ yu.
+ Lp 2: sột nhóo lp yu, dy 6,3 m.
+ Lp 3: l lp cỏt cht va tớnh cht xõy dng tt v cú chiu dy 6,5 m.
+ Lp 4: lp si cht, tt nhng di sõu.
Nc ngm khụng xut hin trong phm vi kho sỏt
- Chn gii phỏp múng cc i thp.
- 24 -
Cát pha, dẻo mm, =1,86 T/m
3

, =2.68,

= 10
0
, c

=1,5 T/m
2
,
B = 0.576, q
c
= 200 T/m
2
, N=8, E
0
= 800 T/m
2
Sét pha, nhão, E
0
=105 T/m
2
, =1,73 T/m
3
, =2.68


= 4
0
5, c


=1 T/m
2
, q
c
= 42 T/m
2
, N =1
Cát hạt nhỏ, chặt vừa
=1.86T/m
2
, =2.64, = 33
0
, E
0
=1500 T/m
2

qc = 750 T/m
2
,
, N= 28
Sỏi, chặt
=1,96 T/m
2
, = 2.63, =36
0
, E
0
= 2400 T/m
2


qc = 1200 T/m
2
,
,

N = 40
Hớng dẫn đồ án nền móng
+ Phng ỏn 1: dựng cc BTCT 25 x 25 cm, i t vo lp 1, mi cc h sõu
xung lp 3 khong 2 4m. Thi cụng bng phng phỏp ộp.
+ Phng ỏn 2: dựng cc BTCT 30 x 30 cm, i t vo lp 1, mi cc h sõu
xung lp 3 khong 2 4m. Thi cụng bng phng phỏp úng.
+ Phng ỏn 3: dựng cc BTCT 30x30, i t vo lp 1. Cc h bng phng
phỏp khoan dn v úng vo lp 4. Phng ỏn ny n nh cao nhng khú thi
cụng v giỏ thnh cao.
õy chn phng ỏn 1.
iii. Thiết kế móng theo phơng án 1
Phơng pháp thi công và vật liệu móng cọc.
i cc:
+ Bờ tụng : 250
#
cú R
n
= 1100 T/m
2
, R
k
= 88 T/m
2
+ Ct thộp: thộp chu lc trong i l thộp loi AII cú Ra = 28000 T/m

2
.
+ Lp lút i: bờ tụng nghốo 100
#
dy 10 cm
+ i liờn kt ngm vi ct v cc (xem bn v ). Thộp ca cc neo trong i
20d ( õy chn 40 cm ) v u cc trong i 10 cm
Cc ỳc sn:
+ Bờ tụng : 300 # R
n
= 1300 T/m2
+ Ct thộp: thộp chu lc - AII , ai - AI
+ Cỏc chi tit cu to xem bn v.
Bớc 1: Chọn đài và cọc
1.1
Chiều sâu đáy đài h
m
Tớnh h
min
- chiu sõu chụn múng yờu cu nh nht:
h
min
= 0,7.tg(45
0
-
2

).
b
Q

'.

Q : Tng cỏc lc ngang: Q
x
= 2,97 T
: dung trng t nhiờn ca lp t t i = 1,86 (T/m
3
)
b : b rng i chn s b b =1,8 m
: gúc ma sỏt trong = 15
0
h
min
= 0,586 m ; õy chn h
m
= 1,2 m > h
min
= 0,586 m
Vi sõu ỏy i ln, lc ngang Q nh, trong tớnh toỏn gn ỳng coi nh b qua
ti trng ngang.
1.2 Cọc
- Tit din cc 25 x 25 (cm) . Thộp dc chu lc 4 16 AII
- 25 -
Hớng dẫn đồ án nền móng
- Chiu di cc: chn chiu sõu cc h vo lp 3 khong 3,2m chiu di cc
l
c
= (3,2 + 6,3 + 3,2) - 1,2 + 0,5 = 12 m
Cc c chia thnh 2 on di 6 m. Ni bng hn bn mó.
Bớc 2: Sức chịu tải của cọc:

2.1 Sc chu ti ca cc theo vt liu
P
VL
= m. . (R
b
F
b
+ R
a
F
a
)
Trong ú:
m : h s iu kin lm vic ph thuc loi cc v s lng cc trong
múng, h s un dc. Chn m =1, =1.
F
a
: Din tớch ct thộp, F
a
= 8.04 cm
2
. F
b
: Din tớch phn bờ tụng
F
b
= F
c
- F
a

= 0,25.0,25 8,04.10
-4
= 617 .10
-4
m
2
.
P
VL
= 1.1.(1300.617.10
-4
+ 2,8.10
4
8,04.10
-4
) = 102,7 T.
2.2 Sc chu ti ca cc theo t nn
- Xỏc inh theo kt qu ca thớ nghim trong phũng (phng phỏp thng kờ):
Sc chu ti ca cc theo nn t xỏc nh theo cụng thc:
P
gh
= Q
s
+ Q
c
sc chu ti tớnh toỏn P

=
Fs
P

gh
Q
s
: ma sỏt gia cc v t xung quanh cc Q
s
=
1

ii
n
i
i
hu


=1
(l
i
ch ko phi h
i
)
Q
c
: Lc khỏng mi cc. Q
c
=
2
. R. F
Trong ú:
1

,
2
- H s iu kin lm vic ca t vi cc vuụng, h bng phng phỏp
ộp nờn
1
=
2
= 1.
F = 0,25.0,25 = 0,0625 m
2
.
u
i
: Chu vi cc. u
i
= 1 m.
R : Sc khỏng gii hn ca t mi cc. Vi H
m
= 13,2 m, mi cc t lp cỏt ht
nh ln nhiu ht to, cht va tra bng c R 3200 kPa = 320 T/m
2
.

i
: lc ma sỏt trung bỡnh ca lp t th i quanh mt cc. Chia t thnh cỏc lp
t ng nht, chiu dy mi lp 2m nh hỡnh v. Ta lp bng tra c
i
(theo giỏ tr
sõu trung bỡnh l
i

ca mi lp v loi t, trng thỏi t).
- 26 -

×