Móng nông trên nền gia cố đệm cát:
I.Tài liệu thiết kế:
I.1 Tài liệu công trình:
Tên công trình:
Đặc điểm kết cấu: Kết cấu nhà khung ngang BTCT kết hợp tờng chịu lực.
Tải trọng tính toán.
Tải trọng tính toán dới chân công trình tại cốt mặt đất
Cột C
1
:
TQTmMTN
tt
o
tt
o
tt
o
1;2;50 ===
Tờng T
1
:
Tải trọng tiêu chuẩn:
n
N
N
tt
o
tc
o
=
n
M
M
tt
o
tc
o
=
n
Q
Q
tt
o
tc
o
=
(n: hệ số vợt = 1,1 đến 1,2; ở đây lấy 1,15)
2
/5,43
15,1
50
mTN
tc
o
==
TmM
tc
o
74,1
15,1
2
==
TQ
tc
o
87,0
15,1
1
==
I.2 Tài liệu địa chất công trình:
Phơng pháp khảo sát: Khoan lấy mẫu thí nghiệm trong phòng
Thí nghiệm hiện trờng: CPT; SPT
Khu vực xây dựng, nền đất gồm 3 lớp có chiều dày hầu nh không đổi
Lớp 1: Số hiệu 200 dày h
1
= 4,5m
Lớp 2: Số hiệu 400 dày h
2
= 5,0m
Lớp 3: Số hiệu 100 rất dày.
Mực nớc ngầm ở độ sâu 10 m.
21
Tơng tự nh ví dụ trên ta có trụ địa chất nh sau:
Cát pha
200
dẻo
Sét pha
Nửa cứng
Cát thô
Chặt vừa
400
100
45005000
Nhận xét: lớp đất 1 yếu và dày, các lớp đất 2 và 3 tốt dần.
1.3. Tiêu chuẩn xây dựng.
Độ lún cho phép
cmS
gh
8=
Hiệu số độ lún móng cột nhà dân dụng và công nghiệp:
đối với khung bằng thép và bê tông cốt thép: 0,2%
II.Phơng án nền móng:
- Tải trọng công trình không lớn.
- Lớp đất trên cùng khá yếu và dày, do đó ở đây chọn giải pháp thay thế một phần lớp
đất yếu đó bằng lớp đệm cát.
- Móng BTCT: Móng đơn dới cột.
Móng băng dới tờng.
- Tờng ngăn và bao che có thể dùng móng gạch hay giằng, dầm móng để đỡ.
III. Vật liệu móng, giằng, đệm cát.
- Bê tông 200
#
:
2
/90 cmkGR
n
=
;
2
/5,7 cmkGR
k
=
- Thép:
10
AII:
2'
/2800 cmkgRR
aa
==
10<
AI:
2'
/2300 cmkgRR
aa
==
22
Cát pha, dẻo : =1,8T/m
3
; =2,68 ;
= 10
0
; c
=0,8 T/m
2
,
B = 0,77; e
0
=0,913 ; q
c
= 40 T/m
2
; N
60
=3; E
o
= 200T/m
2
Sét pha,nửa cứng : =1,88T/m
3
; =2,71 ;
= 17
0
; c
=2,8 T/m
2
,
B = 0,19; e
0
=0,845 ; q
c
= 200 T/m
2
; N
60
=16; E
o
=1200T/m
2
Cát thô, chặt vừa: =1,89T/m
3
; =2,63 ;
= 33
0
e
0
=0,67; E
0
=
2
/1560 mT
; q
c
= 780 T/m
2
; N
60
=17
- Bê tông lót: 100
#
, dày 10cm
- Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng: a = 4cm
- Đệm cát:
+ Vật liệu làm đệm: Cát to hoặc cát trung, cát phải thỏa mãn một số đ/k sau:
Đối với cát vàng, hàm lợng SiO
2
không nên nhỏ hơn 70% và hàm lợng hữu cơ không vợt
quá 5%. Hàm lợng mica nên nhỏ hơn 1,5% và cỡ hạt có d>0,25mm chiếm trên 50%, cấp
phối rải đều d =5ữ0,25mm.
Sơ đồ tính toán đệm cát:
b
tc
Q
o
N
o
M
o
tc
tc
+ Đặc trng đệm cát: Chọn
3
/85,1 mT
* Góc mở đệm
thay đổi trong khoảng từ 30
o
đến góc ma sát trong của đệm cát.
Ta lấy
o
30=
*Góc mái hố móng
:
Tuỳ thuộc vào tính chất của lớp đất đào hố móng và biện pháp chống đỡ thành hố
đào.
Nếu không dùng biện pháp chống đỡ thành hố móng thì tính toán
tham khảo
phần mái đất Cơ học đất
Chiều dày đệm cát h
đ
=2,0m.
Tính chất cơ học của đệm cát:
Chọn sức kháng xuyên
2
/800 mTq
c
tra bảng sách cơ đất có:
o
30
(ở đây chọn
)30
o
=
2
/1600800.2. mTqE
co
===
( chọn
2
=
đối với cát chặt vừa)
(Lấy chiều dày đệm cát lớn nhất để viết chung biện pháp gia cố cho cả 3 móng)
IV. Chọn chiều sâu chôn móng:
h
m
: tính từ mặt đất tới đáy móng (không kể lớp bê tông lót móng)
ở đây lớp đất yếu 1 dày 4,5m ta chọn h
m
=1,0m
23
A.Thiết kế móng M
1
( Móng dới cột C1)
Giả thiết móng có kích thớc: b =1,2m; l = .b;
trong đó: = 1+e ữ 1+2e; e: là độ lệch tâm
N
M
e =
;
TmhQMM
mo
31.12. =+=+=
06,0
50
3
==
N
M
e
Chọn
trong khoảng từ:1+e=1,06 đến 1+2.e=1,12
= 1,12; vậy l = .b = 1,12 . 1,2m 1,4 m. Chọn l=1,4m
Sơ bộ chọn kích thớc móng M
1
: l
ì
b=1,4
ì
1,2m
A.I. áp lực tiếp xúc dới đáy móng:
1, Do tải trọng tiêu chuẩn gây ra:
2
/2829,251.2
4,1.2,1
5,43
. mTh
F
N
p
mtb
tc
o
+=+=+=
2
2
max
/65,3465,628
4,1.2,1
6).1.87,074,1(
28
.
mT
W
hQM
pp
m
tc
o
tc
o
=+=
+
+=
+
+=
2
2
min
/35,2165,628
4,1.2,1
6).1.87,02(
28
.
mt
W
hQM
pp
m
tc
o
tc
o
==
+
=
+
=
2, á p lực gây lún:
2
/2,268,1281.8,128. mThpp
mgl
====
3, Do tải trọng tính toán không kể trọng l ợng bản thân móng và lớp phủ gây ra:
2
/76,29
4,1.2,1
50
mT
F
N
p
tt
o
o
===
2
2
max
/45,3765,78,29
4,1.2,1
6).1.12(
8,29
.
mT
W
hQM
pp
m
tt
o
tt
o
o
o
=+=
+
+=
+
+=
2
2
min
/15,2265,78,29
4,1.2,1
6).1.12(
8,29
.
mT
W
hQM
pp
m
tt
o
tt
o
o
o
==
+
=
+
=
A.2. Kiểm tra kích thớc đáy móng:
1 , Kiểm tra sức chịu tải của nền:
- Tại đáy móng:
Điều kiện kiểm tra:
Rp
Gần đúng coi là tải thẳng đứng ( tức là
0
=
) Sức chịu tải của nền đợc tính theo công
thức của Terzaghi:
ccqqgh
NcSNqSNbSP ........5,0 ++=
24
Trong đó:
83,017,01
4,1
2,1
.2,012,01 ====
l
b
S
1=
q
S
17,117,01
4,1
2,1
2,012,01 =+=+=+=
l
b
S
c
o
33=
tra bảng sách cơ đất:
8,34=
N
;
1,26=
q
N
;
7,38=
c
N
2
/06,794706,32
01,26.1.8,1.18,34.2,1.85,1.83,0.5,0
mT
P
gh
=+=
=++=
;
s
gh
F
P
R =
2=
s
F
;
2
/4053,39
2
06,79
mTR ==
22
/40/32 mTRmTp =<=
222
max
/48/40.2,1.2,1/32 mTmTRmTp ==<=
- Tại đáy lớp đệm:
chọn đệm dày 2m
Xác định kích thớc móng khối quy ớc:
mtgtghbb
o
dqu
5,35774,0.2.22,130.2.22,1..2 =+=+=+=
mtgtghll
o
dqu
7,35774,0.2.24,130.2.22,1..2 =+=+=+=
mh
qu
3=
Xác định ứ/ suất dới đáy đệm cát: (tại điểm M):
M
z
M
btM
+=
M
bt
ứng suất bản thân tại M
M
z
ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại M
2
1
/5,57,38,12.85,11.8,1 mThh
ddm
M
bt
=+=+=+=
).(
1 m
tt
o
M
z
hpk
=
;
o
k
b
z
b
l
;
17,1
2,1
4,1
==
b
l
;
7,1
2,1
2
==
b
z
Nội suy ta có:
165,0=
o
k
2
/5983,42,30.165,0)1.8,132.(165,0 mT
M
z
===
2
/5,1055,5 mT
M
=+=
Xác định cờng độ đất nền dới đáy đệm cát- gần đúng xác định theo công thức:
ccqqqugh
NcSNqSNbSP ........5,0 ++=
Trong đó:
81,019,01
7,3
5,3
.2,012,01 ====
qu
qu
l
b
S
;
1=
q
S
25
1200
1400
Q
o
tc
N
o
M
o
0.000
-1.000
tc
tc
Cát pha
200
dẻo
Sét pha
Nửa cứng
400
200
Cát pha
dẻo
Đệm cát
100020001500