Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu trong nước cho sản xuất giấy cách điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.09 KB, 49 trang )



BỘ CÔNG THƯƠNG
TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHIỆP GIẤY VÀ XENLUYLÔ
*******



BÁO CÁO ĐỀ TÀI CẤP BỘ NĂM 2009
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC CHO SẢN XUẤT
GIẤY CÁCH ĐIỆN

Cơ quan chủ quản: BỘ CÔNG THƯƠNG
Cơ quan chủ tri:
VIỆN CÔNG NGHIỆP GIẤY VÀ XENLUYLÔ
Chủ nhiệm đề tài:
Hy Tuấn Anh
Kỹ sư công nghệ giấy






7626
28/01/2010

HÀ NỘI, 12/2009

MỤC LỤC


Trang
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
MỞ ĐẦU 1
PHẦN I TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIẤY CÁCH ĐIỆN
VÀ ỨNG DỤNG
3
1.1 Giấy cách điện, các lĩnh vực sử dụng và triển vọng phát
triển
3
1.2 Cấu tạo xenluylô và ảnh hưởng của nhóm chức lên tính
chất cách điện của xenluylô
3
1.3 Đặc điểm cách điện của giấy 4
1.4 Tính chất cách điện của giấy 6
1.4.1 Điện trở cách điện 6
1.4.2 Độ dẫn điện riêng 7
1.4.3 Hằng số điện môi 7
1.4.4 Sự phân cực, tổn thất điện môi và độ dẫn điện của giấy 8
1.5 Ưu, nhược điểm của giấy cách điện 9
1.5.1 Ưu điểm 9
1.5.2 Nhược điểm 9
1.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất cách điện của giấy 10
1.6.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ và tần số điện trường 10
1.6.2 Ảnh hưởng của điện thế 10
1.6.3 Ảnh hưởng của độ ẩm 10
1.6.4 Ảnh hưởng của tỷ trọng 11
1.6.5 Ảnh hưởng của nước sản xuất 11
1.7 Công nghệ sản xuất giấy cách điện 11
1.7.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với xenluylô để sản xuất giấy cách điện. 11

1.7.2 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với giấy và cáctông cách điện 13
1.7.3 Công nghệ sản xuất bột giấy cho sản xuất giấy cách điện 14
1.7.4 Quá trình sản xuất giấy 16
PHẦN II NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 17
2.1 Nguyên liệu 17
2.1.1 Địa điểm và độ tuổi lấy mẫu nguyên liệu 17
2.1.2 Lấy mẫu nguyên liệu 17
2.1.3 Chuẩn bị mẫu nguyên liệu cho nấu 17
2.2 Thiết bị và hóa chất dùng trong nghiên cứu 17
2.2.1 Thiết bị 17
2.2.2 Hóa chất 18
2.2.3 Nước sử dụng trong quá trình nghiên cứu và sản xuất thử
nghiệm
18
2.3 Phương pháp nghiên cứu 19
2.3.1 Nấu bột giấy 19
2.3.2 Rửa bột giấy 19
2.3.3 Xử lý bột giấy 19
2.3.4 Nghiền bột giấy 19
2.3.5 Xeo giấy 19
2.4 Các tiêu chuẩn và phương pháp phân tích sử dụng 19
PHẦN III KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 21
3.1 Phân tích tính chất vật lý và thành phần hóa học của
nguyên liệu
21
3.1.1 Tính chất vật lý của các mẫu nguyên liệu 21
3.1.2 Thành phần hóa học của nguyên liệu 21
3.2 Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bột giấy 22
3.2.1 Quy trình nấu bột giấy từ nguyên liệu gỗ thông caribê 22
3.2.2 Quy trình nấu bột giấy từ nguyên liệu luồng 24

3.2.3 Quy trình nấu bột giấy từ nguyên liệu giang Yên Bái 26
3.2.4 Kết luận rút ra nguyên liệu và quy trình nấu bột giấy phù
hợp
28
3.3 Nghiên cứu quy trình xử lý tạp chất trong bột giấy sau nấu 28
3.4 Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất giấy 30
3.5 Kết luận rút ra quy trình công nghệ phù hợp cho sản xuất
giấy quấn cách điện
32
3.5.1 Nguyên liệu 32
3.5.2 Quy trình nấu 32
3.5.3 Quy trình xử lý tạp chất 32
3.5.4 Quy trình sản xuất giấy 33
PHẦN IV SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM 34
4.1 Chuẩn bị nguyên liệu hóa chất 34
4.1.1 Chuẩn bị mảnh nguyên liệu 34
4.1.2 Chuẩn bị dung dịch NaOH 34
4.1.3 Chuẩn bị dung dịch Na
2
S 34
4.1.4 Chuẩn bị dung dịch H
2
SO
4
34
4.2 Quá trình sản xuất thử nghiệm 34
4.2.1 Sơ đồ khối dây chuyền sản xuất thử nghiệm 35
4.2.2 Quá trình nấu, rửa bột 35
4.2.3 Quá trình xử lý và rửa bột 35
4.2.4 Quá trình chuẩn bị bột và xeo giấy 35

4.3 Tính chất của sản phẩm sản xuất thử nghiệm 36
4.3.1 Tính chất bột giấy sau nấu 36
4.3.2 Tính chất bột giấy sau xử lý bằng axít 36
4.3.3 Tính chất sản phẩm giấy quấn cách điện 37
4.4 Thử nghiệm trên thiết bị và vật liệu điện 38
PHẦN V KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 39
5.1 Kết luận 39
5.2 Kiến nghị 40
TÀI LIỆU THAM KHẢO 41

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Trang
Bảng 1.1 : Ảnh hưởng của quá trình ngâm tẩm, làm bóng giấy cách điện
đến điện trở cách điện
6
Bảng 1.2 : Điện trở khối riêng của một số vật liệu cách điện 7
Bảng 1.3 : Hằng số điện môi của một số vật liệu cách điện 8
Bảng 1.4 : Ảnh hưởng của tỷ trọng đến hằng số điện môi 8
Bảng 1.5 : Tiêu chuẩn kỹ thuật của bột giấy cho sản xuất giấy và
cáctông cách điện (GOST 12765-88)
12
Bảng 1.6 : Tiêu chuẩn kỹ thuật một số loại giấy quấn cách điện (GOST
1931 – 80)
13
Bảng 2.1 : Thông số kỹ thuật của nước sử dụng trong nghiên cứu và sản
xuất thử nghiệm
18
Bảng 3.1 : Tính chất vật lý của các mẫu cây nguyên liệu 21
Bảng 3.2 : Thành phần hóa học của nguyên liệu nghiên cứu 22

Bảng 3.3 : Ảnh hưởng của thời gian bảo ôn đến tính chất của bột từ
thông
23
Bảng 3.4 : Ảnh hưởng của thời gian bảo ôn đến tính chất của bột từ
luồng
25
Bảng 3.5 : Ảnh hưởng của mức dùng kiềm đến tính chất của bột từ
giang
26
Bảng 3.6 : Ảnh hưởng của thời gian bảo ôn đến tính chất của bột từ
giang
27
Bảng 3.7 : Thông số kỹ thuật bột sử dụng cho quá trình xử lý tạp chất 28
Bảng 3.8 : Ảnh hưởng của mức dùng axít H
2
SO
4
đến chỉ tiêu kỹ thuật
của bột giấy
29
Bảng 3.9 : Ảnh hưởng của độ nghiền đến chỉ tiêu chất lượng giấy quấn 31
cách điện
Bảng 4.1 : Thông số kỹ thuật của quá trình nấu bột giấy thử nghiệm
36
Bảng 4.2 : Thông số kỹ thuật của quá trình xử lý bột giấy thử nghiệm 37
Bảng 4.3 : Thông số kỹ thuật của giấy quấn cách điện thử nghiệm 38

























DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 4.1 : Sơ đồ khối dây chuyền chuẩn bị mảnh, sản xuất bột thử
nghiệm

Hình 4.2 : Sơ đồ khối dây chuyền sản xuất giấy cách điện tại xưởng sản
xuất thực nghiệm



1

MỞ ĐẦU
Trong nhng nm gn ây, cùng vi s phát trin kinh t mnh m ca t
nc, hàng lot các công ty, tp oàn ln c ra i. Không nm ngoài s phát trin
chung ó, các công ty sn xut thit b và vt liu in có công ngh sn xut hin i
ã và ang c u t phát trin  Vit Nam ngày càng nhiu. Trong ó có nhiu
công ty có uy tín trên th tr
ng trong và ngoài nc nh : Công ty C phn thit b
in ông Anh; Công ty C phn ch to bin th và vt liu in Hà Ni, Công ty
thit b o in (EMIC), Công ty TNHH Nht Linh (LIOA), CADI-SUN; HANAKA;
CADIVI; ABB v.v. Sn phm ca các công ty này không ch phc v cho th trng
trong nc mà còn xut khu sang mt s nc nh: Nht Bn, Hàn Quc, ài Loan
và các nc khác trong th trng khu v
c.
Mt trong s các vt liu c các công ty sn xut thit b và vt liu in s
dng là giy cách in. Hin nay, loi giy này phi nhp khu 100% vi giá thành cao
(t 30 ÷ 50 triu ng/tn) t các nc nh: Trung Quc, M, Anh, c, Nga.
Theo thng kê ca Cc Công ngh thông tin và Thng kê Hi Quan n ngày
21 tháng 01 nm 2008 thì s lng giy kraft cách
in nhp khu có nh lng nh
hn 150 g/m
2
ngày càng tng (nm 2005 nhp khu là 22,431 tn; nm 2006 nhp khu
là 216 tn; nm 2007 nhp khu là 290 tn). Trong khi ó, mt s nguyên liu trong
nc có th áp ng  sn xut bt giy cho sn xut giy cách in vn cha c
nghiên cu và ng dng ti Vit Nam.  s dng hiu qu ngun nguyên liu sn có
này, nhm t
ng tính ch ng trong quá trình sn xut, gim lng giy cách in nhp
khu và tit kim ngoi t thì vic nghiên cu và sn xut giy cách in cung cp cho
các nhà máy ch to thit b in là rt cn thit.
 thc hin mc ích này, nm 2009 Vin Công nghip Giy và Xenluylô

c B Công thng giao cho thc hin  tài: “Nghiên cứu s
ử dụng nguyên liệu
trong nước cho sản xuất giấy cách điện”.
Sn phm c th ca  tài là giy qun cách in, dùng trong quá trình ch to
các máy bin áp, các thit b và vt liu in ca tt c các cp in áp vi nhit  làm
vic lên ti 105
0
C.
Mục tiêu của đề tài:
Thit lp quy trình công ngh nu bt giy và sn xut giy cách in t ngun
nguyên liu trong nc.


2
Nội dung nghiên cứu:
- Phân tích, ánh giá loi nguyên liu s dng : G thông, lung và giang.
- Nghiên cu quy trình công ngh nu bt giy (công ngh nu sunphát) t tiêu
chun cho sn xut giy cách in t loi nguyên liu trong nc ã xác nh.
- Nghiên cu quy trình công ngh phù hp cho sn xut giy cách in và sn
phm giy cách in t tiêu chun ang s d
ng ph bin  Vit Nam.
- Sn xut th nghim : 500 kg sn phm.






















3
PHẦN I
TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIẤY CÁCH ĐIỆN VÀ ỨNG DỤNG
1.1 Giấy cách điện, các lĩnh vực sử dụng và triển vọng phát triển
Giy làm t x si xenluylô tr thành vt liu cách in tt sau khi c sy
khô kit hoc ngâm tm bng các cht lng có  cách in cao nh du bin th hoc
các sn phm tng h
p ã clo hóa.
Giy có kh nng thm thu tt cht lng cách in, làm y các khong trng
trong t bào x si cng nh trong cu trúc ca t giy cho phép to ra vt liu cách
in ng nht và có  cách in cao. iu này có th c gii thích bi các khong
trng trong x si và trong cu trúc ca t giy cha không khí có
 cách in thp
hn nhiu so vi  cách in ca các loi du cách in cng nh các sn phm tng
hp cách in. Khi giy c ngâm tm cht lng cách in thì kh nng cách in ca
giy tng lên so vi khi cha ngâm tm cht lng cách in.
c im ni b

t ca giy cách in là  an toàn và  n nh cao trong iu
kin làm vic ca các chi tit, thit b in. Thông thng, in áp thc t trong các
thit b in thp hn nhiu so vi in áp ánh thng ca giy cách in. Cho nên,
tui th ca các thit b s dng vt liu cách 
in bng giy là rt cao.
Giy cách in thng c dùng trong quá trình sn xut cáp h th, cáp trung
th, cáp cao th, cáp in thoi, t in, dùng làm lp lót trong quá trình sn xut máy
bin th và nhiu lnh vc sn xut chi tit thit b trong ngành công nghip sn xut
thit b và vt liu in.
Giy cách in là loi v
t liu dng nh không th thay th toàn b trong
ngành công nghip sn xut thit b và vt liu in. Sn phm giy cách in ngày
mt tng theo à phát trin ca nn kinh t. So vi các loi giy ph thông nh giy in,
giy vit, giy phôtôcopy, giy cáctông v.v thì giy cách in chim th phn nh.
Song do các tính cht c bit ca nó mà quá trình s
n xut vn c tin hành vi yêu
cu k thut ht sc kht khe.
1.2 Cấu tạo xenluylô và ảnh hưởng của nhóm chức lên tính chất cách điện của
xenluylô
Tính cht cách in ca giy c quyt nh ch yu do cu to, tính cht hóa
lý và tính cht in ca xenluylô. Nh tính ph bin cao và n nh ca vt liu nên
xenluylô là mt trong nhng loi vt liu cách in c s dng ph bin.

4
Công thức phân tử của xenluylô:


Trong cu to phân t xenluylô có cha nhiu nhóm chc (-OH) nm  các v trí
bt i xng trong phân t nên xenluylô có  phân cc,  hút nc cao.
Kh nng hp ph, trao i cht cao vi môi trng xung quanh. Khi hp ph

các ion kim loi, tính cách in ca vt liu xenluylô gim.
 phân cc ca phân t xenluylô và kh nng dch chuyn v
trí ca các nhóm
chc trong phân t có nh hng n tính cht cách in ca vt liu nhng không
áng k.
c tính quan trng ca xenluylô nh là loi cht in môi. Ch s tn tht in
môi c xác nh bi i lng tn tht in nng  vt liu trong mt n v thi
gian khi có tác ng ca
in trng. i lng này là không i và làm nhit  ca
vt liu tng lên
Tính chất cách điện của xenluylô phụ thuộc vào:
- Hàm lng các cht vô c và tp cht ion.
- Hàm lng tn d lignin và các thành phn khác ca nguyên liu sn xut
xenluylô.
- Cu trúc ca tm xenluylô (t giy hoc tm bt) v.v
1.3 Đặc điểm cách điện của giấy
Tính ch
t cách in ca vt liu trong in trng c c trng bi s phân
cc in,  dn in và hin tng ánh thng do in. iu này có liên quan n s
dch chuyn ca các ht mang in trong và trên b mt vt liu. Mc  phân cc in
nh là s dch chuy
n có gii hn các in tích c xác nh bi i lng thm thu
lng in ca vt liu. Trong k thut ngi ta thng dùng  thm thu lng in
tng i (). Tc là t l gia in tích xut hin khi có in th  t in làm t vt
liu nào
ó, so vi in tích xut hin  t in tng t có cùng kích thc nhng
trong môi trng chân không.
o
OH
OH

OH
CH
2
OH
O
O
OH
CH
2
OH
OH
O
H, OH
o
OH
OH
CH
2
OH
n

5
 bn in c xác nh bi  dch chuyn các electron (in t) và các ion
liên kt yu qua vt liu cách in do tác ng ca in trng và ph thuc vào in
tr khi riêng (v) và in tr phng riêng (s), hoc i lng nghch o ca chúng
là  dn in khi (gv) và 
dn in phng (gs). in tr khi riêng c biu th
qua /cm và c o bng in tr ca mt khi lp phng có cnh dài 1cm khi in
th c to ra t 2 mt i din ca khi ó.
in tr phng riêng c o bng /cm và c o bng i

n tr ca mt
vuông trên b mt vt liu cách in có cnh dài 1cm và in th c to ra t 2 mt
phng i din.  c trng cho  dn in ca vt liu ngi ta còn s dng i
lng in tr cách in bng thng ca in tr khi chia cho th tích c
a chi tit
cách in.
 bn in ca vt liu lng in (E) c ánh giá bng i lng in th
ánh thng. ó là t l gia in th ánh thng o c chia cho  dày ca vt liu
nm gia 2 cc o, tính bng cm, mm hay µm. in th ánh thng 
o c là in th
t c khi vt liu b phá hng.
i vi vt liu cách in lý tng, tc là  dn in bng 0, khi xut hin in
th U  2 cc, s xut hin dòng in phn hi (I
r
), lch pha vi in th 90
0
và không
gây ra tn tht lng in.
Dòng in phn hi c tính theo công thc: I
r
= C
r
U [I.1]
Trong ó:
- C
r
: in dung ca mu vt liu; F
- U: in th; V
-  : Tn s vòng ( = 2f, trong ó f là tn s ca dòng in; hz)
i vi vt liu lng in, thc t có  dn in (g) s có dòng in thc

dng qua, cùng pha vi in th Ig = g*U và là nguyên nhân dn n tn tht lng
i
n P = Ig*U
S tn tht nng lng trong vt liu lng in c xác nh bi  dn in
và  phân cc ca nó. Phng thc phân cc ca vt liu dn in dn n s hp th
nng lng mt chiu hoc hai chiu.
S phân cc ca xenluylô c xác nh bi s có mt c
a các nhóm hyrôxyl
(-OH) trong phân t. ng thi xenluylô cng là vt liu cách in lng in.


6
1.4 Tính chất cách điện của giấy
1.4.1 Điện trở cách điện
in tr cách in là t l gia in th ca dòng in mt chiu gia hai u
ca chi tit cách in và cng  dòng in chy qua chi tit ó.
R = V/I hay R = R
v
*R
s
/( R
v
+ R
s
) [I.2]
Trong ó:
- V: in th; V
- I: Cng  dòng in; A
- R: in tr cách in; 
- R

v
: in tr khi; 
- R
s
: in tr b mt; 
Bảng 1.1 Ảnh hưởng của quá trình ngâm tẩm, làm bóng giấy cách điện đến điện
trở cách điện
Stt Giấy Độ dày; mm Điện trở; M Ω
1 Cha ngâm tm 0,028 100
2 Ngâm tm paraphin 0,033 140
3 Ngâm tm du bóng
1 ln 0,038 434
2 ln 0,064 4595
Đối với chi tiết phẳng:
R
v
= 
v
*h/s [I.3]
Trong ó:
-

v
: in tr khi riêng ca vt liu; .cm
- s: Thit din; cm
2

- h: Khong cách gia hai cc o; cm




7
Bảng 1.2 Điện trở khối riêng của một số vật liệu cách điện
Điện trở khối riêng; Ω.cm, ở độ ẩm tương
đối của không khí; %
Stt Loại vật liệu
0 70
1 Giy 10
15
– 10
16
10
9
– 10
10

2 Colophan 10
15
10
15

3 Paraphin 10
16
– 10
18
10
16
– 10
18


4 Cao su 10
16
– 10
17
10
16
– 10
17

5 Du m hu c 10
12
– 10
14
10
10
– 10
12

6 Aming 10
13
– 10
14
10
8
– 10
9

in tr ca giy s gim i khi tng  m ca giy, nhit  môi trng và
khi có s hin din ca ion trong giy (cht in ly). Do vy, hàm lng các cht in
ly phi thp nht có th.

in tr cách in riêng ca dây cáp in lc biu th in tr khi c
a hn hp
cách in theo 1 n v chiu dài ca dây cáp.

k
= R
k
*l (M .km) [I.4]
Trong ó:
- 
k
: in tr cách in riêng ca dây cáp; M .km
- R
k
: in tr cách in ca on dây cáp dài l km; M 
1.4.2 Độ dẫn điện riêng
 dn in riêng là i lng nghch o ca in tr cách in riêng (
k
) và
c tính theo công thc:

γ
v
= 1/ 
k
. [I.5]
Trong ó:
- 
k
: in tr cách in riêng ca dây cáp; M .km

1.4.3 Hằng số điện môi
Hng s in môi là h s t l gia in th ca in trng và  dch chuyn
các ht in tích trong vt liu.

8
Bảng 1.3 Hằng số điện môi của một số vật liệu cách điện
Vật liệu Hằng số điện môi Vật liệu Hằng số điện môi
Gas (trong chân không) 1 Paraphin 1,9 – 2,3
Nc  18
0
C 81,1 Giy các loi 2,2 – 5,0
X si xenluylô 5,6 – 6,0 ng giy 5,1 – 5,9
Colophan 2,5 - -
Hng s in môi ca giy không ph thuc vào in th và tn s dòng in
trong khong t 0 ÷ 10
7
hz
H s nhit ca hng s in môi là s thay i tính bng % ca hng s lng
in khi nhit  thay i 1
0
C. i vi giy cách in dây cáp là 0,056%; giy t in
là 0,039% và si gai là 0,093%.
Bảng 1.4 Ảnh hưởng của tỷ trọng đến hằng số điện môi
Tỷ trọng giấy; g/cm
3
0,242 0,547 0,771 0,848 0,936
Hằng số điện môi; F/cm 1,28 1,75 2,45 2,51 3,03
1.4.4 Sự phân cực, tổn thất điện môi và độ dẫn điện của giấy cách điện
S phân cc ca giy cách in có 45 – 80% th tích là x si xenluylô có c
trng phân cc lng cc ion.

Tn tht in môi là i lng công sut in tiêu tn cho vt liu (chi tit) cách
in trong iu kin dòng in xoay chi
u. Công thc in này phân tán trong vt liu
cách in  dng nhit lng.
∆P = V
2
.2.Π.f.C.tg [I.6]
Trong ó:
- ∆P: Tn tht in môi
- V: in th; V
- f: Tn s in; hz
- C: in dung ca chi tit (vt liu) các in; F
- : Góc tn tht in môi
H s tn tht ca vt liu cách in c biu th bng tích ε*tg 

9
Tính dn in ca giy có c trng là dn in ion. Trong thc t  dn in
ca vt liu giy cách in c xác nh bi  dn in ca cht lng dùng  ngâm
tm khi ch to các chi tit cách in. in tr khi riêng ca giy ã sy khô cha
ngâm tm thng là khá cao, t ti 10
16
– 10
17
.cm  nhit  20
0
C và 10
15
– 10
16


.cm  nhit  100
0
C. i lng này ph thuc nhiu vào hàm lng các cht vô c
trong giy. Còn in tr ca các cht lng dùng  ngâm tm khi ch to các chi tit
cách in thng là thp hn nhiu, 10
13
– 10
14
.cm  nhit  100
0
C.
1.5 Ưu, nhược điểm của giấy cách điện
1.5.1. Ưu điểm
Giy là vt liu cách in c s dng t cui th k XIX vi u im ni tri
so vi vt liu cách in khác.
- Giy sau khi ngâm tm có th t  bn in th tc thi rt cao, t t
i 50 –
120 KV/mm i vi in xoay chiu và 100 – 300 KV/mm i vi in mt chiu.
- S hao tn in khá thp và in tr khi riêng cao trong iu kin nhit 
80 – 100
0
C và nhit  k thut ca các thit b in (nhit  làm vic ca thit b).
- Kh nng thm thu ca giy to iu kin thun li cho vic ch to ra các vt
liu cách in cht lng cao và n nh.
- Kh nng to ra vt liu cách in (giy cách in) c
c mng: 3 - 4 µm.
-  bn c lý cao to iu kin thun li cho ch to các chi tit cách in có
hình dáng kích thc khác nhau.
- Giá thành thp.
- Nguyên liu nhiu và thân thin vi môi trng (x si thc vt).

1.5.2. Nhược điểm
- Kh nng chu nhit hn ch (không quá 120
0
C).
- Cu trúc không cht ch ca giy dn ti phi s dng vt liu nhiu lp.
- S ph thuc rt áng k ca tính cht in k c góc tn tht lng in vào
nhit  môi trng và tn s ca dòng in.
- Kh nng hút m ca giy dn n phi sy khô k
 càng và làm kín tt các kt
cu chi tit vt liu cách in.


10
1.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất cách điện của giấy
1.6.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ và tần số điện trường
S ph thuc ca góc tn tht lng in tg ca giy làm t xenluylô mang
tính cc i c trng  nhit  di 0
0
C, trong khi chu k cp in th trùng vi thi
gian hi phc các nhóm phân cc ca xenluylô. Khi tn s in trng tng lên, im
cc i ó dch chuyn sang phía nhit  cao hn và giá tr ca nó cng tng lên. Vic
ngâm tm các loi du không phân cc (du v c, keo epoxy, vazelin.v ) làm tng
góc tn tht lng in () và tg.
1.6.2 Ả
nh hưởng của điện thế
Góc tn tht lng in () ca giy cách in ã c sy khô cha ngâm tm
gn nh không ph thuc vào in th dòng in khi cha xy ra s phân cc. Còn i
vi giy ã ngâm tm thì khác.
 dn in riêng ca vt liu giy cách in t
ng lên khi tng in th ca in

trng. Trong khong nht nh ca in th in trng (E) thì g = a*e
bE
trong ó a và
b h s thc nghim.
S tng lên ó din ra mnh hn khi nhit  và  m tn d trong giy tng
lên. Khi in áp tng lên s lng ion t do cng nh nhit  linh ng ca chúng
tng lên. Song  cách in ca vt liu giy gim i.
1.6.3 Ảnh hưởng của độ ẩm
nh h
ng ca  m trong giy n tính cht cách in ca giy ã c
nghiên cu k. Giy là vt liu xp, có tính háo nc, thng t hút m trong không
khí. Cu trúc mao dn ca các t bào xenluylô làm cho quá trình hút m xy ra d dàng
hn.  m ca giy nh hng rt mnh n tính cht in ca giy. Ngay c khi 
m rt th
p cng làm cho  cách in ca giy gim i rt nhiu.
Quá trình ngâm tm giy không làm gim  hút nc ca giy, mà ch làm cn
tr s xâm nhp ca hi m. Trong iu kin thc t, ngay c các cht ngâm tm cng
hút m (0,05 – 0,07%).
 m nh hng rt rõ rt n tính cht in ca giy. Do 
ó, trong k thut
giy cn c sy khô rt k và gi kín  tránh tip xúc vi môi trng có hi m.



11
1.6.4 Ảnh hưởng của tỷ trọng
Giy c làm t x si xenluylô c chi hóa, phân b ng u và c cán
ép tt s có tính cách in cao. Trong trng hp giy c nghin thp, b ct nhiu
s có  xp cao, cu trúc t giy có nhiu khong trng thì tính cht cách in gim.
1.6.5 Ảnh hưởng của nước sản xu

ất
Trong nc t nhiên các mui hòa tan ch yu là các mui khoáng có cha các
cation Ca
2+
, Mg
2+
, Na
+
, K
+
và các anion SO
4
2-
, Cl
-
, HCO
3
-
, HsiO
3
-
; và các ion khác
nh: CO
3
2-
, H
+
, OH
-
, NH

4
+
, NO
2
-
, NO
3
-
, Fe
2+
, Cu
2+
có th có nhng rt ít.
Trong sn xut bt giy và giy cách in hàm lng và thành phn các cht
hòa tan trong nc có ý ngha c bit quan trng và chính nhng cht này có vai trò
làm gim kh nng cách in ca vt liu giy. X si xenluylô (bt giy) là loi vt
liu có tính hp ph cao. S tng lên ca hàm lng các cht vô c trong bt giy sau
khi nu so v
i nguyên liu ban u chc chn có liên quan n tính hp ph ca x si
xenluylô.  ây có c s hp ph hóa hc, hp ph vt lý cng nh s lng bám c hc
ca nhng cu t hp cht vô c lên b mt s si.
 tro ca bt giy và giy là ch s quan trng quyt nh tính cht cách 
in
ca vt liu và ph thuc rt nhiu vào thành phn vô c ca nc sn xut. Tính cht
trao i ion ca xenluylô k thut (x si bt giy) c n nh bi s có mt ca các
nhóm cácbôxyl trong phân t cng nh mt t l nht nh
β và γ-xenluylô thng
ng hành vi các tp cht vô c.
1.7 Công nghệ sản xuất giấy cách điện
1.7.1 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với bột giấy để sản xuất giấy cách điện.

Bt giy dùng cho sn xut giy cách in thng c làm t g lá kim nu
theo phng pháp sunphát. Nguyên nhân là bt giy t xenluylô này có  bn c lý
cao và cng là ph
ng pháp nu hiu qu i vi loi nguyên liu nhiu nha. Nhng
yêu cu c bn i vi bt giy nu sunphát dùng  sn xut giy cách in là:
- S bo toàn ti a t hp x si xenluylô phân t lng cao sau quá trình nu.
-  tinh khit cao, không cha các tp cht vô c, ôxít và kim loi.
- Hàm lng các tp cht hyrat cácbon phân t l
ng thp nh nht có th.
Khi áp ng c nhng yêu cu k thut ó, giy sn xut ra m bo c
tính nng cách in,  bn c lý,  bn nhit,  bn in, tn tht in môi thp

12
nht. Ngoài ra, i vi bt giy cho sn xut giy cun cáp in áp cao ngi ta còn
quy nh c tiêu chun  nht ca bt giy.
Yêu cu k thut i vi bt giy cho sn xut giy và cáctông cách in có 
dày nh hn 1 mm c a ra trong bng 1.5
Bảng 1.5 Tiêu chuẩn kỹ thuật của bột giấy cho sản xuất gi
ấy và cáctông cách điện
(GOST:12765-88)
STT Thông số kỹ thuật EKB-1 EKB-2 EKB-3
1 Tr s Kappa 23 - 29 27 - 33 30 - 36
2  tro, không ln hn; % 0,5 0,5 0,5
3  nht ng hc, không nh hn; cp 50 60 60
4 pH nc chit, không ln hn 8 8 8
5 Chiu dài t   nghin 60
0
SR, không nh
hn; m
9000 9500 9300

6 Sut dn in nc chit ; mKCm/cm
- Môun 1:50, không ln hn 22 20 20
- Môun 1:20, không ln hn 44 40 40
7  bi, vi khi lng 500g khô tuyt i trên
1m
2
, không ln hn; ht

- Vi din tích 0.1 – 1.5 mm
2
2000 2000 2000
- Vi din tích trên 1.5 mm
2
0 0 0
EKB-1: Bột giấy dùng để sản xuất giấy cáp điện và cáctông cách điện cho các
chi tiết thiết bị điện có môi trường làm việc là không khí.
EKB-2: Dùng để sản xuất cáctông cách điện dùng trong máy biến thế, các máy
điện dùng dầu và làm giấy cho máy biến thế bền nhiệt loại E.
EKB-3: Dùng để làm giấy cáp điện nhiều lớp và cáctông cách điện dùng trong
các thiết bị điện dùng dầu.


13
1.7.2 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với giấy và cáctông cách điện
Giy và cáctông cách in thng không gia keo. Do vy, nhng yêu cu chính
trong trng hp này là kh nng thay i ch  nghin mt cách hp lý.
Bảng 1.6 Tiêu chuẩn kỹ thuật một số loại giấy quấn cách điện (GOST 1931-80)
Stt Thông số kỹ thuật EN 70 EN 85 EN 100
1 Thành phn x si (bt giy sunphát không ty
trng); %

100 100 100
2  dày ca giy; µm 70 ± 3 85 ± 5 100 ± 6
3 T trng, không nh hn; g/cm
3
0,78 0,76 0,75
4  bn kéo; KG/15mm
- Chiu dc, không nh hn 7,7 9,0 10,0
- Chiu ngang, không nh hn 3,3 3,7 4,0
5  bn gp theo chiu dc sau khi x lý nhit 
120
0
C trong 10 gi, không thp hn; ln gp kép
850 900 1000
6 pH nc chit 7 – 9 7 - 9 7 – 9
7 in áp ánh thng, không nh hn; KV/mm 9,0 8,5 7,5
8  hút nc theo mao dn trung bình ca hai
chiu; mm
4 – 10 5 - 12 5 - 12
9  tro, không ln hn; % 0,6 0,6 0,6
10  m, không ln hn; % 7,0 7,0 7,0
Tiêu chuẩn này dùng cho giấy quấn cách điện để sản xuất các chi tiết cần cách
điện trong máy biến thế và các thiết bị điện với các cấp điện thế có nhiệt độ làm việc
105
0
C.
Trong trng hp sn xut giy  ngâm tm hóa cht cách in. Bt giy cách
in có th c ty trng nh.  các nc Tây Âu và M ngi ta sn xut bt giy
cách in cho mc ích này t bông vi có pha thêm bt giy sôa.  Nga, ngi ta
dùng bt giy nu theo phng pháp sunphát có tr s Kappa 24 ± 3 ty trng nh. 



14
tng  ng u ca giy ngi ta pha trn thêm mt t l nh bt giy nu theo
phn pháp sunphát ca g lá rng (c nu cùng g lá kim).
1.7.3 Công nghệ sản xuất bột giấy cho sản xuất cách điện
Tp hp các yêu cu k thut i vi quá sn xut bt giy cho sn xut giy
cách in
c gii quyt qua vic la chn và bo qun nguyên liu, ch  nu, làm
sch và ch bin hóa hc b sung nu cn thit.
* Lựa chọn và bảo quản nguyên liệu
Trc ây bt giy cho sn xut cách in c sn xut t x si v cây và x
bông vi. Bt giy loi này có kh nng áp 
ng y  các yêu cu k thut  ra và
c bit rt thích hp vi vic ngâm tm hóa cht trong sn xut vt liu cách in. Tuy
nhiên, vic s dng bt giy cách in làm t g vi công ngh thích hp ã áp ng
c các yêu cu k thut trên, nhng giá thành r và nguyên liu ph bin ã thay th
vic s dng x
 si cây ngn ngày.
Hin nay, nguyên liu ch yu  sn xut bt giy cho sn xut giy cách in
là g thông nha (pinus silvestris). Cây thng có ng kính t 21 ÷ 23 cm, t trng
g t 0,41 ÷ 0,45. Chiu dài x si khong 3,5 ÷ 4,4 mm, chiu rng x si 28 ÷ 38
µm i vi g vào mùa ông và 75µm i vi g vào mùa xuân. Hàm lng lignin 27
÷ 30%, hàm l
ng xenluylô 49,5 ÷ 53,8%, hàm lng pentozan 10,1 ÷ 11,5%. Hàm
lng các cht nha và axít béo dao ng trong khong 8,1%.  tro ca g nm trong
khong 0,2 ÷0,4%.
G thông trng (pinus excelsa, picea oborata) cng có th s dng  thay th
g thông nha mà cht lng vn c m bo.
G lá rng phi trn trong quá trình nu, nhm mc ích làm tng  ng u
ca bt sau nu thng là g

bch dng và dip liu.
G s dng  sn xut bt giy cho sn xut giy cách in phi có cht lng
cao, không c cha các phn b mc, mc.
Quá trình tn tr và bo qun g phi tránh không  cho g b mc, mc. Quá
trình chun b mnh phi k lng  thu c mnh có kích thc ng
u, không
cha các mnh không phù hp.
* Nấu bột giấy cho sản xuất giấy cách điện theo phương pháp sunphát
 nhn c bt giy m bo yêu cu cht lng cho sn xut giy cách in,
trong quá trình nu sunphát ngi ta thng s dng quá trình tng ôn chm. Thi gian

15
tng ôn  t nhit  bo ôn khong 3 gi. ng thi tin hành quá tình nu  nhit
 bo ôn thp. Theo tài liu [8] nhit  bo ôn là 167
0
C i vi quá trình nu bt
giy cho sn xut giy qun cách in. Vi iu kin này thì thi gian bo ôn  t
c tr s Kappa yêu cu vào khong 1gi 40phút.
Riêng i vi quá trình nu bt giy cho sn xut giy t in, ngi ta thng
áp dng các bin pháp sau trong quá trình nu.
- Tin thy phân nguyên liu  nhit  150
0
C trong thi gian 3 gi.
- Quá trình tng ôn chm. Thi gian tng ôn n nhit  bo ôn khong 3 gi.
- Nhit  quá trình bo ôn thp. Theo tài liu [8] nhit  bo ôn là 163
0
C.
- Thi gian bo ôn   t c tr s kappa yêu cu khong 2gi n 2gi
40phút.
i vi quá trình nu bt giy cho sn xut giy cách in t nguyên liu thông

thì yêu cu v hóa cht thng là:
- Mc dùng kim 18% theo n v Na
2
O (khong 24% theo n v NaOH) so
vi nguyên liu khô tuyt i.
-  sunphua ca dch nu có th tng lên trên 30% nhng không quá 35%
- Dch trng dùng  nu phi có  xút hóa cao  tránh cho bt giy có cha
nhiu các tp cht vô v (≥ 90%).
* Quá trình xử lý bột
Sau khi ra và sàng chn, bt giy thu c thng có  tro cao hn yêu cu
k thut i vi bt giy cho s
n xut giy cách in. Do trong bt còn cha mt s
các tp cht vô c cha hòa tan và các ion kim loi hp th trên b mt x si.  t
c  tro theo yêu cu k thut ca bt giy cho sn xut giy cách in, theo tài liu
[8] bt giy sau quá trình ra và sàng chn vi nng  7 ÷ 12% c x lý bng mt
s axít vô c
nh H
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
3
. Vi pH ca phn ng t 4,0 ÷ 4,5  gii phóng
các tp vô c ra khi x si. Sau thi gian x lý 1 gi, huyn phù bt c pha loãng
bng nc kh ion, sau ó cô c bng máy cô c s dng li ôi. Nu s dng
nc kh ion cho các giai on cui ca quá trình làm sch, sàng chn và cô c thì
kt qu thu c s tt hn.




16
1.7.4 Quá trình sản xuất giấy
Quá trình nghin bt thc hin trên máy nghin côn hoc máy nghin Hà Lan
dao á vi nng  nghin khong 5%. Quá trình ct ngn x si ít,  dài x si sau
khi nghin khong 1,9 ÷ 2,0 mm   nghin t 45 ÷ 60
0
SR. Hoc có th nghin bng
máy nghin dao inox vi nng  nghin 3,2 ÷ 3,6%.
Quá trình làm sch phi c thc hin tt nhm loi b các tp cht vô c, kim
loi. Thng s dng lc cát hình côn 3 giai on. Thit b lc kim loi phi c v
sinh nh k sau mi ca sn xut.
Quá trình xeo giy thc hin trên máy xeo dài, giy i qua b ph
n ép vi lc ép
ti a.
Nc s dng cho quá trình xeo giy là nc kh ion.



















17
PHẦN II
NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Nguyên liệu
Trên th gii, nguyên liu ch yu  sn xut xenluylô cách in là g thông
nha hoc thông trng.  Vit Nam, nguyên liu cng ht sc phong phú và a dng
song do iu kin nghiên cu, iu kin sn xut cha có nên các loi nguyên liu cha
c a vào s dng  sn xut xenluylô cách in. V
i các yêu cu k thut ca
xenluylô cách in  ra,  tài la chn các loi nguyên liu sn có trong nc là:
Thông caribê, lung và giang.
2.1.1 Địa điểm và độ tuổi của nguyên liệu
- Thông Caribê - i Li. Trung tâm sn xut khoa hc ông bc b, i Li
- Giang - Yên Bái. Thôn Kiên Lao, Xã Kiên Thành, Huyn Chn Yên, Tnh Yên
Bái.
- Lung – Thanh Hóa. Công ty nguyên liu giy Thanh Hóa, Xã Ngc Lc,
Huyn Ngc Lc, Tnh Thanh Hóa.
2.1.2 Lấy mẫu nguyên liệu
- Thông Caribê i Li ly 3 cây i din, mi cây ly 3 on gc, gia và
ngn, mi on dài 1,8 - 2m.
- Giang, Lung ly 3 n 5 khóm i din. Mi khóm ly 5 cây. Mi cây ly 3
on gc, gia và ngn, mi on dài 1,8 – 2,0 m.
2.1.3 Chuẩn bị mẫu nguyên liệu cho nấu
Nguyên liu ly v  dng khúc c ca ra thành các khoanh có 
dày t 20 ÷

25mm. La chn các khoanh i in  xác nh tính cht vt lý và thành phn hóa
hc ca nguyên liu. Các khoanh còn li c ch thành các mnh nh có kích thc
dài x rng x dày là: 25x20x3 mm.
Nguyên liu sau khi c ch thành các mnh c phi khô và bo qun trong
bao túi nylông kín  s dng trong sut quá trình nghiên cu.
2.2 Thiết bị và hóa chất dùng trong nghiên cứu
2.2.1 Thiết bị
Cân phân tích : M, Thy S

×