Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

PHÂN TÍCH SỰ TÁC ĐỘNG CỦA 4 ĐẶC TÍNH DỊCH VỤ ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.34 KB, 7 trang )

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ – MƠN TÀI CHÍNH CHO NHÀ QUẢN TRỊ

-------------------------Sinh viên: Phạm Quốc Duy
MSSV: 31191021448

Câu 1: Xác định chi phí vốn bình qn WACC
Ta có tổng vốn đầu tư là 2500 tỷ
Wd1 là tỷ trọng của vốn vay trái phiếu trong tổng đầu tư
1500

Wd1 =

2500

= 60%

Wd2 là tỷ trọng của vốn vay ngân hàng trong tổng đầu tư
200

Wd2 =

2500

= 8%

We là tỷ trọng của vốn tự có trong tổng đầu tư:
We = =

800
2500


= 32%

Gọi chi phí sử dụng vốn trái phiếu (nợ dài hạn) là 𝑘𝑑1 :
Ta có:
Trả lãi hằng năm trái phiếu = 1500 x 12% = 180
P–C =∑

13

𝑃𝑀𝑇

((1+𝑘𝑑

1

𝑛=1

= 180(

𝑀

)𝑛

(1+𝑘 𝑑1 )𝑛 −1
𝑘𝑑1 (1+𝑘𝑑1 )𝑛

) + (1+𝑘𝑑

1)


13

1500

) + (1+𝑘𝑑

1)

13

= 1500 – 20 = 1480

 𝑘𝑑1 = 12,21%
𝑘𝑑2 , Ke là chi phí sử dụng vốn ngân hàng và vốn tự có, tương ứng là 11% và 9%
Ta có bảng cơ cấu vốn
tổng

Tỷ trọng vốn

chi phí sử dụng vốn

Vốn CSH

800

32.00%

KS

9.00%


Trái phiếu

1500

60.00%

KD

12.21%

Vay ngân hàng

200

8.00%

KD

11.00%

Tổng

2500

100.00%


Chi phí sử dụng vốn sau thuế:
WACC= WS *KS + WDtp *KDtp *(1-T)+ WD *KD*(1-T)


WACC = 32% x 9% + 60% x 12,21% x (1-20%) + 8% x 11% x (1-20%)
WACC ≈ 9,44%
Chi phí sử dụng vốn khơng có lá chắn thuế
WACC= WS *KS + WDtp *KDtp + WD *KD
=32% *9%+ 60%*12.21%+8%*11%
= 11,09%
Câu 2: Thực hiện dự án BOT
Đối với dự án BOT thẩm định theo giả định trả nợ CPM và khấu hao ngay khi sở hữu tài
sản
-Với giả định rằng khoản vay ngân hàng sẽ được ttrar1 khoản tiền cố định hằng năm
-Trả lãi trái phiếu hằng năm, thu hồi trái phiếu vài cuối năm thứ 13
-Tài sản được khấu hao ngay khi sở hữ tài sản, thời hạn khấu hao 10 năm
Kế hoạch khấu hao
năm

0

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

Nguyên giá XD

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500


KH trong kỳ

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

KH lũy kế

50

100

150


200

250

300

350

400

450

500

giá trị còn lại cuối kỳ

450

400

350

300

250

200

150


100

50

0

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

300


300

300

300

300

300

300

300

300

300

KH trong kỳ

30

30

30

30

30


30

30

30

30

30

KH lũy kế
giá trị còn lại cuối
kỳ

30

60

90

120

150

180

210

240


270

300

270

240

210

180

150

120

90

60

30

0

giá trị đầu tư mới

năm
Nguyên giá XD hệ
thống chiếu sáng


1

12

13

500

0

1

13


giá trị đầu tư mới

300

năm
Nguyên giá Hệ
thống thoát nước
KH trong kỳ
KH lũy kế
giá trị còn lại cuối
kỳ
giá trị đầu tư mới

0


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

200
20
20


200
20
40

200
20
60

200
20
80

200
20
100

200
20
120

200
20
140

200
20
160

200
20

180

200
20
200

0
200

180

160

140

120

100

80

60

40

20

0

5

100
0
100
330

6
100
0
100
430

7
100
0
100
530

8
100
0
100
630

9
100
0
100
730

10

100
0
100
830

11
100
0
100
930

12

13

500
50
480

200
20
200

Tổng khấu hao
năm
Nguyên giá
TSCD
KH trong kỳ
KH lũy kế
giá trị còn lại

cuối kỳ
giá trị đầu tư
mới

0

1

2

3

0
0
0

0
0
0

500
50
50

800
80
130

4
100

0
100
230

0

0

450

670

770

670

570

470

370

270

170

70

20


0

0

500

300

200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


3
183.9
0

4
174.5
0

5
164.0
6

6
152.4
8

7
139.6
2

8
125.3
5

9
109.5
1

10


11

12

13

91.93

72.41

50.74

26.69

Kế hoạch trả nợ CPM
Năm

0

1

Dư nợ đầu kỳ

200.00

2
192.3
7

Lãi phát sinh (11%)


22.00

21.16

20.23

19.19

18.05

16.77

15.36

13.79

12.05

10.11

7.96

5.58

2.94

Khoản thanh toán

29.63


29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

29.63

Trả nợ gốc

7.63

8.47


9.40

10.44

11.58

12.86

14.27

15.84

17.58

19.52

21.67

24.05

26.69

Trả lãi

22.00

21.16

20.23


19.19

18.05

16.77

15.36

13.79

12.05

10.11

7.96

5.58

2.94

0
183.9
0
29.63

0
174.5
0
29.63


0
164.0
6
29.63

0
152.4
8
29.63

0
139.6
2
29.63

0
125.3
5
29.63

0
109.5
1
29.63

0

0


0

0

0

91.93
29.63

72.41
29.63

50.74
29.63

26.69
29.63

0.00

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

doanh thu

310

450

480

550

560

590

600

650

690


800

tiền mặt

310

450

480

550

560

590

600

650

690

800

Vốn vay giải ngân

200.0

0


Dư nợ cuối kỳ

200.0

192.37

Ngân lưu tài trợ

200.0

-29.63

-29.63

Dự toán kết quả kinh doanh
NĂM

0

1

2

3


NĂM

0


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Chi phí
CP sửa chữa
Khấu hao


5

10

10

15

50

8

8

8

8

20

50

80

100

100

100


100

100

100

100

100

50

20

202

201

200

199

198

197

195

194


192

190

188

186

183

tổng CP

202

251

280

304

308

307

310

344

300


298

296

244

223

Tiền mặt

202

201

200

204

208

207

210

244

200

198


196

194

203

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

310

450

480

550

560

590

600

650

690

800

484

488

487

490


524

480

478

476

424

403

5

10

10

15

50

8

8

8

8


20

100

100

100

100

100

100

100

100

50

20

CP Lãi vay

Kết quả kinh doanh
năm

0

doanh thu

(-)Chi phí

382

431

460

CP sửa chữa
Khấu hao
CP Lãi vay NN
và trái phiếu
lợi nhuận trước
thuế

50

80

382

381

380

379

378

377


375

374

372

370

368

366

363

-382

-431

-460

-174

-38

-7

60

36


110

122

174

266

397

0

0

0

12

7

22

24

35

53

79


-174

-38

-7

48

29

88

98

139

213

318

(-)thuế(20%)
-382

LNST

-431

-460


Dự toán ngân lưu theo phương pháp trực tiếp
Khoản mục

STT

năm
0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

5.00

10.0
0

10.0
0

15.0
0

50.0
0

8.00

8.00

8.00

8.00

20.0
0

5


10

10

15

50

8

8

8

8

20

310

450

480

550

560

590


600

650

690

800

Khoản chi
Phần chi đầu tư
1

CP GPMB

2

CPXD
CP XD hệ thống
chiếu sáng
CP XD hệ thống
thốt nc
CPSX khơng tính
khấu hao

3
4

dịng tiền ra


1500
500
300
200

1500

500

300

200

khoản thu
1

thực thu từ HDKD


2

thanh lý tài sản
Dòng tiền vào
NCF (TIP) trước
thuế

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1500

0
1500

0

0


0

310

450

480

550

560

590

600

650

690

2300

-500

-300

-200

305


440

470

535

510

582

592

642

682

2280

12

7

22

24

35

53


79

Thuế thu nhập
1500

-500

-300

-200

305

440

470

523

503

560

568

607

629


2201

200

-30

-30

-30

-30

-30

-30

-30

-30

-30

-30

-30

-30

1480


-180

-180

-180

-180

-180

-180

-180

-180

-180

-180

-180

-180

-30
1680

NCF (EPV) Sau thuế

180


-710

-510

-410

95

230

260

313

293

350

358

398

419

491

TSCK 10%

180


-645

-421

147

161

137

149

138

139

134

142

180

-465

-886

65
1129


143

Tích lũy

-308
1194

-986

-839

-678

-541

-393

-255

-115

18

160

NCF(TIP) Sau thuế
Ngân lưu tài trợ của
ngân hàng
Ngân lưu tài trợ của
trái phiếu


CÁC CHỈ SỐ
NPV (TIP) $403.96
NPV(EPV) $160.39
IRR (TIP) 12.11%
Thời gian hồn vốn 12.864năm
Như vậy, vì NPV (TIP) và NPV (EPV) >0 nên chấp nhận dự án đầu tư BOT với
các thông số như trên, thời gian hồn vốn ước tính 12.9 năm
Câu 3: Thực hiện dự án BT
DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
NĂM

0

1

2

3

4

5

6

7

1125


480

550

giá

7.5

8.5

9.5

số lượng

150

100

150

562.5

802.5

515

562.5

240


275

5

6

7

doanh thu

tiền mặt
khoản phải thu

NĂM

0

1

2

3

180

180

180

22


21

20

tổng CP

202

201

200

Tiền mặt

202

201

200

Chi phí
CP lãi Trái phiếu
CP Lãi vay ngân hàng

4

8

275


8


STT

Khoản mục

Ngân lưu BOT -ck 10%
0

1

Ngân lưu BT- ck 12%

2

3

4

5

6

7

8

Khoản chi

Phần chi đầu tư
1

CP GPMB

2

CPXD
CP XD hệ thống chiếu
sáng
CP XD hệ thống thốt
nc
CPXD CSHT bất
động sản
CP Sản xuất khơng tính
khấu hao

3
4
6

dòng tiền ra

1500
500
300
200
200

1500


500

300

200 200

0

0

0

0

khoản thu
1

thực thu từ HDKD

2

thanh lý tài sản
Dòng tiền vào
NCF trước thuế

0
0
-1500


0
0
-500

0
0
-300

0
0
-200

0
0
-200

563
0
563
563

803
0
803
803

515
0
515
515


275
0
275
275

-1500

-500

-300

-200

-200

563

803

515

275

200

-30

-30


-30

1480
180
180
180

-180
-710
-645
-465

-180
-510
-421
-886

-180
-410
-308
-1194

-200
-127
-1321

563
319
-1002


803
407
-595

515
233
-362

275
111
-251

Thuế thu nhập
NCF(TIP) Sau thuế
Ngân lưu tài trợ từ ngân
hàng
Ngân lưu tài trợ từ trái
phiếu
NCF (EPV) Sau thuế
TSCK (12%)

Tích lũy

CÁC CHỈ SỐ
NPV (EPV) ($208.77)
IRR (EPV)

7%

Thời gian hồn vốn dự án chưa hồn vốn

Khơng thực hiện đầu tư dự án BT do kết quả mang lại cho cá nhân nhà đầu tư giá trị NPV
âm


Câu 4.
Nhận thấy hiện giá ròng (NPV) của dự án BOT lớn hơn 0 (403.96 >0) và tỷ số sinh lời nội
bộ (IRR) của BOT lớn hơn chi phí sử dụng vốn (12.11% > 9.44%) nên lựa chọn dự án
BOT sẽ mang lại giá trị lợi nhuận cao hơn.



×