Tải bản đầy đủ (.pdf) (499 trang)

Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản (chế phẩm tạo màng) dùng trong bảo quản một số rau quả tươi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.36 MB, 499 trang )

VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH


CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
Mã số: KC.07.04/06-10






BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI:

NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO QUẢN (CHẾ PHẨM TẠO MÀNG)
DÙNG TRONG BẢO QUẢN MỘT SỐ RAU QUẢ TƯƠI

CNĐT: NGUYỄN DUY LÂM





8371

HÀ NỘI - 6/2010


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP VÀ
CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH


______________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2011

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
(Đã bổ sung hoàn thiện sau nghiệm thu cấp Nhà nước)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ và thiết bị sản xuất
chế phẩm bảo quản (chế phẩm tạo màng) dùng trong bảo quản một số rau
quả tươi
Mã số đề tài, dự án: KC 07.04/06-10
Thuộc: Chương trình “Nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ
công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn”
Mã số chương trình: KC 07/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Nguy
ễn Duy Lâm
Ngày, tháng, năm sinh: 16/11/1957 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: NCVC Chức vụ: Giám đốc trung tâm
Điện thoại: CQ: 0439351481; NR: 0438285206; Mobile: 0912055390
Fax: 0438269862 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ STH
Địa chỉ nhà riêng: Số 5 phố Tô Tịch, Hoàn Kiếm, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Cơ điệ
n nông nghiệp và Công nghệ STH

Điện thoại: 0438687884 Fax: 0438689131
E-mail:
Website: www.viaep.gov.vn
Địa chỉ: Số 54, ngõ 102 đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS-TSKH Phan Thanh Tịnh
Số tài khoản: 931.01.056
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Đống Đa
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ

2

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 6 năm 2010.
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 8 năm 2010.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.856,0 triệu Đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.305,0 triệu Đồng.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 551,0 triệu Đồng.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo k
ế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)

Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 6-12/2008 1.700 12/2008 1.700 1.700
2 1-12/2009 1.200 12/2009 1.200 1.200
3 1-8/2010 405 8/2010 405 405
Cộng: 3.305 3.305 3.305

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
812,0 812,0 0 812,0 812,0 0
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
1.351,3 1.250,3 101,0 1.351,3 1.351,3 101,0
3 Thiết bị, máy móc 652,4 652,4 0 652,4 652,4 0
4 Xây dựng, sửa

chữa nhỏ
540,0 90,0 450,0 540,0 90,0 450,0
5 Chi khác 500,21 500,21 0 500,21 500,21 0

Tổng cộng 3.856,0 3.305,0 551,0 3.856,0 3.305,0 551,0


3

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê
duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn bản của tổ
chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1. QĐ số 1308/QĐ-BKHCN
ngày 06/07/2007
Thành lập Hội đồng KHCN cấp
Nhà nước

2. QĐ số 1583/QĐ-BKHCN
ngày 03/08/2007
Phê duyệt các tổ chức và cá nhân
trúng tuyển chủ trì thực hiện đề tài,
thuộc Chương trình KC.07/06-10

3. QĐ số 2747/QĐ-BKHCN

ngày 19/11/2007
Phê duyệt kinh phí các đề tài cấp
Nhà nước bắt đầu thực hiện năm
2007 thuộc CT KC 07/06-10

4. Hợp đồng nghiên cứu số
04/2007/HĐ-ĐTCT-
KC.07.04/06-10
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ thực hiện đề tài
ký giữa VPCT/Ban chủ nhiệm CT
và Viện/Chủ nhiệm ĐT

5. QĐ số 917/QĐ-BKHCN
ngày 26/05/2008
Cử đoàn đi công tác nước ngoài
6. Công văn số 176/VPCT-
HCTH ngày 01/08/2008
Điều chỉnh một số hạng mục của đề
tài KC.07.04/06-10

7. QĐ số 1963/QĐ-BKHCN
ngày 10/09/2008
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm thiết bị cho đề tài KC07.04

8. Công văn số 226/VPCT-
TCKT ngày 15/09/2008
Mua nguyên liệu, hoá chất phục vụ
đề tài KC.07.04/06-10


9. QĐ số 2298/QĐ-BKHCN
ngày 20/10/2008
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm vật tư, nguyên liệu của đề tài

10. QĐ số 534/QĐ-BKHCN
ngày 7/4/2009
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm vật tư, nguyên liệu của đề tài

11. Công văn số
235/VPCTTĐ-THKH
ngày 7/5/2010
Điều chỉnh địa điểm xây dựng mô
hình và gia hạn thời gian thực hiện
của đề tài KC.07.04/06-10





4

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1 Viện Hoá học
công nghiệp
Viện Hoá học
công nghiệp
Nghiên cứu
công nghệ sản
xuất chế phẩm
tạo màng bảo
quản quả có
múi
Chuyên đề
1/2007

2 Viện Nghiên
cứu rau quả
Không tham
gia

3 Phân viện Cơ

điện nông
nghiệp và
CNSTH (Tp
HCM)
Phân viện Cơ
điện nông
nghiệp và
CNSTH (Tp
HCM)
Tham gia thực
hiện thử nghiệm
hiệu quả và xây
dựng mô hình
bảo quản rau
quả ở các tỉnh
phía nam
-Báo cáo
chuyên đề
xây dựng
mô hình
Thay
đổi cá
nhân
tham gia
vì đi học
nước
ngoài
4 Công ty TNHH
Công nghệ cho
ngày mai

Công ty TNHH
Công nghệ cho
ngày mai
Xử lý rau quả
trước bảo quản
bằng nước I-ôn
âm sản xuất từ
thiết bị của
công ty; Giới
thiệu sản phẩm
của đề tài
Các số liệu
đánh giá
tác dụng
của xử lý
bằng nước
I-ôn âm
cho một số
rau, quả

5 Công ty Cổ
phần sản xuất,
dịch vụ và Đầu
tư Hoà An
Công ty Cổ
phần sản xuất,
dịch vụ và Đầu
tư Hoà An
Thử nghiệm chế
phẩm trên hệ

thống thiết bị
của công ty
Các số liệu
áp dụng
thử nghiệm
trên hệ
thống thiết
bị
Thời
gian hợp
tác ngắn
vì công
ty dừng
hoạt
động
6 Công ty Cổ
phần thiết bị
Thắng Lợi
Công ty Cổ
phần thiết bị
Thắng Lợi
Giới thiệu thiết
bị và công nghệ
của đề tài ra thị
trường
Chưa có
kết quả cụ
thể



5

7 HTX nông
nghiệp dịch vụ
tổng hợp Phú
Diễn (Từ Liêm,
Hà Nội)
-Xã Vĩnh Hảo,
huyện Bắc
Quang, Hà
Giang;
-Xã Đông Tảo,
Khoái Châu,
Hưng Yên
Liên kết thử
nghiệm bảo
quản quả cam
Mô hình
bảo quản
cam sành
và cam
Vinh

8 Công ty TNHH
Thương mại -
dịch vụ Bảo
Thanh (Tp
HCM)
HTX Nông
nghiệp - Dịch

vụ - Thương
mại và Du lịch
Suối Lớn
(Đồng Nai)
Liên kết thử
nghiệm, ứng
dụng chế phẩm
bảo quản; Giới
thiệu, tiếp thị
sản phẩm
Mô hình
bảo quản
quả xoài,
dưa hấu

9 Công ty Cổ
phần Tập đoàn
Phú Thái (Hà
Nội)
Không tham
gia

- Lý do thay đổi:
+ Không hợp tác với Viện Nghiên cứu rau quả theo kế hoạch vì TS. Chu
Doãn Thành đi thực tập sinh sau tiến sĩ.
+ Không hợp tác với HTX nông nghiệp dịch vụ tổng hợp Phú Diễn theo kế
hoạch vì không sử dụng bưởi Diễn tại Phú Diễn làm mô hình.
+ Không hợp tác với Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Thái (Hà Nội) vì thời
gian thực hiện xúc tiến thương mại sản phẩm quá ng
ắn trong thời gian

thực hiện đề tài.
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người
kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham
gia chính
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Ghi
chú*
1.
TS. Nguyễn
Duy Lâm
TS. Nguyễn
Duy Lâm
NC SX chế
phẩm tạo màng
Các báo cáo
chuyên đề; Bài
báo; Đào tạo

2.

TS. Trần Hữu
Thị
KS. Đoàn
Văn Tuấn
NC SX chế
phẩm tạo màng
Các báo cáo
chuyên đề

3.
TS. Trần Thị
Mai
TS. Trần Thị
Mai
Tiêu chuẩn
chất lượng ché
phẩm
Các tiêu chuẩn
và chứng nhận
chất lượng

4.
ThS. Phạm
Anh Tuấn
ThS. Phạm
Anh Tuấn
Thiết kế, chế
tạo thiết bị
Các báo cáo
chuyên đề; Hệ

thống thiết bị


6

5.
KS. Trịnh
Đình Hòa
KS.Phạm Thị
Mai
Thử nghiệm
hiệu quả của
chế phẩm
Các báo cáo
chuyên đề

6.
ThS. Phạm
Cao Thăng
ThS. Phạm
Cao Thăng
Thư ký đề tài;
Phân tích chất
lượng rau quả
Các báo cáo
chuyên đề

7.
ThS. Nguyễn
Quang Đức

ThS. Nguyễn
Quang Đức
Thử nghiệm
hiệu quả của
chế phẩm
Các báo cáo
chuyên đề

8.
KS. Nguyễn
Vũ Hồng Hà
KS. Lã Mạnh
Tuân
Thử nghiệm
hiệu quả của
chế phẩm
Các báo cáo
chuyên đề

9.
TS. Vũ Thị
Thu Hà
TS. Vũ Thị
Thu Hà
NC SX chế
phẩm tạo màng
Báo cáo chuyên
đề

10.

TS. Chu Doãn
Thành
KS.Nguyễn
Huy Ánh
Thử nghiệm
hiệu quả của
chế phẩm
Các báo cáo
chuyên đề

- Lý do thay đổi:
+ TS. Trần Hữu Thị: Nghỉ hưu sớm theo Nghị định 132/2007/NĐ-CP
+ KS. Trịnh Đình Hòa: Vì lý do cá nhân
+ KS. Nguyễn Vũ Hồng Hà: Bận chuẩn bị và đi học ở Úc thời gian dài.
+ TS. Chu Doãn Thành: Bận chuẩn bị và đi thực tập sau tiến sĩ ở Mỹ.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ
chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia )
Ghi
chú*


1 Tên tổ chức hợp tác: Phòng thí nghiệm
Quả có múi và Các sản phẩm cận nhiệt
đới thuộc Bộ Nông nghiệp Mỹ.
Nội dung: Trao đổi, học tập kinh
nghiệm, thực hành về kỹ thuật chế tạo
các chế phẩm tạo màng, cách thức xây
dựng các thiết bị nhỏ, đo đạc các tham
số quá trình.
Thời gian: Từ ngày 17/10/2008 đến
26/10/2008
Kinh phí: 224,51 triệu Đồng
Địa đ
iểm: Florida, Mỹ
Số đoàn: 01 đoàn ra 04 người và 01
đoàn vào 01 người
Theo đúng kế hoạch đã
nêu cột bên trái.


7

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị, hội chợ:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )

Ghi
chú*
1 07 hội thảo chuyên môn:
- Năm 2007-2008: 2
- Năm 2009: 3
- Năm 2010: 2
Kinh phí 28 triệu Đồng
Địa điểm: tại Viện
Tổ chức 07 lần hội thảo
(semine) chuyên môn. Trong
đó có 1 hội thảo mời chuyên
gia Mỹ trình bày. Các hội thảo
còn lại tương ứng với 6 nhóm
đối tượng nghiên cứu, mỗi
nhóm có 3 chuyên đề.
- Năm 2007-2008: 2
- Năm 2009: 3
- Năm 2010: 2
Kinh phí 28 triệu Đồng
Địa điểm: tại Viện

2 05 hội nghị đầu bờ và xúc tiến
thương mại tại 05 điểm xây
dựng mô hình:
- Năm 2009: 1
- Năm 2010: 4
Kinh phí: 35 triệu Đồng
-04 hội nghị đầu bờ và tập huấn
tại 04 điểm mô hình bảo quản:
Năm 2009: 1 MH tại Hà Giang

Năm 2010: 3 MH tại Hải
Dương, Đồng Nai, Vĩnh Long
-01 hội nghị giới thiệu xúc tiến
thương mại tại mô hình s
ản
xuất chế phẩm tại Hà Nội
Kinh phí: 35 triệu Đồng

3 Hội chợ Quốc tế Techmart
ASEAN+3 2009 tại Khu Triển
lãm Giảng Võ, Hà Nội
Đạt 01 Cúp Vàng cho “Qui
trình công nghệ sản xuất chế
phẩm tạo màng bảo quản quả
có múi”

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong
nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế

đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1. Tổng quan và đánh giá nghiên cứu
về công nghệ và thiết bị
12/07-
6/08
12/07-
6/08
Nguyễn
Quang Đức,
Viện VIAEP

2.
Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng
và xác định chế độ CN bảo quản quả
có múi (CP01, CP02) quy mô
12/07-
10/08
12/07-
10/08
Vũ Thị Thu
Hà, Viện Hoá
học công

8

phòng thí nghiệm
nghiệp

3.
Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng
và xác định chế độ CN bảo quản quả
xoài (CP-03) quy mô PTN
12/07-
10/08
12/07-
10/08
Nguyễn Duy
Lâm,
VIAEP
4.
Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng
và xác định chế độ CN bảo quản quả
chuối (CP-04) quy mô PTN
12/07-
10/08
12/07-
10/08
Nguyễn Duy
Lâm,
VIAEP
5.
Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng
và xác định chế độ CN bảo quản dưa
hấu (CP-05) quy mô PTN
12/07-
10/08
12/07-
10/08

Nguyễn Duy
Lâm,
VIAEP
6.
Nghiên cứu SX chế phẩm tạo màng
và xác định chế độ CN bảo quản dưa
chuột và cà rốt dưa hấu (CP-06) quy
mô PTN
12/07-
12/08
12/07-
12/08
Nguyễn Duy
Lâm,
VIAEP
7.
Chế tạo dẫn xuất từ nhựa thông 12/07-
10/08
12/07-
10/08
Nguyễn Huy
Ánh, VIAEP
8.
Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo
quản đối với quả có múi
6/08-
12/08
6/08-
12/08
Phạm Cao

Thăng,
VIAEP
9.
Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo
quản đối với quả xoài
6/08-
12/08
6/08-
12/08
Phạm Thị Mai,
VIAEP
10.
Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo
quản đối với quả chuối
6/08-
12/08
6/08-
12/08
Lã Mạnh
Tuân, VIAEP
11.
Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo
quản đối với quả dưa hấu
6/08-
12/08
6/08-
12/08
Nguyễn Huy
Ánh, VIAEP
12.

Thử nghiệm đánh giá hiệu quả bảo
quản đối với dưa chuột và cà rốt
6/08-
12/08
6/08-
12/08
Vũ Thị Nhị,
VIAEP
13.
Nghiên cứu quy trình bảo quản quả
có múi sử dụng chế phẩm CP01 và
CP02
1/09-8/09 1/09-8/09
Phạm Cao
Thăng,
VIAEP
14.
Nghiên cứu quy trình bảo quản quả
xoài sử dụng chế phẩm CP03
1/09-8/09 1/09-8/09
Phạm Thị
Mai, VIAEP
15.
Nghiên cứu quy trình bảo quản quả
chuối sử dụng chế phẩm CP04
1/09-
12/09
1/09-
12/09
Lã Mạnh

Tuân, VIAEP
16.
Nghiên cứu quy trình bảo quản dưa
hấu sử dụng chế phẩm CP05
1/09-8/09 1/09-8/09
Nguyễn Huy
Ánh, VIAEP
17.
Nghiên cứu quy trình bảo quản dưa 1/09- 1/09-
Vũ Thị Nhị,

9

chuột và cà rốt sử dụng chế phẩm
CP06
12/09 12/09
VIAEP
18.
Nghiên cứu về quá trình và thiết bị 6/08-
12/08
6/08-
12/08
Phạm Anh
Tuấn, VIAEP
19.
Tính toán, thiết kế và lựa chọn thiết
bị
6/08-
12/08
6/08-

12/08
Phạm Anh
Tuấn, VIAEP
20.
Chế tạo và hiệu chỉnh các thiết bị
chính (3 nồi phản ứng)
1/09-
12/09
1/09-
12/09
Phạm Anh
Tuấn, VIAEP
21.
Chế tạo và hiệu chỉnh các thiết bị
phụ trợ
1/09-
12/09
1/09-
12/09
Phạm Anh
Tuấn, VIAEP
22.
Lắp đặt, kiểm tra, vận hành chạy thử 6/09-
12/09
6/09-
12/09
Phạm Anh
Tuấn, VIAEP
23.
Khảo nghiệm dây chuyền thiết bị

trong điều kiện sản xuất
6/09-
12/09
6/2010
7/2010*
Nguyễn Duy
Lâm, VIAEP
24.
Sản xuất 6 loại chế phẩm khác nhau
trên hệ thống, mỗi loại 250L
1/2010-
4/2010
1/2010-
4/2010
Nguyễn Duy
Lâm, VIAEP

25.
Kiểm định, đăng ký chất lượng và
bản quyền đối với các chế phẩm
1/2010-
4/2010
1/2010-
4/2010
Trần Thị Mai,
VIAEP

26.
Xây dựng mô hình bảo quản tại Hải
Dương, bảo quản quả dưa chuột và

cà rốt
1/09-
4/2010
1/09-
4/2010
Nguyễn
Quang Đức,
VIAEP
27.
Xây dựng mô hình bảo quản quả có
múi tại Miền Bắc
1/09-
4/2010
1/2009-
4/2009*
Phạm Cao
Thăng, VIAEP
28.
Xây dựng mô hình bảo quản dưa hấu
(chuyển làm tại Đồng Nai)
1/09-
4/2010
1/09-
4/2010
Nguyễn Huy
Ánh, VIAEP
29.
Xây dựng mô hình bảo quản quả
xoài tại Miền Nam
1/09-

4/2010
1/09-
4/2010
Nguyễn Ngữ
Phân viện,
SIAEP
30.
Xây dựng mô hình bảo quản chuôi
ở Miền Nam
1/09-
4/2010
1/09-
4/2010
Lã Mạnh
Tuân, VIAEP
- Lý do thay đổi:
+ Xây dựng mô hình bảo quản quả có múi tại Miền Bắc (Hà Giang) sớm
hơn 12 tháng.
+ Khảo nghiệm dây chuyền thiết bị muộn 6 tháng vì tập trung sản xuất chế
phẩm cho kịp tiến độ



10

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT

Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số
lượng
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
1. Chế phẩm bảo
quản quả có múi
CP01 và CP-02
2. Chế phẩm bảo
quản quả xoài CP-
03
3. Chế phẩm bảo
quản quả chuối
CP-04
4. Chế phẩm bảo
quản quả dưa hấu
CP-05
5. Chế phẩm bảo
quản dưa chuột, cà
rốt CP-06




5 Lít

qui mô
PTN;
250Lít
qui mô
SX

Tính cho cả 6 chế
phẩm:
- Trạng thái:
Lỏng;
- Nồng độ chất
khô: 10-20%;
-pH: 7-9,5;
Tỷ trọng: 0,9-1,1;
-Tăng thời gian
bảo quản: 2-3 lần;
-Giảm tổn thất
xuống < 10%;
-Bảo đảm chất
lượng, hình thức,
ATTP
-5 Lít qui mô
PTN và 250 Lít
qui mô SX;
- Nồng độ chất
khô: 15-21%;
-pH: 8-9;
Tỷ trọng: 0,95-
1,05;
-Tăng thời gian

BQ: 2-3 lần;
-Giảm tổn thất
xuống < 10%;
-Bảo đảm chất
lượng, hình thức,
ATTP
6. Dẫn xuất este nhựa
thông với penta-
erythritol (hoặc
glycerol)






Lít

5 kg
qui mô
PTN
-Độ tinh khiết
95%;
-1-2 loại, mỗi loại
5 Kg
-Độ tinh khiết
97% (có phiếu kết
quả phân tích);
-2 loại, mỗi loại 7
Kg

7. Dây chuyền thiết
bị đồng bộ SX các
chế phẩm tạo màng
phủ
dây
chuyền
01 Đồng bộ; ổn định;
an toàn cao; bán
tự động; năng
suất 350 L / mẻ
Đồng bộ; ổn định;
an toàn cao; bán
tự động; năng
suất 350 L / mẻ
8. Thiết bị tiền phản
ứng cung cấp
nguyên liệu dạng
chảy lỏng cho thiết
bị phản ứng chính
Bộ 01* Vỏ 3 lớp, mặt
trong bằng inox
SUS316 chịu áp 7
kg/cm
2
; có khuấy
0-300 v/ph; có gia
nhiệt; thể tích 200
lít
Cấu trúc vỏ 3 lớp,
mặt trong bằng

inox SUS316;
không chịu áp;
không có khuấy;
có gia nhiệt; thể
tích 200 lít
9. Thiết bị phản ứng
tạo nhũ tương bằng
phương pháp áp
suất cao
Bộ 01 Vỏ 3 lớp; mặt
trong bằng inox
SUS 316; chịu áp
suất 7 kg/cm
2
; có
khuấy tốc độ 0-
Vỏ 3 lớp; mặt
trong bằng inox
SUS 316; chịu áp
suất 5 kg/cm
2
; có
khuấy tốc độ 0-

11

300 v/p; có trao
đổi nhiệt hai
chiều nóng, lạnh;
thể tích 300L

300 v/p; có trao
đổi nhiệt hai
chiều nóng, lạnh;
thể tích 300L
10. Thiết bị đồng thể
và nhũ hóa bằng
phương pháp áp
suất thường
Bộ 01 Vỏ 3 lớp; Mặt
trong bằng inox
SU 316; có khuấy
tốc độ 0-3500 v/p;
có trao đổi nhiệt
hai chiều; Thể
tích 400L
Vỏ 3 lớp; Mặt
trong bằng inox
SU 316; có khuấy
tốc độ 0-500 v/p;
có trao đổi nhiệt
hai chiều; Thể
tích 400L
11. Hệ thống các thiết
bị tồn trữ thành
phẩm và bán thành
phẩm
Hệ thống
01* 03 tank V=1m
3


03 tank V=1,5
m3. Vỏ inox SU
304 dày 2,5-
3,0mm; chuyển
dịch bằng chân
không với định
lượng theo thang
chia
03 tank V=1m
3

02 tank V=1,5
m3. Vỏ inox SU
304 dày 2,5-
3,0mm; chuyển
dịch bằng chân
không với định
lượng theo thang
chia
12. Mô hình sản xuất
chế phẩm tạo màng
phủ

hình
1 Năng suất 350 Lít
/mẻ /ngày; Đủ
tiêu chuẩn đăng
ký hoạt động theo
HACCP
Năng suất 350 Lít

/mẻ /ngày; Đủ tiêu
chuẩn đăng ký
hoạt động theo
HACCP
13. Mô hình bảo quản
tập trung có nhà sơ
chế bảo quản

hình
1 Qui mô 2-5
tấn/mô hình; Phù
hợp sử dụng, có
hiệu quả kỹ thuật
trong SX tập
trung; Th/gian
BQ tăng 2 lần,
tổn thất dưới
10%.
Qui mô 2-5
tấn/mô hình; Phù
hợp sử dụng, có
hiệu quả kỹ thuật
trong SX tập
trung; Th/gian
BQ tăng 2 lần,
tổn thất dưới
10%.
14. Mô hình bảo quản
quy mô hộ/liên hộ
(2 ở Miền Bắc, 2 ở

Miền Nam)

hình
4 Qui mô 2-5
tấn/mô hình; Phù
hợp sử dụng, có
hiệu quả kỹ thuật
trong SX tập
trung; Th/gian BQ
tăng 2 lần, tổn thất
dưới 10%.
Qui mô 2-5
tấn/mô hình; Phù
hợp sử dụng, có
hiệu quả kỹ thuật
trong SX tập
trung; Th/gian BQ
tăng 2 lần, tổn thất
dưới 10%.
- Lý do thay đổi:

12

+ Không lắp bộ phận khuấy cho thiết bị tiền phản ứng cung cấp nước nóng
cho thiết bị phản ứng chính (số TT 8) vì không cần thiết.
+ Giảm 01 tank trữ thành phẩm (số TT11) vì có thể trữ vào các thiết bị chứa
khác; Mặt khác do phát sinh nhiều hạng mục nên có khó khăn về kinh phí
chế tạo.

b) Sản phẩm Dạng II:

Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú

1. 01 quy trình công nghệ
sản xuất chế phẩm tạo
màng bảo quản quả có
múi CP01 và CP02 (2
quy mô)
2. 01 quy trình công nghệ
sản xuất chế phẩm tạo
màng bảo quản quả xoài
CP-03 (2 quy mô)
3. 01 quy trình công nghệ
sản xuất chế phẩm tạo
màng bảo quản quả
chuối CP-04 (2 quy mô)
4. 01 quy trình công nghệ
sản xuất chế phẩm bảo
quản dưa hấu CP-05 (2
quy mô)

5. 01 quy trình công nghệ
sản xuất chế phẩm bảo
quản quả dưa chuột, cà
rốt CP-06 (2 quy mô)
-Chế phẩm có
thể làm tăng
thời gian bảo
quản 2-3 lần
so với bảo
quản tự nhiên;
-Mức tổn thất
sau bảo quản
dưới 10%;
-Chế phẩm và
nông sản đạt
tiêu chuẩn
ATTP;
-Giá thành chỉ
bằng 50-80%
giá nhập khẩu
-Chế ph
ẩm
đạt tiêu chuẩn
ATTP Việt
nam, tương
đương TC của
EU và Mỹ;

-Chế phẩm có
thể làm tăng

thời gian bảo
quản 2-3 lần so
với bảo quản tự
nhiên;
-Mức tổn thất
sau bảo quản
dưới 10%;
-Chế phẩm và
nông sản đạt
tiêu chuẩn
ATTP;
-Giá thành chỉ
bằng 50-80%
giá nhập khẩu
-Chế phẩm đạt
tiêu chuẩn
ATTP Việt
nam, tương
đương TC của
EU và Mỹ;

6. 01 quy trình công nghệ
tổng hợp dẫn xuất este
nhựa thông với penta-
erythritol và với
glycerol
Đạt yêu cầu
kỹ thuật và độ
tinh khiết để
làm phụ gia

cho chế phẩm
tạo màng
Đạt yêu cầu kỹ
thuật và độ tinh
khiết để làm
phụ gia cho chế
phẩm tạo màng

7. Quy trình sử dụng chế
phẩm CP01 và CP02 để
bảo quản quả có múi
Có thể áp
dụng hiệu quả
và phù hợp để
Có thể áp dụng
hiệu quả và phù
hợp để xây
Để tăng
năng suất
cần cơ giới

13

8. Quy trình sử dụng chế
phẩm CP03 để bảo quản
quả xoài.
9. Quy trình sử dụng chế
phẩm CP04 để bảo quản
quả chuối
10. Quy trình sử dụng chế

phẩm CP05 để bảo quản
dưa hấu
11. Quy trình sử dụng chế
phẩm CP06 để bảo quản
dưa chuột và cà rốt
xây dựng mô
hình bảo quản
quy mô tập
trung và quy
mô hô, liên hộ
dựng mô hình
bảo quản quy
mô tập trung và
quy mô hô, liên
hộ
hoá khâu áp
dụng
12. Phương pháp sắc ký khí
áp dụng đánh giá chất
lượng rau quả bảo quản
bằng chất tạo màng
-Đo khí O
2

-Đo CO
2

-Đo ethanol

(quả có múi)

-Đo khí O
2

-Đo CO
2

-Đo ethanol

(quả cam, bưởi)
-Có quyển
b/c riêng về
x/dựng PP v
à
ứng dụng đo
13. Tiêu chuẩn chất lượng
chế phẩm công bố cơ sở
và đăng ký tại Cục Vệ
sinh ATTP
-Được công
bố TCCS
-Được cấp
giấy chứng
nhận chất
lượng
-Được công bố
TCCS
-Được cấp giấy
chứng nhận
chất lượng của
Bộ Y Tế

Cho 7 loại
chế phẩm
14. Tiêu chuẩn chất lượng
rau quả trước và sau áp
dụng chế phẩm
-Chất lượng
đáp ứng đầu
vào phù hợp
cho ứng dụng
công nghệ tạo
màng.
-Chất lượng
rau quả đầu ra
sau bảo quản
phù hợp.
-Chất lượng đáp
ứng đầu vào
phù hợp cho
ứng dụng công
nghệ tạo màng.
-Chất lượng rau
quả đầu ra sau
bảo quả
n phù
hợp.
Có quyển
báo cáo
riêng
15. 01 bản thiết kế, sơ đồ
nguyên lý, dây chuyền

sản xuất đồng bộ chế
phẩm tạo màng.
Đạt tiêu
chuẩn công
nghệ tiến tiến
so với khu
vực và thế
giới, khả thi
trong điều
kiện Việt
Nam
Đã có thiết kế,
chế tạo, lắp đặt
và chạy thử
thành công.
Hiện đang hoạt
động tốt trong
sả
n xuất

16. 01 hồ sơ thiết kế chi tiết
các thiết bị chính của
Đảm bảo độ
chính xác,
Đã có thiết kế,
chế tạo, lắp đặt


14


dây chuyền đồng bộ sản
xuất chế phẩm tạo
màng, năng suất 350 kg/
mẻ
hợp lý và
khả thi để chế
tạo trong
điều kiện
hiện tại của
việt Nam

và chạy thử.
Hiện đang hoạt
động tốt trong
sản xuất
17. 04 báo cáo tổng thuật tài
liệu của đề tài
Cập nhật đầy
đủ, chính xác
thông tin, tài
liệu; có đánh
giá và kết
luận phục vụ
tốt cho các
nghiên cứu
của đề tài

Cập nhất đầy
đủ, chính xác
thông tin, tài

liệu; có đánh
giá và kết luận
phục vụ tốt cho
các nghiên cứu
của đề tài

18. 07 báo cáo và số liệu về
thử nghiệm đánh giá
hiệu quả bảo quản của
các chế phẩm trên 7 loại
rau quả
Số liệu thực
nghiệm chính
xác và có xử
lý thống kê;
Báo cáo đánh
giá và biện
luận số liệu
về tác động và
hiệu quả của
chế phẩm

Thể hiện ở 5
báo cáo chuyên
đề năm 2009

19. 01 báo cáo kết quả khảo
nghiệm dây chuyền
-Được phép
sử dụng các

thiết bị chịu
áp suất cao;
-Có kết quả
khảo nghiệm
dây chuyền
đạt uêu cầu
cho SX
-Được phép sử
dụng các thiết
bị chịu áp suất
cao;
-Có kết quả
khảo nghiệm
dây chuyền đạt
yêu cầu cho SX

Thiết bị và
nhà xưởng
phù hợp với
tiêu chu
ẩn
đăng ký
HACCP
hoặc ISO
khi đăng ký
về sau
20. 01 bộ tài liệu hướng dẫn
quy trình vận hành và
bảo dưỡng thiết bị thuộc
dây chuyền

Đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật,
quy trình an
toàn theo
TCVN

Có tài liệu; Có
đào tạo kỹ thuật
cho 1 nhóm vận
hành


15

c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
1. Bài tạp chí và
kỷ yếu hội nghị

khoa học

-01 bài đăng
ở nước ngoài;
-05 bài đăng
trong nước.
Yêu cầu được
đăng ở tạp
chí QT và
VN có uy tín
trong lĩnh vực
tương ứng,
hoặc kỷ yếu
hội nghị lớn
có chế độ
phản biện

05 bài đăng
kỷ yếu hội
nghị toàn
quốc;
04 bài đăng
kỷ yếu hộ
i
nghị quốc tế;
01 bài tạp
chí quốc tế
(có xác nhận
chấp nhận
đăng)


Hội nghị KH toàn quốc
hóa sinh và sinh học phân
tử phục vụ nông, sinh, y
học và CNTP, HN tháng
10/2008.
International Workshop on
Agrl. & Bio-Systems
Engineering, Hanoi, 8-9
December, 2009.
Hội nghị KH toàn quốc về
Cơ điện nông nghiệp và
bảo quản chế biến nông
sản, thực phẩm. Hà Nội,
tháng 1/2011
Tạp chí Acta Alimentaria

2 Đăng ký văn
bằng sở hữu trí
tuệ
1-2 bằng độc
quyền sáng
chế từ kết quả
của đề tài do
Cục Sở hữu
trí tuệ VN
cấp
-01 bằng
sáng chế
-02 bằng độc

quyền kiểu
dáng công
nghiệp;

-Tên sáng chế: Chế phẩm
tạo màng dạng vi nhũ
tương sáp dùng để bảo
quản rau quả tươi và qui
trình sả
n xuất chế phẩm
này; QĐ công bố trên
“Công báo” số 3388/QĐ-
SHTT ngày 27/01/2010.
-Bằng độc quyền KDCN
số 14456: Thiết bị xử lý
hoa quả; QĐ cấp bằng số
11236/QĐ-SHTT ngày
16/6/2010.
- Bằng độc quyền KDCN
số 14457: Máng lăn xử lý
hoa quả; QĐ cấp bằng số
11237/QĐ-SHTT ngày
16/6/2010.
3 Tham gia Hội
chợ quốc tế
1-2 lần 2 lần tại Hà
Nội và Hải
Phòng;
Tên công nghệ: Qui trình
công nghệ sản xuất chế

phẩm tạo màng vi nhũ

16

Được tặng
Cúp vàng
Techmart
Vietnam
ASEAN+3,
năm 2009
tương dùng để bảo quản
quả có múi. QĐ số
2039/QĐ-BKHCN ngày
18/9/2009.
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
Thạc sỹ, công nghệ sau
thu hoạch

02 06
-03 trong 2009
-03 trong 2010
2
Tiến sỹ, công nghệ sau
thu hoạch
01 0 -
- Lý do không đào tạo được nghiên cứu sinh TS: 1- Viện chưa mở được chuyên
ngành đào tạo TS sau thu hoạch; 2- Đã báo cáo VPCT tại lần kiểm tra định kỳ
và thay thế bằng đào tạo các thạc sĩ.
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
Chế phẩm tạo màng dạng vi
nhũ tương sáp dùng để bảo
quản rau quả tươi và qui
trình sản xuất chế phẩm này
01 Bằng

sáng chế
về chế
phẩm
Đã được chấp
nhận đơn hợp lệ
và đăng công
báo

2 Thiết bị xử lý hoa quả

Đã được cấp
3 Máng lăn xử lý hoa quả

Đã được cấp
Sản phẩm
không đăng
ký trước
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời
gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ

1 Chế phẩm tạo màng và
quy trình bảo quản quả
có múi CP-01 và CP-
02
2009-
2010
1.Xã Vĩnh Hảo, huyện
Bắc Quang, Hà Giang;
2. HTX bưởi Năm Roi,
xã Mỹ Hòa, huyện Bình
Minh, Vĩnh Long
3. Công ty HAD Vietnam


17

4. Hội Làm vườn xã
Đông Tảo, huyện Khóa
Châu, Hưng Yên
2 Chế phẩm tạo màng và
quy trình bảo quản quả
xoài CP-03
2010 Xã Xuân Hưng, huyện
Xuân Lộc, Đồng Nai

3 Chế phẩm tạo màng và
quy trình bảo quản quả
chuối CP-04
2010 HTX bưởi Năm Roi, xã
Mỹ Hòa, huyện Bình

Minh, Vĩnh Long

4 Chế phẩm tạo màng và
quy trình bảo quản quả
dưa hấu CP-05
2010 1. Xã Xuân Hưng, huyện
Xuân Lộc, Đồng Nai
2. Thị trấn Tứ Kỳ, Hải
Dương

5 Chế phẩm tạo màng và
quy trình bảo quản cà
rốt
2010 Công ty Cổ phần chế
biến và xuất nhập khẩu
nông sản Hải Dương (xã
Thạch Khôi, Thành phố
Hải Dương)

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ
so với khu vực và thế giới…)
TT Công nghệ Mức độ làm chủ So với trong
nước
So với khu vực
và thế giới
1. Công nghệ sản
xuất chế phẩm
tạo màng bảo

quản rau quả, cụ
thể là các loại
quả có múi, xoài,
chuối, dưa hấu,
dưa chuột, đu đủ
Làm chủ hoàn
toàn trong việc
xác lập công thức
chế phẩm và chế
tạo hệ thống thiết
bị hiện đại cho
các quy mô sản
xuất khác nhau
Là công nghệ
được phát triển,
hoàn thiện và
ph
ổ biến trong
sản xuất đầu tiên
ở Việt Nam
Công nghệ thuộc
loại tiên tiến
tương đương với
các nước đã
thương mại hóa
sản phẩm tương
tự trong khu vực
2. Công nghệ bảo
quản rau quả sử
dụng các chế

phẩm tạo màng
Nắm vững các
bước của quy
trình công nghệ
và chủ động để
phát triển và
hoàn thiện
Là công nghệ áp
dụng đầu tiên
trong thực tiễn,
sử dụng phối
hợp nhiều công
đoạn của các
công nghệ khác
với công nghệ
phủ màng.
Còn lạc hậu vì
nước ta chư
a có
hệ thống nhà sơ
chế bảo quản;
Chưa có hệ thống
thiết bị, kể cả
thiết bị phun chế
phẩm nên năng
suất áp dụng thấp.

18

b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:

(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm
cùng loại trên thị trường…)
- Tạo ra khả năng cao có tính thực tiễn lớn về việc áp dụng kỹ thuật mới có
hiệu quả kỹ thuật, kinh tế và mức độ an toàn thực phẩm cao để bảo quản rau
quả trong điều kiện nước ta còn thiếu công nghệ và vấn đề ATTP đang gặp
nhiều khó khăn.
- Góp phần giảm tổn thất sau thu hoạch rau quả, tạo điều ki
ện cho sản xuất và
kinh doanh rau quả ở trong nước.
- Làm chủ về khoa học và công nghệ bảo quản rau quả bằng phủ màng bề mặt.
- Giá thành hệ thống thiết bị khi chuyển giao tối đa bằng 1 / 2 so với nhập
khẩu từ Trung Quốc hay Ấn Độ và thấp hơn nữa so với nhập khẩu từ các
nước Âu – Mỹ.
- Giá thành các chế phẩm tạo màng củ
a đề tài khi sản xuất lớn sẽ tối đa chỉ
bằng 2 / 3 đến 1 / 2 giá nhập khẩu. Lý do là khấu hao thiết bị thấp, không
chịu thuế nhập khẩu, giá công nghệ thấp.
- Kết quả đánh giá hiệu quả kinh tế từ các mô hình bảo quản do đề tài thực
hiện cho thấy các ứng dụng chế phẩm đều mang lại lãi suất cao trong bảo
quản. Cụ thể lãi suấ
t trong mô hình bảo quản cam sành Hà Giang là 28,1%,
bưởi Năm Roi là 20,0%, xoài là 21,1%, chuối tiêu là 18,0%, dưa hấu là
17,4%, dưa chuột là 12,3%, cà rốt ở điều kiện thường là 13,7%, cà rốt ở điều
kiện lạnh là 18,3%.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1 6 tháng
Lần 2 12 tháng
Lần 3 18 tháng
Lần 4 24 tháng
Lần 5 30 tháng
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1 Ngày 02/07/2008 Nêu trong tập biên bản kiểm tra
gửi kèm theo (Hồ sơ nghiệm thu
số 5)

19

Lần 2 Ngày 10/12/2008
Lần 3 Ngày 28/07/2008
Lần 4 Ngày 24/12/2008
Lần 5 Ngày 25/06/2008
III Nghiệm thu cơ sở Ngày 30/08/2010
Nêu trong tập biên bản kiểm tra
gửi kèm theo (Hồ sơ nghiệm thu
số 5)


Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)







TS. Nguyễn Duy Lâm
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)







TS. Phạm Đức Việt



























- 1 -

Phần MỞ ĐẦU

A. SỰ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Trên th gii hin nay có nhiu công ngh  bo qun rau qu ti, trong ó
ph bin nht vn là công ngh lnh.  các nc phát trin thì công ngh lnh
ch c coi n gin là iu kin nhit  phù hp cho vic áp dng kt hp
các phng pháp khác hiu qu hn, ó là MA (khí quyn iu chnh) và CA
(khí quy
n kim soát). Hai phng pháp bao gói MA và CA kt hp vi lnh là
rt hiu qu cho bo qun nhng vì giá thành và yêu cu k thut cao nên cng
mi áp ng c khong 10% sn lng rau qu ti  các nc ó.  nc ta
ã có mt s nghiên cu áp dng các công ngh này, nhng n nay vn cha
th áp dng rng rãi và hiu qu vào thc tin, ch y
u là do yêu cu kinh phí
u t ln và trình  áp dng công ngh còn thp.
Công ngh s dng cht to màng b mt v bn cht là mt dng bao gói MA
ã c nghiên cu  nhiu nc trên th gii và nhiu loi sn phm ã c

thng mi hóa  mt s nc. Công ngh bo qun này có nhiu u im v
m
t k thut, quy mô và phm vi áp dng và hiu qu kinh t, phù hp vi nhiu
nc ang phát trin nh Vit Nam.
Trong thi gian 2005-2007, Vin C in nông nghip và Công ngh sau thu
hoch ã tin hành mt s nghiên cu và ng dng các cht to màng trong bo
qun rau qu. Phòng Nghiên cu Bo qun nông sn thc phm ca Vin ã
nhp khu và la ch
n mt s ch phm ca nc ngoài  th nghim bo qun
qu cam Hà Giang và mt s qu khác nh xoài, cà chua. Mt s nghiên cu
nh l mang tính thm dò sn xut ch phm cng ã c tin hành ti Trung
tâm Nghiên cu và Kim tra cht lng nông sn thc phm thuc Vin. Nhng
kt qu thu c t các hot ng ó cho th
y vic ng dng các ch phm to
màng trong bo qun rau qu ti có tính kh thi vì có hiu qu bo qun khá
cao và phù hp vi iu kin ca Vit Nam. Trong nm 2007, vi mc tiêu phát
trin ng dng công ngh bo qun rau qu bng các ch phm to màng  Vit
Nam, Vin ã  xut và ng ký  tài theo hng này trong Chng trình
KHCN trng
im cp Nhà nc “Nghiên cu, ng dng và phát trin công
ngh phc v công nghip hóa, hin i hóa nông nghip và nông thôn” mã s
KC.07/06 - 10. Bn thuyt minh  tài “Nghiên cu và ng dng công ngh và
thit b sn xut ch phm bo qun (ch phm to màng) dùng trong bo qun
mt s rau qu ti” ã c hoàn thin thông qua góp ý ca hi ng KHCN

- 2 -

các cp.  tài ã c B Khoa hc và Công ngh phê duyt ti Quyt nh s
1583/Q-BKHCN ngày 03/08/2007 thc hin trong thi gian 30 tháng t
12/2007.

B. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
1. Mục tiêu tổng thể:
To ra và ng dng c vào sn xut các ch phm to màng  bo qun mt
s loi rau qu ti.
2. Mục tiêu cụ thể:
- Thit lp c các quy trình công ngh
 và h thng thit b ng b sn xut
mt s ch phm to màng bo qun rau qu ti quy mô 350 Lít/m;
- ng dng c các ch phm vào sn xut  bo qun  quy mô tp trung và
h gia ình. Ch phm to ra có hiu qu bo qun cao, m bo tiêu chun v
sinh an toàn thc phm, giá thành thp, d s
dng, phù hp cho nhiu quy mô
áp dng. Tng thi gian bo qun 2-3 ln so vi bo qun t nhiên. m bo
cht lng và hình thc, t l tn tht sau bo qun nh hn 10%.
C. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 tài tp trung nghiên cu công ngh và thit b  sn xut c các ch phm
to màng bo qun cho mt s rau qu khác nhau. i t
ng rau qu u tiên 
áp dng công ngh là qu có múi (cam, bi), xoài, chui, da hu, da chut,
cà rt. Nhng loi rau qu này u có sn lng ln và có tim nng xut khu
ca nc ta. Vic chn các i tng này là phù hp vi k hoch u tiên ca
“Chng trình quc gia v phát trin sn xut và xut khu rau, hoa, qu ti
n 2015”.
D. PH
ẠM VI NGHIÊN CỨU
- i vi sn xut ch phm to màng, cn tin hành  các quy mô khác nhau, t
quy mô nh phòng thí nghim ti sn xut  quy mô pi-lot 350 lít/m.
- H thng thit b thuc loi tiên tin hin nay, có th ng dng c các
phng pháp nh tng hóa  áp sut thng cng nh áp sut cao, m bo áp
dng c cho hu ht các loi v

t liu sáp và nha ph bin trong lnh vc sn
xut ch phm to màng bo qun rau qu s dng trong  tài, trong sn xut
v sau.
- Hiu qu bo qun ca các ch phm c ánh giá qua các thí nghim ti
phòng thí nghim và trong các mô hình áp dng quy mô ln ti c s sn xut

- 3 -

hoc kinh doanh. Ch phm áp dng trong các mô hình là nhng loi c sn
xut t h thng thit b nng sut 350 lít/m.
- M rng các nghiên cu  thit lp nên các quy trình bo qun tng loi rau
qu có s dng ch phm to màng. Trong quy trình ó vic ph màng ch là
công on trung tâm, nên cn nghiên cu các iu kin trc và sau áp dng ch
ph
m  có c hiu qu bo qun cao hn.
E. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
i vi nc ta, tn tht sau thu hoch i vi nông sn, c bit là rau qu ti
còn  mc rt ln do iu kin khí hu nóng m, các công ngh bo qun còn
thiu và cha thích ng, còn thiu trm trng các c s h tng cho s ch, b
o
qun, ch bin và vn chuyn. Chúng ta còn có khó khn do tình trng sn xut
nông sn nh l, thiu tp trung. Các k thut bo qun truyn thng không áp
ng c yêu cu, trong khi k thut bo qun lnh cha ph bin và phù hp
vi iu kin u t trong khu vc nông nghip, nông thôn. Vic s dng mt s
hóa cht t b
nh nm không rõ ngun gc không nhng ít tác dng bo qun mà
còn to ra mi lo ngi ln v an toàn thc phm làm nh hng ngay c ti vic
kinh doanh rau qu.
Nhu cu v bo qun rau qu ti trong nc ang tr thành rt cp thit vì: 1-
Rau qu ti sau thu hoch rt nhanh hng do thi gian chín nhanh và vi sinh

vt gây thi hng; iu này càng tr nên trm trng trong i
u kin khí hu ca
nc ta; 2- Thiu công ngh bo qun phù hp nên tn tht còn rt ln; 3-
Ngi tiêu dùng trong và ngoài nc có xu hng tiêu th nhiu rau qu ti
hn trc kia; 4- Các c s ch bin mong mun có th tn tr nhiu nguyên
liu hn cho ch bin; 5- Nhiu c s và a phng mong mun xut khu
nhiu hn vi cht l
ng t yêu cu ca i tác. Chính vì th, vic có c các
qui trình công ngh bo qu rau qu ti có hiu qu k thut và kinh t cao có
ý ngha thc tin rt ln trong chui sn xut và cung cp thc phm.
G. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1. Ý nghĩa khoa học
- Là  tài nghiên cu chuyên sâu có qui mô và phm vi ln u tiên  Vit Nam
 bo qun rau qu t
i theo hng to ch phm ph. Gii quyt c mt s
vn  khoa hc, công ngh mi  mc trình  tiên tin quc t nh trình 
công ngh to nh tng áp sut cao trong h thng thit b kín. Bên cnh ó là
vic khai thác s dng trong vic x lý và s dng các ngun polyme thiên

- 4 -

nhiên. Thit k ch to h thng thit b mi không có sn trên th trng quc
t mà nu nhp khu thit b l thì giá rt t.
- Tng cng c nng lc KHCN  gii quyt nhng vn  tng t khác
trong thi gian ti bng ni lc trong nc.
- Có tính mi, tính tiên tin so vi công ngh ang có  VN, có kh n
ng thay
th công ngh nhp khu t nc ngoài; Thúc y công ngh sau thu hoch
trong nc phát trin.
- Thông qua thc hin  tài, các cán b tham gia s c trng thành thêm

trong nghiên cu chuyên sâu và trong chuyn giao công ngh phc v sn xut,
ng thi góp phn n nh và phát trin n v KHCN theo c ch t trang tri
kinh phí nh hng hot ng theo  án 115 ca Chính ph.
2. Ý nghĩa thực tiễ
n
- a s rau qu sn xut trong nc không c s ch, bao gói, bo qun phù
hp vì thiu công ngh thích ng và phù hp dn n tn tht sau thu hoch cao,
cht lng gim nhanh, hình thc xu, khó vn chuyn i xa, mt giá.  tài có
ý ngha thc tin cao, góp phn gii quyt vn  cp thit trong lnh vc bo
qun rau qu ti c
a Vit Nam ang trong tình trng thiu công ngh bo qun
dn n tn tht sau thu hoch còn cao;
- To chuyn bin trong lnh vc s ch, bo qun rau qu ti, gim tn tht,
tng thi gian bo qun phc v lu thông trong nc và cho xut khu; Có tác
ng tng thu nhp cho ngi sn xut, gim tn tht cho nhà phân phi và
ngi tiêu dùng rau qu t
i.
- To tin  cho vic qun lý cht lng, m bo v sinh an toàn thc phm,
kim dch thc vt. Góp phn thúc y xut khu.
- To tin  phát trin mt s ngành ngh nông thôn, góp phn tn dng tài
nguyên ph ph thi. Ví d nu s dng cánh kin  thì s giúp phát trin ngh
trng cây nuôi cánh kin, nu s dng
c sáp ong thì tn dng c ph phm
ng nuôi ong,
H. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU THUỘC LĨNH
VỰC CỦA ĐỀ TÀI
1. Giới thiệu về công nghệ bảo quản rau quả tươi bằng chế phẩm tạo màng
1.1. Nguyên nhân gây tổn thất rau quả sau thu hoạch
Tn tht sau thu hoch i vi các sn phm làm vn hin vn còn rt cao, mt
s loi có th t

i 30 - 40%. Lý do là rau qu ti vn duy trì quá trình chuyn

- 5 -

hóa sau khi thu hái, chúng thc hin s hô hp tiêu th ôxy và thi ra khí
cacbonic và hi nc. Quá trình này làm cho rau qu b già hóa, nhanh chín,
nhanh già, nhanh xp, nhn, hng. Khí etilen - mt sn phm hô hp khác cng
góp phn làm tng các din bin bt li ó. Mt khác, vi sinh vt nhim trên qu
trc, trong và sau thu hoch cng góp phn rt ln làm hng cu trúc và gây
thi rau qu. Mt lý do na là do rau qu cha nhiu nc, trong quá trình bo
qun n
c bay hi i làm cho rau qu b khô héo, già úa. Các hin tng nêu
trên li càng tr nên trm trng hn trong iu kin khí hu ca các nc nhit
i nh nc ta. Chính vì vy, tt c các bin pháp bo qun nhm duy trì s
lng và cht lng rau qu ti u có nguyên tc liên quan n vic khc
phc tt c hoc tng nguyên nhân gây hng nêu trên.
1.2. Các phương pháp bảo quả
n rau quả tươi phổ biến hiện nay
a) Nhiệt độ thấp, độ ẩm không khí cao:
Cách thông thng nht  hn ch quá trình chuyn hóa i vi rau qu và c
vi sinh vt gây thi hng là bo qun lnh. Kt hp duy trì  m không khí cao
 tránh cho rau qu khi b mt nc nhanh. ây là phng pháp ph bin
nht. Nhc im ca phng pháp là nhit  th
p thng gây tn thng lnh
cho rau qu, c bit là i vi rau qu nhit i. Quan trng hn c là phng
pháp bo qun lnh còn cha kinh t cho các nc nghèo do vn u t và chi
phí nng lng cao.
b) Chất hóa học:
Trc ây nhiu cht hóa hc ã c s dng trong bo qun rau qu ti.
Nguyên tc bo qun da vào tác d

ng dit nm mc ca mt s cht dit nm,
ví d benomil (benlat), carbendazim, topsin, funginex, rovral (iprodione), v.v.
Mt nhóm cht khác tác dng theo nguyên tc kích thích sinh trng thc vt, ví
d 2,4-D. Hin nay, hu ht các cht này u b cm hoc khuyn cáo không nên
s dng sau thu hoch cho rau qu ti vì  li d lng nh hng ti sc
kho ngi tiêu dùng và tác hi n môi trng. Các cht di
t nm hóa hc nu
s dng phi là nhng cht ít c hi và phi c phép ca quc gia và quc t.
c) Chất hấp thụ khí etilen:
Nguyên tc ca phng pháp là s dng cht hp th khí etilen t trong môi
trng bo qun rau qu (và hoa) ti. Cht hp th ph bin nht da vào kh
nng kh ca permanganát kali (KMnO
4
) bin etilen thành CO
2
và hi nc.
Cht kh này c dung np trong cht mang là loi cht hp th b mt ln,
thông thng là alumina và zeolit. K thut hp th khí etilen d thc hin, giá

×