1
Công nghệ phần mềm
(0)
Nguyễn Thanh Bình
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ðại học Bách khoa
ðại học ðà Nẵng
2
Mục ñích
Hiểu và nắm ñược
Khái niệm công nghệ phần mềm
Các mô hình phát triển phần mềm
Các hoạt ñộng phát triển phần mềm
Các kỹ thuật và phương pháp cơ bản trong
phát triển phần mềm
Áp dụng công nghệ phần mềm trong phát
triển phần mềm
2
3
Nội dung
Chương 1: Giới thiệu Công nghệ phần mềm
Chương 2: Các mô hình phát triển phần mềm
Chương 3: Phân tích và ñặc tả yêu cầu
Chương 4: Các kỹ thuật ñặc tả
Chương 5: Thiết kế
Chương 6: Lập trình và ngôn ngữ lập trình
Chương 7: Kiểm thử
Chương 8: Quản trị dự án phần mềm
4
Tài liệu tham khảo
Ian Sommerville, Software Engineering, 7th edition, Pearson
Education, 2004.
M. Gaudel, B. Marre, F. Schlienger, G. Bernot, Précis de
génie logiciel, Masson, 2001.
Stephen R. Schach, Classical and Object-Oriented Software
Engineering, NXB IRWIN, 1996.
Ronald Leach, Introduction to Software Engineering, CRC
Press, 1999.
G. Booch, J. Rumbaugh, I. Jacobson, The Unified Modeling
Language User Guide, Addision-Wesley, 1999.
Craig Larman, Applying UML and Patterns: An Introduction
to Object-Oriented Analysis and Design and Iterative
Development, Third Edition, Addision-Wesley, 2004.
Glenford J. Myers, The art of software testing, Wiley, 2004.
Boris Beizer, Software Testing Techniques, Second Edition.
1
Giới thiệu
công nghệ phần mềm
(1)
Nguyễn Thanh Bình
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ðại học Bách khoa
ðại học ðà Nẵng
2
Nội dung
Lịch sử phát triển phần mềm và
khủng hoảng phần mềm ?
Công nghệ phần mềm
Khái niệm
Mục ñích
Nguyên tắc
Chất lượng phần mềm
Phân loại phần mềm
2
3
Lịch sử phát triển phần mềm
1946, máy tính ñiện tử ra ñời
1950, máy tính ñược thương mại hóa
Phần mềm bắt ñầu ñược phát triển
Những năm 1960
những thất bại về phát triển phần mềm
• sản phẩm phần mềm phức tạp
• nhiều lỗi
• tổ chức sản xuất: giá thành, tiến ñộ,
Người ta nói ñến “Khủng hoảng phần mềm”
4
Lịch sử phát triển phần mềm
Từ thủ công ñến công nghệ
•
Chương trình nhỏ
• không chuyên nghiệp
• 1 người làm
• người sử dụng = người phát triển
• 1 sản phẩm = mã nguồn
• tiến trình phát triển ñơn giản
•
Dự án lớn
• chuyên nghiệp
• nhiều người làm
• khách hàng & nhà cung cấp
• nhiều sản phẩm
• tiến trình phát triển phức tạp
1968, hội thảo khoa học ñầu tiên về “Công nghệ phần mềm”
3
5
Khủng hoảng phần mềm
Về mặt sản phẩm
chất lượng sản phẩm phần mềm
• không ñáp ứng yêu cầu thực tế
• khó sử dụng
• không tin cậy
• khó bảo trì
• khách hàng không hài lòng
6
Khủng hoảng phần mềm
Về mặt quản lý
Kế hoạch
• không ñánh giá ñúng giá thành
• không ñúng tiến ñộ
• chi phí phát triển / chi phí bảo trì
Về mặt pháp lý
• hợp ñồng không rỏ ràng, không chặt chẽ
Nhân lực
• ñào tạo
• giao tiếp
Thiếu tiêu chuẩn ñánh giá sản phẩm
Thiếu quy trình quản lý
4
7
Khủng hoảng phần mềm
ðiều tra của General Acounting Office
(1982) trên nhiều sự án với tổng vốn ñầu tư
$68.000.000
Không giao sản phẩm: 29%
Không ñược sử dụng: 47%
Bỏ cuộc: 19%
ðược sử dụng sau khi ñã chỉnh sửa: 3%
Tốt: 2%
8
Khủng hoảng phần mềm
5
9
Công nghệ phần mềm
Khái niệm
Công nghệ phần mềm
nghiên cứu và phát triển các phương pháp,
kĩ thuật và công cụ nhằm xây dựng các
phần mềm một cách kinh tế, có ñộ tin cậy
cao và hoạt ñộng hiệu quả
thiết kế, xây dựng, và bảo trì các phần mềm
phc tp, bn vng và cht lưng
10
Công nghệ phần mềm
Mục ñích
Mục ñích
áp dụng thực tế
• các kiến thức khoa học,
• các nguyên tắc kinh tế,
• các nguyên tắc quản lí,
• các kỹ thuật và công cụ thích hợp
ñể sản xuất và bảo trì các phần mềm nhằm bảo ñảm
4 yêu cầu (FQCD):
• phần mềm tạo ra phải ñáp ứng ñược yêu cầu người sử
dụng
• phần mềm phải ñạt ñược các tiêu chuẩn về chất lượng
• giá thành phải nằm trong giới hạn ñặt ra
• tiến ñộ xây dựng phần mềm phải ñảm bảo
6
11
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Các nguyên tắc cơ bản
Chặt chẽ (rigor and formality)
Chia nhỏ (separation of concerns)
Mô-ñun hóa (modularity)
Trừu tượng (abstraction)
Phòng ngừa sự thay ñổi (anticipation of
change)
Tổng quát hóa (generality)
Giải quyết từng bước (incrementality)
12
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Chặt chẽ (rigor and formality)
sử dụng mô hình lý thuyết và toán học
áp dụng cho tất cả các bước, tất cả các sản
phẩm
Ví dụ
• “chọn z là giá trị lớn nhất của x và y”
• z = max(x, y)
7
13
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Chia nhỏ (separation of concerns)
Làm chủ ñộ phức tạp
• chỉ tập trung một lĩnh vực cùng một lúc
Chia vấn ñề thành các phần nhỏ hơn
• Giải quyết một phần nhỏ sẽ ñơn giản hơn
• “chia ñể trị” (divide and conquer)
Có thể chia nhỏ theo
• thời gian: lập kế hoạch
• khái niệm: giao diện / thuật toán
• xử lý: chia các xử lý con
14
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Mô-ñun hóa (modularity)
Chia nhỏ ñộ phức tạp
• dễ hiểu
• dễ quản lý các hệ thống phức tạp
Quan hệ mật thiết với nguyên tắc “chia nhỏ”
Các phương pháp mô-ñun hóa
• chiến lược từ trên xuống (top-down)
• chiến lược từ dưới lên (bottom-up)
Chất lượng của mô-ñun hóa
• liên kết lỏng lẻo (low coupling)
• kết cố cao (high cohesion)
8
15
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Trừu tượng (abstraction)
Loại bỏ những gì không quan trọng
Chỉ xem xét các yếu tố quan trọng
Sử dụng các mô hình
• mô hình cho người sử dụng
• mô hình cho ngưới phát triển
Ví dụ
• ngôn ngữ lập trình / cấu trúc phần cứng
• xây dựng tài liệu
• ñặc tả bới ñiều kiện trước và sau
16
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Phòng ngừa sự thay ñổi (anticipation of
change)
phần mềm là sản phẩm thường xuyên phải
thay ñổi
dự báo các yếu tố có thể thay ñổi
• ảnh hưởng có thể
các thay ñổi thường gặp
• trong ñặc tả yêu cầu
• trong ngữ cảnh sử dụng
• khả năng về công nghệ
9
17
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Tổng quát hóa (generality)
xem xét vấn ñề trong ngữ cảnh tổng quát
giải quyết vấn ñề lớn hơn
mục ñích
• tái sử dụng dễ dàng
• có thể sử dụng các công cụ có sẵn
• sử dụng design patterns
• chi phí có thể tăng cao
18
Công nghệ phần mềm
Nguyên tắc
Giải quyết từng bước (incrementality)
Nguyên tắc
• xác ñịnh một phần (tập con)
• phát triển
• ñánh giá
• bắt ñầu lại
Áp dụng cho
• phát triển một sản phẩm
• mô ñặc tả / một kiến trúc /
• mô hình phát triển
• mô hình lặp
10
19
Chất lượng phần mềm
Tính ñúng ñắn (correctness)
thực hiện ñúng các ñặc tả về chức năng
(functional specification)
Tính tin cậy (reliability)
ñáp ứng ñược những yêu cầu ñặt ra
Tính bền vững (robustness)
hoạt ñộng tốt trong những ñiều kiện sử dụng
khác nhau
20
Chất lượng phần mềm
Tính hiệu quả (efficiency)
sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên (bộ
nhớ, CPU, )
Tính thân thiện (user friendlyness)
dễ sử dụng
Tính dễ kiểm tra (verifiability)
dễ kiểm tra chất lượng
11
21
Chất lượng phần mềm
Tính dễ bảo trì (maintainability)
dễ xác ñịnh và sửa lỗi
dễ tạo ra những phiên bản mới khi có sự mở
rộng
Tính tái sử dụng (reusability)
dễ tái sử dụng trong những phần mềm mới
Tính khả chuyển (portability)
dễ sử dụng trong các môi trường mới
22
Chất lượng phần mềm
Tính dễ hiểu (understandability)
dễ hiểu ñối với người sử dụng cũng như ñối
với người phát triển
Tính hợp tác (interoperability)
dễ hợp tác với các phần mềm khác
Sản xuất hiệu quả (productivity)
tiến trình sản xuất phần mềm phải hiệu quả
12
23
Chất lượng phần mềm
Khả năng giao sản phẩm ñúng hạn
(timeliness)
giao sản phẩm theo từng gói
Tính trong suốt (visibility)
ñối với người phát triển/người quản lý
• hiểu rỏ tiến ñộ phát triển
• hiểu rỏ ảnh hưởng của các quyết ñịnh
ñối với khách hàng
• hiểu rỏ tiến ñộ phát triển
• hiểu rỏ ảnh hưởng của các quyết ñịnh
24
Chất lượng phần mềm
Sự thỏa hiệp giữa các tiêu chuẩn chất
lượng
tính thân thiện / tính bền vững
tính khả chuyển / tính hiệu quả
13
25
Phân loại phần mềm
Các hệ thống thông tin (Information Systems)
quản lý thông tin
cơ sở dữ liệu + giao tác
Các hệ thống thời gian thực (Real-Time
System)
các hệ thống khi hoạt ñộng cần phải trả lời
các sự kiện với một thời gian ñược quy ñịnh
nghiêm ngặt
26
Phân loại phần mềm
Các hệ thống phân tán (Distributed Systems)
mạng máy tính
phân tán dữ liệu
phân tán xử lí
Các hệ thống nhúng (Emmbedded Systems)
giao tiếp với các hệ thống/mạch ñiện tử
1
Mô hình phát triển
(2)
Nguyễn Thanh Bình
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường ðại học Bách khoa
ðại học ðà Nẵng
2
Nội dung
Các hoạt ñộng phát triển phần mềm
Các mô hình phát triển phần mềm
2
3
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Phân tích tính khả thi
Phân tích và ñặc tả yêu cầu
Thiết kế
Mã hóa
Kiểm thử
Bảo trì
4
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Phân tích tính khả thi
xác ñịnh vấn ñề cần giải quyết,
xem xét các giải pháp và kĩ thuật khác nhau
• thuận lợi
• bất lợi
ñánh giá về thời gian, giá thành, nguồn tài
nguyên cần thiết
Sản phẩm: tài liệu phân tích
3
5
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Phân tích và ñặc tả yêu cầu (1)
xác ñịnh nhu cầu của khách hàng/người sử
dụng
• xác ñịnh bài toán, chứ không phải là giải pháp
khó khăn
• khách hàng không biết rỏ cái họ cần
• khách hàng không trình bày rỏ cái họ muốn
• các thay ñổi
Sản phẩm: tài liệu ñặc tả yêu cầu
6
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Phân tích và ñặc tả yêu cầu (2)
các bước
• khảo sát, tổng hợp yêu cầu
• phân tích yêu cầu
• ñặc tả yêu cầu
• hợp thức hóa yêu cầu
4
7
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Phân tích và ñặc tả yêu cầu (3)
Tổng hợp và
phân tích yêu cầu
ðặc tả yêu cầu
Hợp thức hóa
yêu cầu
Mô hình hệ thống
Yêu cầu hệ thống
của người sử dụng
Tài liệu ñặc tả
yêu cầu
8
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Thiết kế (1)
chuyển từ tài liệu ñặc tả yêu cầu thành cấu trúc lô-gíc có
thể cài ñặt ñược
giải pháp cho vấn ñề ñã ñược ñặc tả
thiết kế kiến trúc
• các moñun và giao diện của các mô-ñun
thiết kế giao diện
thiết kế các mô-ñun
• cấu trúc dữ liệu
• thuật toán
Sản phẩm: tài liệu thiết kế
5
9
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Thiết kế (2)
Thiết kế
kiến trúc
ñặc tả
kiến trúc
Thiết kế
mô-ñun
Thiết kế
cấu trúc dữ liệu
Thiết kế
thuật toán
ñặc tả
mô-ñun
ñặc tả
cấu trúc dữ liệu
ñặc tả
thuật toán
Thiết kế
giao diện
ñặc tả
giao diện
10
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Thiết kế (3)
các phương pháp thiết kế
• hướng chức năng
• hướng ñối tượng
6
11
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Mã hóa và gở rối
mã hóa
• cài ñặt các thiết kế bằng ngôn ngữ lập trình
• không ñơn thuần chỉ là lập trình
• viết tài liệu
• insertions/invariants
• chuẩn lập trình (coding standards)
• lập trình theo cặp (pair programming)
• công cụ
• quản lý phiên bản
gở rối
• phát hiện các lỗi trong quá trình lập trình
Sản phẩm: chương trình
12
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Kiểm thử (1)
phát hiện lỗi trong chương trình
lập kế hoạch thực hiện kiểm thử
• tạo các trường hợp kiểm thử
• tiêu chuẩn kiểm thử
• nguồn tài nguyên kiểm thử
mã nguồn ñược kiểm thử theo tài liệu thiết kế
Sản phẩm: báo cáo kiểm thử
7
13
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Kiểm thử (2)
các hoạt ñộng kiểm thử
• kiểm thử ñơn vị
• kiểm thử tích hợp
• kiểm thử hệ thống
• kiểm thử chấp nhận
14
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Kiểm thử (3)
các phương pháp kiểm thử
• kiểm thử tĩnh
• kiểm thử ñộng
• kiểm thử hộp ñen
• kiểm thử hộp trắng
8
15
Các hoạt ñộng phát triển
phần mềm
Bảo trì
bảo ñảm chương trình vận hành tốt
cài ñặt các thay ñổi
cài ñặt các yêu cầu mới
xử lý các lỗi khi vận hành
Sản phẩm: chương trình
16
Các mô hình phát triển phần
mềm
Sự tổ chức các hoạt ñộng phát triển phần mềm
Mô hình phát triển phần mềm hay tiến trình phát triển
phần mềm
Có nhiều mô hình phát triển phần mềm
mô hình thác nước
mô hình nguyên mẫu
mô hình V
mô hình tiến hóa
mô hình xoắn ốc
mô hình hợp nhất
9
17
Mô hình thác nước
(waterfall model)
Phân tích tính
khả thi
Phân tích và
ñặc tả yêu cầu
Thiết kế
Mã hóa và
kiểm thử
Cài ñặt và bảo
trì
18
Mô hình thác nước
Ưu ñiểm
dự án nhỏ
yêu cầu xác ñịnh
Nhược ñiểm
dự án lớn
thời gian
sửa lỗi
yêu cầu thay ñổi
10
19
Mô hình nguyên mẫu
(prototyping model)
Phân tích yêu cầu
Thiết kế nhanh
Xây dựng nguyên mẫu
ðánh giá
Thiết kế
20
Mô hình nguyên mẫu
Ưu ñiểm
phát hiện yêu cầu
hợp thức hóa yêu cầu
thiết kế giao diện
• giao diện trên giấy
• giao diện “thật”
hệ thống có rủi ro cao
• yêu cầu không chắc chắn
• giao diện chưa rỏ ràng
• chiến lược cài ñặt chưa rỏ ràng