Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

tình hình đầu tư và hoạt động kinh doanh của công ty pidi trong những năm qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.24 KB, 33 trang )

CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Mục lục
Phần I. Giới thiệu Công ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng
I. Thông tin chung
1. Tên công ty
2. Trụ sở giao dịch
3. Tài khoản
4. Mã số thuế
II. Quá trình hình thành và phát triển
1. Quá trình hình thành
2. Giấy phép hoạt động
3. Chức năng, nhiệm vụ
4. Kinh nghiệm
III. Bộ máy tổ chức và chức năng nhiệm vụ
1. Ban Giám đốc công ty
2. Các phòng ban chức năng
3. Các đơn vị thành viên
Phần II. Tình hình đầu t và hoạt động kinh doanh của công ty PIDI
trong những năm qua
I. Vốn và nguồn vốn của công ty PIDI
II. Nội dung đầu t của công ty PIDI
1. Đầu t xây dựng cơ bản
2. Đầu t phát triển nguồn nhân lực
3. Đầu t ra ngoài doanh nghiệp
III. Kết quả và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của CTy PIDI
Phần III. Hoạt động đấu thầu tại công ty PIDI
I. Các bớc thực hiện đấu thầu tại công ty PIDI
II. Các công trình thực hiện thành công thông qua hoạt động đấu thầu
của công ty PIDI


III. Kết luận
Dự kiến đề tài chuyên đề: Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng
thầu của Công ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng
1
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Đề cơng chuyên đề
Đề tài: Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty Đầu
t phát triển Điện lực và Hạ tầng
Lời mở đầu
Chơng I. Một số vấn đề lý luận về đấu thầu và khả năng thắng thầu trong
đấu thầu xây lắp
I. Đấu thầu xây lắp và vai trò của đấu thầu xây lắp trong doanh nghiệp
1. Một số khái niệm cơ bản
2. Đấu thầu xây lắp
2.1. Khái niệm
2.2. Hình thức đấu thầu
2.3. Phơng thức đấu thầu
2.4. Những nguyên tắc cơ bản trong đấu thầu
3. Vai trò đấu thầu xây lắp trong doanh nghiệp
- Thông qua đấu thầu doanh nghiệp phát huy tính chủ động, linh
hoạt, tìm kiếm việc làm
- Nâng cao khả năng, năng lực của nhà thầu
- Khẳng định vị trí của mình trên thị trờng, nâng cao khả năng cạnh
tranh trên thị trờng trong nớc và quốc tế
II. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng thắng thầu của doanh nghiệp
1. Năng lực và kinh nghiệm
2. Kỹ thuật và tiến độ thi công
3. Giá dự thầu

III. Các yếu tố ảnh hởng đến khả năng thắng thầu trong đấu thầu xây lắp
1. Các nhân tố bên trong
1.1. Năng lực tài chính
1.2. Máy móc, thiết bị, công nghệ thi công
1.3. Nguồn nhân lực
1.4. Hoạt động liên doanh, liên kết
1.5. Trình độ chuẩn bị hồ sơ dự thầu
2. Các nhân tố bên ngoài
2.1. Cơ chế chính sách của Nhà nớc
2.2. Chủ đầu t
2
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
2.3. Đối thủ cạnh tranh
2.4. Cơ quan t vấn
Chơng II. Đánh giá thực trạng khả năng thắng thầu của Công ty Đầu t
Phát triển Điện lực và Hạ tầng
I. Giới thiệu về công ty PIDI
1. Thông tin chung
2. Quá trình hình thành và phát triển
3. Cơ cấu tổ chức
4.Tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm qua
II. Tình hình tham dự thầu và khả năng thắng thầu của công ty
- Tình hình tham dự thầu: Số gói thầu tham dự, số gói thầu trúng
- Tính khả năng thắng thầu của công ty:
Tỷ lệ trúng thầu = số dự án thắng thầu / số dự án dự thầu
Tỷ lệ trúng thầu = giá trị các dự án trúng thầu / giá trị các dự án dự thầu
III. Kết quả và hiệu quả đấu thầu đối với hoạt động sản xuất kinh doanh
tại công ty

3
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Chơng III. Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu trong đấu thầu
của công ty PIDI trong thời gian 2005 2010
I. Dự báo về thị trờng xây lắp điện
II. Một số giải pháp cơ bản
1. Nghiên cứu xác định cơ hội, xây dựng kế hoạch dự thầu
2. Hoàn thiện kỹ năng xây dựng hồ sơ dự thầu, đặc biệt chú trọng
đến phơng án chọn giá dự thầu
3. Mở rộng, nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn vốn
4. Tiếp tục đầu t nâng cấp, sửa chữa, đầu t mới máy móc thiết bị
phục vụ cho thi công xây lắp công trình
5. Đầu t phát triển nguồn nhân lực của công ty
III. Kiến nghị với Nhà nớc
1. Tiếp tục hoàn thiện quy chế quản lý đầu t và xây dựng
2. Hoàn thiện quy chế đấu thầu
3. Nhà nớc có chính sách hỗ trợ Nhà thầu khi tham gia đấu thầu
quốc tế
Kết luận
4
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Phần I. Giới thiệu công ty đầu t phát triển
điện lực và hạ tầng
I. Thông tin chung
1. Tên công ty
Tên công ty: Công ty đầu t phát triển điện lực và hạ tầng

Tên giao dịch quốc tế: Power anh infrastructure development
investment company
Tên viết tắt: PIDI
2. Trụ sở giao dịch
- Địa chỉ :Số 20 ngõ 2 phố Hoa L, Phờng Lê Đại Hành, Quận
Hai Bà Trng, Hà Nội
- Điện thoại : 84 4 9.745852
- Fax : 84 4 9.745805
3. Tài khoản
Tại Ngân hàng Thơng mại Cổ phần Quân đội:
- Tiền gửi (VND) : 05182 630 0
- Tiền gửi (USD) : 05182 680 0
Tại chi nhánh Ngân hàng công thơng Khu công nghiệp Bắc Hà Nội:
- Tiền gửi : 710A 00611
4. Mã số thuế : 0101 038419
II. Quá trình hình thành và phát triển
1. Quá trình hình thành
- Khi mới thành lập công ty đợc gọi là Trung tâm phát triển Điện lực và
Viễn thông, thành lập theo quyết định số 53/TCT TCQĐ ngày 12/07/1997
của Tổng giám đốc Tổng công ty phát triển Công nghệ và Du lịch, trực thuộc
Tổng công ty phát triển Công nghệ và Du lịch.
- Trung tâm phát triển Điện lực và Viễn thông đổi tên thành Công ty
phát triển Điện lực và Viễn thông trực thuộc Tổng công ty phát triển Công
nghệ và Du lịch theo quyết định số 74/TCT TCQĐ ngày 28/06/1999 của
Tổng giám đốc Tổng công ty phát triển Công nghệ và Du lịch.
5
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
- Công ty phát triển Điện lực và Viễn thông chuyển từ doanh nghiệp

hạch toán phụ thuộc thành doanh nghiệp hạch toán độc lập theo quyết định
số 474/QĐ - KHCNQG ngày 03/-5/2000 của Giám đốc Trung tâm khoa học
tự nhiên và Công nghệ quốc gia.
- Công ty phát triển Điện lực và Viễn thông TED đổi tên thành công
ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng PIDI theo quyết định số
1885/2000/QĐ - KHCNQG ngày 20/12/2000 của Giám đốc Trung tâm Khoa
học tự nhiên và Công nghệ quốc gia.
2. Giấy phép hoạt động
- Giấy phép kinh doanh số 0106000311 ngày 02/8/2004 do Sở Kế hoạch
và Đầu t Thành phố Hà Nội cấp.
- Chứng chỉ hành nghề xây dựng số 494/BXD CSXD ngày
18/11/1997 do Bộ Xây Dựng cấp.
- Chứng chỉ hành nghề T vấn xây dựng số 06/BXD CSXD ngày
26/01/1998 do Bộ Xây Dựng cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu số 2733
do Cục Hải quan Hà Nội - Tổng cục Hải quan cấp.
3. Chức năng, nhiệm vụ
- Căn cứ vào thông báo số 1784 ngày 17 tháng 4 năm 1996 của Thủ t-
ớng Chính phủ cho phép thành lập lại Tổng công ty Phát triển Công nghệ và
Du lịch (DETETOUR).
- Căn cứ vào Quyết định số 1194/KHCNQG QĐ của Giám đốc Trung
tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia ký ngày 27 tháng 05 năm
1996 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Tổng công
ty DETETOUR.
- Căn cứ Quyết định số 474/QĐ - KHCNQG ngày 03/05/2000 của Giám
đốc Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia về việc thành lập
Công ty Phát triển Điện lực và Viễn thông trực thuộc Tổng công ty Phát triển
Công nghệ và Du Lịch.
- Căn cứ vào quyết định số 1885/2000/QĐ - KHCNQG của Giám đốc
trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia về việc đổi tên Công ty

Phát triển Điện lực và Viễn thông thành Công ty đầu t phát triển Điện lực và
Hạ tầng.
6
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Công ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng có những chức năng,
nhiệm vụ và các ngành nghề kinh doanh sau đây:
T vấn đầu t về lĩnh vực điện lực, cơ điện công trình và viễn thông; lập
dự án đầu t xây dựng; khảo sát xây dựng; lập tổng dự toán công trình
xây dựng; thẩm tra các thiết kế, dự toán; giám sát và kiểm tra chất l-
ợng công trình xây dựng.
Đầu t cơ sở hạ tầng và phát triển kinh doanh nhà; đầu t xây dựng các
nhà máy phát điện vừa và nhỏ.
Thiết kế các công trình điện, cơ điện, công trình viễn thông nội bộ;
thiết kế qui hoạch.
Thi công xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng, kỹ thuật hạ
tầng đô thị; lắp đặt trang thiết bị công nghệ, cơ điện, điện lạnh, cầu
thang máy, thiết bị thông tin, cấp thoát nớc, phòng cháy chữa cháy;
triển khai công nghệ xử lý môi trờng, trang trí nội ngoại thất công
trình xây dựng.
Đại tu sửa chữa, nâng cấp công trình điện, cơ điện công trình viễn
thông nội bộ.
ứng dụng công nghệ mới vào lĩnh vực kiểm định, kiểm tra kỹ thuật
các công trình và thử nghiệm các thiết bị điện.
Kinh doanh thiết bị, vật t thuộc điện lực, cơ điện công trình và viễn
thông.
Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm dầu khí.
4. Kinh nghiệm hoạt động
Bảng 1: Các lĩnh vực hoạt động công ty thực hiện từ năm 1997 đến nay

STT Lĩnh vực hoạt động
Thời gian hoạt
động
1
T vấn; thiết kế các công trình điện, cơ điện,
viễn thông nội bộ; lắp đặt máy phát điện.
Từ 1997 đến nay
2
T vấn thiết kế công trình xây dựng
Từ 2001 đến nay
3
Xây lắp các công trình điện đến 35 KV
Từ 1997 đến nay
4
Xây lắp các công trình công nghiệp và dân
dụng
Từ 2001 đến nay
5
Kinh doanh thiết bị, vật t ngành điện lực
Từ 1997 đến nay
7
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
6
Nhập khẩu trực tiếp vật t, thiết bị ngành điện
lực
Từ 1997 đến nay
Nguồn: Phòng Kế hoạch - Đầu t
iII. Bộ máy tổ chức và chức năng nhiệm vụ

8
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Giám đốc
Phó Giám đốc
P. Tổ chức
Hành chính
9
Xí nghiệp xây lắp công
nghiệp
Xí nghiệp đầu t và xây
lắp điện lực
Xí nghiệp xây lắp điện
TT t vấn thiết kế điện
TT t vấn thiết kế và xây
dựng
Xí nghiệp sửa chữa xây
lắp điện
CH sè 11 - B1 - §H KTQD Chuyªn Photocopy - §¸nh m¸y - In LuËn v¨n, TiÓu luËn

: 6.280.688
P. Kinh doanh –
VËt t
10
CH sè 11 - B1 - §H KTQD Chuyªn Photocopy - §¸nh m¸y - In LuËn v¨n, TiÓu luËn

: 6.280.688
11
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận


: 6.280.688
1. Ban Giám đốc công ty
Chức năng, nhiệm vụ:
- Điều hành sản xuất kinh doanh của công ty theo nội quy, quy chế, nghị
quyết đợc ban hành trong công ty và các quy định của pháp luật.
- Báo cáo với ban lãnh đạo của Tổng công ty về hoạt động của công ty.
2. Các phòng ban chức năng
Các phòng ban của công ty gồm có: Phòng kế hoạch - đầu t, phòng kinh
doanh vật t, phòng kế toán, phòng tổ chức hành chính.
Các phòng ban này có nhiệm vụ: tham mu, giúp ban lãnh đạo công ty
điều hành, kiểm soát mọi hoạt động sản xuất kinh doanh và các mặt công tác
khác của công ty đảm bảo đúng luật và hiệu quả. Đứng đầu các phòng ban là
các Trởng phòng, Phó phòng chịu trách nhiệm về hoạt động và kết quả công
tác của phòng do mình phụ trách, chịu trách nhiệm trớc ban Giám đốc công
ty.
2.1. Phòng Kế hoạch - Đầu t
Chức năng, nhiệm vụ:
- Quản lý kế hoạch toàn công ty
- Điều độ sản xuất toàn công ty
- Giám sát, quản lý chất lợng các công trình xây lắp của công ty và các
đơn vị thành viên.
- Làm công tác thị trờng: Tìm kiếm khách hàng, marketing, làm các hồ
sơ dự thầu các công trình xây lắp của công ty.
2.2. Phòng Kinh doanh Vật t
Chức năng, nhiệm vụ:
- Kinh doanh thơng mại các vật t thiết bị điện
- Cấp phát vật t cho các công trình của công ty và các công trình của xí
nghiệp
- Quản lý các vật t tồn kho của công ty

2.3. Phòng Tài chính Kế toán
Chức năng, nhiệm vụ:
- Đảm bảo vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
- Thực hiện công tác thống kê theo quy định của pháp luật và của công
ty
- Giám sát, kiểm tra công tác tài chính kế toán tại các đơn vị thành viên
12
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
2.4. Phòng Tổ chức Hành chính
- Quản lý nhân sự toàn công ty
- Tổ chức thực hiện quy chế lơng, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
- Thực hiện các công tác hành chính khác cho công ty
3. Các đơn vị thành viên
Công ty gồm có 6 đơn vị thành viên:
1. Xí nghiệp đầu t và xây lắp điện lực
2. Xí nghiệp sửa chữa và xây lắp cơ điện
3. Xí nghiệp xây lắp điện
4. Xí nghiệp xây lắp công nghiệp
5.Trung tâm t vấn thiết kế điện
6. Trung tâm t vấn thiết kế và xây dựng
7. Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh
Với chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị thành viên nh sau:
3.1. Xí nghiệp đầu t và xây lắp điện lực:
- Thi công các công trình điện: đờng dây cao thế, trạm biến thế.
- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Triển khai các công nghệ xử lý môi trờng.
- Đầu t xây dựng nhà máy phát điện vừa và nhỏ.
3.2. Xí nghiệp sửa chữa và xây lắp cơ điện:

- Đại tu các thiết bị công trình điện, cơ điện.
- Sản xuất, sửa chữa các thiết bị vật t thuộc ngành điện lực.
- ứng dụng công nghệ mới vào lĩnh vực kiểm định.
- Kiểm tra kỹ thuật các công trình và thử nghiệm các thiết bị điện.
- Thi công các công trình điện, đờng dây cao thế, trạm biến thế; thi công
xây lắp các công trình công nghiệp và dân dụng.
3.3. Xí nghiệp xây lắp điện:
- Thi công các công trình điện đờng dây cao thế, trạm biến thế.
- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Sản xuất, sửa chữa các thiết bị vật t thuộc ngành điện lực.
- Đại tu các thiết bị, công trình điện, cơ điện.
3.4. Xí nghiệp xây lắp công nghiệp:
- Thi công các công trình điện: đờng dây cao thế, trạm biến thế, các
công trình viễn thông nội bộ.
13
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
- Lắp đặt các trang thiết bị công nghệ cơ điện, điện lạnh, cầu thang máy,
thiết bị thông tin.
- T vấn cho khách hàng trong và ngoài nớc về ngành viễn thông.
- Đại tu các thiết bị máy động lực và viễn thông.
3.5. Trung tâm t vấn thiết kế điện:
- T vấn cho chủ đầu t về việc lập hồ sơ dự thầu, tổ chức đấu thầu dự án
điện lực trong nớc và nớc ngoài đầu t tại Việt Nam.
- T vấn về thủ tục đầu t xây dựng, công trình điện, cơ điện và viễn
thông.
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình điện lực.
- Nghiên cứu tiền khả thi, khả thi và lập báo cáo tiền khả thi, báo cáo
khả thi các dự án điện lực.

- Khảo sát, thiết kế các công trình điện lực; khảo sát, thiết kế quy hoạch
các công trình điện lực.
- Lập dự toán các công trình về điện lực nhóm B, C.
3.6. Trung tâm t vấn thiết kế và xây dựng:
- Lập dự án đầu t cho khách hàng trong và ngoài nớc, khảo sát xây
dựng, thiết kế quy hoạch, lập tổng dự toán các công trình xây dựng.
- Thẩm tra các thiết kế, dự toán, giám sát và kiểm tra chất lợng các công
trình xây dựng.
- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng, kỹ thuật hạ
tầng đô thị, cấp thoát nớc, phòng cháy, chữa cháy, trang trí nội thất và ngoại
thất các công trình xây dựng.
3.7. Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh
- Tìm kiếm, thúc đẩy việc mở rộng thị trờng của Công ty tại phía Nam.
- Xúc tiến xây dựng các dự án hợp tác kinh tế của Công ty tại phía Nam.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các hợp đồng đã ký kết của Công ty
khi triển khai tại phía Nam.
14
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Phần II. Tình hình đầu t và hoạt động kinh
doanh của công ty PIDI trong những năm qua
I. Vốn và nguồn vốn của công ty
Khi doanh nghiệp đợc thành lập tổng số vốn pháp định là
6.077.000.000 đồng. Trong đó:
+ Vốn cố định: 5.577.000.000 đồng
+ Vốn lu động: 500.000.000 đồng
Vốn dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đợc
thực hiện từ hai nguồn: - Ngân sách nhà nớc cấp
- Vốn vay ngân hàng

Năm 2003 cấp tiếp cho doanh nghiệp số vốn là 785.000.000 đồng
Về vốn vay ngân hàng:
Tính đến thời điểm T 12/2002 đã vay 7.748.819.347 đồng
T 12/2003: 19.044.548.630 đồng
T 12/2004: 29.344.267.166 đồng
II. Nội dung đầu t của công ty PIDI
1. Đầu t xây dựng cơ bản:
Tổng vốn ngân sách Nhà nớc cấp là 3.804.998.990 đồng
Vốn đầu t xây dựng cơ bản của công ty PIDI hàng năm là:
Năm 2002: 715.011.011 đồng
Năm 2003: 375.781.620 đồng
Năm 2004: 449.709.921 đồng
Vốn này đợc dùng chủ yếu cho đầu t vào máy móc, thiết bị phục vụ thi
công xây lắp công trình và thí nghiệm của công ty. Đến nay thiết bị thi công
và thí nghiệm ngày càng đợc đáp ứng đầy đủ hơn đáp ứng những đòi hỏi của
công trình.
Bảng 2: Danh sách thiết bị thi công và thí nghiệm của công ty
STT Tên thiết bị
Công suất hoặc
số liệu đặc trng
Số lợng
(chiếc)
I Máy móc thi công
1 Xe cẩu tự hành 7 tấn 02
2 Cẩu bánh lốp ADK 10 tấn 01
3 Ô tô tải tự đổ 10 tấn 01
15
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688

4 Ô tô tải IFA 7 tấn 02
5 Ô tô tải 2,5 tấn 04
6 Cần cẩu thiếu nhi 500kg 10
7 Máy trộn bê tông 250 lít 02
8 Máy trộn bê tông 500 lít 02
9 Máy đầm đùi 10
10 Máy đầm bàn (đầm cóc) 06
11 Máy bơm nớc 3 m
3
/h 06
12 Máy hàn 15KVA 06
13 Giàn giáo cốt pha thép 300
14 Máy phá bê tông bằng khí nén 7m
3
/phút 04
15 Máy cắt bê tông, đờng nhựa 01
16 Máy phát điện 15; 20; 5KVA 03
17 Máy mài cầm tay 10
18 Máy khoan cầm tay 30
19 Kích thuỷ lực 02
20 Bàn cắt ống 01
21 Máy khoan bàn 02
22 Máy phun sơn 02
23 Máy đột lỗ thuỷ lực 50 tấn 02
24 Kích răng 5 tấn 05
25 Máy cắt cáp thủy lực 04
26 Kìm ép cốt thuỷ lực 04
27 Giá ra cáp chuyên dụng 5 tấn 04
28
Kìm bóc lớp cách điện cách

nhiệt
W-325 04
29 POLY chuyên dụng 40 tấn 04
30 Chân tó 5 tấn 04
31 Đèn khò ga 10
32 Palăng xích 5 tấn 10
33 Mụp đầu cáp chuyên dụng 10
34
Giá đỡ chuyên dụng để kích
kéo MBA
04
35 Máy cắt kim loại cầm tay 05
36 Tipho kéo cáp 2 tấn 05
37 Dụng cụ uốn thanh cái CYO 50B 03
38 Súng bắn DPOXY 3M 04
II Máy móc thí nghiệm
1 Máy đo điện trở đất 02
2 Máy thử cao áp AID 70 01
3 Megôm mét 2500V 01
4 Đồng hồ đo điện vạn năng 07
5 Dụng cụ kiểm tra độ võng 05
6 Cầu đo P333T 02
7 Ampe kìm 06
8 Xe sửa chữa điện 2,5 tấn 01
9 TE 20 met 01
16
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Nguồn: Phòng Kế hoạch - Đầu t

2. Đầu t phát triển nguồn nhân lực
Trong những năm qua doanh nghiệp đã hết sức chú trọng đến vấn đề
đầu t phát triển nguồn nhân lực nh: triển khai bồi huấn và tổ chức thi nâng
bậc lực lợng công nhân kỹ thuật có đủ điều kiện, đầu t cho đào tạo: học tại
chức, cao học.
Các khoản đầu t cho nguồn nhân lực:
Năm 2002: 243 triệu đồng
Năm 2003: 200 triệu đồng
Năm 2004: 315 triệu đồng
Nhờ doanh nghiệp chú trọng đến đầu t phát triển nguồn nhân lực mà
đến nay lực lợng cán bộ chuyên môn và kỹ thuật của công ty tăng lên cả về
số lợng và chất lợng:
Bảng 3: Cán bộ chuyên môn và kỹ thuật của công ty
STT
Cán bộ chuyên môn và kỹ
thuật theo nghề
Số l-
ợng
(ngời)
Theo thâm niên
>5 năm
>10
năm
>15 năm
I Trên đại học
1
Thạc sỹ Quản trị kinh
doanh
11 3 2 6
Cộng 11 3 2 6

II Đại học
1 Kỹ s hệ thống điện 10 5 3 2
2 Kỹ s tự động hóa 5 1 4
3 Kỹ s thiết bị điện 5 1 4
4 Kỹ s kinh tế nănglợng 5 2 1 2
5 Kỹ s kinh tế giao thông 2 2
6 Kỹ s cơ khí 2 2
7 Kỹ s cơ khí ô tô 2 2
8 Kỹ s xây dựng 5 4 1
9 Kiến trúc s 7 3 2 2
10 Kỹ s tin học 2 2
11 Kỹ s điện tử 2 2
12 Cử nhân Tài chính kế toán 10 6 2 2
13
Cử nhân Quản trị kinh
doanh Thơng mại
2 2
14
Cử nhân quản trị kinh
doanh công nghiệp
3 3
15
Cử nhân Kinh tế ngoại th-
ơng
2 2
17
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
16 Cử nhân Luật 1 1

17 Cử nhân Kinh tế lao động 2 2
Cộng 67 36 21 10
III Cao đẳng và trung cấp
1 Cao đẳng hệ thống điện 10 10
2 Cao đẳng ngân hàng 2 2
3 Tin học xây dựng 1 1
4 Trung cấp xây dựng 2 2
5 Trung cấp kế toán 3 1 2
6 Trung cấp ngân hàng 3 2 1
Cộng 21 16 5 0
Nguồn: Phòng Kế hoạch - Đầu t
3. Đầu t ra ngoài doanh nghiệp
Đối với hoạt động đầu t, công ty đang từng bớc tham gia vào lĩnh vực
đầu t kinh doanh nhà. Sau một thời gian tìm hiểu thông tin thị trờng công ty
đã trực tiếp đầu t một số dự án dới hình thức đầu t thứ phát nh đầu t kinh
doanh 60 căn hộ cao cấp tại khu nhà M3 M4 đờng Nguyễn Chí Thanh với
số vốn đầu t là 4,8 tỷ đồng.
Hiện nay công ty đang tiếp tục triển khai một số dự án đầu t khác nh:
1. Đầu t khu Đô thị mới Tứ Hiệp (Khu nhà ở di dân giải phóng mặt bằng
để bán cho thuê) ở Thanh Trì với số vốn đầu t là 80 tỷ đồng.
2. Nhà sách Hoàng Diệu, Câu lạc bộ Quân đội 14 Hoàng Diệu, Trung
tâm báo chí ASEM với số vốn đầu t là 2 tỷ đồng.
3. Toà nhà 28 tầng Làng Quốc tế Thăng Long Tổng Công ty xây
dựng Hà Nội (Đầu t bằng phần xây lắp cơ điện để đổi lấy việc kinh doanh
nhà) với số vốn đầu t là 15 tỷ đồng.
4. Công ty tham gia góp vốn đầu t liên doanh xây dựng Câu lạc bộ tập
Gold Yên Sở ở Thanh Trì, Hà Nội.
5. Cột đo gió phục vụ triển khai công nghệ điện gió với số vốn góp là
500 triệu đồng.
III. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty PIDI

Công ty PIDI là một doanh nghiệp nhà nớc hoạt động trong lĩnh vực
điện lực và hạ tầng. Hiện nay sản phẩm chủ yếu của công ty là các công trình
điện, đờng dây cao thế, trạm biến thế, các công trình viễn thông nội bộ, các
trang thiết bị công nghệ cơ điện, điện lạnh, cầu thang máy, thiết bị thông
18
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
tinLĩnh vực kinh doanh hạ tầng hiện đang trong giai đoạn thăm dò, tìm
hiểu thị trờng là chính.
Về lĩnh vực xây lắp điện công ty đã đạt đợc những kết quả khả quan,
từng bớc tạo đợc uy tín trên thị trờng qua chất lợng và tiến độ thi công các
công trình, tạo đợc thị trờng riêng và hoạt động có lãi. Điều này đợc thể hiện
qua số hợp đồng xây lắp công ty thực hiện liên tục tăng trong vài năm qua.
Bảng 4: Danh sách một số hợp đồng tiêu biểu thực hiện trong vòng 3
năm qua (2002 2004)
STT Nội dung hợp đồng
Địa điểm
thi công
Giá trị thực
hiện (đồng)
Năm 2002
1
TBA và máy phát điện dự phòng Nhà
khách QP Tây Hồ Quảng An
Hà Nội 1.902.701
2 Cải tạo TBA Hội trờng Ba Đình Hà Nội 2.234.540
3
Kiểm tra không phá huỷ Phú Mỹ III
700MW CCPP

Vũng Tàu 1.076.200
4
Xây lắp TBA nhà ở khu chung c 5 tầng số
9 Láng Hạ và tuyến cáp hạ thế cấp
điện cho khu 5 tầng
Hà Nội 1.198.515
5
Hệ thống điện mạng ngoài sở chỉ huy Bộ
Quốc Phòng
Hà Nội 9.570.420
6
Cung cấp VTTB & xây lắp hệ thống điện
khu dân c lấn biển Vựng Đâng
TP Hạ
Long-QN
12.000.000
7
Xây dựng 02 TBA & hệ thống điện hạ thế
khu chung c K300 TP HCM
TP HCM 4.271.051
8
Chống quá tải & xoá bán tổng sau TBA
Thanh Miện Hải Dơng
Hải Dơng 1.581.067
9
Thi công hệ thống điện mạng ngoài dự án
Rada cảnh giới biển tầm xa
Hải Phòng,
Phú Yên
6.703.529

10 Cung cấp, lắp đặt TBA & máy phát điện Hà Nội 1.657.773
11
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện xã Cổ Bị,
huyện Gia Lâm
Hà Nội 1.650.940
12
Thi công 2 TBA Tùng ảnh 7, 8
- Xây lắp đờng dây 22KV: 2.227
- Lắp đặt MBA 75 160 KVA: 05 máy
Thái
Nguyên
1.000.000
13
Cung cấp lắp đặt TBA, đờng điện cao thế,
điện chiếu sáng đồng bộ thuộc dự án đầu
t dây chuyền kéo sợi Công ty Đay Trà
Thái Bình 3.773.686
19
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688

14
Xây lắp, cung cấp thiết bị cho TBA và đ-
ờng dây Nhà máy gia công sản phẩm
sau kính
Thị xã Bắc
Ninh
Bắc Ninh
1.177.786

15
Xây lắp, cung cấp thiết bị và dây cáp cho
TBA thuộc dự án Nhà máy Kinh các kính
tấm kéo ngang
Thị xã Bắc
Ninh
Bắc Ninh
2.028.732
16
Xây lắp phần trung hạ thế và công tơ tại
cụm xã Mai Sơn, Khánh Thiện Huyện
Yên Lục tỉnh Yên Bái
Huyện Lục
Yên tỉnh
Yên Bái
2.848.878
17
Xây lắp phần trung hạ thế và công tơ tại
xã Hoa Thám, Hồng Phong Huyện
Bình Gia tỉnh Lạng Sơn
Huyện Bình
Gia
Lạng Sơn
3.232.912
Năm 2003
1
Giao nhận thầu xây lắp công trình và mua
sắm VTTB gói thầu số 9: Hệ thống cấp
điện khu B Khu đô thị đền Lừ II
Hà Nội 2.826.680

2
Thi công đờng cáp ngầm 24KV và TBA
TX: 2x1600 KVA cấp điện cho khu
Chung c M3 và M4 Thành Công
Hà Nội 2.040.536
3
Hạ ngầm DDK Lộ 681-683-E3 đoạn qua
cụm Tiểu thủ công nghiệp Quận Hai
Bà Trng
Hà Nội 2.051.635
4
Lắp đặt cáp ngầm trung thế, tủ điện, TBA
khô - Khu A thuộc hạng mục điện hạ tầng
Hà Nội 33.959.381
5
Cung cấp và lắp đặt TBA 2x2000KVA
Trung tâm thơng mại Hàng hải Quốc tế
Hà Nội 5.604.811
6
Hệ thống điện, chiếu sáng khu A1- Công
viên Yên Sở
Hà Nội 5.511.886
7
Thi công hệ thống chiếu sáng đờng Hạ
Long từ tỉnh Đoàn đến phà Bãi Cháy
TP Hạ Long Quảng Ninh
TP Hạ Long
Q. Ninh
1.538.000
8

Cung cấp vật t, thiết bị và TCXL tuyến
cáp ngầm 24KV và TBA thi công khu
đô thị Cổ Nhuế Từ Liêm Hà Nội
Hà Nội 1.300.928
9
Cung cấp vật t, thiết bị và TCXL tuyến
cao thế và hệ thống phân phối điện khu đô
thị mới Cao Xanh Hà Khánh Q.
Quảng Ninh 22.443.616
20
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Ninh
10
Thi công xây lắp hệ thống điện ngoài nhà
cho TT chăm sóc sức khoẻ bu điện khu
vực phía bắc tại ngõ 11 Lê Trọng Tấn
Hà Nội 1.624.159
11
Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện Nhà
máy Nhuộm Yên Mỹ và Phụ lục hợp đồng
Hng Yên 5.155.291
12 Xây lắp TBA văn Quán Hà Tây Hà Tây 1.312.569
13
Cải tạo đờng dây trên không 15KV TBA
Sơn Trà và hạ ngầm đờng cao thế chóp
Chài A
Đà Nẵng,
Phú Yên

1.905.365
14 Hệ thống điện sân bay Đông Tác 2.500.000
15
Hệ thống chiếu sáng giai đoạn I khu dân
c Long Thọ Phớc Anh - Đồng Nai
Đồng Nai 6.410.059
16
Hệ thống điện và TBA nhà máy Z137
Công ty đóng tàu Hồng Hà
2.032.202
17
Hệ thống điện chiếu sáng Nghĩa Đô -
Dịch Vọng Cầu Giấy
Hà Nội 3.605.000
18
Trạm biến áp 560KVA cấp điện cho dự án
nuôi cá trình xuất khẩu
Vĩnh Phúc 1.473.769
19
Cung cấp, lắp đặt TBA 250KVA phòng
khám TW5 34 Hoàng Diệu
Hà Nội 1.121.345
20
XDHTKT văn phòng đấu giá quyền sử
dụng đất 1 ha sau phủ Tây Hồ
Hà Nội 1.679.000
21
XD TBA và lới điện hạ thế tại khu Đô thị
mới Yên Hoà - Hà Nội
Hà Nội 5.187.900

22
Cải tạo và nâng cấp lới điện xã Vạn Phúc
Thanh Trì - Hà Nội
Hà Nội 3.192.290
23
Cung cấp và lắp đặt máy phát điện dự
phòng và máy bơm nớc
Hà Nội 1.860.700
24
Cung cấp và lắp đặt điện động lực cho
Công ty VL chịu lửa và khai thác đất sét
Trúc Thôn
2.075.189
25
Cung cấp thiết bị và xây lắp TBA TT kỹ
thuật rau quả Hà Nội
Hà Nội 1.545.695
26
CC thiết bị và thi công xây lắp tuyến cao
thế, TBA và hạ thế công ty UGINOX
Hà Nội 1.158.362
27
Xây dựng TBA cho công ty Dệt kim Đông
Xuân
Hà Nội 1.883.369
28
Cung cấp và lắp đặt TBA 2x630 KVA
thuộc Viện mắt Trung ơng
Hà Nội 1.075.969
21

CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
29
Giao nhận thầu xây lắp cơ điện: Công
trình cao ốcvăn phòng và căn hộ cao cấp
INDOCHINA PARK TOWER
Hà Nội 9.776.830
30
Thi công xây lắp nội thất cơ điện
thông gió công trình: chung c A3 làng
quốc tế Thăng Long của Cty Đông dơng
Hà Nội 2.800.000
Năm 2004
1
Hệ thống điện (tuyến cáp ngầm trung thế)
trạm phân phối trung tâm, mạch vòng 1 và
các TBA thuộc công trình HTKT khu A/sở
chỉ huy CQBQP (DA5/678)
Hà Nội 6.784.291
2
Hệ thống điện mạng ngoài TT huấn luyện
thi đấu TDTT Công an Nhân dân
Hà Nội 7.604.649
3
XD TBA 22KV nhà máy kẽm điện phân
Thái Nguyên (Gói thầu 07)
Thái
Nguyên
4.457.904

4
Cung cấp vật t và XL 02 TBA cho DA xử
lý nớc thải Kim Liên
Hà Nội 1.727.000
5
Cải tạo nâng cấp tín hiệu 5 Ga Khôi
phục đờng sắt Lạng Sơn - Đồng Đăng
Biên giới
Lạng Sơn 1.009.179

Nguồn: Phòng Kế hoạch - Đầu t

Bảng 5: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm qua
của công ty (2002 2004)
STT Chỉ tiêu ĐVT
Giá trị
Năm
2002
Năm
2003
Năm
2004
1 Giá trị hợp đồng Tỷ đồng 134 151,6 165,4
2 Giá trị sản lợng Tỷ đồng 107, 7 123,4 155,3
3 Doanh thu Tỷ đồng 63,4 104,7 131,6
4
Thu nhập trớc
thuế
Triệu đồng 247 901 1.137
5

Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Triệu đồng 75 228,4 1.480
6
Phí quản lý Tổng
Công ty
Triệu đồng 400 500 700
7 Khấu hao TSCĐ Triệu đồng 351 451 501
22
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
8
Thu nhập bình
quân ngời/tháng
Triệu đồng 1,1 1,269 1,403
9 Trang bị TSCĐ Triệu đồng 335,5 989,6 710
10
Chi phí cho đào
tạo
Triệu đồng 243 200 315
Nguồn: Phòng Kế hoạch - Đầu t
* Những thuận lợi và khó khăn của Công ty
Thuận lợi:
Công ty tạo cơ chế chủ động trong hoạt động sản xuất kinh doanh
của các đơn vị thành viên, đây là cơ sở giúp Công ty vừa chủ động
trong điều hành sản xuất kinh doanh, vừa chú trọng tới việc nâng cao
chất lợng quản lý.
Công ty đã tạo đợc uy tín trên thị trờng qua chất lợng và tiến độ thi
công các công trình trong những năm qua, vì vậy công tác thị trờng

của Công ty và các Xí nghiệp thành viên có nhiều thuận lợi. Các đơn
vị thành viên với định hớng thị trờng, định hớng ngành nghề đã từng
bớc tạo dựng đợc thị trờng riêng và hoạt động có lãi.
Bộ máy tổ chức quản lý của Công ty tiếp tục đợc kiện toàn và ổn
định với 6 đơn vị thành viên. Đội ngũ cán bộ công nhân viên Công ty
phần lớn là trẻ đã qua đào tạo cơ bản, nhiệt tình với công việc
chuyên môn, đoàn kết trong sản xuất và sinh hoạt.
Công ty luôn chú trọng tới việc chăm lo đời sống vật chất và tinh
thần cho ngời lao động nên phần lớn lao động trong Công ty yên tâm
công tác, có ý thức gắn bó lâu dài với công ty.
Khó khăn:
Bên cạnh những yếu tố thuận lợi trên, hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty gặp phải không ít những khó khăn, cụ thể là:
Yếu tố khách quan:
Giá cả vật t biến động ảnh hởng tới tiến độ triển khai và hiệu quả
kinh tế các hợp đồng đã ký kết. Việc giá cả tăng cao cũng làm công tác
thị trờng của công ty bị gián đoạn.
23
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
Tỷ giá ngoại tệ giữa đồng Việt Nam với các đồng ngoại tệ mạnh:
USD, EUR và tỷ giá giữa các đồng ngoại tệ này thay đổi làm ảnh hởng
tới hiệu quả kinh doanh thơng mại và xây lắp của Công ty.
Yếu tố chủ quan:
Việc chuyển trụ sở cơ quan công ty và một số đơn vị thành viên
trong năm 2004 làm ảnh hởng không ít tới hoạt động sản xuất kinh
doanh của toàn công ty.
Do hạn chế về vốn, phải vay ngân hàng nhiều nên hiệu quả kinh
doanh còn thấp, tính chủ động trong sản xuất kinh doanh cha cao.

Các trang thiết bị thi công, cơ sở vật chất cha đợc đầu t nhiều vì vậy
năng lực thi công các công trình lớn còn hạn chế, phải thuê thiết bị
bên ngoài nhiều nên thiếu sự chủ động.
Đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, cán bộ chỉ huy thi công có
kinh nghiệp còn mỏng. Lực lợng công nhân lành nghề cha nhiều.
lĩnh vực đầu t là lĩnh vực công ty mới tham gia và nằm trong kế
hoạch phát triển lâu dài của công ty. Do yêu cầu thị trờng này đòi hỏi
cao về vốn, con ngời và kinh nghiệm, nên trớc mắt công ty mới tham
gia đầu t thứ phát, chủ yếu là tham gia để tạo dựng thơng hiệu và học
hỏi kinh nghiệm.
Dựa vào tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm qua và qua việc
phân tích những khó khăn, thuận lợi trong năm 2004 Công ty đa ra kế hoạch
sản xuất kinh doanh năm 2005 nh sau:
Các chỉ tiêu kế hoạch cụ thể:
- Giá trị sản lợng : 168,02 tỷ đồng
- Doanh thu : 145,0 tỷ đồng
- Khấu hao TSCĐ : 551 triệu đồng
- Nộp ngân sách Nhà nớc : 1,382 tỷ đồng
- Nộp phí quản lý TCT : 750 triệu đồng
- Lãi trớc thuế : 1,25 tỷ đồng
- Tổng số lao động : 350 ngời
- Thu nhập bình quân : 1.500.000đ/ngời/tháng
Với phơng châm chuẩn mực gắn kết bền vững , với việc hoàn
thành kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2004 và việc xây dựng kế hoạch
24
CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận

: 6.280.688
sản xuất kinh doanh năm 2005 trên những định hớng và cơ sở rõ ràng, toàn
thể cán bộ công nhân viên Công ty Đầu t phát triển Điện lực và Hạ tầng

quyết tâm vợt mọi khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh
năm 2005, giữ vững các ngành nghề truyền thống, từng bớc phát triển vững
chắc các ngành nghề mới.
25

×