Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Thuyết Minh Tính Toán Thiết Kế Khung Phẳng Nhà Bê tông cốt thép Toàn Khối 3 Tầng 5 Nhịp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 36 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

THUYẾT MINH TÍNH TỐN THIẾT KẾ
KHUNG PHẲNG NHÀ BTCT TỒN KHỐI 3 TẦNG 5 NHỊP
SỐ LIỆU ĐẦU BÀI:

Số
Đề
22

Nhịp Nhịp Nhịp Chiều Chiều Chiều Bước
cao
cao
cao khung
L1
L2
L3
(m)

(m)

(m)

4,8

4,2

2,4


H1

H2

H3

(m)

(m)

3,9

3,6

Hoạt tải
pc
(daN/m2)

(m)

B
(m)

3,6

3,6

250

Vùng

gió

II-A

- Tính tốn thiết kế khung trục 3.
Chọn vật liệu sử dụng:
- Sử dụng bêtông cấp độ bền B20 :
+ Rb = 1,15 (kN/cm2) = 115 daN/cm2
+ Rbt = 0,09 (kN/cm2) = 9 (daN/m2)
- Sử dụng thép:
+  < 10mm, dùng thép CI có Rs = Rsc= 22,5 (kN/cm2)= 2250 (daN/cm2)
+   10 mm, dùng thép CII có Rs = Rsc= 28 (kN/cm2)= 2800 (daN/cm2)
A/. TÍNH TỐN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 BTCT:

SƠ ĐỒ KÍCH THƯỚC KHUNG TRỤC 3
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

I/. Chọn Sơ Bộ Kích Thước :
1/. Tiết diện dầm:

1 1
Chiều cao tiết diện dầm: hd     .Ld .Với Ld: chiều dài của dầm.
 12 16 
1 2
Bề rộng tiết diện dầm: bd =    .hd
3 3
- Dầm ngang tầng 2, 3, mái có nhịp 4,8 (m):
1 1
1 1
hd     .Ld =    .4,8 = (0, 4  0,3)
 12 16 
 12 16 
 chọn hd = 0,4 (m) = 400 (mm).
1 2
1 2
bd =    .hd =    .0, 4 = (0,13  0, 26)
3 3
3 3
 chọn bd = 0,2 (m) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 400 (mm).
- Dầm ngang tầng 2, 3, mái nhịp 4,2 (m)
1 1
1 1
hd     .Ld =    .4, 2 = (0,35  0, 27)
 12 16 
 12 16 
 chọn hd = 0,4 (m) = 400 (mm)
1 2
1 2
bd =    .hd =    .0, 4 = (0,13  0, 26)

3 3
3 3
 chọn bd = 0,2 (mm) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 400 mm.
- Dầm ngang tầng 2, 3, mái nhịp 2,4 (m)
1 1
1 1
hd     .Ld =    .2, 4 = (0, 2  0,15)
 12 16 
 12 16 
 chọn hd = 0,3 (m) = 300 (mm)
1 2
1 2
bd =    .hd =    .0,3 = (0,1  0, 2)
3 3
3 3
 chọn bd = 0,2 (mm) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 300 mm.
- Dầm dọc các trục A,B,C,D,E,G nhịp 3,6 m
1 1
1 1
hd     .Ld =    .3, 6 = (0,3  0, 225)
 12 16 
 12 16 
chọn hd = 0,3 (m) = 300 (mm)

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐOÀN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480

VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:2


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

1 2
1 2
bd =    .hd =    .0,3 = (0,1  0, 2)
3 3
3 3
 chọn bd = 0,2 (mm) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 300 (mm).

SƠ ĐỒ KÍCH THƯỚC HỆ DẦM

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:3


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3


GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

2/. Chọn Chiều Dày Sàn:

SƠ ĐỒ KÝ HIỆU, KÍCH THƯỚC CÁC Ô BẢN SÀN
Chọn chiều dày sàn theo: h =

D
.L1  hmin
m

Với hmin = 80 (mm)
D = ( 0,8 ÷ 1,4 ) phụ thuộc vào tải trọng, chọn D = 1,2
m = ( 40 ÷ 45 ) với bản kê 4 cạnh.
- Chọn kích thước ơ bản sàn tầng 2, 3, mái:
Tên ô
bản(m)
S1 (4,8x3,6)
S2 (4,2x3,6)
S3 (2,4x3,6)

m

L1 (m)

h(m)

hchọn(m)

40 - 45

40 - 45
40 - 45

3,6
3,6
2,4

0,108÷0,096
0,108÷0,096
0,072÷0,064

0,1
0,1
0,1

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:4


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

II/. Xác Định Tải Trọng :
1/. Tĩnh tải :

a) Tải trọng trên 1m2 sàn mái:

CẤU TẠO SÀN MÁI
Mái dốc i = 1/10  góc nghiêng α = 5,7 0 so với phương ngang.
Chiều
dày
(m)

Trọng
lượng
riêng
(daN/m3)

Hệ số
độ
tin cậy
n

gmtc
(daN/m2)

gmtt
(daN/m2)

0,05

1800

1,1


90

99

0,25

800

1,1

200

220

0,05

2500

1,1

125

137,5

0,1
2500
0,015
1800
Tổng
- Tải truyền theo phương thẳng đứng:


1,1
1,3

250
27
692
695

275
35,1
766,6
770

Các lớp cấu tạo
Hai lớp gạch lá
nem,vữa lót M50
Lớp gạch hộp
chống nóng,vữa
lót M50
Lớp BTCT chống
thấm
Bản BTCT
Vữa trát trần

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐOÀN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093


Trang:5


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

b) Tải trọng trên 1m2 sàn tầng 2, 3:

CẤU TẠO SÀN TẦNG 2, 3

Các lớp cấu
tạo
Gạch Ceramic
Vữa lót
Bản BTCT
Vữa trát trần

Chiều dày
(m)

0,01
0,02
0,10
0,015
Tổng

Trọng
lượng

riêng
(daN/m3)
2000
1800
2500
1800

Hệ số độ
tin cậy n

gstc
(daN/m2)

gstt
(daN/m2)

1,1
1,3
1,1
1,3

20
36
250
27
333

22
46,8
275

35,1
379

2/. Hoạt tải sàn:
tc
psm
=

75
= 75, 4(daN/ m 2 )
0
cos(5, 7 )

tt
psm
= pmtc .n = 75, 4.1,3 = 98(daN/ m 2 )

pstc = 250(daN/ m 2 )
pstt = pstc .n = 250.1, 2 = 300(daN/ m 2 )

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:6


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3


GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

3/. Tải trọng tường:
- Tường bao che gạch đặc dày 200: 400 daN/m2
- Tường ngăn giữa các phòng gạch ống dầy 100: 180 daN/m2

BẢNG TẢI TRỌNG TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM

Tầng

1

Trục

Loại
tường

Trọng
lượng
(daN/m2)

A1->A7
F1->F7
1A->1C
1D->1G

Gạch đặc
200


400

1C->1D

Cửa kính
khung sắt

40

3A->3C
3D->3G
C3->C5
D3->D5
A1->A7
G1->G7
1A->1C
1D->1G
2
3

MÁI

1C->1D
3A->3C
3D->3G
C3->C5
D3->D5
G1->G7
A1->A7
1A->1G

7A->7G

Gạch ống
200

330

Gạch đặc
200

400

Cửa kính
khung sắt

40

Gạch ống
200

330

Gạch ống
200

330

Chiều
cao
tường

(m)
3,6
3,6
3,5
3,5
3,6
3,5
3,5
3,6
3,6
3,3
3,3
3,2
3,2
3,3
3,2
3,2
3,3
3,3
1,2
1,2
1,2
1,2

n

1,1

1,1


1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

Tĩnh tải
tiêu chuẩn
gtc
(daN/m)
1440
1440
1400
1440

Tĩnh tải
tính tốn
gtt
(daN/m)
1584
1584
1540
1540

144


158,4

1155
1155
1188
1188
1320
1320
1280
1280

1270,5
1270,5
1306,8
1306,8
1452
1452
1402
1420

132

145,2

1056
1056
1089
594
396
396

396
396

1161,6
1161,6
1197,9
653,4
435,6
435,6
435,6
435,6

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:7


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

4/. Tải trọng sàn:
- Tổng tải trọng phân bố trên sàn tầng 2, 3 là:

qstc = g stc + pstc = 333 + 250 = 583 ( daN/ m 2 )
qstt = g stt + pstt = 379 + 300 = 679 ( daN/ m 2 )


- Tổng tải trọng phân bố tính tốn trên sàn tầng mái là:
tc
tc
tc
qsm
= g sm
+ psm
= 695 + 75, 4 = 770, 4 ( daN/ m 2 )
tt
tt
tt
qsm
= g sm
+ psm
= 770 + 97,5 = 867,5 ( daN/ m 2 )

5/. Tải trọng bản thân dầm:
TD Dầm

- bê tông: 0,2.0,4.2500 = 200
200x400
- vữa trát: [0,2+(0,4-0,12).2].0,015.1800=20,52
200x300

1,1

Tải trọng
(daN/m)
220


1,3
1,1

26,68
165

1,3

19,65

Các lớp thành phần

- bê tông: 0,2.0,3.2500 = 150
- vữa trát: [0,2+(0,3-0,12).2].0,015.1800=15,12

n

4/. Tiết diện cột
-Tổng lực dọc tác dụng lên đầu cột xác định theo công thức:
n

N =  Ni = N s + Nt + N d + N c
i =1

k .N
Rb
Ac: Tiết diện ngang của cột.
Rb: Cường độ chịu nén của bê tông.
N : Lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột.

k : Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen.
k = 1,2: cột giữa
k = 1,3: cột biên
k = 1,5: cột góc

- Diện tích ngang của cột: Ac =
Với:

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:8


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

4.1/ Cột tầng 2,3
❖ Cột trục 1 :
Cột góc :
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.4,8
Ns =
.(679 + 867,5) = 6680,88(daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào :

3, 6
4,8
Nt =
.(1584 + 435, 6) +
.1540 = 8376, 7( daN )
2
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
3, 6
4,8
N d = 2.(
.184, 65 +
.246, 68) = 1848,8(daN )
2
2
Tổng lực dọc tác dụng cột góc tầng 2 :
N = N s + Nt + N d

N = 6680,88 + 8376, 7 + 1848,8 = 16906, 4(daN)

k = 1,5: cột góc:
k .N 1,5.16906, 4
A=
=
= 221(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột biên:
Lực dọc do sàn truyền vào:

3, 6.(4,8 + 4, 2)
Ns =
.(679 + 867,5) = 12526, 65(daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
4,8 + 4, 2
Nt =
.(1540 + 435, 6) = 16002,36(daN )
4
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
3, 6
4,8 + 4, 2
N d = 2.(
.184, 65 +
.246, 68) = 2884,86( daN )
2
2
Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 2:
N = N s + Nt + N d

N = 12526, 65 + 16002,36 + 2884,86 = 31413,87( daN )

k = 1,3: cột biên:
k .N 1,3.31413,87
A=
=
= 355(cm2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:9


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

❖ Cột trục 2 :
Cột biên :
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.4,8
Ns =
.(679 + 867,5) = 13361, 76( daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
N t = 3, 6.(1584 + 435, 6) = 7270,56(daN )

Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8
N d = 2.(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 2513,54( daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 2:
N = N s + Nt + N d


N = 13361, 76 + 7270,56 + 2513,54 = 23145,86(daN)

k = 1,3: cột biên:
k .N 1,3.23145,86
A=
=
= 262(cm2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột giữa:
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.(4,8 + 4, 2)
Ns =
.(679 + 867,5) = 25053,3(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8 + 4, 2
N d = 2.(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 3549, 6( daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 2 :
N = Ns + Nd

N = 25053,3 + 3549, 6 = 28602,9( daN )

k = 1,2: cột giữa:
k .N 1, 2.28602,9
A=

=
= 299(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:10


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

❖ Cột trục 3 :
Cột biên :
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.4,8
Ns =
.(679 + 867,5) = 13361, 76( daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
4,8
Nt = 3, 6.(1584 + 435, 6) +
.1540 = 10966,56(daN )

2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8
N d = 2.(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 2513,54( daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột biên trục 3 tầng 2:
N = N s + Nt + N d

N = 13361, 76 + 10966,56 + 2513,54 = 26841,86(daN)

k = 1,3: cột biên :
 A=

k .N 1,3.26841,86
k .N
=
= 304(cm2 )
= A=
Rb
115
Rb

Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột giữa:
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.(4,8 + 4, 2)
Ns =
.(679 + 867,5) = 25053,3(daN )
2

Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
4,8 + 4, 2
Nt =
.1540 = 6930(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8 + 4, 2
N d = 2.(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 3549, 6( daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 2 :
N = N s + Nt + N d

N = 25053,3 + 6930 + 3549, 6 = 35532,9(daN)

k = 1,2: cột giữa:
k .N 1, 2.35532,9
A=
=
= 371(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:11



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

4.2/ Cột tầng 1
❖ Cột trục 1 :
Cột góc:
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.4,8
Ns =
.(2.679 + 867,5) = 9614,16(daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào :
3, 6
4,8
Nt =
.(2.1584 + 435, 6) +
.(2.1540 + 435, 6) = 14923,92(daN )
2
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
3, 6
4,8
N d = 3.(
.184, 65 +
.246, 68) = 2773, 21( daN )
2
2

Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c = 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 = 704(daN )

Tổng lực dọc tác dụng cột góc tầng 1 :
N = N s + Nt + N d + Nc

N = 9614,16 + 14923,92 + 2773, 21 + 704 = 27718, 29(daN)

k = 1,5: cột góc:
k .N 1,5.27718, 29
A=
=
= 362(cm2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột biên:
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.(4,8 + 4, 2)
Ns =
.(2.679 + 867,5) = 18026,55(daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
4,8 + 4, 2
Nt =
.(2.1540 + 435, 6) = 15820, 2(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
3, 6
4,8 + 4, 2

N d = 3.(
.184, 65 +
.246, 68) = 4327, 29( daN )
2
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c = 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 = 704(daN )

Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 1:
N = N s + Nt + N d + Nc

N = 18026,55 + 15820, 2 + 4327, 29 + 704 = 38581, 04( daN )
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:12


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

k = 1,3: cột biên:
k .N 1,3.38581, 04
A=
=
= 436(cm2 )

Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 25 cm có A = 500 cm2
❖ Cột trục 2 :
Cột biên :
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.4,8
Ns =
.(2.679 + 867,5) = 19228,32(daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
N t = 3, 6.(2.1584 + 435, 6) = 12972,96( daN )

Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8
N d = 3.(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 3770,32( daN )
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c = 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 = 704(daN )

Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 1:
N = N s + Nt + N d + Nc

N = 19228,32 + 12972,96 + 3770,32 + 704 = 36378, 6(daN)

k = 1,3: cột biên :
k .N 1,3.36378, 6
A=
=

= 411(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 25cm có A = 500 cm2
Cột giữa:
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.(4,8 + 4, 2)
Ns =
.(2.679 + 867,5) = 36053,1(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8 + 4, 2
N d = 3.(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 5324, 4(daN )
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c = 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 = 704(daN )

Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 1 :
N = N s + Nd + Nc

N = 36053,1 + 5324, 4 + 704 = 42081,5( daN )
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:13



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

k = 1,2: cột giữa:
k .N 1, 2.42081,5
A=
=
= 439(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 25 cm có A = 500 cm2
❖ Cột trục 3 :
Cột biên trục A:
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.4,8
Ns =
.(2.679 + 867,5) = 19228,32(daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
4,8
Nt = 2.3, 6.1584 + 3, 6.435, 6 +
.2.1540 = 20364,96(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8
N d = 3.(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 3770,32( daN )
2

Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c = 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 = 704(daN )

Tổng lực dọc tác dụng cột biên trục 3 tầng 1:
N = N s + Nt + N d + Nc

N = 19228,32 + 20364,96 + 3770,32 + 704 = 40539, 2(daN)

k = 1,3: cột biên :
 A=

k .N 1,3.40539, 2
k .N
=
= 459(cm 2 )
= A=
Rb
115
Rb

Vậy ta chọn kích thước cột 25x 25 cm có A = 625 cm2
Cột giữa trục B:
Lực dọc do sàn truyền vào:
3, 6.(4,8 + 4, 2)
Ns =
.(2.679 + 867,5) = 36053,1(daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
4,8 + 4, 2
Nt =

.2.1540 = 13860(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
4,8 + 4, 2
N d = .(3, 6.184, 65 +
.246, 68) = 5324, 4(daN )
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c = 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 = 704(daN )
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:14


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 1 :
N = N s + Nt + N d + Nc

N = 36053,1 + 13860 + 5324, 4 + 704 = 55941,5(daN)

k = 1,2: cột giữa:
k .N 1, 2.55941,5
A=

=
= 584(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 25 x 25 cm có A = 625 cm2
Tầng
3
2
1

Chọn b x h
200 x 200
200 x 200
250x 250

5/. Xác định tải trọng gió:
Quan niệm tính tốn :
Gió được tính tốn dưới dạng phân bố đều và dược gắn vào dầm biên của
khung.
Trị số tính tốn thành phần tĩnh tải của tải trọng gió W ở độ cao Z so với mốc chuẩn
xác định theo công thức :
W = Wo .ki .c.n
Trong đó:
Vùng gió II-A tra bảng ta được Wo= 83 ( daN/m2 )
ki : Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn tra bảng
tùy thuộc vào dạng địa hình
c = 0,8 đối với phía đón gió
c = 0,6 đối với phía hút gió
n : là hệ số an tồn lấy n = 1,2
Tải trọng gió tác dụng vào tầng 1 :

Z
h1 = 3,9 ( m )
10
Ta có Z = 14,4 m
15
14,4
Tra bảng và nội suy ta được : k i = 1,049

k
1,00
1,08
ki

Tải trọng gió tính tốn thay đổi theo độ cao : Z = 14,4 m
W = Wo .k .n.c = 83.1, 049.1, 2.(0,8 + 0, 6) = 146,3( daN / m 2 )
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐOÀN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:15


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

Gió theo phương X:
Bề rộng chịu tải trọng gió theo phương X :

h + h 3,9 + 3, 6
BX = 1 2 =
= 3, 75(m)
2
2
Tải trọng gió tác dụng vào dầm biên tầng 1 :
q X = W.BX = 146,3.3, 75 = 548, 6(daN )
Gió theo phương Y:
Bề rộng chịu tải trọng gió theo phương Y :
h + h 3,9 + 3, 6
BY = 1 2 =
= 3, 75(m2 )
2
2
Tải trọng gió tác dụng vào trọng tâm tầng 1:
qY = W.BY = 146,3.3, 75 = 548, 6(daN )

BẢNG TỔNG HỢP GIÓ X,Y CỦA CÁC TẦNG
Tầng
1
2
3

Chiều
cao
tầng
(m)
3,9
3,6
3,6


Độ
cao
(m)

Wo
daN/m2

Hệ số
k

n

W
daN/m2

BX
(m)

BY
(m)

qX
(daN)

qY
(daN)

14,4
18,0

21,6

83
83
83

1,049
1,136
1,199

1,2
1,2
1,2

146,3
158,4
167,2

3,75
3,6
3,0

3,75
3,6
3,0

548,6
570,24
501,6


548,6
570,24
501,6

Trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang ,cột để cho phần mềm ETABS
9.7.1 tự tính với hệ số DEAD = 1,1 nên ta chỉ cần tĩnh tải các lớp hồn thiện
trên sàn điển hình và tầng mái do đó ta có bảng sau:
BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI LỚP HỒN THIỆN VÀ HOẠT TẢI SÀN

Tầng

Kí hiệu

1
2
Mái

S100
S100
SM100

Tĩnh tải ( TT )
kN/m2
1,04
1,04
4,95

Hoạt tải ( HT)
kN/m2
3

3
0,975

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:16


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

SƠ ĐỒ PHẦN TỬ

SƠ ĐỒ TIẾT DIỆN CỘT
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐOÀN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:17


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3


GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

TỈNH TẢI TƯỜNG ( TT )

TỈNH TẢI LỚP HOÀN THIỆN ( TT)
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:18


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

HOẠT TẢI 5 ( HT5)
HOẠT TẢI 1 ( HT1)

HOẠT TẢI 2 ( HT2)
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:19



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

HOẠT TẢI 3 ( HT3)

HOẠT TẢI 4 ( HT4)
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:20


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

HOẠT TẢI 5 ( HT5)

HOẠT TẢI 6 ( HT6)
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093


Trang:21


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

GIĨ X

GIĨ XX
SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:22


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

GIĨ YY

GIĨ Y

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XN THÀNH – MSSV: 12720800387

ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:23


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:24


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3

GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN

SVTH: NGUYỄN HỮU TÌNH - MSSV: 12720800457
Lớp XDLTTD12
DƯƠNG XUÂN THÀNH – MSSV: 12720800387
ĐỒN MINH TRÍ – MSSV: 12720800480
VÕ VĂN GIÀU - MSSV: 12720800093

Trang:25



×