BÀI GIẢNG
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
Giảng viên:
Bộ mơn:
Khoa:
Lê Tùng Hoa
Vơ tuyến
Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn
CHƯƠNG 4:
MƠ HÌNH KÊNH DS-CDMA
VÀ HIỆU NĂNG
2
www.ptit.edu.vn
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
NỘI DUNG
• 4.1 Giới thiệu
• 4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• 4.3 Máy thu phối hợp
• 4.4 Xác xuất lỗi bít
• 4.5 CDMA với các phương pháp điều chế khác
• 4.6 Câu hỏi và bài tập
3
www.ptit.edu.vn
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
NỘI DUNG
• 4.1 Giới thiệu
• 4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• 4.3 Máy thu phối hợp
• 4.4 Xác xuất lỗi bít
• 4.5 CDMA với các phương pháp điều chế khác
• 4.6 Câu hỏi và bài tập
4
www.ptit.edu.vn
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
4.1 Giới thiệu
• Đặc điểm tín hiệu trải phổ
• Mật độ cơng suất thấp (W/Hz): Như tạp âm nền
• Các tín hiệu sử dụng cùng băng tần sẽ có một lượng nhiễu tương hỗ
• Các mã trải phổ trong tập mã có giá trị tương quan chéo thấp (gần như trực giao, R
i
0) → Ảnh hưởng khơng đáng kể
• Khi tăng số người dùng, nhiễu tương hỗ làm giảm dung lượng hệ thống (MUI-MultiUser Interference)
• Ứng dụng của DSSS trong CDMA,
• Hệ thống khảo sát:
• Điều chế BPSK
• Dạng sóng tín hiệu số liệu và trải phổ đều là hình chữ nhật
• Kênh AWGN (Additive White Gaussian Noise): n(t)
• Trung bình “0”
• Thơng số PSD = No/2
• Tồn tại MUI
• Máy thu tương quan nhất quán
5
www.ptit.edu.vn
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
NỘI DUNG
• 4.1 Giới thiệu
• 4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• 4.3 Máy thu phối hợp
• 4.4 Xác xuất lỗi bít
• 4.5 CDMA với các phương pháp điều chế khác
• 4.6 Câu hỏi và bài tập
6
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hệ thống DS-CDMA
• K người sử dụng, mỗi người dùng có chỉ số k (k = 1,2,3,…,K)
• Số liệu: () d (t) : Biên độ +1, -1; độ rộng bit: T ; độ rộng băng tần B = 1/T
k
b
• Mã trải phổ: () c t) : Biên độ +1, -1; độ rộng chip: T ; chu kỳ NT
k(
• Hệ số trải phổ : SF = T /T = N
b
c
d
b
c
c
• Dạng sóng đầu ra máy phát
s k (t)
d k (t)c k (t) 2Pk cos(2 fc t
k
)
(4.1)
• Độ rộng băng tần truyền dẫn của s (t): B = 1/T = N/T
k
dc
c
b
• Phổ trải rộng N lần
• Mật độ phổ cơng suất giảm N lần
• Kênh truyền
• Kênh tuyến tính (kênh cộng): K tín hiệu phát và tạp âm cộng với nhau
• Tổn hao đường truyền Lpk; cơng suất thu trung bình Prk; trễ k
7
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hệ thống
DS-CDMA
a) Mơ hình CDMA với K máy phát
Lp1 , 1
d1 (t)
c1 (t)
2P1 cos(2 fc t
1
)
å
Lp2 , 2
d 2 (t)
c 2 (t)
2P2 cos(2 fc t
2
n(t)
)
Ký hiệu
Lpk ,k : suy hao và trễ
đường truyền k
LpK , K
dK (t)
c K (t)
2PK cos(2 fc t
r(t)
K
)
b) Máy thu k
Tb
k
r(t)
(.)dt
k
c k (t)
2 / Tb cos(2 fc t
rk
•0
“1”
“1”
dˆ k (t
k
)
)
Hình 4.1. Mơ hình hệ thống DS-CDMA: a) Sơ đồ khối, b) máy thu tương quan nhất quán
8
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hệ thống DS-CDMA
• Q trình thu
• Đồng bộ thời gian, đồng bộ mã, đồng bộ sóng mang
• Giải trải phổ với mã :
ck (t − k )
• Giải điều chế với sóng mang
2
Tb
cos 2 fc t
rk
rk
'
k
2 fc
k
• Lọc (mạch tích phân): Khơi phục lại năng lượng tín hiệu số liệu
• Lấy mẫu T giây một lần
b
• Quyết định: Cho ra chuỗi cơ số hai
d( t − k )
9
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hiệu năng hệ thống
Coi MUI là tạp âm Gauss trắng cộng: I0
• Mật độ cơng suất tạp âm tổng : N’
0
N
'
0
I0
N0
(1
)
B
K
P
N0
j rj
(4.3)
j 1
j k
Prk: Công suất thu người dùng k; Prj: Công suất thu người dùng j
: Hệ số nhiễu từ ô khác
j: Hệ số tích cực tiếng
N0: Mật độ phổ tạp âm
B: Băng thơng hệ thống
• SNR đầu vào máy thu k
S
N
in _ k
SNR in _ k
Prk
BN'0
Prk
(4.2)
K
P (1
j rj
)
BN0
j 1
j k
10
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hiệu năng hệ thống
• Tỉ số năng lượng bit trên mật độ công suất tạp âm tổng
E b _ rk
N'0
E b _ rk
N
'
0
Prk .Tb
N'0
Prk .Tb .B
B.N'0
G p .SNR in _ k
(4.5)
Prk
Gp .
K
(1
)
P
j rj
BN 0
(4.6)
j 1
j k
Eb_rk: Năng lượng bit trung bình người dùng k
11
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hiệu năng hệ thống
• Tỉ số năng lượng bit trên mật độ cơng suất tạp âm tổng
Điều khiển cơng suất hồn hảo: Prk = Prj = Pr
Hệ số tích cực tiếng: j = 1
Bỏ qua ảnh hưởng nhiễu từ các ô khác: = 0
K − 1 N0
Ebr
Ebr
Pr
=
G
=
G
=
+
p
p
'
N0
( K − 1) Pr + BN 0
( K − 1) Ebr + BTb N 0 G p Ebr
−1
(4.7)
• Xác suất lỗi bit hệ thống
1
Pb _ BPSK
Q
2E b _ rk
N
'
0
K 1
Q
2G p
1
2E br
2
(4.8)
N0
12
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hiệu năng hệ thống
• Số người sử dụng đồng thời được phép trong hệ thống
Biết : Eb/N’0 yêu cầu; Gp; Prj = Prk = Pr; j = k =
E br
N
Gp .
G p .SNR in
'
0
1
K
1
1
Gp
E br
N
K max
Pr
K 1 Pr
'
0
BN 0
(4.9)
BN 0
(1
)
Pr
1
(4.10)
Gp
(4.11)
E br
N
'
0
1
13
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• Hiệu năng hệ thống
• Số người sử dụng cực đại trong một ơ
Nếu hệ số điều khiển cơng suất hồn hảo:
Độ lợi ô phân đoạn:
K max
1
Gp
E br
.
1
1
1
. . .
(4.12)
N'0
14
www.ptit.edu.vn
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
NỘI DUNG
• 4.1 Giới thiệu
• 4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• 4.3 Máy thu phối hợp
• 4.4 Xác xuất lỗi bít
• 4.5 CDMA với các phương pháp điều chế khác
• 4.6 Câu hỏi và bài tập
15
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.3 Máy thu phối hợp
• Xét đường lên hệ thống TTDĐ
• Hệ thống dị bộ: Các MS có chuẩn thời gian khác nhau (do trễ )
• Tốc độ số liệu các người dùng đều là R
b
• Bit thứ m trong số (2M + 1) bit của người sử dụng k
bk (m) = 0,1
dk (m) = 1 − 2bk (m) dk (m) = 1, −1
dk T =
dk ( t ) =
d ( −M) ,....., d (0 ) ,....., d (M)
k
M
å
m =− M
k
dk (m) pT (t − mTb );
b
k
(4.15)
T: transposed matrix
1
pT (t ) =
b
0
t 0, Tb
t 0, Tb
16
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.3 Máy thu phối hợp
• Xét đường lên hệ thống TTDĐ
• Mỗi máy phát được ấn định chuỗi PN trực giao c (t)
k
N
c k (t)
c k (i)pT (t
i 1
c
iTc );
pT (t)
c
1
0
t
t
0, Tc
0, Tc
(4.17)
ck(i): Chip trải phổ thứ i tại thời điểm iTc của máy phát k (= {+1,-1})
• Tín hiệu phát của người sử dụng k
M
2E bk
s k (t)
m
M
Tb
d k (t)c k (t) cos(2 fc t
M
Pk d k (t)C k (t); With : C k (t)
s k (t)
m
M
k
)
(4.19)
2 cos 2 fc t
0
k
c k (t)
t
0, Tb
t
0, Tb
17
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.3 Máy thu phối hợp
a)
d1(t)
Tx1
c1(t)
d2(t)
Hình 4.2. Sơ đồ
khối của máy
phát trong hệ
thống DS-CDMA
dị bộ .
(a) K mỏy phỏt,
(b) Mt mỏy phỏt
n.
Tx2
c2(t)
s(t)
Kê nh
dk(t)
r(t)
Txk
ck(t)
dK(t)
TxK
cK(t)
b)
Nguồn bit
bj(t)
Bộ sắp xếp
0
+1
1
-1
dj(t)
Bộ điều chế
và trải phổ
sj(t)
cj(t)
18
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.3 Máy thu phối hợp
• Tín hiệu thu sau kênh truyền dẫn
K
M
r(t)
Prj
j 1
d j (m)C j (t
m
mTb
j
)
(4.20)
n(t)
M
• Trường hợp đường xuống các tín hiệu phát đồng bộ nên coi = 0
j
K
r(t)
M
Prj
j 1
d j (m)C j (t
m
mTb )
n(t)
(4.23)
M
• Xét tại bit: m = 0
K
r(t)
Prj d j (0)C j (t)
n(t)
(4.24)
k 1
19
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.3 Máy thu phối hợp
iTc + 1 + mTb
(.)dt
(i −1) Tc + 1 + mTb
2
cos( c t + 1 )
Tb
iT +
c
r(t)
2 + mTb
(.)dt
2
cos( c t + 2 )
Tb
K
iTc + mTb + 1
å (.)
i =1
y 2 (i)
iTc + mTb + 2
c 2 (i)
mTb
(.)dt
(i 1)T
N
Y1 (m)
(m + 1)Tb + 1
Mạ ch quyết
định
c1 (i)
(i −1) Tc + 2 + mTb
iTc
y1 (i)
c K
2
cos( c t + K )
Tb
mTb
iTc + mTb + K
y K (i)
N
å (.)
i =1
Y2 (m)
(m + 1)Tb + 2
M¹ ch quyết
định
b 2 ( m)
N
ồ (.)
i =1
c K (i)
b1 ( m )
YK (m) M¹ ch quyÕt b K (m)
(m + 1)Tb + K
định
Hỡnh 4.3. Mỏy thu b lc phi hợp thơng thường tách sóng đồng thời các tín hiệu
DS-CDMA dị bộ K người sử dụng
20
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.3 Máy thu phối hợp
• Máy thu gồm K bộ lọc. Bộ lọc k phối hợp với tín hiệu C (t)
k
• Cơng suất đầu vào máy thu k
K
r(t)
j 1
2E brj
Tb
d j (t
j
)c j (t
j
) cos(2 fc t
rj
)
n t
(4.34)
• Tín hiệu thu được giải điều chế, sau lọc được lấy mẫu ở cuối khoảng thời gian của
một chip.
• Kết quả mẫu của chip được giải trải phổ
y k (i)
1
Tb
iTc
k
mTb
r(t)C k (t
( i 1)Tc
k
mTb
k
)dt
(4.28)
mTb
21
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.3 Máy thu phối hợp
• Đầu ra bộ cộng là biểu diễn của ký hiệu m và được lấy mẫu ở cuối khoảng thời gian
của ký hiệu
N
iTc
1
Yk (m)
Tb
i 1
k
mTb
r(t)C k (t
( i 1)Tc
k
mTb
k
)dt
mTb
(4.29)
N
Yk (m)
y k (i)
i 1
• Thay giá trị r(t) vào ta được
Yk (m)
K
Pjr
j 1
j k
E brk d k (m)
M
1
Tb
N
(4.30)
n0
iTc
k
mTb
d j (n)c j (t
m
M i 1 ( i 1)T
c
k
nTb
j
)c k (t
mTb
E brk d k (m)
)dt
mTb
K
Yk (m)
k
E brj
d j (m
)R kj ( )
nk m
(4.32)
j 1
j k
22
www.ptit.edu.vn
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
NỘI DUNG
• 4.1 Giới thiệu
• 4.2 Mơ hình kênh DS-CDMA
• 4.3 Máy thu phối hợp
• 4.4 Xác xuất lỗi bít
• 4.5 CDMA với các phương pháp điều chế khác
• 4.6 Câu hỏi và bài tập
23
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.4 Xác suất lỗi bit
• Tín hiệu vào bộ quyết định
Yk (t)
Tb
2 E br
Tb
k
) E br
nk
Ik
(4.36)
Tb
k
2
nk
Ik
d k (t
n(t) cos(2 fc t
rk
)dt
(4.37)
k
Tb
K
d j (u
0
kj
)c j (u
kj
)c k (u) cos(2 fc u
kj
) cos(2 fc u
k
) du (4.38)
j 1
j k
• Mạch quyết định khảo sát dấu của Y (m)
k
d k (m)
sign Yk (m)
1
nÕu Yk (m)
0
1
nÕu Yk (m)
0
(4.25)
24
ĐA TRUY NHẬP VƠ TUYẾN
www.ptit.edu.vn
4.4 Xác suất lỗi bit
• Xác suất lỗi hệ thống
P Yk
0 | Ik
x
P
nk
x
N0
E br
0
2
Q
x
N0
2E br
N0
(4.45)
2E br
.dx
N0
(4.46)
2
• Xác xuất lỗi bit trung bình
(lấy trung bình thành phần I)
Pb
EQ
x
N0
2E br
N0
2
f Ik x .Q
x
N0
2
fIk(x) : Hàm mật độ của MUI
25