ĐẶC TÍNH KÊNH VÔ TUYẾN
ĐỘ TIN CẬY THÔNG TIN VÔ
TUYẾN
1.1 DẢI TẦN VÔ TUYẾN VÀ VIỆC SỬ DỤNG NÓ CHO CÁC MỤC ĐÍCH
THÔNG TIN
Số TT Phạm vi tần số Tên gọi
!
" ## $%&#
' ## (
) ## (
* #+ (,
- ++ .$(/
++ (
0%%
1 0%%
0%%
! 22 (3
" 22 (45
' 22 (6
) (%(55(
* 1 (78 9
1.2 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
TRUYỀN
SÓNG VÔ TUYẾN
!"#$%&'(()$
%*+,-./
*$0! !./1(234.
"5 64",-6,723,
8,7 :;%<( $3=
9
9
9
9
*
:
;
<
=
3. !
>"?,./*@A(*BCA DE
/,#$F2-+GA-./*
H.?,-5"#$I.?,-5./A&./
'"35#JK2$L3A /,#-
2+" !$
1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
TRUYỀN
SÓNG VÔ TUYẾN
1.2.2 Các tính chất quang học của sóng vô tuyến
M$#$%&'()*(+N
>@G3-1.C E /
/."OE,-.",$%OE,-P
DE /,-$QRD-(.@G3GA-#'.
E / /." DE."
S",-C
#> :?%4@AB
#> :?%@AB
C:?%&.
0!
0!
.@G3
<"
:
:T
;
;T
n n
θ θ
=
r
r
n
n
θ ε
θ ε
= =
1.2 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
TRUYỀN
SÓNG VÔ TUYẾN
#AD%EF#AD%;
#> :?%
#> :?%
U$,%&'()*(+N
SAG34
V
GA-.&
V
4U /
MWK
V
/
V
/,#./ /U A
G33$QRAG3BX /M4O/
V
AG3Y,$=( ,%&Y-$
1.2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
TRUYỀN
SÓNG VÔ TUYẾN
r
r i
i
j
j
r r
j
i i
E e E
e
E e E
θ
θ θ
θ
−
Γ = =
Z4
V
OAG3[./',-4\(
)
]/
V
4
V
"[/\(
)
]/
V
4
V
"AG3[/\(
]AG3[/
V
\$
G
i r
θ θ
F4
V
OAG32,N
1.2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
TRUYỀN
SÓNG VÔ TUYẾN
^$8_,G3
L&O3K2 K
V
.?,W `
&
V
5./,O."2$
8_,G34
V
2`/,-Ca?,
1.2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
TRUYỀN
SÓNG VÔ TUYẾN
b$c$
dA-.U!".C2,
# 2 O A $ I ,&
,-4%. /.0
1.2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG
TRUYỀN
SÓNG VÔ TUYẾN
1.3Các phương thức truyền lan sóng điện từ
1. Sóng đất,-*+ !"#(*a2+
12$I#&'XR
&e !"#("Ce
f 3X*B#$
1.3 Các phương thức truyền lan sóng điện từ
(2345
c7 CAG3 !#(,-. W*
.?,-5$(. ,-g"
",(a+LhI$
5(FH) )
t r
d h h+
1.3 Các phương thức truyền lan sóng điện từ
%2!+(23(6GA-. DE3 '
"B-gW- !"#$<".
?,-53EO*B"5,-#G
aE"#O$
1.3 Các phương thức truyền lan sóng điện từ
^$I,-
<" ' G3 & [3
." ! #\ 2 + (7$ I
2AG3!.@G3"#W(RCa+
$
1.3 Các phương thức truyền lan sóng điện từ
896:;((23(7
<6-&=-&
1.3 Các phương thức truyền lan sóng điện từ
1<6>?@A3-
LWO#B*62543gU5 4"#
Y$
1.3 Các phương thức truyền lan sóng điện từ
<6>?@AB
LWO 3#JXW$
>C?
L6 #,-./(2?,"$
! !
p
R fR
L
c
π π
λ
= =
÷ ÷
)"@7(2(45>
1.4 Đặc điểm 1 số dải sóng thường dùng
>>
<5,-#./$Q#XKW
-,-K (D R./ `*E
"-A .A"."D ("."
K2@ !#! !#J$
1.4 Đặc điểm 1 số dải sóng thường dùng
(
;#J,**.,- !#(a"
C2W-#J 3X=[.=73\A
G3OX)$
DE'F+
<A#-
iF2
b$<"f
8K2I<8#J 3X !#[,j
RWO\(RD-#,-A #$I<8
./AG3,!W(*/I<8
-C,*4#C$
1.4 Đặc điểm 1 số dải sóng thường dùng
Hệ thống thông tin. Kênh thông tin
#G55.9(3-H@7&-IJKLJ>M
1N94G5."( &(9
N9,4G55.1."O>"P
640QRQ,
>#G523&S5C1HT8HU9
)#G5.V0 P>&. "<
Các tính chất của kênh vô tuyến
Hệ thống thông tin. Kênh thông tin
1.5 MỘT SỐ LOẠI NHIỄU TRONG THÔNG
TIN VÔ TUYẾN, PHƯƠNG PHÁP
CHỐNG
Nhiễu thăng giáng: < 5 R *, _, K " ,k "
G,f/3,B,4!3,".A
B,4$8D-("G,-G,#G,-4Ck"
2?,"E "-,*"G,4&-GC74,3
?,"RB,44J$
Nhiễu xung: c7 " _, X *3 G, B, 4 ! 3 , "
.A " 2 ?,"E "- , * M G,
C..C@.G,CG,#$
Nhiễu công nghiệp"_,3X"C.",( '
_,A WO$L3_,-?,"RB,4'
3$
A, Môt số loại nhiễu trong thông tin vô tuyến
Nhiễu tập trung:c7 ","3("'G3"E*E
W J.",[/(-+\$$%21
?,"(&-"*E,C[*ER O-1\$<"
*E- 5 4 J [ *J , " " ,-
R\(!#G,[,""",CG,\$
1.5 MỘT SỐ LOẠI NHIỄU TRONG THÔNG TIN
VÔ TUYẾN, PHƯƠNG PHÁP CHỐNG
Nhiễu chèn ép:L3_,E#, '
,,(WO5Y !*AW/"
1.5 MỘT SỐ LOẠI NHIỄU TRONG THÔNG TIN
VÔ TUYẾN, PHƯƠNG PHÁP CHỐNG
b, Kỹ thuật chống nhiễu trong máy thu vô tuyến
I7.O "-,1W