BỘ CÔNG THƯƠNG
TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP
VIỆN CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI - KHCN
Nghiên cứu xác định tính chất nhiệt lý của một số nhóm
vật liệu làm khuôn phục vụ thiết kế công nghệ đúc
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: ThS. NGUYỄN TIẾN TÀI
8320
Hà Nội, 12-2010
BỘ CÔNG THƯƠNG
TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP
VIỆN CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI - KHCN
Nghiên cứu xác định tính chất nhiệt lý của một số nhóm vật liệu
làm khuôn phục vụ thiết kế công nghệ đúc
Thực hiện theo Hợp đồng đặt hàng sản xuất và cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
số 231.10RDĐC ngày 06/4/2010 giữa Bộ Công Thương và Viện Công nghệ
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: ThS. NGUYỄN TIẾN TÀI
CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA
1 Nguyễn Tiến Tài ViÖn C«ng nghÖ
2 Vũ văn Miêng ViÖn C«ng nghÖ
3 Thái Văn An ViÖn C«ng nghÖ
4 Trần Thanh Mai ViÖn C«ng nghÖ
5 Phan Khắc Hùng ViÖn C«ng nghÖ
6 Nguyễn Thanh Tùng ViÖn C«ng nghÖ
7 Nguyễn Tiến Trình ViÖn C«ng nghÖ
8 Lâm Hùng Minh ViÖn C«ng nghÖ
9 Trần Hồng Quang ViÖn C«ng nghÖ
Hà Nội, 12-2010
Mục lục
Trang
Mở đầu 1
Mục lục 2
Tóm tắt nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 4
Chương 1. TỔNG QUAN 5
1.1. Tình hình nghiên cứu về tính toán thông số nhiệt lý của vật liệu làm khuôn 5
1.2. Một số ví dụ về hệ số dẫn nhiệt đã được công bố trên thế 7
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 9
2.1. Trường nhiệt độ trong khuôn đúc 10
2.2. Phương pháp giải trường nhiệt độ trong khuôn
đúc 10
2.2.1. Giải gần đúng bằng phương pháp sai phân hữu hạn 11
2.2.2. Bằng phương pháp đo nhiệt độ trực tiếp 13
2.2.3. Giải bằng trường nhiệt độ 14
2.2.4. Phương pháp giải bằng hàm sai Gauss ( GEF) 15
2.2.5. Hệ số khuếch tán nhiệt độ (a) giải theo các phương pháp khác nhau
16
2.3. Lựa chọn cách xác định hệ số khuếch tán nhiệt độ (a) 17
PHẦN 3. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN NHIỆT ĐỘ, CHẾ T
ẠO VÀ ĐO KIỂM
CÁC MẪU THỬ
18
3.1. Các tính chất chính của vật liệu làm khuôn và chất đóng rắn 18
3.1.1. Cát trắng Đà Nẵng
18
3.1.2. Cát Vân Hải
18
3.1.3. Quặng cromít
19
3.1.4. Nước thuỷ tinh (silicátnatri) 19
3.2. Trộn hỗn hợp cát nước thuỷ tinh
19
3.3. Mô hình đặt can nhiệt và đo trường nhiệt độ bằng thực nghiệm
19
3.3.1. Hỗn hợp khuôn làm thí nghiệm
19
3.3.2. Mô hình đặt cặp nhiệt 20
3.3.2.1. Điều kiệ
n đối với quá trình đo nhiệt độ 20
3.3.2.2. Yêu cầu về kích thước, tỉ trọng vật liệu khuôn, vật liệu kim loại rót
khuôn (nguồn nhiệt)
21
3.4. Độ bền của vật liệu làm khuôn 21
3.4.1. Cát Vân Hải + nước thủy tinh, 6% + CO
2
22
3.4.2. Cát tuyển Đà Nẵng + nước thủy tinh, 6% + CO
2
22
3.4.3. Cát Crômít + nước thủy tinh, 6% + CO
2
22
3.5. Các kết quả đo nhiệt độ vật liệu khuôn 23
3.5.1. Nhiệt độ đo được của hỗn hợp cát crômít 23
3.5.2. Nhiệt độ đo được của hỗn hợp cát Đà Nẵng 23
3.5.3. Nhiệt độ đo được của cát hỗn hợp cát Vân Hải 24
3.6. Tính toán hệ số khuếch tán nhiệt độ 24
3.6.1. Mô hình lưới sai phân tính hệ số khuếch tán nhiệt độ a 24
3.6.2. Nhiệt dung riêng của mỗi loại vậ
t liệu được tính theo hàm sau 25
3.6.3. Tính toán hệ số truyền nhiệt 25
3.6.4. Các kết quả tính toán hệ số khuếch tán nhiệt độ 26
3.6.4.1. Thông số nhiệt lý của cát Cromít
26
3.6.4.2. Thông số nhiệt lý của cát Đà Nẵng
27
3.6.4.3. Thông số nhiệt lý của cát Vân Hải
28
3.7. Chế tạo mẫu thử 30
3.7.1. Ảnh kim tương vật liệu gang cầu đúc trong khuôn cát cromit 30
3.7.2. Các kết quả kiểm tra độ bền của vật liệu gang cầu đúc trong khuôn cát
crômít
31
PHẦN 4: MÔ PHỎNG THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ ĐÚC VÀ CHẾ TẠO BỘ KHUNG
ÉP BÁNH KEM XỐP BẰNG GANG CẦU
32
4.1. Khảo sát kết cấu và điều kiện làm việc của bộ
khung ép bánh kem xốp 32
4.1.1. Điều kiện làm việc của bộ khung ép bánh kem xốp 32
4.1.2. Các sai hỏng thường thấy của bộ khung ép bánh kem xốp 32
4.2. Dựng bản vẽ chi tiết bộ khung ép bánh kem xốp 33
4.2.1. Yêu cầu kỹ thuật với bản vẽ lắp của bộ khung 33
4.2.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với chi tiết khung trên và khung dưới 33
4.3. Thiết kế công nghệ đúc phôi khung ép bánh trên và dưới 37
4.3.1. Tính toán công nghệ 37
4.3.2. Thiết kế công nghệ đúc khung trên, khung d
ưới 38
4.4. Mô phỏng thiết kế công nghệ đúc khung trên và khung dưới bằng phần mềm
Magma sử dụng các thông số nhiệt lý đã tính toán được
39
4.4.1. Thiết lập hệ số truyền nhiệt của vật liệu khuôn đã tính vào phần mềm
MaGmaSoft
39
4.4.2. Các kết quả mô phỏng đạt được
40
4.5. Chế tạo khung trên và khung dưới theo công nghệ đúc đã thiết kế 42
4.6. Lắp đặt chạy thử và kh
ảo nghiệm 44
KẾT LUẬN 45
Tài liệu tham khảo 46
Phụ lục: Biên bản nghiệm thu sản phẩm của đề tài; Kết quả thử nghiệm độ bền kéo và
độ cứng; Nhật xét sử dụng khung ép bánh kem xốp, Quyết định giao, Hợp đồng,
Thuyết minh, Biên bản nghiệm thu cấp cơ sở, Bài phản biện của Hội đồng cấp cơ sở;
Trường nhiệt độ của khuôn cát crômít,
Đà Nẵng, Vân Hải.
47
1
Mở đầu
i vi các sn phm úc có hình dáng, kt cu phc tp nu dùng phn
mm mô phng thit k công ngh úc s gim c t l sai hng do úc, em
li hiu qu kinh t. Vic ng dng các tính cht nhit lý ca vt liu khuôn vào
quá trình mô phng thit k công ngh úc ã c các nc phát trin s dng
trong nhi
u nm qua. quá trình mô phng thit k công ngh úc c chính
xác, thng có s h tr c bit ca ngân hàng c s d liu v tính cht nhit
lý ca vt liu nu luyn, vt liu làm khuôn, vt liu ph tr.
Thông s nhit lý ca vt liu óng vai trò rt quan trng trong ngân hàng
c s d liu ca phn mm mô ph
ng thit k công ngh úc. Trên thc t
mi mt vùng min, t nc, ngun vt liu, iu kin t nhiên khác nhau các
thông s nhit lý s khác nhau. Nên cn xác nh tính cht nhit lý ca vt liu
làm khuôn hin có ti Vit Nam, làm c s d liu cho phn mm, quá trình
mô phng thit k công ngh úc c úng vi th
c t.
Vit nam hin nay cng ã có mt vài nghiên cu v h s dn nhit
ca cht sn khuôn, vt liu làm khuôn, tuy nhiên cha có c s d liu thông s
nhit lý c th ca mt s nhóm vt liu làm khuôn thông dng. Vì vy, to
c s d liu thông s nhit lý mt s loi vt liu làm khuôn trong
iu kin sn
xut Vit Nam, ng dng mô phng thit k công ngh úc, B Công Thng
ã cho phép Vin Công ngh thc hin tài “Nghiên cứu xác định tính chất
nhiệt lý của một số nhóm vật liệu làm khuôn phục vụ thiết kế công nghệ đúc”
vi các mc tiêu chính nh sau:
La chn c phng pháp tính toán các thông s nhit lý tính ca v
t liu
làm khuôn.
To c s d liu thông s nhit lý ca hn hp khuôn à Nng/nc thy
tinh, crômít/nc thy tinh, Vân Hi/nc thy tinh óng rn bng CO
2
, ng
dng mô phng thit k công ngh úc.
Trên c s d liu này, ng dng mô phng thit k công ngh úc các loi
sn phm vt liu bng gang cu t cht lng n nh, gim t l sai hng,
thay th hàng nhp ngoi.
2
Mục lục
Trang
M u 1
Mc lc 2
Tóm tt nhim v nghiên cu ca tài 4
Chng 1. TNG QUAN 5
1.1. Tình hình nghiên cu v tính toán thông s nhit lý ca vt liu làm
khuôn
5
1.2. Mt s ví d v h s dn nhit ã c công b trên th 7
Chng 2. C S LÝ THUYT 9
2.1. Trng nhit trong khuôn úc 10
2.2. Phng pháp gii trng nhit trong khuôn
úc 10
2.2.1. Gii gn úng bng phng pháp sai phân hu hn 11
2.2.2. Bng phng pháp o nhit trc tip 13
2.2.3. Gii bng trng nhit 14
2.2.4. Phng pháp gii bng hàm sai Gauss ( GEF) 15
2.2.5. H s khuch tán nhit (a) gii theo các phng pháp khác nhau
16
2.3. La chn cách xác nh h s khuch tán nhit (a) 17
Chng 3. XÁC NH H S KHUCH TÁN NHIT , CH T
O VÀ
O KIM CÁC MU TH
18
3.1. Các tính cht chính ca vt liu làm khuôn và cht óng rn 18
3.1.1. Cát trng à Nng
18
3.1.2. Cát Vân Hi
18
3.1.3. Qung cromít
19
3.1.4. Nc thu tinh (silicátnatri) 19
3.2. Trn hn hp cát nc thu tinh
19
3.3. Mô hình t can nhit và o trng nhit bng thc nghim
19
3.3.1. Hn hp khuôn làm thí nghim
19
3.3.2. Mô hình t cp nhit 20
3.3.2.1. iu kin
i vi quá trình o nhit 20
3.3.2.2. Yêu cu v kích thc, t trng vt liu khuôn, vt liu kim loi
rót khuôn (ngun nhit)
21
3.4. bn ca vt liu làm khuôn 21
3.4.1. Cát Vân Hi + nc thy tinh, 6% + CO
2
22
3.4.2. Cát tuyn à Nng + nc thy tinh, 6% + CO
2
22
3.4.3. Cát Crômít + nc thy tinh, 6% + CO
2
22
3.5. Các kt qu o nhit vt liu khuôn 23
3.5.1. Nhit o c ca hn hp cát crômít 23
3.5.2. Nhit o c ca hn hp cát à Nng 23
3.5.3. Nhit o c ca cát hn hp cát Vân Hi 24
3.6. Tính toán h s khuch tán nhit 24
3
3.6.1. Mô hình li sai phân tính h s khuch tán nhit a 24
3.6.2. Nhit dung riêng ca mi loi vt liu c tính theo hàm sau 25
3.6.3. Tính toán h s truyn nhit 25
3.6.4. Các kt qu tính toán h s khuch tán nhit 26
3.6.4.1. Thông s nhit lý ca cát Cromít
26
3.6.4.2. Thông s nhit lý ca cát à Nng
27
3.6.4.3. Thông s nhit lý ca cát Vân Hi
28
3.7. Ch to mu th 30
3.7.1. nh kim tng vt liu gang c
u úc trong khuôn cát cromit 30
3.7.2. Các kt qu kim tra bn ca vt liu gang cu úc trong khuôn
cát crômít
31
Chng 4: MÔ PHNG THIT K CÔNG NGH ÚC VÀ CH TO B
KHUNG ÉP BÁNH KEM XP BNG GANG CU
32
4.1. Kho sát kt cu và iu kin làm vic ca b khung ép bánh kem xp 32
4.1.1. iu kin làm vic ca b khung ép bánh kem xp 32
4.1.2. Các sai hng thng thy ca b khung ép bánh kem x
p 32
4.2. Dng bn v chi tit b khung ép bánh kem xp 33
4.2.1. Yêu cu k thut vi bn v lp ca b khung 33
4.2.2. Yêu cu k thut i vi chi tit khung trên và khung di 33
4.3. Thit k công ngh úc phôi khung ép bánh trên và di 37
4.3.1. Tính toán công ngh 37
4.3.2. Thit k công ngh úc khung trên, khung di 38
4.4. Mô phng thit k công ngh úc khung trên và khung di bng phn
mm Magma s dng các thông s nhit lý
ã tính toán c
39
4.4.1. Thit lp h s truyn nhit ca vt liu khuôn ã tính vào phn
mm MaGmaSoft
39
4.4.2. Các kt qu mô phng t c
40
4.5. Ch to khung trên và khung di theo công ngh úc ã thit k 42
4.6. Lp t chy th và kho nghim 44
KT LUN 45
Tài liu tham kho 46
Ph lc: Biên bn nghim thu sn phm ca
tài; Kt qu th nghim bn
kéo và cng; Nht xét s dng khung ép bánh kem xp, Quyt nh giao,
Hp ng, Thuyt minh, Biên bn nghim thu cp c s, Bài phn bin ca Hi
ng cp c s; Trng nhit ca khuôn cát crômít, à Nng, Vân Hi.
47
4
Tóm tắt nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Thu thp tài liu v tình hình nghiên cu, tính toán thông s nhit lý ca vt
liu làm khuôn. Gii thiu nhng công trình nghiên cu ca mt s tác gi v
trng nhit trong h vt úc/khuôn úc.
T c s lý thuyt, la chn phng pháp xác nh các thông s nhit lý
ca vt liu làm khuôn thông qua trng nhit
o c bng phng pháp
úc rót thép 35CrMo.
Trng nhit ca khuôn cát, c lu li trên máy tính thông qua thit b
o nhit Omega TempScan 1100, có cài phn mm Omega Chatview, có kh
nng c và ghi ng thi 32 cp nhit liên tc vi bc thi gian n 0.1s.
T ó, xác nh h s khuch tán, h s dn nhit theo hàm ca nhit
ã o c c
a hn hp khuôn cát à Nng, cát Vân Hi, cát crômít+6% nc
thy tinh c óng rn bng CO
2
.
Thông s nhit lý ca hn hp làm khuôn sau khi tính toán c dùng làm
c s d liu mô phng thit k công ngh úc, nhm t các ch tiêu k thut
cn thit phc v cho nhu cu sn xut.
tài s tin hành mô phng, hiu chnh thit k công ngh úc b khung
ép bánh kem xp vt liu bng gang cu. ây là chi tit làm vic trong i
u kin
khc nghit, nhit luôn luôn khong ~ 360
o
C và có nhiu v trí chuyn tip
dày mng.
T thit k công ngh úc ã mô phng và hiu chnh, ch to, lp t kho
nghim b khung ép bánh kem xp trên dây chuyn ép bánh do n sn xut
ti Công ty C phn Bánh ko Hi Hà.
5
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Tình hình nghiên cứu về tính toán thông số nhiệt lý của vật liệu làm
khuôn
Cht lng vt úc c ci thin ch yu bng s phi hp hài hòa thông
qua ba con ng di ây.
1. T ngun hp kim – các bin pháp hp kim hoá và bin tính.
2. T ngun vt liu khuôn – tìm kim các gii pháp iu chnh tc
ông c và ngu
i ca vt úc mt cách hp lý.
3. T cu trúc, hình dáng vt úc – thit k hình dáng vt úc có chiu dày
thích hp to s ông c hp lý, không gây khuyt tt.
Trong ó, khi yêu cu vt úc gi nguyên thành phn hoá hc và cu to
hình dáng bên ngoài thì chn thông s nhit lý ca khuôn và iu khin quá trình
ông c là bin pháp hu hiu.
Khi theo dõi quá trình ông c ca v
t úc, ngi ta thy rng tính cht
nhit lý ca vt liu thay i ph thuc vào nhit . Do ó, nó c kho sát
mt cách thích áng trong mt vùng nhit cn thit, cng nh i vi nhit
dung riêng ca cát làm khuôn.
Có rt nhiu nhân t liên quan ti h s dn nhit ca cát khuôn. Ví d nh
chng loi cát, ht, lng và loi ch
t dính hoc s óng rn, m, phng
thc liên kt, cng, m cht và nhit . Nu quá trình ông c ca vt
úc c mô phng chính xác thì dn nhit ca cát khuôn c biu th bng
hàm ca nhit là tho áng.
Tng t, nhit dung riêng ca cát khuôn c biu th bng hàm ca nhit
c
ng hoàn toàn hp lý. Giá tr ca h s dn nhit (λ) c tính toán thông
qua h s khuch tán nhit (a, cng là hàm ca nhit ) ã bit. Vic tính
toán h s khuch tán nhit i vi cát khô, khi không xy ra mt phn ng
bt k, cn c vào s bin i nhit theo không gian và thi gian. S thay i
nhit tng v
trí có th c xác nh bng thc nghim và xp x hàm.
Nhng s liu v s phân b nhit trong không gian tng thi im khác
nhau có c thông tin cn thit nhm tìm mi quan h hàm gn úng gia
nhit và thi gian.
6
Rt nhiu công trình nghiên cu xác nh tính cht nhit lý ca hn hp
khuôn, t các phng pháp kinh in nh phng pháp Calorimet ca Vetiska
khi xác nh h s hp ph nhit (
ρλ
cb = ) bng phng pháp bán thc nghim,
phng pháp nhit-in, phng pháp nhit tr khi o nhit suy ra h s
dn nhit λ…, nhng hiu qu nht, nhanh nht, d thc hin nht vn là phng
pháp xác nh tính cht nhit lý thông qua trng nhit c o c trên vt
úc và khuôn trong thc tin sn xut (xác nh a theo s phân b
nhit trong
khuôn, xác nh λ khuôn theo iu kin biên loi 4 khi rót kim loi ã bit λ….).
Vic xác nh h s khuch tán nhit (a) theo trng nhit thc cht
là quá trình gii bài toán ngc ca phng trình truyn nhit Fourie. Ngi ta
ã gii phng trình này bng phng pháp gii tích, phng pháp gii gn
úng. Ph bin nht là dùng phng pháp sai phân hu hn.
Có thể k
ể đến một số tác giả và công trình nghiên cứu sau đây:
Atterton[1], Hisatsune [2] và Zeppelzauer [3] ã xác nh h s dn nhit
bng phng pháp n nh. Ninomiya [4] dùng phng pháp không n nh s
dng ngun nhit truyn mt chiu yêu cu nhiu iu kin duy trì n nh
ca nhit .
Phm Vn Khôi ã theo dõi quá trình ông c ca vt úc b
ng gang xám,
rót trong khuôn kim loi, khuôn graphít, khuôn crômít, khuôn crômmanhêzít,
khuôn phoi gang và khuôn cát (cát ti và khô) thy rõ nh hng ca tính cht
nhit lý ca khuôn i vi quá trình ông c ca vt úc [5]. Tc ngui ca
vt úc càng ln, t chc t vi càng mn và gang có cu trúc là xêmentit (gang
trng), gang hoa râm, gang xám peclít, gang xám péclít - ferít và gang ferít.
ào Hng Bách ã xây dng mô hình toán hc t bc xut phát vi các
thông s u vào s b ri c iu ch
nh li theo kt qu thí nghim sao cho
phù hp vi bn cht quá trình ông c ca vt úc [6]. Gii trng nhit
không n nh ca h vt úc/khuôn úc trong không gian 1, 2, 3 chiu. Tác gi
cho hay, xác nh c trng nhit s bit c thi gian bt u và kt thúc
ông c, tc ông c, thông s ông c, tc
ngui ca vt úc sau kt
tinh, các hin tng xy ra trong quá trình ông c và có th tìm bin pháp khc
phc các khuyt tt xy ra trong quá trình ông c.
7
Kirt xác nh h s dn nhit ca khuôn cát khô vi s h tr ca máy tính
[7]. ã tính toán h s dn nhit thông qua các d liu v nhit ti các v trí
trong khuôn t trong mt lò nung cách nhit. Mc dù phng pháp này có
chính xác nhng nó vn còn khó áp dng.
Ruddle [8], Seshadri [9] và Navaygana [10] xác nh các thông s nhit
bng phng pháp úc rót kim loi lng. Tng t nh quá trình úc th nghim
ánh giá m ca khuôn, khí trong kim loi, tng tác gia kim loi lng và
khuôn và s thay i các c tính nhit. Nhng giá tr thu c rt hu ích cho
vic tính toán quá trình ông c, kh nng ông c ca vt úc. Trong phng
pháp này, các thông s nhit là mt hàm ca nhit khuôn. Vì vy, các thông
s này là các giá tr thc t.
Nguyn Tin Tài ã ánh giá công ngh úc bánh xe phát lc v
i s h tr
ca phn mm mô phng s MagmaSoft [11].
1.2. Một số ví dụ về hệ số dẫn nhiệt đã được công bố trên thế giới
Theo nhng ngun d liu v h s dn nhit ã c công b, dn
nhit ca cát khuôn c biu th bng hàm ca nhit , nó gim dn theo chi
u
tng nhit cho n khong nhit t 400÷500
o
C thì li tng. H s dn
nhit theo ngun d liu ca MAGMA c trình bày hình 1-1.
Hình 1-1. Hệ số dẫn nhiệt của cát Crômit theo nguồn dữ liệu MAGMA
8
Cng ging nh thông s nhit lý theo ngun d liu ca MaGma, bài báo
công b kt qu h s dn nhit mt s vt liu khuôn khô ca tác gi Kimio
Kubo (hình 2-1) cho thy h s dn nhit gim dn khi nhit tng và sau
ó li tng khi nhit ln hn 500
o
C. Nh vy, h s dn nhit , h s
khuch tán nhit ca cát khuôn c biu th bng hàm ca nhit .
Zi
r
c
o
n
S
a
n
d
C
h
r
o
m
i
t
e
s
an
d
S
i
l
i
c
a
S
a
n
d
A
Olivine Sand
0 500 1000 1500
T (
°
C)
λ
(Cal/Cm.Sec.
°
C)
1
2
3
4
Hình 2-1. Hệ số dẫn nhiệt của
khuôn khô sử dụng các loại cát
khác nhau (với tỷ trọng lần lượt
tương ứng 1,83; 1,56; 2,6; 2,64
g/cm
3
)
9
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Giới thiệu các phương pháp và lựa chọn cách xác định hệ số
khuếch tán nhiệt độ (a) của khuôn đúc
Tính cht nhit lý ca vt liu khuôn là mt trong nhng thông s quan
trng ca khuôn úc, nht là khi theo dõi quá trình ông c và ngui ca vt
úc trong khuôn, nhng tính cht này ph thuc vào quá trình tng tác nhit
gia vt úc và khuôn.
Xác
nh h s khuch tán nhit (a) theo phng pháp sai phân hu hn
(The Finite Difference Method - FDM) thông qua trng nhit .
Có th xác nh h s khuch tán nhit (a) bng phng pháp gii tích
(The Analitic Function Method - AFM), phng pháp vi-sai phân (The
Differential - Differences Method - DDM), phng pháp hàm sai Gauss (The
Gauss Error Function - GEF) và so sánh vi các giá tr o trc tip.
Xác nh h s khuch tán nhit ca khuôn úc thc cht là vic gii bài
toán ngc i vi trng nhit
ca khuôn. Khi gii theo phng pháp gii
tích (AFM) thì h s khuch tán nhit (a) c xác nh bi:
22
x/T
t/T
)T(a
∂∂
∂
∂
= (1)
Khi gii theo phng pháp sai phân hu hn (FDM), v phi ca phng
trình (1) c thay th bng các sai phân hu hn có dng sau:
22
x/T
t/T
)T(a
∆∆
∆
∆
= (2)
chính xác ca phng pháp sai phân hu hn ph thuc vào các bc
không gian và thi gian c la chn. các vt úc ln hoc khi im chy
ca hp kim úc tng i cao s không th chn bc thi gian ln i vi
chính xác cho trc. Do ó, tính toán quá trình nhit s tr nên phc tp và tn
khá nhiu thi gian. Trong trng hp này, có th dùng phng pháp vi sai phân
(DDM) giúp quá trình gii c ngn gn hn. Thay th mu s v phi ca
phng trình (1) bng các sai phân hu hn và gi nguyên t s di dng vi
phân:
22
x/T
t/T
)T(a
∆∆
∂
∂
= (3)
và nh vy, chính xác ca nghim ch ph thuc vào bc không gian.
10
2.1. Trường nhiệt độ trong khuôn đúc
Quá trình truyn nhit trong khuôn úc trong không gian mt chiu có th
c biu th bng phng trình vi phân:
)()(
x
T
x
Tc
t
∂
∂
∂
∂
=
∂
∂
λρ
(4)
Gi thit rng, tính cht nhit lý ca vt liu khuôn không i thì phng
trình truyn nhit nêu trên s có dng:
2
2
x
T
a
t
T
∂
∂
=
∂
∂
(5)
ây:
ρ
λ
=
c
a : h s khuch tán nhit [m
2
/ h ]
λ: h s dn nhit [W/m
o
K]
c: t nhit (nhit dung riêng) [ J/ kg
o
K]
ρ: khi lng riêng [kg/ m
3
].
2.2. Phương pháp giải trường nhiệt độ trong khuôn đúc
Nghim ca phng trình vi phân truyn nhit mt chiu trên khuôn khi
úc thông thng di tác dng ca trng trng thu c bng phng pháp
gii tích có dng sau:
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
=
−
−
o
minmax
max
F2
1
erf
TT
)t,x(TT
(6)
ây :
T
max
: nhit ln nht ca khuôn, ó là nhit b mt bên trong khuôn
tip xúc vi vt úc thi im kho sát (hình 1-2).
T
min
: nhit thp nht ca khuôn, ó là nhit b mt bên ngoài
khuôn khi tip xúc vi môi trng xung quanh,
T(x,t): nhit kho sát trên im o x, thi im t,
2
0
x
at
F =
, chun s không th nguyên Fourier, biu th c trng vt lý
gia bin thiên tc ca trng nhit vi kích thc khuôn (x),
()
[]
∫
−=
t
dttterf
0
2
exp
2
)(
π
, Tích phân Gauss.
Tung độ: Nhit , th nguyên [
o
C]
11
Khu«n
T 1, p
T 2 = T min
T (x, t)
T (x
2
, t) - T min
X (m)
X 2
X
X
1
T 2, 0
T( C)
0
VËt ®óc
0
Hình 1-2. Sơ đồ giải trường nhiệt độ
T
2
,
0
- Nhit ban u ca khuôn
T
1.p
- Nhit tip xúc gia vt úc và khuôn úc
T
2
= T
max
- Nhit ln nht ca khuôn úc
T(x,t) - Nhit v trí x trên khuôn úc thi im t
T(x
2
,t) = T
min
- Nhit thp nht ca khuôn úc thi im t
Hoành độ: Không gian (x), th nguyên [m]
x
1
- chiu dày vt úc
x
2
- chiu dày khuôn úc
Phía trái trc T0x - vt úc
Phía phi trc T0x - khuôn úc.
2.2.1. Giải gần đúng bằng phương pháp sai phân hữu hạn
Có th thay th phng trình (2) bng phng trình sai phân n:
[]
)xt(0TT2T
x
a
t
TT
2
)1k,1i()1k,i()1k,1i(
2
k,i1k,i
∆+∆++−
∆
=
∆
−
++++−
+
, (7)
ây :
∆x
i
: Bc sai phân không gian, ( i = 1, 2, 3 , , N -1 )
∆t
k
: Bc sai phân thi gian, ( k = 1, 2, 3, , M ) .
Vi iu kin ban u:
T(i , 0 ) = ϕ (i ∆x ), i = 1, 2, 3, , N - 1
Và iu kin biên:
12
T(0 , k ) = µ
1
( k ∆t ), k = 1, 2, 3, , M.
T(N , k ) = µ
2
( k ∆t ).
gii T(i,k) cho bc th 2, ta phi gii h phng trình i s sau theo
các giá tr ã bit bc thi gian u tiên vi ∆t = 0:
(1 + 2r) T(1 , 1) - r T(2, 1) = T(1, 0) + r T(0 , 1) = ϕ (∆x) + r µ
j
∆t,
- r T(1, 1 ) + (1 + 2r) T(2 , 1) - r T(3,1) = T(2, 0) = ϕ (2 ∆x),
-r T(2, 1) + (1 + 2r ) T(3, 1) - r T(4, 1) = T(3 , 0 ) = ϕ (3 ∆x),
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- r T(N - 2,1) + (1 + 2r) T(N-1,1) = T(N-1,0) + r T(N,1) =ϕ [(N-1) ∆x] +r
µ
2
(∆x), (8)
ây:
)x(
ta
r
2
∆
∆
=
(9)
chuyn (8) thành phng trình ma trn:
B T
1
= T
0
+ F
1
T
0
= Φ, (10)
vi :
()
()
()
()
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
+
+−
−+−
−+
=
r
rr
rrr
rr
B
21 ,0,0,0
0 21,,0
0 ,21
0 ,0,,21
(11)
()
()
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
∆
∆
=
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
=
τµ
τµ
k
k
r
rt
rt
F
kN
k
2
1
;
;0
.
.
0
0
.
.
0
0
(12)
()
()
()
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
∆−
∆
∆
=Φ=
xN
x
x
T
1
.
.
.
2
ϕ
ϕ
ϕ
(13)
13
Tng t, khi gii trng nhit (phng trình truyn nhit) trên bc
thi gian t = 2 ∆t da theo giá tr bc thi gian t = ∆t ta s phi gii h
phng trình i s:
B T
2
= T
1
+ F
2
(14)
Hàm tng quát gia giá tr bc (k + 1) vi giá tr bc thi gian k nh sau:
B T
k + 1
= T
k
+ F
k+1
(15)
Th thì phng trình sai phân dn nhit ca khuôn úc (3) có th c vit
di dng:
B T
k+1
= T
k
+ F
k+1
T
0
= Φ, (16 )
ây k = 1, 2, 3, . . . , M .
Có th dùng phng pháp s, ví d nh mng Crank - Nicholson miêu t
phng trình (2):
()
()
[]
)k,1i()k,i()k,1i()1k,1i()1k,i(1k,1i
2
)k,i()1k,i(
TT2TTT2T
x2
a
t
TT
+−++++−
+
+−++−
∆
=
∆
−
(17)
và chính xác (bc sai s) ca nó cng ging nh phng trình (3):
Res. = 0 (∆t +∆x
2
)
Mng Crank-Nicholson là mng n và c biu din di dng ma trn nh
sau:
(E +B) T
k + 1
= (E+A) T
k
+ F
k+1
+ F
k
,
To = Φ, (18)
ây :
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
=
kN
k
k
k
t
t
t
T
,
,2
,1
.
.
.
C 2 mng n trên u n nh và hi t.
2.2.2.Giải bằng phương pháp đo nhiệt độ trực tiếp
Dùng phng pháp o nhit xác nh h s dn nhit (λ) và t nhit
(c). Khi lng riêng (ρ) và h s khuch tán nhit (a) c xác nh bng
phng pháp iu chnh pha, ch nhit i
u hoà. Giá tr ca nhng i lng
này xem bng 2-2.
14
Bảng 2-2. Tính chất nhiệt lý của vật liệu khuôn (xác định bằng phương pháp đo trực tiếp)
Đại lượng nhiệt lý Giá trị
H s dn nhit (λ)
11,49 [W/m
o
C]
T nhit (c) 0,737 [kJ/kg
o
C]
Khi lng riêng (ρ)
3.630 [ kg/m
3
]
H s khuch tán nhit (a) 15,38 x 10
- 3
[ m
2
/h ]
2.2.3. Giải bằng trường nhiệt độ
(Phương pháp sai phân hữu hạn)
Gi thit rng, vt liu làm khuôn là ng nht, do ó tính cht nhit lý
mi ch là nh nhau. n gin hoá quá trình tính toán, h s khuch tán nhit
(a) c xác nh im 4 (i=4) vi bc thi gian là ∆t=5sec=1,389.10
- 3
h,
bc không gian là ∆x = 0,01m. Phng trình hi quy c xác nh bng
phng pháp bình phng bé nht và c vit di 3 dng (hình 2-2):
Hàm bc nht: a = a
0
± a
1
T, (19)
Hàm lu tha: a = a
0
T
a1
, (20)
Hàm m: a = exp [a
0
+ a
1
Ln T + a
2
Ln
2
T ] (21)
Theo m¹ng Crank-Nicholson
Theo m¹ng ®¬n gi¶n
§o trùc tiÕp
-3
100x10
80
60
40
20
50
0
100 150 200 250
0
T( C)
a (m /h)
2
Hình 2-2. Quan hệ giữa hệ số khuếch tán nhiệt độ (a)
và nhiệt độ (T), (trên vật đúc 60x60x200mm)
Phng trình (18) có ch s tng thích tt nht (≈1,00). Xét theo ý ngha
vt lý thì xác nh h s khuch tán nhit theo phng trình (20) là hp lý
hn, bi vì nhit càng cao thì h s khuch tán nhit càng nh và nó bin
i n iu theo nhit .
15
2.2.4. Phương pháp giải bằng hàm sai Gauss ( GEF):
Nghim ca phng trình vi phân truyn nhit Fourier tng quát gii theo
phng pháp gii tích có dng sau:
o
tx
F
erf
TT
TT
2
1
minmax
),(max
=
−
−
(22)
ây T
max.
, T
min.
, T(x,t) , Fo c nh ngha nh trên.
Hàm erf (u) c xác nh bi :
[]
∫
−=
u
duuuerf
0
2
exp
2
)(
π
(23)
Hàm phân phi Φ(u) phân b chun có dng:
,
2
exp
)2(
1
)(
2
du
u
u
u
∫
−
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
−=Φ
α
π
(24)
Hoc
,
2
exp
)2(
1
2
exp
)2(
1
)(
2
0
2
du
u
du
u
u
u
o
∫∫
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
−+
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
−=Φ
−
ππ
α
Giá tr ca s hng th nht trong tng v phi bng 1/ 2 và ta thay th
2tu =
vào s hng th hai ca tng trên, hàm phân phi Φ(u) (24) s có dng:
[]
dttu
t
o
∫
−+=Φ
2
2
exp
1
2
1
)(
π
, (25)
Kt hp (23) và (25) (23) có dng:
1)2(2)( −Φ= uuerf
Và có th vit phng trình (1) di dng:
1
)F2(
1
2
TT
TT
o
minmax
)t,x(max
−
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Φ=
−
−
Nu nh tính toán theo phng trình ca hàm Φ thì :
()
B
TT
TTT
F
tx
=
−
−−
=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
Φ
)(2
2
2
1
minmax
),(minmax
0
, (26)
Ký hiu Φ
- 1
là hàm ngc ca Φ nh vy t (25) ta có:
)B(
)F2(
1
1
o
−
Φ= , (27)
Vì
2
o
x
at
F =
, do ó có th xác nh c (a) theo h thc (27):
()
[]
2
1
1
*
2
2
B
t
x
a
−
Φ
=
, (28)
16
Có th tính gn úng hàm ngc Φ
- 1
vi sai s nh hn 5*10
- 4
nh h thc:
3
5
2
43
2
21o1
kkk1
kkk
)B(
β+β+β+
β+β+
+β−=Φ
−
, (29)
vi
)LnB2(−=β , mà 0 < B ≤ 0,5
Nu nh 0,5 < B < 1 thì ta dùng ng nht thc:
Φ
- 1
(B) = - Φ
- 1
( 1 - B),
2.2.5. Hệ số khuếch tán nhiệt độ (a) giải theo các phương pháp khác nhau
Giải theo phương pháp sai phân hữu hạn (FDM):
• Khi kích thc vt úc là 20 x 100 x 140 mm.
ng cong 1 10
3
a = 969,32 T
0,958
ng cong 1' 10
3
a = exp [ -71 + 34,56 ln T - 3,95 ln
2
T ].
• Khi kích thc vt úc là 60 x 60 x 200 mm.
ng cong 2 10
3
a = 1943,76 T
0,933
ng cong 2' 10
3
a = exp [-14 + 8,556 ln T - 1,017 ln
2
T ].
• Khi kích thc vt úc là 60 x 100 x 140 mm .
ng cong 3 10
3
a = 304,4 T
0,6
ng cong 3' 10
3
a = exp [ - 25,3 + 13 ln T - 1,45 ln
2
T ].
Giải theo phương pháp giải tích (AFM):
• ng cong 4 10
3
a = 716,63 T
- 0,69
Giải theo Phương pháp hàm sai Gauss (GEF):
• ng cong 5 10
3
a = 8,4684 T
0,1425
Giải theo phương pháp vi sai phân (DDM):
ng cong 6 10
3
a = 18,9 * 10
– 3
Bảng 3-2. Hệ số khuếch tán nhiệt độ (a) giải theo các phương pháp khác nhau:
Giá trị của hệ số khuếch tán nhiệt độ :10
3
a = f(T) [m
2
/h] Phương
pháp giải
Bình quân Dưới dạng hàm luỹ thừa Dưới dạng đa thức
o trc tip 15,38
AFM 13,08 716,63 T
- 0,69
27 - 0,0672 T
DDM 18,9 18,9 18,9
FDM 17,58 [1] [1]
GEF 16,56 8,468 T
- 0,143
7,27 + 0,096 T -
0,000216 T
2
17
T nhng kt qu nghiên cu trên cho thy, h s khuch tán nhit
nói riêng và tính cht nhit lý nói chung ca vt liu làm khuôn u có th xác
nh c thông qua quá trình tính toán trng nhit bng các phng pháp
ã nêu, trong ó nghim ca phng pháp hàm sai Gauss (GEF) gn vi thc t
hn c. chính xác ca nhng cách gii này rõ ràng ch ph thuc vào s phân
b ca tr
ng nhit mà không cn ti bt c mt thí nghim tip theo nào
khác. Khi ã bit h s trao i nhit gia khuôn vi môi trng xung quanh (α)
s có th xác nh c h s dn nhit (λ) ca khuôn thông qua bit s Bio.
Tuy nhiên, công vic nghiên cu d trin khai trong iu kin thc t
nên dùng phng pháp sai phân hu hn. Vì k thut tin hc và nhng ph
n
mm ng dng hin có rt phong phú, hin i, tin cy cn thit.
2.3. Lựa chọn cách xác định hệ số khuếch tán nhiệt độ (a)
Thông qua các phng pháp xác nh h s khuch tán nhit nêu trên:
Dùng vt úc có dng tm phng và dùng mu nghim là hình tr tròn, ta thy
rng nu vt úc có dng tm phng thì vic xác nh trng nhit
d dàng
hn so vi mu nghim có dng tr tròn. Bi vì, mô phng s phân b nhit
i vi hình tr tròn s c biu din quan h hàm di dng hàm Bessel-cách
gii rt phc tp và rt khó tìm c mô hình tính toán tip cn giá tr thc. Do
ó, tài này ã dùng mu nghim có dng tm phng bán vô tn (gi thit này
c m bo khi các kích thc dài, r
ng ln gp 3 ln chiu dày mu nghim)
và nh vy, ta có th gii bài toán truyn nhit 1 chiu vi T = T (x, t), trong ó:
T: nhit ; x: to xác nh chiu dày vt úc, khuôn; t: thi gian.
Thí nghim c tin hành Vin Công ngh thông qua quá trình theo dõi
trng nhit ca các hn hp khuôn (cát à Nng/nc thu tinh, cát Vân
Hi/nc thy tinh, cát crômít/nc thu tinh óng rn b
ng CO
2
). Ngun nhit
rót thép 35CrMo vi nhit rót khuôn là 1.600
o
C. Trng nhit ca khuôn
cát, c lu li trên máy tính thông qua thit b o nhit Omega TempScan
1100, có cài phn mm Omega Chatview, có kh nng c và ghi ng thi 32
cp nhit liên tc vi bc thi gian n 0.1s.
T kt qu s liu o nhit , tính toán h s khuch tán nhit bng
phng pháp sai phân hu hn. ây là phng pháp tính toán n gin, d thc
hin, d áp dng công ngh tin hc và các phn mm ng dng xác nh các
thông s nhit lý.
18
CHƯƠNG
3. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN NHIỆT ĐỘ,
CHẾ TẠO VÀ ĐO KIỂM CÁC MẪU THỬ
3.1. Các tính chất chính của vật liệu làm khuôn và chất đóng rắn
Quá trình thc nghim tính toán h s khuch tán nhit i vi vt
liu làm khuôn c tin hành ti Trung tâm Thit b và Công ngh úc - Vin
Công ngh. Chúng tôi ã chn hn hp cát tuyn à Nng, cát Vân H
i, cát
crômít, s dng cht kt dính là nc thu tinh và c óng rn bng CO
2
. Vì
ây là nhng loi cát thng dùng nht úc hp kim có nhit rót cao. Khi
s dng mt trong nhng loi cát này làm hn hp khuôn s chng c hin
tng cháy, dính cát b mt vt úc.
3.1.1. Cát trắng Đà Nẵng
Sn phm ca nhà máy tuyn cát Núi Thành, sn xut trên dây chuyn công
ngh hin i ca Nht Bn. Các công on sn xut t
khai khoáng, tuyn ra,
sy, sàng phân cp và óng gói u c qun lý kim tra cht ch và óng bao
theo tiêu chun cht lng.
- Thành phn hoá hc
Bảng 1-3. Thành phần hóa học của cát Đà Nẵng
Thành phn hoá hc SiO
2
Fe
2
O
3
Al
2
O
3
CaO MgO TiO
2
% 93,3 0,07 0,12 0,01 0,01 0,06
- Tính cht vt lý
+ Hình dng ht : Ht tròn, b mt nhn, trng
+ pH: 6,5÷7,5
+ Hàm lng bi: 0÷0,2%
+ T trng ng: 1.450 kg/m
3
+ C ht: K.02 (hoc AFS: 42÷48)
- Loi cát này thng c s dng làm hn hp khuôn cát áo. Khi s dng
hn hp làm khuôn này b mt vt úc nhn p.
3.1.2. Cát Vân Hải
- Cát Vân Hi khi nhp v Vin cha c tuyn ra, sy, sàng phân cp.
Loi cát này sau khi sy khô, thng c s dng làm hn hp cát m. T
trng ng là 1.430kg/cm
3
, nhiu ht bi, ht: K.02 (chim 42%), hình dng
ht: ht tròn, b mt nhn, trng.
19
3.1.3. Quặng cromít
Qung cromít c dùng trong tài là loi ang s dng ti Vin Công
ngh hin nay c mua t các doanh nghip t nhân trong nc, cha c xác
nh các tính cht vt lý, thành phn hoá hc c bn ca cát. C ht ang s
dng hin nay là 0,15.
- Loi cát này thng c s dng làm hn hp khuôn cát áo cho nhng
vt úc có nhit rót cao. Khi s d
ng hn hp làm khuôn này b mt vt úc
nhn p.
3.1.4. Nước thuỷ tinh (silicátnatri)
- Mô un 2,9
- T trng: 1,39÷1,4 g/ml.
3.2. Trộn hỗn hợp cát nước thuỷ tinh
- Hn hp c trn máy trn con ln + cánh gt.
- Cát à Nng, cát Vân Hi và cát Crômít mi 100%.
- Nc thu tinh 6% theo t trng ca cát trn u trong 5 phút.
3.3. Mô hình đặt can nhiệt và đo trường nhiệt độ bằng thực nghiệ
m
3.3.1. Hỗn hợp khuôn làm thí nghiệm
- H s khuch tán nhit c tính trên 3 mu nghim hn hp khuôn:
+ Hn hp khuôn cát Cromít + nc thu tinh, óng rn bng CO2
+ Hn hp khuôn cát tuyn à Nng + nc thu tinh, óng rn bng
CO2
+ Hn hp khuôn cát Vân Hi + nc thu tinh, óng rn bng CO2.
- Khi lng riêng trung bình sau khi m cht và óng rn i vi các m
u
nghim là:
+ Cát à Nng + nc thu tinh óng rn bng CO
2
, t trng ca hn hp
ã c m cht là: 1,6 g/cm
3
.
+ Cát Vân Hi + nc thu tinh óng rn bng CO
2
, t trng ca hn hp
ã c m cht là: 1,58 g/cm
3
.
+ Cát Cromít + nc thu tinh óng rn bng CO
2
, t trng ca hn hp
ã c m cht là: là: 2,7 g/cm
3
.
20
3.3.2. Mô hình đặt cặp nhiệt
Quá trình truyn nhit trong h vt úc/khuôn là quá trình xy ra nhanh, tc
thi nên khi o kim và tính toán các thông s nhit lý, tài chn phng án rót
vt úc trc tip vào khuôn cát ã c t sn các can nhit trong khuôn.
3.3.2.1. Điều kiện đối với quá trình đo nhiệt độ
- Ngun nhit phi ln 1.300
o
C
- Kích thc vt úc/khuôn úc phi m bo c iu kin truyn nhit 1
chiu xy ra.
- Khong cách X gia các cp nhit phi nh phép tính c chính
xác.
- Thi gian ghi nhit t phi nh m bo iu kin n nh.
- Các khuôn thí nghim có bn, dm cht, t l
trn hn hp làm
khuôn ging các mu th nghim c o trên máy o bn hn hp khuôn
SIMSON.
C¸c can nhiÖt ®Æt
c¸ch ®Òu 5mm
Hình 1-3. Gá can nhiệt Hình 2-3. Mô hình đặt cặp nhiệt trong khuôn đúc
- Cp nhit loi K v bc bng thép chu nhit c t vào trong khuôn cát
vi khong cách x = 3mm, áp dng i vi tt c các loi hn hp làm khuôn.
Khong cách t b mt vt úc ti cp nhit u tiên là 3mm. m bo
khong cách X c chính xác, buc gá các can nhit vào tm tôn dày 0,2mm
nh hình 1-3.
21
- Mô hình thí nghim c thc hin vi kích thc vt úc là: 400x400x100
(ngun nhit), kích thc khuôn cát là: 800x700x550 (hình 2-3), tha mãn iu
kin truyn nhit là mt chiu. Hp kim rót o trng nhit trong khuôn là
thép 35CrMo.
3.3.2.2. Yêu cầu về kích thước, tỉ trọng vật liệu khuôn, vật liệu kim loại rót khuôn
(nguồn nhiệt)
a. Vt liu làm khuôn:
- Khuôn cát tuyn à Nng + nc thy tinh + CO
2
; kích thc khuôn
800x700x550; sau khi dm cht t trng là 1.600kg/m
3
.
- Khuôn cát crômít + nc thy tinh + CO
2
; kích thc khuôn
800x700x550; sau khi dm cht t trng là 2.700kg/m
3
.
- Khuôn cát Vân Hi + nc thy tinh + CO
2
; kích thc khuôn
800x700x550; sau khi dm cht t trng là 1.580kg/m
3
.
b. Vt liu kim loi rót khuôn (ngun nhit):
- Trng lng vt úc: kích thc vt úc 400x400x100; Vt liu: 35CrMo;
nhit rót là : 1.600
o
C
3.4. Độ bền của vật liệu làm khuôn
các thông s nhit lý sau khi xác nh c chính xác và gn úng vi
thc t, tin hành ch to các mu th có bn tng ng vi bn ca
khuôn úc. ây là các mu th c trn vi t l nc thy tinh lng 6%,
tng ng vi vt liu làm khuôn ang s dng t
i Vin. Sau ó, các mu th
này c o bn nén và kéo trên máy o bn hn hp cát vn nng ca
hãng SimSon hình 3-3.
Hình 3-3. Máy đo độ bền hỗn hợp cát vạn năng