1
B KHOA HC VÀ CÔNG NGH VIN T NG HÓA KTQS
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.03/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KT QU KHOA HC CÔNG NGH TÀI
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY TỰ ĐỘNG LÀM
SẠCH BỀ MẶT( BẰNG CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG HẠT NIX )
VÀ SƠN THÀNH VỎ TÀU NHẰM GIẢM THIỂU Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG
ĐỀ TÀI KC 03.10/06-10
Ch nhim tài/d án C quan ch trì tài/d án
(ký tên) (ký tên và óng du)
Ban ch nhim chng trình B Khoa hc và Công ngh
(ký tên) (ký tên và óng du khi gi lu tr)
8439
Hà Nội-2010
2
VIỆN TỰ ĐỘNG HÓA KTQS
ĐỀ TÀI KC 03.10/06-10
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy tự động làm sạch bề
mặt (Bằng công nghệ sử dụng hạt Nix) và sơn thành vỏ tàu nhằm giảm
thiểu ô nhiễm môi trường”.
Mã số đề tài: KC.03.10/06-10
Thuc:
- Chng trình (tên, mã s chng trình): KC.03/06-10
- D án khoa hc và công ngh (tên d án):
- c lp (tên lnh vc KHCN):
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
H và tên: Trn Ngc Bình
Ngày, tháng, nm sinh: 12/02/1969 Nam/ N: Nam
Hc hàm, hc v: Thc s
Chc danh khoa hc:Nghiên cu viên Chc v:.Trng phòng
in thoi: T chc: 04.38236.300 Nhà riêng: 04.37822986
Mobile: 0913201436
Fax: E-mail:
Tên t chc ang công tác:Vin T ng hóa KTQS
a ch t chc: 89B –Lý Nam - Hà N
i
a ch nhà riêng: Nhà A3 khu tp th a chính, Trung Kính, Hà Ni
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án :
Tên t chc ch trì tài: Vin T ng hóa KTQS
in thoi: Fax: 04.38234985
3
E-mail:
Website:
a ch: 89B –Lý Nam - Hoàn Kim – Hà Ni
H và tên th trng t chc: Nguyn V
S tài khon: 931-02-069
Ngân hàng: Kho bc nhà nc Hoàn Kim , Hà Ni
Tên c quan ch qun tài:Vin KH&CN Quân S
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án
- Theo Hp ng ã ký kt: t tháng 04/ 2008 n tháng 04/2010
- Thc t thc hin: t tháng 07/2008 n tháng 10/2010
- c gia hn (nu có):
- Ln 1 : t tháng 04/2010 n tháng 09/2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí
a) Tng s kinh phí thc hin: 3.200tr., trong ó:
+ Kính phí h tr t SNKH: 3.200tr..
+ Kinh phí t các ngun khác: 0 tr..
+ T l và kinh phí thu hi i vi d án (nu có): 119,5 Tr
b) Tình hình cp và s dng kinh phí t ngun SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng,
nm)
Kinh phí
(Tr.)
Thời gian
(Tháng, nm)
Kinh phí
(Tr.)
Ghi chú
(S ngh
quyt toán)
1 2008 1.450 7/2008 1.015 975,846
2 2009 1.576,49 1.407 1.201,182
3 2010 173,51 544 648,471
c) Kt qu s dng kinh phí theo các khon chi:
i vi tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
4
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Tr công lao
ng (khoa hc,
ph thông)
904 904
2 Nguyên, vt liu,
nng lng
1854 1854
3 Thit b, máy
móc
150 150
4 Xây dng, sa
cha nh
0 0
5 Chi khác 292 292
Tổng cộng 3.200 3.200
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án
(Lit kê các quyt nh, vn bn ca c quan qun lý t công on xác nh nhim v,
xét chn, phê duyt kinh phí, hp ng, iu chnh (thi gian, ni dung, kinh phí thc
hin nu có); vn bn ca t chc ch trì tài, d án (n, kin ngh iu chnh,
nu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú
1 S 3071/Q- BKHCN
ngày 21/12/2007
Quyt nh phê duyt các t chc cá
nhân trúng tuyn ch trì thc hin
các tài nm 2008 ( t II) thuc
chng trình KC.03/06-10
2 S 10/2008/H-TCT-
KC.03/06-10 ngày
04/04/2008
Hp ng nghiên cu khoa hc và
phát trin công ngh
5
3
S 2779/Q- BKHCN
ngày 16/12/2008
Quyt nh phê duyt k hoch u
thu mua tài sn ca tài
4
S 829/Q- BKHCN
ngày 18/05/2009
Quyt nh phê duyt k hoch u
thu mua tài sn ca tài
5
S 149/VPCTT-THKH
ngày 25/3/2010
iu chnh thi gian thc hin tài
6
S 525/VPCTT-THKH
ngày 21/10/2010
iu chnh kinh phí thc hin tài
do không thc hin hp tác quc t
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án
S
TT
Tên t chc
ng ký theo
Thuyt minh
Tên t chc ã
tham gia thc
hin
Ni dung
tham gia
ch yu
Sn phm ch
yu t c
Ghi
chú*
1 Công ty TNHH
nhà nc mt
thành viên óng
tàu Phà rng
Công ty TNHH
nhà nc mt
thành viên óng
tàu Phà rng
Ni dung
4,5,6
- Th nghim
thit b ti thc
a, o kim các
ch tiêu ra
ca h thit b
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án
(Ngi tham gia thc hin tài thuc t chc ch trì và c quan phi hp, không
quá 10 ngi k c ch nhim)
S
TT
Tên cá nhân
ng ký theo
Thuyt minh
Tên cá nhân ã
tham gia thc
hin
Ni dung tham
gia chính
Sn phm
ch yu
t c
Ghi
chú*
1 ThS. Trn Ngc
Bình
ThS. Trn
Ngc Bình
Ch nhim
tài
2 ThS. Ngô c
Dng
ThS. Nguyn
thu Hin
Th ký tài
6
3 ThS. Lê Vit
Hng
ThS. Lê Vit
Hng
Thc hin
tài
4 ThS. Nguyn
Trung Kiên
ThS. Nguyn
Trung Kiên
Thc hin
tài
5 ThS. Nguyn
Vn c
ThS. Nguyn
Vn c
Thc hin
tài
6 KS. Lê khánh
Thành
KS. Lê khánh
Thành
Thc hin
tài
7 TS. Nguyn
Quang Hùng
TS. Nguyn
Quang Hùng
Thc hin
tài
8 TS. Nguyn V TS. Nguyn V Thc hin
tài
9 KS. V Quc
Huy
KS. V Quc
Huy
Thc hin
tài
10 KS. Trnh Vn
B
KS. Trnh Vn
B
Thc hin
tài
- Lý do thay i ( nu có): Mt s ng chí do bn công tác nên không th thc
hin các nhim v chính ca tài
6. Tình hình hợp tác quốc tế
S
TT
Theo k hoch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia )
Thc t t c
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợ
p tác, số đoàn, số lượng
người tham gia )
Ghi chú*
1 Hp tác quc t :119,5tr Không thc hin
- Lý do thay i ( nu có): Vic hp tác quc t không thc hin do nhóm tài
ã tìm hiu và nm vng các ni dung liên quan qua các chuyn công tác nc
ngoài theo các nhim v khác và tìm hiu thông qua mng Internet
7
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
S
TT
Theo k hoch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thc t t c
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi
chú*
1 Thit k tng th h thng
tài KC.03.10/06-10.(08/2008)
Xây dng thit k tng th h
thng tài KC.03.10/06-10.
(15/08/2008)
2 Phân tích c s thc tin và c
s lý thuyt, xây dng ch tiêu
thit b, gii pháp ch to tay
máy sn và làm sch (12/08)
Phân tích c s thc tin và c
s lý thuyt, xây dng ch tiêu
thit b, gii pháp ch to tay
máy sn và làm sch (5/12/08)
3 Xây dng ch tiêu thit b, gii
pháp ch to cabin lc bi
(11/2008)
Xây dng ch tiêu thit b, gii
pháp ch to cabin lc bi
(20/12/08)
4 Phân tích c s thc tin và c
s lý thuyt, xây dng ch tiêu
thit b, gii pháp ch to h
thng iu khin xe nâng
(07/2009)
Phân tích c s thc tin và c
s lý thuyt, xây dng ch tiêu
thit b, gii pháp ch to h
thng iu khin xe nâng
(28/07/2009)
5 Thit k ch to trung tâm iu
khin h thng (09/2009)
Thit k ch to trung tâm
iu khin h thng (22/09/09)
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu
(Nêu ti mc 15 ca thuyt minh, không bao gm: Hi tho khoa hc, iu tra
kho sát trong nc và nc ngoài)
Thi gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
S
TT
Các ni dung, công vic
ch yu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ngi,
c quan
thc hin
8
1 Nội dung 1: Thiết kế tổng thể
Công vic 1. T chc oàn i
công tác, nghiên cu kho sát
thc t trong nc, tip xúc vi
c s và ngi s dng, thu thp
các d liu cn thit v hin
trng h thng làm sch và sn
thành v tàu.
4/2008 -
9/2008
7/2008-
9/2008
Công vic 2 : Thu thp tài liu,
phân tích, ánh giá và xây dng
báo cáo tng quan v hin trng
các thit b s s dng ca tài
nghiên cu
.
4/2008 -
9/2008
7/2008-
9/2008
Công vic 3: Thu thp, biên dch
các tài liu v các thông s
chun ca thit b o lng, h
iu khin s s dùng trong ch
to.
4/2008-
9/2008
7/2008-
9/2008
Công vic 4: Xây dng thit k
tng th h thng thit b: Mô
hình, gii pháp, ch tiêu thit b .
9/2008 –
12/2008
9/2008 –
12/2008
2
Nội dung 2: Nghiên cứu thiết
kế chế tạo hệ tay máy thao tác
làm sạch và sơn thành vỏ tàu
Công vic 1: La chn các
phng pháp và thit b ch
to tay máy áp ng yêu cu;
Xây dng ch tiêu thit b.
04/2008 -
04/2009
10/2008–
06/2009
Công vic 2: Nghiên cu, thit
k, ch to u o dy lp
sn s dng nguyên lý o in
trng có giao tip RS422.
05/2008 -
11/2008
10/2008–
12/2008
Công vic 3: Mua vt t thit b
04/2008 -
04/2009
7/2008 –
6/2009
Công vic 4: Nghiên cu, thit
k, ch to c cu chuyn ng
quay ca tay máy theo mt
phng ngang.
5/2008-
10/2008
10/2008-
12/2008
9
Công vic 5: Nghiên cu, thit
k, ch to c cu chuyn ng
quay ca tay máy theo mt
phng ng.
5/2008-
11/2008
10/2008-
02/2009
Công vic 6: Nghiên cu, thit
k, ch to c cu chuyn ng
tin lùi ca tay .
5/2008-
12/2008
09/2008-
02/2009
Công vic 7: Nghiên cu, thit
k, ch to c cu chuyn ng
ngang ca tay máy .
6/2008-
12/2008
09/2008-
02/2009
Công vic 8: Nghiên cu, thit
k, ch to c cu chuyn ng
dc ca tay máy .
6/2008-
12/2008
09/2008-
02/2009
Công vic 9: Nghiên cu xây
dng thut toán iu khin tc
dch chuyn u phun theo
dy và áp sut khí. Xây dng các
thut toán iu khin tay máy
theo các mt phng chun.
04/2008 -
04/2009
07/2008 -
04/2009
Công vic 10: Nghiên cu, thit
k, ch to khi công sut iu
khin tay máy.
06/2008 -
01/2009
10/2008 -
04/2009
Công vic 11: Thit k giao din
ngi/ máy, cách thc iu
khin tay máy.
06/2008 -
02/2009
10/2008 -
05/2009
Công vic 12: Nghiên cu, thit
k, ch to b o góc quay và
dài chuyn ng tay máy s
dng Encorder
05/2008 -
09/2008
10/2008 -
02/2009
Công vic 13: Xây dng thut
toán x lý và iu khin tay máy
theo các qu o chuyn ng.
06/2008 -
02/2009
11/2008 -
04/2009
Công vic 14: Ch to tay máy
và lp t các thit b thành
phn.
09/2008 -
04/2009
12/2008 -
06/2009
Công vic 15: Vit chng trình
iu khin tay máy
10/2008 -
04/2009
10/2008 -
07/2009
Công vic 16: Kim tra, th
01/2009 - 01/2009 -
10
nghim ánh giá kt qu, vit
báo cáo tng kt khoa hc và k
thut ca ch to tay máy.
04/2009 08/2009
3 Nội dung 3: Thiết kế chế tạo
Cabin lọc bụi
- Công vic 1: Mua sm thit b
04/2008 -
05/2009
09/2008 -
05/2009
- Công vic2: La chn các
phng pháp và thit b làm
sch khí,tin hành tính toán
chn phng án ti u hiu sut
lc bi cho Cabin
04/2008 -
10/2008
07/2008 -
10/2008
- Công vic 3: Nghiên cu gii
pháp thu nhn và truyn hình
nh vi iu kin trong cabin.
11/2008 -
04/2009
12/2008 -
05/2009
Công vic 4: Nghiên cu gii
pháp tái s dng ht NIX trong
quá trình s dng.
05/2008 -
10/2008
08/2008 -
12/2008
- Công vic 5: Nghiên cu thit
k ch to h thng sàng phân
loi ht NIX theo kích c.
05/2008 -
12/2008
08/2008 -
12/2008
- Công vic 6: Nghiên cu thit
k ch to h thng t ng làm
kín ming Cabin khi vòi phun
làm vic
07/2008 -
12/2008
08/2008 -
12/2008
- Công vic 7: Nghiên cu thit
k ch to h thng t ng iu
khin nhit trong Cabin
06/2008 -
09/2008
07/2008 -
12/2008
- Công vic 8: Nghiên cu, thit
k, ch to h thng lc bi
Cabin
04/2008 -
11/2008
08/2008 -
12/2008
- Công vic 9: Ch to cabin và
lp t các thit b thành phn.
10/2008 -
05/2009
10/2008 -
05/2009
- Công vic 10: Vit chng
trình iu khin chuyên dng
iu khin h thng lc bi cùng
h thng phân loi ht NIX và
08/2008 -
12/2008
08/2008 -
04/2009
11
giao tip vi trung tâm K
- Công vic 11: Kim tra, th
nghim ánh giá kt qu
01/2009 -
05/2009
01/2009 -
07/2009
4 Nội dung 4: Thiết kế chế tạo hệ
thống điều khiển tự động cho
xe nâng hạ cabin
- Công vic 1: Mua sm thit b
01/2009 -
11/2009
02/2009 -
12/2009
- Công vic 2: La chn các
phng pháp và thit b thay th
trong xe nâng áp ng yêu cu
iu khin
01/2009 -
06/2009
02/2009 -
06/2009
- Công vic 3: Nghiên cu, thit
k ch to h thng xác nh v
trí, khong cách gia xe nâng và
thành v tàu s dng h u o
siêu âm.
02/2009 -
10/2008
02/2009 -
10/2008
- Công vic 4: Nghiên cu
phng pháp o và iu khin v
trí nâng h theo úng yêu cu
thc t .
03/2009 -
10/2009
03/2009 -
11/2009
- Công vic 5: Nghiên cu, thit
k ch to b o góc nghiêng cn
xe nâng so vi mt phng nm
ngang
03/2009 -
11/2009
03/2009 -
12/2009
- Công vic 6: Thit k giao din
ngi/máy, cách thc iu khin
xe nâng.
02/2009 -
11/2009
02/2009 -
12/2009
- Công vic 7: Thit k b iu
khin t ng xe nâng h .
07/2009 -
11/2009
08/2009 -
11/2009
- Công vic 8: Ch to b iu
khin t ng xe nâng h.
04/2009 -
10/2009
04/2009 -
11/2009
- Công vic 9: Vit chng trình
iu khin xe nâng
07/2009 -
11/2009
07/2009 -
02/2010
- Công vic 10: Kim tra, th
nghim ánh giá kt qu
09/2009 -
11/2009
09/2009 -
02/2010
12
5 Nội dung 5: Nghiên cứu tích
hợp, đồng bộ hệ thống máy tự
động làm sạch và sơn thành vỏ
tàu
- Công vic 1: Mua sm thit b.
01/2009 -
12/2009
01/2009 -
12/2009
- Công vic 2: Nghiên cu ng
dng Core CPU, Core DSP
nhúng trên c s FPGA – Thit
k các giao din ngi - máy,
Thit k trung tâm iu khin.
01/2009 -
09/2009
01/2009 -
09/2009
- Công vic 3: Nghiên cu, thit
k, ch to các thit b vi cu
trúc modul, áp ng môi trng
khc nghit, cho phép ghép ni
vi các thit b thành phn.
04/2009 -
11/2009
04/2009 -
11/2009
Công vic 4: Nghiên cu ng
dng h iu hành nhúng - Tích
hp các thut toán xây dng
phn mm h thng cho h thit
b.
03/2009 -
10/2009
03/2009 -
10/2009
- Công vic 5: Nghiên cu các
phng pháp chng nhiu trong
truyn nhn tín hiu iu khin
trong thc t.
03/2009 -
10/2009
03/2009 -
12/2009
- Công vic 6: Nghiên cu, thit
k ch to h thng t ng qun
và nh cáp iu khin trong
chuyn ng ca xe.
02/2009 -
11/2009
02/2009 -
12/2009
- Công vic 7: Tích hp h thng
theo úng các chc nng ra
07/2009 -
12/2009
07/2009 -
04/2010
6 Nội dung 6: Thử nghiệm thiết
bị trong thực tế.
Công vic 1: Kho sát thc a
hin trng
10/2009 -
02/2010
10/2009 -
04/2010
Công vic 2: o v và lp bng
s liu không gian tàu cài t
11/2009 -
04/2010
10/2009 -
04/2010
13
cho h thng
Công vic 3: Xác nh và xây
dng phng án th nghim h
thit b trên thc t
10/2009 -
02/2010
10/2009 -
04/2010
Công vic 4: Th nghim hiu
chnh h thit b trong thc t.
12/2009 -
03/2010
12/2009 -
06/2010
Công vic 5: Hoàn thin thit k
sau th nghim.
01/2010 -
04/2010
04/2010 -
07/2010
Công vic 6: Hoàn thin thit b
sau th nghim.
01/2010 -
04/2010
04/2010 -
07/2010
7 Nội dung 7: Viết báo cáo và
bảo vệ đề tài.
- Công vic 1: Vit báo cáo kt
qu nghiên cu tài
04/2008 -
04/2010
08/2008 -
08/2010
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra
a) Sn phm Dng I:
S
TT
Tên sn phm và
ch tiêu cht
lng ch yu
n
v o
S
lng
Theo k hoch
Thc t
t c
1 Máy t ng làm
sch b mt và
sn thành v tàu
nhm gim thiu
ô nhim môi
trng.
b 01 - sch b mt
t tiêu chun
SA.25 (Tiêu chun
Vit nam TCXDVN
334: 2005 )
- Kh nng lc bi:
theo tiêu chun VN
5339-2005 vi hiu
sut thu hi > 90%;
- Nng sut thit b
làm sch t c
ln nht là
12m
2
/gi vi mt
cong b mt ln
hn 20m;
- Lng khí lc ti
- sch b mt
t tiêu chun
SA.25 (Tiêu
chun Vit nam
TCXDVN 334:
2005 )
- Kh nng lc
bi: theo tiêu
chun VN 5339-
2005 vi hiu
sut thu hi >
90%;
- Nng sut thit
b làm sch t
c ln nht là
12m
2
/gi vi mt
14
a thoát qua h
thng lc là
500m
3
/gi;
- T l thu hi ht
NIX tái s dng là
40%;
- Thit b phi d s
dng. Thao tác vn
hành n gin;
- Nhit hot
ng: 0 –45
0
C;
- m : 90%
cong b mt ln
hn 20m;
- Lng khí lc
ti a thoát qua
h thng lc là
500m
3
/gi;
- T l thu hi
ht NIX tái s
dng là 40%;
- Thit b phi d
s dng. Thao
tác vn hành n
gin;
- Nhit hot
ng: 0 –45
0
C;
- m : 90%
b) Sn phm Dng II:
Yêu cu khoa hc
cn t
S
TT
Tên sn phm
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
1
Các bn v thit k k
thut chi tit ca thit b.
Chính xác,
khoa hc tng
hp y
gii pháp
công ngh
c s dng,
sn sàng
ch to khi có
yêu cu.
Chính xác,
khoa hc tng
hp y
gii pháp
công ngh
c s dng,
sn sàng
ch to khi có
yêu cu.
2
Các b chng trình
chuyên dng.
m bo thc
hin tt các
m bo thc
hin tt các
15
chc nng
tính toán iu
khin h
thng, giao
din ni ghép,
có cu trúc
MODUL, có
tính m
chc nng
tính toán iu
khin h
thng, giao
din ni ghép,
có cu trúc
MODUL, có
tính m
3 Hng dn s dng thit
b
Tài liu
hng dn chi
tit, c th
giúp ngi s
dng có th
nhanh chóng
thao tác s
dng thit b.
Tài liu
hng dn chi
tit, c th
giúp ngi s
dng có th
nhanh chóng
thao tác s
dng thit b.
4 Báo cáo phân tích tng
hp kt qu th nghim
ánh giá, so
sánh c vi
các sn phm
cùng loi hin
ang c s
dng.
ánh giá, so
sánh c vi
các sn phm
cùng loi hin
ang c s
dng.
c) Sn phm Dng III:
Yêu cu khoa hc
cn t
S
TT
Tên sn phm
Theo
k hoch
Thc t
t c
S lng, ni
công b
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
16
1
Các bài báo m bo các
ni dung mi,
sáng to
01 bài báo
m bo các
ni dung mi,
sáng to
d) Kt qu ào to:
S lng
S
TT
Cp ào to, Chuyên
ngành ào to
Theo k
hoch
Thc t t
c
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1 Thc s 01 01 2009
2 Tin s 01 01
) Tình hình ng ký bo h quyn s hu công nghip, quyn i vi ging
cây trng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1
Thit b làm sch b mt thành
v tàu bng phng pháp phun
ht mài không gây ô nhim ra
môi trng khi b mt cn làm
sch nm trên ngoài nhà xng
01 01 9/2010
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mc công ngh và mc nm vng, làm ch, so sánh vi trình
công ngh so vi khu vc và th gii…)
To ra sn phm thit b mi trong lnh vc óng và sa cha tàu thuyn .
17
Trong các ni dung nghiên cu trin khai ca tài có s kt hp vi các lnh
vc KHCN khác có liên quan nh CNTT, công ngh in t, công ngh làm
sch, công ngh lc bi, công ngh robot,o lng, iu khin t ng vv
Các kt qu ca tài s có s tác ng kích thích s phát trin ng dng ca
các lnh vc ó.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiu qu làm li tính bng tin d kin do tài, d án to ra so vi các
sn phm cùng loi trên th trng…)
Vic làm ch công ngh ch to thit b t ng làm sch b mt và sn thành v
tàu nhm gim thiu ô nhim môi trng bng nng lc ni sinh s to ra các h
th
ng vi giá thành hp lý, áp dng c rng rãi cho nhiu i tng, tit kim
ngân sách cho nhà nc. c bit, vi vic ch to theo hng môun m, cho
phép ci to các thit b sn có ti các nhà máy, gim thiu kinh phí u t mi
và m bo c s ô nhim môi trng s mang li hiu qu to ln v nhiu
mt . Vic m bo ch
ng ô nhim môi trng s mang li li ích lâu dài cho t
nc và cho ngành óng và sa cha tàu, tng kh nng tip nhn sa cha, hoán
ci các tàu thuyn mà không lo v vn ô nhim cho môi trng nh hin nay.
Vic to ra thit b gii phóng ngi lao ng trong các công vic nguy him,
c hi, nhàm chán và gim thiu ô nhim môi trng nhm tng nng lc cnh
tranh cho ngành óng tàu
ang trên à phát trin, áp ng úng ch trng công
nghip hóa-hin i hóa t nc ca ng và Nhà nc Vit nam.
- Vic thc hin tài thúc y s phát trin ca các công ngh khác có liên
quan nh công ngh c khí chính xác, công ngh o lng iu khin, công ngh
quang-in t
- Vic ch ng sn xut trong nc góp phn thúc y sn xu
t trong nc,
h giá thành sn phm, gim chi phí trong lp t, duy tu, bo dng, m bo
hot ng ca h thng. Thúc y s phát trin ca các ngành có liên quan nh:
c khí chính xác, o lng, vin thông, công ngh vi in t ti Vit nam.
18
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án
S
TT
Ni dung
Thi gian
thc hin
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết
luận chính, người chủ
trì…)
I Báo cáo nh k
Ln 1:Xây dng b tài liu
thit k tng th.
Nghiên cu thit k các c
cu tay máy.
Nghiên cu thit k h
cabin lc bi cha tay máy
Xây dng b tài liu thit
k tng th.
Nghiên cu thit k các
c cu tay máy.
Nghiên cu thit k h
cabin lc bi cha tay
máy
Ln 2: Ch to tay máy
phun ht NIX và sn thành
v tàu.
Ch to cabin lc bi cha
tay máy.
Nghiên cu, thit k, ch
to t iu khin tay máy
Vit chng trình iu
khin tay máy
Ch to tay máy phun ht
NIX và sn thành v tàu.
Ch to cabin lc bi
cha tay máy.
Nghiên cu, thit k, ch
to t iu khi
n tay máy
Vit chng trình iu
khin tay máy
Ln 3: Nghiên cu thit k,
ch to b iu khin xe
nâng áp ng yêu cu ca
tài.
Nghiên cu thit k, ch to
b iu khin trung tâm h
Nghiên cu thit k, ch
to b iu khin xe nâng
áp ng yêu cu ca
tài.
Nghiên cu thit k, ch
to b
iu khin trung
19
thng t ng làm sch b
mt.
Xây dng chng trình iu
khin h thng.
Th nghim h thng ti
thc t sn xut.
tâm h thng t ng làm
sch b mt.
Xây dng chng trình
iu khin h thng.
Th nghim h thng ti
thc t sn xut.
II Kim tra nh k
Ln 1 20/11/2008 V c bn áp ng úng
các nôi dung ng ký
trong hp ng. Tin
hành mua sm TB theo
qui nh
Ln 2 03/06/2009 tài v c bn bám sát
tin ã ng ký. Sn
phm có ý ngha thc t
cao cn tp trung hoàn
thin.
Ln 3 19/08/2010 tài ã bám sát ni
dung, mc tiêu ã ng
ký trong tin thc
hin hp ng. Cn tng
cng công tác th
nghim
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
20
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU……………………………………………………………………. 28
I. TÍNH BC THIT CA TÀI……………………………………… 28
1. ánh giá tng quan tình hình nghiên cu thuc lnh vc ca tài…… 28
2. Tính cp thit ca tài……………………………………………… 35
II. MC TIÊU CA TÀI……………………………………………… 35
1. Mc tiêu chung ca tài………………………………………………. 35
2. Mc tiêu, yêu cu c th ca tài…………………………………… 36
III. NI DUNG NGHIÊN CU ……………………………………………. 36
IV. CÁCH TIP CN, PHNG PHÁP NGHIÊN CU, K THUT S
DNG VÀ TRIN KHAI TÀI………………………………………….
39
V. KT QU CA TÀI………………………………………………… 43
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ TỔNG THỂ HỆ THỐNG…………………….
46
1.1. Yêu cu chung………………………………………………………… 46
1.1.1. Yêu cầu đặc thù đối với sản phẩm của đề tài………………………. 46
1.1.2. Các giải pháp kỹ thuật thực hiện…………………………………… 48
1.2. Xây dng thit k cu trúc h thit b………………………………… 48
1.3. Phng án thc hin - Các ch tiêu k thut 51
1.3.1. Phương án thực hiện 51
1.3.2.Các yêu cầu kỹ thuật chung của thiết kế chế tạo hệ thống 54
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ CHẾ TẠO HỆ TAY MÁY
TỰ ĐỘNG LÀM SẠCH VÀ SƠN THÀNH VỎ TÀU……………………
55
2.1. Mô t h thng 55
2.1.1. Đặc điểm của tay máy làm sạch và sơn thành vỏ tàu…………… 55
2.1.2. Các tham số chuyển động của tay máy……………………………. 56
2.1.3. Hệ truyền động tại mỗi khớp ……………………………………… 57
2.2. Thit k
h c khí cho tay máy………………………………………… 57
2.2.1. Khảo sát các tay máy hiện có đang sử dụng trong công nghiệp… 57
2.2.2. Phân tích lựa chọn phương án…………………………………… 61
2.2.3. Tính toán thiết kế các cơ cấu chuyển động……………………… 66
2.2.4. Các bản vẽ thiết kế cơ khí tay máy làm sạch và sơn thành vỏ tàu… 69
2.2.5. Kết quả thiết kế chế tạo hệ cơ khí………………………………… 69
2.3. Gii bài toán ng hc cho tay máy…………………………………… 71
21
2.3.1. Cấu hình của tay máy……………………………………………… 71
2.3.2. Tính động học thuận cho tay máy………………………………… 72
2.3.3. Tính động học ngược cho tay máy…………………………………. 76
2.3.4. Độ dịch chuyển của đầu vòi trên quỹ đạo zic-zắc…………………. 80
2.4. Xác nh qu o chuyn ng ca tay máy thông qua camera……… 85
2.4.1. Đặt vấn đề…………………………………………………………. 85
2.4.2. Xây dựng quỹ đạo đầu vòi thông qua xử lý ảnh…………………… 85
2.5. H iu khin servo Delta 89
2.5.1. Lựa chọn động cơ và bộ điều khi
ển……………………………… 89
2.5.2. Bộ điều khiển động cơ servo của Delta…………………………… 90
2.6. Thit k h iu khin tay máy………………………………………… 98
2.6.1. Sơ đồ khối hệ điều khiển…………………………………………… 98
2.6.2. Thit k phn cng………………………………………………… 99
2.6.3. Thiết kế phần mềm điều khiển…………………………………… 100
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ CHẾ TẠO CABIN KÍN
CHỨA TAY MÁY………………………………………………………….
107
3.1. Mô t chc nng……………………………………………………… 107
3.1.1. Các đặ
c điểm, chức năng và thông số cơ bản của cabin………… 107
3.1.2. Các đặc điểm của hệ thống lọc bụi………………………………… 107
3.1.3. Các tham số chính của cabin lọc bụi………………………………. 107
3.2. Nghiên cu thit k b lc bi cho cabin kín………………………… 108
3.2.1. Các khái niệm và phương pháp lọc bụi…………………………… 109
3.2.2. Các thông số đặc trưng của thiết bị lọc bụi……………………… 110
3.2.3. Một số thiết bị lọc bụi hiệ
n đang được sử dụng……………………. 111
3.2.4. Thiết kế bộ lọc bụi cabin…………………………………………… 123
3.3. Nghiên cu thit k h cabin kín……………………………………… 124
3.4. Thit k t iu khin các chc nng trong cabin kín………………… 127
3.5. Các kt qu t c……………………………………………………. 128
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU THIÊT KẾ CHẾ TẠO HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN XE NÂNG
129
4.1. Khái quát và mô t h thng 129
4.1.1. Mục đích việc sử d
ụng xe nâng của đề tài 129
4.1.2. Khái quát về hệ thống xe nâng 129
4.2. Các c im, chc nng và thông s yêu cu c bn ca h thng cn t c…… 131
22
4.2.1. Các yêu cầu cơ bản 131
4.2.2. Đặc điểm hệ xe nâng sử dụng trong đề tài 132
4.3. Thit k cu trúc h thng xe nâng…………………………………… 134
4.3.1. Khảo sát hiện trạng hệ thống xe nâng hiện có trong nhà máy và
giải pháp thay thế cải tiến xe nâng………………………………………
134
4.3.2. Khái quát hệ thống thuỷ lực trong xe nâng………………………… 136
4.3.3. Thiết kế trung tâm điều khiển xe nâng 152
4.3.4. Thiết kế chương trình phần mềm hệ th
ống điều khiển xe nâng 158
4.3.5. Thiết kế và lựa chọn giao thức truyền thông 162
4.3.6. Thiết kế hệ thống điện điều khiển và các bản vẽ kỹ thuật của xe nâng 171
4.4. Kt qu thu c 172
4.5. Kt lun chng IV 173
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ CHẾ TẠO TRUNG TÂM
ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG………………………………………………
174
5.1. Mô t chc nng……………………………………………………… 174
5.1.1. Các đặc điểm, chức năng và thông số cơ bản của trung tâm điều khiển hệ thống 174
5.1.2. Các đặc điểm của trung tâm điều khiển hệ thống………………… 174
5.1.3. Các yêu cầu, chỉ tiêu kỹ thuật chính……………………………… 175
5.2. La chn gii pháp ch to và cu hình ca trung tâm iu khin h
thng máy làm sch………………………………………………………….
175
5.3. Thit k chi ti
t…………………………………………………………. 177
5.3.1. Thiết kế chế tạo trung tâm điều khiển……………………………… 177
5.1.2. Các đặc điểm của trung tâm điều khiển hệ thống………………… 179
5.3.3. Xây dựng giao thức truyền thông giữa PLC điều khiển trung tâm
và PLC điều khiển tay máy và cabin………………………………………
181
5.3.4. Xây dựng phần mềm điều khiển hệ thống cài đặt cho máy tính nhúng… 184
5.4. Các kt qu t c…………………………………………………… 191
CHƯƠNG 6: CÁC KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢ
C CỦA ĐỀ TÀI……………
192
6.1. Các kt qu khoa hc công ngh ã t c………………………… 192
6.2. So sánh kt qu t c vi các ch tiêu k thut ch yu ã ng ký 193
6.3. Công tác ào to hun luyn……………………………………………. 196
6.4. Công b sn phm……………………………………………………… 197
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………………………………… 198
HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………… 199
23
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 0-1. H thng làm sch Hull Jet 60………………………………… 31
Hình 0-2. H thng Robotic Bridge Maintenance System…………………. 32
Hình 0-3. Quá trình thc hin làm sch th công………………………… 34
Hình 1-1. S cu trúc h thng………………………………………… 49
Hình 2-1. Cartesian/Gantry robot………………………………………… 59
Hình 2-2. CylindricalRobot………………………………………………… 59
Hình 2-3. SCARA Robot…………………………………………………… 60
Hình 2-4. Articulate Robot…………………………………………………. 61
Hình 2-5. Mô hình tay máy………………………………………………… 63
Hình 2-6. Truyn ng trc X, Y, Z……………………………………… 70
Hình 2-7. Tay máy làm sch & sn thành v tàu………………………… 70
Hình 2-8. Cabin tay máy làm sch & sn thành v tàu……………………. 71
Hình 2-9. Cu hình tay máy……………………………………………… 71
Hình 2-10. Gn h ta cho tay máy……………………………………. 72
Hình 2-11. Chn li h ta gc…………………………………………. 73
Hình 2-12. Yêu cu công ngh ca tay máy……………………………… 77
Hình 2-13. Qu
o zic-zc ca u vòi phun…………………………… 78
Hình 2-14. V trí th nht (bên trái) ca khâu 4 và 5………………………. 78
Hình 2-15. V trí th 2 (bên phi ) ca khâu 4 và 5……………………… 78
Hình 2-16. dch chuyn ti u ca u vòi…………………………… 80
Hình 2-17. dch chuyn ti u ca u vòi…………………………… 81
Hình 2-18. Quá trình làm sch thành v tàu……………………………… 82
Hình 2-19. Kt qu làm sch………………………………………………. 83
Hình 2-20. So sánh vi tiêu chun sch……………………………………. 84
Hình 2-21. Lc mô t qu o zic-zc ca u vòi phun……………… 85
Hình 2-22. Cabin làm vic ca tay máy……………………………………. 86
Hình 2-23. V trí camera trong không gian i
u khin…………………… 87
Hình 2-24. Cách chuyn h ta 2D …………………………………… 88
Hình 2-25. Delta Servo Amplifier………………………………………… 90
Hình 2-26. Cài t thông s cho b iu khin…………………………… 91
Hình 2-27. Logic và cu trúc iu khin v trí…………………………… 92
Hình 2-28. S u ni 1 pha……………………………………………. 93
Hình 2-29. S u ni 3 pha……………………………………………. 93
Hình 2-30. u ni Amplifier & encoder………………………………… 94
24
Hình 2-31. Biu din th t chân trên u ni DB25(CN1)……………… 94
Hình 2-32. Cu hình chân iu khin………………………………………. 95
Hình 2-33. u ra báo li ca Amplifier…………………………………… 96
Hình 2-34. Cng truyn thông RS232……………………………………… 96
Hình 2-35. S u ni ch iu khin v trí…………………………. 97
Hình 2-36. S khi h iu khin tay máy……………………………… 98
Hình 2-37. Khi ngun iu khin và công sut…………………………… 99
Hình 2-38. Khi chuyn mc tín hiu siêu âm…………………………… 99
Hình 2-39. Khi iu khin PLC…………………………………………… 100
Hình 2-40. Lu thut toán tng quát……………………………………. 102
Hình 2-41. Lu thut x lý ch iu khin bng tay………………… 103
Hình 2-42. Lu thut x lý ch iu khin t ng…………………. 104
Hình 2-43. Lu iu khin vòi phun theo qu o mc nh…………… 105
Hình 2-44. Lu iu khin vòi phun theo biên dng thu c t camera…… 106
Hình 3-1. Bung lng bi dng hp lo
i n gin…………………………. 111
Hình 3-2. Các loi bung lng bi…………………………………………. 112
Hình 3-3. Cu to lc bi Xilô…………………………………………… 113
Hình 3-4. Thit b lc bi kiu quán tính………………………………… 114
Hình 3-5. Thit b lc bi túi vi…………………………………………… 116
Hình 3-6. Cu to thit b lc bi kiu li………………………………… 117
Hình 3-7. Lp ghép b lc bi kiu li…………………………………… 118
Hình 3-8. B lc bi thùng quay…………………………………………… 119
Hình 3-9. Thit b lc bi kiu si…………………………………………. 120
Hình 3-10. Thit b l
c bi kiu vt liu rng …………………………… 121
Hình 3-11. H thng lc bi túi vi cabin kín……………………………… 123
Hình 3.12. Khung chính ca cabin gá tay máy…………………………… 124
Hình 2-13. Lò xo trong cm làm khít cabin……………………………… 125
Hình 3-14. Chi tit b lò so ép giong cao su……………………………… 126
Hình 3-15. Cách gn lò so và giong cao su………………………………. 126
Hình 3-16. C cu làm kín ming cabin…………………………………… 127
Hình 3-17. Công tc iu khin cabin bng tay……………………………. 128
Hình 3-18. Cabin lc bi cha tay máy trên ng vào th nghim………. 128
Hình 4-1. H c cu nâng khung di ng………………………………… 130
Hình 4-2. H thng iu khin lái xe nâng……………………………… 130
Hình 4-3. H truyn ng cho các bánh xe……………………………… 131
Hình 4-4. Xe nâng TADANO…………………………………………… 132
25
Hình 4-5. Khp quay và nghiêng u cn nâng 133
Hình 4-6. Xe nâng sau khi ci tin………………………………………… 134
Hình 4-6. Bm bánh rng………………………………………………… 137
Hình 4-7. Bm cánh gt tác ng n……………………………………… 138
Hình 4.8. Bm cánh gt tác ng n……………………………………… 138
Hình 4-9. Bm pit tông ……………………………………………………. 139
Hình 4-10. Xi lanh tác ng n…………………………………………… 141
Hình 4-11. Xi lanh tác dng kép…………………………………………… 141
Hình 4-12. Xi lanh quay……………………………………………………. 142
Hình 4-13. Xi lanh lng…………………………………………………… 143
Hình 4-14. Xy lanh có hãm cui khong chy…………………………… 144
Hình 4-15. Xy lanh có v trí pít tông trung gian……………………………. 144
Hình 4-16. Van an toàn…………………………………………………… 146
Hình 4-17. Van tràn………………………………………………………… 146
Hình 4-18. Van iu chnh áp……………………………………………… 147
Hình 4-19. R le áp sut……………………………………………………. 147
Hình 4-20. Mô t van tit lu………………………………………… 148
Hình 4-21. Van tit lu 2 chiu…………………………………………… 148
Hình 4-22. Van tit lu mt chi
u………………………………………… 149
Hình 4-23. B n tc……………………………………………………… 150
Hình 4-24. Thành phn c cu chnh hng……………………………… 150
Hình 4-25. Các tín hiu tác ng…………………………………………… 151
Hình 4-26. Kí hiu van o chiu………………………………………… 152
Hình 4-27. S khi h thng iu khin xe…………………………… 152
Hình 4-28. Mt máy trung tâm iu khin xe nâng………………………
153
Hình 4-29. B iu khin PLC……………………………………………
153
Hình 4-30. S cm bin in tr o góc………………………………
154
Hình 4-31. Encoder xácnh dài chuyn ng………………………….
155
Hình 4-32. Dng sóng u ra c
a encoder…………………………………
156
Hình 4-33. Cm bin siêu âm………………………………………………
156
Hình 4-34. Gin xung thi gian ca cm bin siêu âm…………………
157
Hình 4-35. Cabin lc bi c gn siêu âm và hn biên…………………
158
Hình 4-36. Lu xác nh khong cách………………………………….
159
Hình 4-37. S khi c & chuyn i góc………………………………
160
Hình 4-38. Lu xác nh góc quay và iu khin h thng xe nâng…….
161
Hình 4-39. Chu trình yêu cu – áp ng…………………………………
164