Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo một số thiết bị nhằm hoàn thiện mô hình xử lý chất thải rắn đô thị theo công nghệ serophin, đảm bảo phù hợp với điều kiện việt nam để nhân rộng và áp dụng trong nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 177 trang )


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TP.HÀ NỘI
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ
MÔI TRƯỜNG XANH SERAPHIN



ĐỀ TÀI KHCN CẤP NHÀ NƯỚC



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MỘT SỐ THIẾT BỊ
NHẰM HOÀN THIỆN MÔ HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
THEO CÔNG NGHỆ SERAPHIN, ĐẢM BẢO PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU
KIỆN VIỆT NAM ĐỂ NHÂN RỘNG VÀ ÁP DỤNG TRONG NƯỚC.
ĐTĐL.2008G/30



Cơ quan chủ trì đề tài: Cty CPCN Môi trường xanh Seraphin
Chủ nhiệm đề tài: TS. Phạm Khắc Hiên


8169


Hà Nội - 2009




BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TP.HÀ NỘI
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ
MÔI TRƯỜNG XANH SERAPHIN


ĐỀ TÀI KHCN CẤP NHÀ NƯỚC


BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MỘT SỐ THIẾT BỊ
NHẰM HOÀN THIỆN MÔ HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
THEO CÔNG NGHỆ SERAPHIN, ĐẢM BẢO PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU
KIỆN VIỆT NAM ĐỂ NHÂN RỘNG VÀ ÁP DỤNG TRONG NƯỚC.
ĐTĐL.2008G/30


Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài





TS. Phạm Khắc Hiên







Lê Văn Cương



SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TP.HÀ NỘI


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ





Hà Nội - 2009

1
CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ
MÔI TRƯỜNG XANH
SERAPHIN
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng 12 năm 2009

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: “ Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo một số thiết bị nhằm hoàn thiện
mô hình xử lý chất thải rắn đô thị theo công nghệ Seraphin, đảm bảo phù hợp
với điều kiện Việt Nam để nhân rộng và áp dụng trong nước ”.
Mã số đề tài, dự án: ĐTĐL.2008G/30
Thuộc Đề tài độc lập: Kỹ thuật và công nghệ
2. Chủ
nhiệm đề tài:
Họ và tên: Phạm Khắc Hiên
Ngày, tháng, năm sinh: 22/04/1949 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: ……………… Chức vụ: P.CT HĐQT
Điện thoại: Tổ chức: 04 – 62811270 Nhà riêng: 04.37830166
Mobile: 0903 454 584
Fax: 04-62811271 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Công ty CP Công nghệ môi trường xanh Seraphin
Địa chỉ tổ chức: P503 17T2 KĐT Trung Hoà – Nhân Chính, Cầu Giấy, HN
Địa chỉ nhà riêng: Số 95 Bùi Thị Xuân, P. Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng,HN

2
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Công ty CP Công nghệ môi trường xanh Seraphin
Điện thoại: 04 – 62811270 Fax: 04 - 62811271
E-mail:
Website: WWW.greenseraphin.com
Địa chỉ: P503 17T2 KĐT Trung Hoà – Nhân Chính, Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Lê Văn Cương (TGĐ)
Số tài khoản: 931.90.032
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Thanh Xuân.
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học & Công nghệ và Sở khoa học & Công

nghệ TP. Hà Nội
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Th
ời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết từ tháng 11 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008
- Thực tế thực hiện: từ tháng 07 năm 2007 đến tháng 09 năm 2010
- Được gia hạn :
+ Lần 1 từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 06 năm 2009.
+ Lần 2 từ tháng 07 năm 2009 đến tháng 12 năm 2009.
+ Lần 3 từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 03 năm 2010.
+ Lần 4 từ tháng 04 năm 2010 đến tháng 09 năm 2010.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí th
ực hiện: 25.000 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 10.150 tr.đ.

3
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 14.850 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí

(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 2008 7.105.000 2008 7.105.000 7.105.000
2 2010 3.045.000 2010 3.045.000 3.045.000
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
2.675 2.675 0 2.675 2.675 0
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
20.240 6.790 13.450 20.240 6.790 13.450
3 Thiết bị, máy móc 965 565 400 965 565 400
4 Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
950 0 950 950 0 950
5 Chi khác 170 120 50 170 120 50
Tổng cộng 25.000 10.150 14.850 25.000 10.150 14.850
- Lý do thay đổi :

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú

4
1 Số: 50/TB-VPCP
ngày 19/03/2007
Ý kiến kết luận của Thủ Tướng Nguyễn
Tấn Dũng tại cuộc họp về việc áp dụng các
công nghệ xử lý rác được nghiên cứu trong
nước

2 Số: 1648/BB-
HĐKHKT ngày
31/07/2007
Đánh giá các công nghệ xử lý rác thải
Seraphin và ANSINH – ASC đang áp dụng
và triển khai xây dựng tại thị xã Sơn Tây,
tỉnh Hà Tây và Thành Phố Huế, tỉnh Thừa
Thiên Huế

3 Số: 1934/BXD –
KHCN ngày
10/09/2007
Đăng ký đề tài NCKH hoàn thiện công

nghệ Seraphin và An Sinh - ASC

4 Vụ Kế hoach-Tài
chính
ngày 26/09/2007
Hỗ trợ công nghệ xử lý chất thải rắn
5 Số: 2748/BKHCN –
KHCNN ngày
23/10/2007
Thông báo kế hoạch tổ chức đánh giá
thuyết minh Dự án SXTN độc lập về xử lý
rác thải

6 Số: 6105/VPCP – CN
ngày 25/10/2007
Chương trình đầu tư các nhà máy xử lý rác
áp dụng các công nghệ trong nước

7 Số: 3278/BKHCN –
KHCNN ngày
14/12/2007
Hỗ trợ công nghệ xử lý chất thải rắn
8 Số: 3167/QĐ –
BKHCN ngày
27/12/2007
Về việc thành lập hội đồng thẩm định
chuyên ngành xem xét hỗ trợ kinh phí cho
doanh nghiệp thực hiện đề tài nghiên cứu
khoa học và công nghệ năm 2008


9 Số: 37/BXD – KHCN Hỗ trợ kinh phí hoàn thiện công nghệ xử lý

5
ngày 09/01/2008 rác thải trong nước theo chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ
10 Biên bản hội đồng
thẩm định ngày
10/01/2008
Nghiên cứu thiết kế chế tạo một số thiết bị
nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý rác thải
Seraphin

11 Số: 48/QĐ – BKHCN
ngày 14/01/2008
Về việc phê duyệt nội dung nghiên cứu của
đề tài khoa học và công nghệ của doanh
nghiệp năm 2008 theo Nghị định
119/1999/NĐ – CP của Chính Phủ

12 Số: 82/QĐ – BKHCN
ngày 16/01/2008
Về việc thành lập Tổ thẩm định đề tài của
Doanh nghiệp thực hiện trong kế hoạch
năm 2008 theo Nghị định 119/1999/NĐ –
CP của Chính Phủ

13 Biên bản họp thẩm
định kinh phí ngày
27/01/2008
Đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà

nước

14 Số: 346/QĐ –
BKHCN ngày
10/03/2008
Về việc phê duyệt tổ chức và cá nhân chủ
trì đề tài độc lập cấp Nhà nước giao trực
tiếp bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm
2008

15 Số: 371/QĐ –
BKHCN ngày
12/03/2008
Về việc phê duyệt kinh phí đề tài độc lập
cấp Nhà nước thực hiện trong kế hoạch
năm 2008

16 Số: 11754/BTC –
HCSN ngày
06/10/2008
Thanh toán kinh phí nhiệm vụ NCKH
trong lĩnh vực xử lý rác thải

17 Số: 2269/QĐ –
BKHCN ngày
Về việc thanh toán kinh phí thực hiện 02
đề tài KH&CN độc lập cấp Nhà nước


6

15/10/2008 thuộc lĩnh vực công nghệ xử lý rác thải.
18 Số: 308/SKHCN –
KHTC ngày
19/11/2008
Báo cáo tiến độ triển khai thực hiện đề tài
độc lập cấp nhà nước.

19 Số: 208/SKHCN –
VP ngày 25/11/2008
Về việc Uỷ quyền quản lý và thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học

20 Số: 2969/BKHCN –
KHCNN ngày
28/11/2008
Thay đổi chủ nhiệm đề tài cấp nhà nước
(ông Phạm Viết Bái thay ông Chu Nhật
Quang)

21 Số: 93/BKHCN –
KHCNN ngày
15/01/2009
Gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng đề tài
xử lý chất thải rắn theo công nghệ Seraphin
đến 30 tháng 6 năm 2009

22 Số: 1146/QĐ –
BKHCN ngày
30/06/2009
Gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng đề tài

xử lý chất thải rắn theo công nghệ Seraphin
đến 31 tháng 12 năm 2009

23 Số 2476/BKHCN –
KHCNN ngày
30/9/2009
Thay đổi chủ nhiệm đề tài xử lý chất thải
rắn theo công nghệ Seraphin (ông Phạm
Khắc Hiên thay ông Phạm Viết Bái)

24 Số:3261/BKHCN –
KHCNN ngày
23/12/2009
Gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng đề tài
xử lý chất thải rắn theo công nghệ Seraphin
đến 31 tháng 03 năm 2010

25 Số:773/BKHCN –
KHCNN ngày
09/04/2010
Gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng đề tài
xử lý chất thải rắn theo công nghệ Seraphin
đến 30 tháng 9 năm 2010



4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:

7
Số

TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
thuyết minh
Tên tổ
chức đã
tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chủ
yếu
Sản
phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1 Nhà máy xử lý
chất thải Sơn
Tây
Nhà máy
xử lý chất
thải Sơn
Tây
Là đơn vị sử dụng kết quả
của đề tài, chịu trách
nhiệm phối hợp thực hiện
các hoạn động chế tạo, lắp
đặt và vận hành thử
nghiệm


2 Khoa Cơ khí –
Trường
ĐHXD Hà Nội
Phối hợp nghiên cứu thiết
kế 1 số thiết bị cho dây
chuyền phân loại như:
máy sàng, thiết bị tuyển
gió, RDF

3 Viện Nghiên
cứu TKCT
Máy Nông
nghiệp
Viện
Nghiên cứu
TKCT Máy
Nông
nghiệp
Phối hợp nghiên cứu, thiết
kế, chế tạo các thiết bị sản
xuất phân bón sau ủ
compost.

4 Nhà máy Cơ
khí 19-5
Nhà máy
Cơ khí 19-5
Phối hợp nghiên cứu, thiết
kế, chế tạo các thiết bị đốt


5 XN Cơ khí
Long Quân
XN Cơ khí
Long Quân
Phối hợp chế tạo máy móc
và thiết bị xử lý rác như:
cắt chất thải, máy ép


8
kiện
6 Viện công
nghệ -
TCCNQP
Phối hợp nghiên cứu, thiết
kế, chế tạo các thiết bị dây
chuyền tách lọc, cắt chất
thải, máy ép kiện

Lý do thay đổi: bổ sung thêm Viện công nghệ - Tổng cục công nghiệp quốc phòng
trong lĩnh vực nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị xử lý rác.
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
thuyết minh
Tên cá nhân đã
tham gia
thực hiện

Nội dung tham gia
chủ yếu
Sản
phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1 TS.
Phạm Khắc
Hiên
TS.
Phạm Khắc Hiên

Cố vấn các nội dung
nghiên cứu, thử nghiệm
đề tài, tổng hợp báo cáo

2 ThS.
Đỗ Đức Thắng
Cty CP CN
Mtx-Seraphin
ThS.
Đỗ Đức Thắng
Cty CP CN Mtx-
Seraphin
Nghiên cứu đề xuất các
phương án kỹ thuật và
mô hình công nghệ tổng
thể của đề tài và dây

chuyền tái chế nhựa

3 K.S
Phạm Khắc
Huyên
Cty CP CN
Mtx-Seraphin
K.S
Phạm Khắc Huyên
Cty CP CN Mtx-
Seraphin
Chủ trì thực hiện các hoạt
động xây dựng phương
án cải tiến dây chuyền
sản xuất nhà máy xử lý
chất thải


9
4 KS.
Phạm Viết Bái
Cty CP CN
Mtx-Seraphin

KS.
Phạm Viết Bái
Cty CP CN Mtx-
Seraphin

Chủ trì thực hiện các hoạt

động xây dựng phương
án kỹ thuật và quy trình
công nghệ; nghiên cứu,
thiết kế các thiết bị xử lý
rác thải

5 KS.
Phạm Viết Bái
KS.
Phạm Khắc
Huyên
Cty CP CN
Mtx-Seraphin
KS.
Phạm Viết Bái
KS.
Phạm Khắc Huyên
Cty CP CN Mtx-
Seraphin
Nghiên cứu phương án
kỹ thuật và quy trình
công nghệ ủ compost và
sản xuất nhiên liệu từ
chất thải

6 KS.
Phạm Khắc
Huyên
Cty CP CN
Mtx-Seraphin

KS.
Phạm Khắc Huyên
Cty CP CN Mtx-
Seraphin
Nghiên cứu phương án
kỹ thuật và quy trình
công nghệ đóng rắn vô cơ

7 KS.
Quản văn Tám
Nhà máy XLCT
Sơn Tây
KS.
Quản văn Tám
Nhà máy XLCT
Sơn Tây
Chủ trì thực hiện các hoạt
động lắp đặt và vận hành
thử nghiệm các dây
chuyền thiết bị

8 KS.
Phạm Minh Tân
Cty CP CN
Mtx-Seraphin

ThS.
Nguyễn Văn Bình
Viện công nghệ
Nghiên cứu hoàn thiện

hệ thống tiếp nhận, phân
loại chất thải,Tháp ủ
compost và hướng dẫn
vận hành các dây chuyền


10
thiết bị.
9 TS.
Nguyễn
Nguyên An
Viện KH&CN
Nhiệt lạnh
TS.
Nguyễn Nguyên
An
Viện KH&CN
Nhiệt lạnh
Nghiên cứu hoàn thiện hệ
thống thiết bị đo lường,
tự động hóa điều khiển
và bảo vệ môi trường

10 TS.
Nguyễn Tường
Vân
Viện NCTKCT
Máy NN
ThS.
Phạm Ngọc Lân

Viện công nghệ
Nghiên cứu, thiết kế và
chế tạo các thiết bị sản
xuất phân bón sau ủ
compost và chế biến
nhiên liệu từ chất thải.

11 KS.
Mạc Ngọc Bách
Nhà máy Cơ
khí 19-5
KS. Mai Xuân Hải
Viện công nghệ
Nghiên cứu, thiết kế và
chế tạo hệ thống lò quay
đốt chất thải.

12 Ths. Nguyễn
Kiếm Anh
Khoa cơ khí-
Trường ĐH xây
dựng Hà nội
Ths.
Nguyễn Kiếm Anh
Khoa cơ khí-
Trường ĐH xây
dựng Hà nội
KS. Mai Xuân Hải
Viện công nghệ
Phối hợp nghiên cứu thiết

kế, chế tạo thiết bị xử lý
chất thải: Sàng, tuyển
gió, RDF

Lý do thay đổi:
+ TS. Nguyễn Tường Vân, KS. Mạc Ngọc Bách và KS. Phạm Minh Tân không
tham gia nghiên cứu đề tài do không thu xếp được công việc.
+ Bổ sung ThS. Phạm Ngọc Lân, ThS. Nguyễn Văn Bình và KS. Mai Xuân Hải
trong lĩnh vực nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị xử lý chất thải rắn.

11
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú
1 - Nội dung hợp tác: Tư vấn áp
dụng kỹ thuật trong xử lý chất
thải rắn.
- Tên tổ chức: Environmental
Co. (Hàn Quốc)
(không thực hiện)

2 - Nội dung hợp tác: Hợp tác
đầu tư, tư vấn kỹ thuật quản lý
và xử lý chất thải rắn, sản xuất
RDF.
- Tên tổ chức:
EuRecTechnology (Đức)
(không thực hiện)

3 - Nội dung hợp tác: Tư vấn kỹ
thuật thiết kế chế tạo thiết bị

cắt nghiền chất thải.
- Tên tổ chức: Satrind (Italia)
(không thực hiện)

- Lý do thay đổi: Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải rắn, đề tài phát triển
dựa trên các nghiên cứu thành công trong nước để hoàn thiện cho phù hợp với điều
kiện rác thải Việt Nam. Sau khi nhóm đề tài nghiên cứu, tìm hiểu công nghệ xử lý
chất thải rắn của nước ngoài, thì nhận thấy: Các công nghệ xử lý chất thải rắn của
nước ngoài không phù hợp với chất thải rắn của trong nước (hoặc có áp d
ụng ở
trong nước thì hiệu quả không cao). Một phần do kinh phí có hạn, nên nhóm đề tài
không kí kết hợp tác với nước ngoài.

7. Tình hình tổ chức hội thảo hội nghị:
TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú

12
1 - Nội dung: Phân tích lựa chọn
phương án điều chỉnh và xây
dựng lại hệ thống hầm chứa tập
kết kín và nạp rác lên dây
chuyền bằng cầu trục
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Nội dung: Phân tích lựa chọn
phương án điều chỉnh và xây
dựng lại hệ thống hầm chứa tập
kết kín và nạp rác lên dây
chuyền bằng cầ
u trục

- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Thời gian: 15/11/2008

2 - Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án điều chỉnh dây
chuyền phân loại thành tổ hợp
2 dây chuyền đạt công suất
120-150 tấn/ngày; chế tạo các
thiết bị, tăng cường cơ giới hóa
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án điều chỉnh dây
chuyền phân loại thành tổ hợp
2 dây chuyền đạt công suất
120-150 tấn/ngày; ch
ế tạo các
thiết bị, tăng cường cơ giới hóa
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Thời gian: 15/11/2008

3 - Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện dây
chuyền tái chế chất thải nhựa
đến sản phẩm hạt nhựa
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Nội dung: Phân tích, lựa chọn

phương án hoàn thiện dây
chuyền tái chế chất thải nhựa
đến sản phẩm hạt nhựa
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Thời gian: 16/11/2008

4 - Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện hệ thống
- Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện hệ thống


13
ủ compost trong thiết bị kín
kiểu đứng, kiểm soát và điều
khiển tự động.
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
ủ compost trong thiết bị kín
kiểu đứng, kiểm soát và điều
khiển tự động.
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Thời gian: 16/11/2008
5 - Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện hệ thống
thiết bị sản xuất phân bón sau ủ
compost thành dây chuyền
đồng bộ khép kín, điều khiển

tự động
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện hệ thống
thiết bị sản xuất phân bón sau ủ
compost thành dây chuyền
đồng bộ khép kín, điều khiển
tự
động
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Thời gian: 17/11/2008

6 - Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện hệ thống
lò quay đốt chất thải
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện hệ thống
lò quay đốt chất thải
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
chủ trì
- Thời gian: 17/11/2008

7 - Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện dây
chuyền sản xuất nhiên liệu từ
chất thải (RDF).

- Địa điểm: Văn phòng cơ quan
- Nội dung: Phân tích, lựa chọn
phương án hoàn thiện dây
chuyền sản xuất nhiên liệu từ
chất thải (RDF).
- Địa điểm: Văn phòng cơ quan


14
chủ trì chủ trì
- Thời gian: 18/11/2008


15
8. Tóm tắt nội dung các công việc chủ yếu:
Thời gian
TT Các nội dung, công việc chủ yếu
Theo
kế
hoạch
Thực
tế
đạt
được
Người, cơ quan
thực hiện
1 Nội dung 1: Nghiên cứu điều chỉnh và
xây dựng lại hệ thống hầm chứa tiếp
nhận kín và nạp rác lên dây chuyền
điều khiển tự động bằng cầu trục


1.1 Nghiên cứu phương án kỹ thuật xây
dựng và thiết kế tổng thể hầm chứa rác
2007-
2008
2008
Phạm Khắc Huyên

1.2 Thiết kế chi tiết xây dựng hầm chứa
2007-
2008
2008
Nguyễn Văn Bình
và nhóm nghiên cứu
1.3 Thiết kế cầu trục 2 tấn, loại 2 dầm, sử
dụng xe con vận chuyển 2 tời
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
1.4 Thiết kế gầu ngoạm 5 cánh, đóng mở
bằng cáp tời, thể tích ngoạm 1m
3

2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu

1.5 Thiết kế sàn thao tác và băng tải tiếp
nhận rác lên dây chuyền
2007-
2008
2008
Nguyễn Văn Bình
và nhóm nghiên cứu
1.6
Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm 2008 2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
1.7 Xây dựng quy trình vận hành, hồ sơ kỹ
thuật
2008 2008
Phạm Khắc Huyên

2 Nội dung 2: Nghiên cứu phương án
điều chỉnh dây chuyền phân loại hiện
có thành 2 dây chuyền có công suất


16
120-150 tấn/ngày
2.1 Nghiên cứu tổng hợp quá trình phân
loại chất thải trong nước và thế giới
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
2.2 Nghiên cứu điều chỉnh thiết kế mặt
bằng tổng thể dây chuyền phân loại

2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
2.3 Nghiên cứu nguyên lý thiết kế cơ bản
máy sàng rung chuyên dùng cho phân
loại rác
2007-
2008
2008
Phạm Khắc Huyên

2.4 Thiết kế sàng phân loại 2 cấp, năng
suất 8 - 10 t/h, cỡ sàng 45
2007-
2008
2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu
2.5 Thiết kế sàng phân loại 3 cấp, năng suất
10 -15 t/h, cỡ sàng 45
2007-
2008
2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu
2.6 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
máy sàng
2008 2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu

2.7 Xây dựng quy trình vận hành, hồ sơ kỹ
thuật máy sàng
2008 2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu
2.8 Nghiên cứu nguyên lý thiết kế cơ bản
máy cắt chất thải
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
2.9 Thiết kế máy cắt nhánh 1, năng suất 5 -
10 tấn/giờ
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
2.10 Thiết kế máy cắt nhánh 2, năng suất 5 -
10 tấn/giờ
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
2.11 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
máy cắt chất thải
2008 2008
Mai Xuân Hải

và nhóm nghiên cứu
2.12 Xây dựng quy trình vận hành, hồ sơ kỹ
thuật máy cắt chất thải
2008 2008 Nhóm nghiên cứu
2.13 Nghiên cứu nguyên lý thiết kế cơ bản
thiết bị tuyển từ dùng cho XLCT
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu

17
2.14
Thiết kế thiết bị Tuyển từ
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
2.15 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
máy tuyển từ
2008 2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
2.16 Xây dựng quy trình vận hành, hồ sơ kỹ
thuật máy tuyển từ
2008 2008 Nhóm nghiên cứu
2.17 Nghiên cứu nguyên lý thiết kế cơ bản
thiết bị tuyển gió
2007-
2008

2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
2.18
Thiết kế thiết bị tuyển gió
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
2.19 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
thiết bị tuyển gió
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
2.20 Xây dựng quy trình vận hành, hồ sơ kỹ
thuật thiết bị tuyển gió
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
2.21 Thiết kế hệ thống điều khiển điện của
dây chuyền
2007-
2008
2008
Quản Văn Tám

và nhóm nghiên cứu
2.22 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
toàn bộ dây chuyền
2008 2008 Nhóm nghiên cứu
2.23 Tổng hợp quy trình vận hành, hồ sơ kỹ
thuật toàn bộ dây chuyền
2008 2008 Nhóm nghiên cứu
3 Nội dung 3: Nghiên cứu hoàn thiện
dây chuyền tái chế chất thải nhựa đến
sản phẩm hạt nhựa đồng bộ năng suất
1 tấn/giờ,

3.1 Nghiên cứu thiết kế lắp đặt tổng thể dây
chuyền
2008 2008 Nhóm nghiên cứu
3.2
Thiết kế máy cắt nhựa 2008 2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu

18
3.3 Thiết kế máy đóng kiện nhựa 2008 2008 nhóm nghiên cứu
3.4 Thiết kế hệ thống cấp, xử lý tuần hoàn
nước rửa
2008 2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
3.5
Thiết kế tổ hợp làm nguội, kéo sợi 2008 2008
Mai Xuân Hải

và nhóm nghiên cứu
3.6
Thiết kế máy cắt tạo hạt 2008 2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
3.7
Thiết kế hệ thống thoát khí 2008 2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
3.8
Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm 2008 2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
3.9 Xây dựng quy trình vận hành, hồ sơ kỹ
thuật
2008 2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
4 Nội dung 4: Nghiên cứu hoàn thiện hệ
thống ủ compost trong thiết bị kín kiểu
đứng có kiểm soát và điều khiển tự
động

4.1 Nghiên cứu tổng hợp quá trình ủ
Compost trong nước và thế giới
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
4.2
Thiết kế lắp đặt tổng thể hệ thống

2007-
2008
2008
Nguyễn Đức Thành
và nhóm nghiên cứu
4.3
Thiết kế mô-đun thiết bị ủ compost
2007-
2008
2008
Nguyễn Đức Thành
và nhóm nghiên cứu
4.4 Thiết kế hệ thống thông khí và xử lý khí
thải
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
4.5 Thiết kế hệ thống kiểm soát và điều
khiển tự động
2007-
2008
2008
Quản Văn Tám
và nhóm nghiên cứu
4.6 Thiết kế thiết bị nạp liệu 2007- 2008 Phạm Ngọc Lân

19
2008 và nhóm nghiên cứu

4.7
Thiết kế thiết bị tháo liệu
2007-
2008
2008
Nguyễn Đức Thành
và nhóm nghiên cứu
4.8
Thiết kế thiết bị vận chuyển ra liệu
2007-
2008
2008
Nguyễn Đức Thành
và nhóm nghiên cứu
4.9
Thiết kế hệ thống điều khiển điện
2007-
2008
2008
Quản Văn Tám
và nhóm nghiên cứu
4.10
Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
2007-
2008
2008
Nguyễn Đức Thành
và nhóm nghiên cứu
4.11 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành, kỹ thuật

2007-
2008
2008
Nguyễn Đức Thành
và nhóm nghiên cứu
5 Nội dung 5: Nghiên cứu hoàn thiện hệ
thống thiết bị sản xuất phân bón sau ủ
compost thành dây chuyền đồng bộ
khép kín, điều khiển tự động

5.1 Nghiên cứu phương án kỹ thuật và tính
toán thiết kế hệ thống ổn định sản phẩm
sau ủ compost
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
5.2 Thiết kế lắp đặt tổng thể hệ thống ổn
định sản phẩm sau ủ compost và dây
chuyền sản xuất phân bón
2007-
2008

2008 Nhóm nghiên cứu
5.3 Thiết kế cầu trục vận chuyển nạp liệu
(KĐ20m; SN2,5t; 2 dầm; 2 tời)
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu

5.4 Thiết kế gầu ngoạm nguyên liệu sau ủ
compost
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
5.5 Thiết kế thiết bị sấy phân bón đảm bảo
chất lượng
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
5.6 Thiết kế sàng phân loại 3 dòng 2007- 2008 Nguyễn Hoàng Long

20
2008 và nhóm nghiên cứu
5.7
Thiết kế thiết bị tách tuyển trọng lượng
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
5.8
Thiết kế tổ hợp tuyển từ và nghiền
2007-
2008
2008

Phạm Ngọc Lân
và nhóm nghiên cứu
5.9 Thiết kế thiết bị ép viên phân bón hữu
cơ khoáng
2007-
2008
2008
Phạm Ngọc Lân
và nhóm nghiên cứu
5.10 Thiết kế tổ hợp đóng bao định lượng
phân bón phù hợp dây chuyền
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
5.11 Thiết kế tổ hợp băng tải, gầu tải, chia
liệu, khung đỡ, giàn thao tác
2007-
2008
2008
Nguyễn Văn Bình
và nhóm nghiên cứu
5.12
Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu

5.14 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành, kỹ thuật
2007-
2008
2008
Nguyễn Anh Vượng
và nhóm nghiên cứu
6 Nội dung 6: Nghiên cứu hoàn thiện hệ
thống lò quay đốt chất thải

6.1 Nghiên cứu phương án , tính toán thiết
kế dây chuyền đốt
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
6.2 Thiết kế lắp đặt mắt bằng tổng thể dây
chuyền đốt
2007-
2008
2008 nhóm nghiên cứu
6.3
: Thiết kế máy cắt đốt
2007-
2008
2008
Nguyễn Văn Bình
và nhóm nghiên cứu
6.4 Thiết kế tổ hợp thiết bị cấp liệu đều và

nạp liệu đầu lò
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
6.5 Thiết kế phần buồng đốt chính (phần
quay)
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
6.6 Thiết kế phần buồng đốt thứ cấp, kênh 2007- 2008 Mai Xuân Hải

21
dẫn 2008 và nhóm nghiên cứu
6.7
Thiết kế hệ thống cấp, xử lý khí thải
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
6.8 Thiết kế hệ thống cấp, xử lý tuần hoàn
nước thải
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải

và nhóm nghiên cứu
6.9 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
dây chuyền đốt
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
6.10 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành, kỹ thuật dây chuyền đốt
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
7 Nội dung 7: Nghiên cưú Thiết kế dây
chuyền sản xuất RDF

7.1 Nghiên cứu tổng hợp công nghệ và thiết
bị SX RDF trên thế giới áp dụng vào
Việt nam
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.2 Thiết kế mặt bằng lắp đặt tổng thể dây
chuyền RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.3 Nghiên cứu , khảo sát thiết kế máy cắt

RDF phù hợp với điều kiện Việt nam
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.4
Thiết kế máy cắt RDF sơ cấp
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.5
Thiết kế máy cắt RDF thứ cấp
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.6 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
máy cắt RDF
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
7.7 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành máy cắt RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.8
Thiết kế thiết bị Tuyển từ RDF
2007-
2008

2008 Nhóm nghiên cứu

22
7.9 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
máy tuyển từ RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.10 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành máy tuyển từ RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.11 Nghiên cứu , khảo sát thiết kế máy
sàng RDF
2007-
2008
2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu
7.12
Thiết kế máy sàng RDF
2007-
2008
2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu
7.13 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
máy sàng RDF
2007-

2008
2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu
7.14 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành máy sàng RDF
2007-
2008
2008
Nguyễn Hoàng Long
và nhóm nghiên cứu
7.15 Nghiên cứu chất phụ gia và phối liệu
làm RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.16
Thiết kế thiết bị phối trộn RDF
2007-
2008
2008
Phạm Ngọc Lân
và nhóm nghiên cứu
7.17 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
thiết bị phối trộn RDF
2007-
2008
2008
Phạm Ngọc Lân
và nhóm nghiên cứu

7.18 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành thiết bị phối trộn RDF
2007-
2008
2008
Phạm Ngọc Lân
và nhóm nghiên cứu
7.19 Nghiên cứu CN và thiết bị hoá rắn, ép
viên RDF trên thế giới áp dụng vào Việt
nam
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.20 Thiết kế thiết bị định hình nhiệt, hoá rắn
ép viên RDF
2007-
2008
2008
Mai Xuân Hải
và nhóm nghiên cứu
7.21 Nghiên cứu vật liệu và công nghệ chế
tạo khuôn ép viên RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.22 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm 2007- 2008 Nhóm nghiên cứu

23
thiết bị hoá rắn, ép viên RDF 2008
7.23 Xây dựng quy trình công nghệ, vận

hành thiết bị hoá rắn, ép viên RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.24 Đánh giá kết quả vận hành thử nghiệm
toàn bộ dây chuyền RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu
7.25 Xây dựng quy trình công nghệ, vận
hành toàn bộ dây chuyền RDF
2007-
2008
2008 Nhóm nghiên cứu

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a. Sản phẩm dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn vị
đo
Số
lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt

được
01 hệ thống
công suất tiếp
nhận 120-150
tấn/ngày
01 hệ thống
công suất tiếp
nhận 150
tấn/ngày
1
Hệ thống hầm chứa tập
kết kín và nạp rác lên dây
chuyền bằng cầu trục
Hầm 01
TCVN 5937-
5939: 2005
TCVN 5937-
5939: 2005
2
Dây chuyền phân loại
CTRĐT
Dây
chuyền
02
02 dây
chuyền (02
dòng), năng
suất 10
tấn/giờ/01
dây chuyền

02 dây
chuyền (02
dòng), năng
suất đạt 10
tấn/giờ/01
dây chuyền

×