Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

228 Đề Kiểm Tra Toán Lượng Giác Lớp 11.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.17 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 70 PHÚT – CHỦ ĐỀ LƯỢNG GIÁC
(Ngày 25 tháng 9 năm 2016)
Họ và tên ……………………………………………...
…………………………………………………………
Lớp ……………………………………………………
Bài 1. (2 điểm) Trong mỗi câu sau, chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án được đưa ra.
1) Tập xác định của hàm số



A.

B.

C.
D.
2) Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó
A. 1.

B. 2.

3) Cho hàm số

với

C. 3.

D. 4.

Tập giá trị của hàm số này là tập nào


dưới đây ?
A.

B.

C.

D.

4) Trong các hàm số

những hàm

số nào thỏa mãn tính chất
?
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1).
5) Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
Khi đó
bằng
A. Đáp số khác.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
6) Tìm
để phương trình

có nghiệm trên
A.
.
B.
.
C. Đáp số khác.
D.
7) Cho m nhận một giá trị tùy ý trong tập
Có bao nhiêu giá trị của
m để phương trình
có nghiệm ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
8) Cho phương trình


với

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

Các họ nghiệm của phương trình (*) là
C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).



9) Phương trình

có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn

?

A. 2.
B. Đáp số khác.
C. 3.
D. 4.
10) Khi giải phương trình
bằng cách đưa về
một phương trình bậc hai đối với
ta được hai họ nghiệm có dạng

Khi đó
A. .

gần bằng số nào sau đây nhất ?
B. 2.
C.

Bài 2. (2 điểm) Cho hàm số

D. Cả A, B và C đều sai.

trên đoạn

có đồ thị như hình vẽ


1) Tìm những giá trị của để hàm số nhận giá trị bằng 1.
2) Tìm những giá trị để hàm số nhận giá trị âm.
3) Tìm những giá trị của để hàm số nhận giá trị bằng 1.
4) Tìm những giá trị để hàm số nhận giá trị không âm.
Bài 3. (2 điểm) Giải các phương trình sau

Bài 4. (2 điểm)
1) Tìm m để phương trình

có nghiệm.

2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bài 5. (2 điểm) Giải các phương trình sau
1)
2)


============= HẾT =============


……..
ĐỀ KIỂM TRA 70 PHÚT – CHỦ ĐỀ LƯỢNG GIÁC
(Ngày 25 tháng 9 năm 2016)
Họ và tên ……………………………………………...
…………………………………………………………
Lớp ……………………………………………………
Bài 1. (2 điểm) Trong mỗi câu sau, chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án được đưa ra.
3) Tập xác định của hàm số




A.

B.

C.
D.
4) Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó
A. 1.

B. 2.

3) Cho hàm số

với

C. 3.

D. 4.

Tập giá trị của hàm số này là tập nào

dưới đây ?
A.

B.

C.


D.

4) Trong các hàm số

những hàm

số nào thỏa mãn tính chất
?
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1).
5) Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
Khi đó
bằng
A. Đáp số khác.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
6) Tìm
để phương trình
có nghiệm trên
A.
.
B.
.
C. Đáp số khác.
D.

7) Cho m nhận một giá trị tùy ý trong tập
Có bao nhiêu giá trị của
m để phương trình
có nghiệm ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
8) Cho phương trình


với

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

Các họ nghiệm của phương trình (*) là
C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).


9) Phương trình

có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn

?

A. 2.

B. Đáp số khác.
C. 3.
D. 4.
10) Khi giải phương trình
bằng cách đưa về
một phương trình bậc hai đối với
ta được hai họ nghiệm có dạng

Khi đó
A. .

gần bằng số nào sau đây nhất ?
B. 2.
C.

Bài 2. (2 điểm) Cho hàm số

D. Cả A, B và C đều sai.

trên đoạn

có đồ thị như hình vẽ

1) Tìm những giá trị của để hàm số nhận giá trị bằng 1.
2) Tìm những giá trị để hàm số nhận giá trị âm.
3) Tìm những giá trị của để hàm số nhận giá trị bằng 1.
4) Tìm những giá trị để hàm số nhận giá trị không âm.
Bài 3. (2 điểm) Giải các phương trình sau

Bài 4. (2 điểm)

3) Tìm m để phương trình

có nghiệm.

4) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bài 5. (2 điểm) Giải các phương trình sau
1)
2)


============= HẾT =============


……..
.



×