Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài Tập Toán Thpt 2 (103).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.57 KB, 13 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

ln x p 2
Câu 1. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) =
x
1
8
1
A. .
B. .
C. .
3
3
9

1
. Giá trị của F 2 (e) là:
3
8
D. .
9

Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng


1
1
A. V = S h.
B. V = 3S h.
C. V = S h.
D. V = S h.
3
2
Câu 3. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể√tích của khối chóp S .ABC√ theo a

a3 15
a3 5
a3
a3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
25
25
3
5
Câu 4. Cho
− 2i|. Tính |z|.
√ số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 √

A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
C. |z| = 10.
D. |z| = 17.
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Khơng có.
B. Có hai.
C. Có một.
D. Có một hoặc hai.
Câu 6. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
C. lim f (x) = f (a).

x→a

x→a

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a
x→a
x→a


Câu 7. Phần thực √
và phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt l√

A. Phần thực là 2 −√1, phần ảo là − √3.

B. Phần thực là √2, phần ảo là 1 − √3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
C. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.

Câu 8. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 9 mặt.
C. 6 mặt.
D. 3 mặt.
x+2
Câu 9. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 3.
B. 1.
C. 0.
Câu 11.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.

B.
.
6
4
x3 − 1
Câu 12. Tính lim
x→1 x − 1
A. −∞.
B. +∞.

D. 2.


a3 2
C.
.
2


a3 2
D.
.
12

C. 3.

D. 0.

Câu 13. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1

A. y0 = x
.
B. y0 = 2 x . ln 2.
C. y0 = 2 x . ln x.
2 . ln x
Câu 14. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

D. y0 =

1
.
ln 2

Trang 1/10 Mã đề 1


C. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 5.
B. V = 4.
C. V = 6.
D. V = 3.
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3

a3
a3
3
A.
.
B.
.
C. a .
D.
.
6
12
24
8
Câu 17. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 82.
C. 81.
D. 64.
x−2
Câu 18. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
C. 1.
D. −3.
A. 2.
B. − .
3
Câu 19. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại

A. {4; 3}.
B. {3; 3}.
C. {3; 4}.
D. {5; 3}.
Câu 20.
√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:

3
3
3
3
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
2
4
4
12
Câu 21. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. Cả ba câu trên đều sai.
B. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
C. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
D. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
Câu 22. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng


cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
C. 2.
D.
.
A. 1.
B. 3.
3
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng
√ góc với đáy, S C = a3 √3. Thể tích khối chóp S .ABCD là
3
a 3
a 3
a3
A.
.
B.
.
C. a3 .
D.

.
9
3
3
n−1
Câu 24. Tính lim 2
n +2
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 25. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 5}.
B. {5; 3}.
C. {4; 3}.
Z 2
ln(x + 1)
Câu 26. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 1.
B. 0.
C. −3.

D. {3; 4}.

D. 3.
Trang 2/10 Mã đề 1



Câu 27. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 1587 m.
B. 25 m.
C. 27 m.
D. 387 m.
Câu 28. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Nhị thập diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Bát diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).


x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

Câu 30. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. 25.
B. .
C. 5.
5


Câu 31. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 − 3n
n2 − 2
.
B.
u
=
.
A. un =
n
5n − 3n2

n2

C. un =

1 − 2n
.
5n + n2

Câu 32. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. −1 + sin x cos x.
B. −1 + 2 sin 2x.
C. 1 + 2 sin 2x.

D. 5.

D. un =

n2 + n + 1
.
(n + 1)2

D. 1 − sin 2x.

1

Câu 33. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (1; +∞).
B. D = (−∞; 1).
C. D = R.


D. D = R \ {1}.

Câu 34. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.

Câu 35. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là √


a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
4
3
12
Câu 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?√
A. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
B. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
C. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
D. Cả ba đáp án trên.

Câu 37. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; +∞).

C. (−∞; 2).

log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
B. 1.
C. −8.

D. (0; 2).

Câu 38. [1-c] Giá trị biểu thức
A. 3.
Câu 39. [1] Biết log6
A. 4.



a = 2 thì log6 a bằng
B. 108.

C. 6.

D. 4.
D. 36.

d = 120◦ .

Câu 40. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 3a.
B.
.
C. 4a.
D. 2a.
2
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 41. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
!
1
1
1
+
+ ··· +
Câu 42. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
A. 0.

B. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
D. f (x) xác định trên K.

B. 2.


3
.
2

D. 1.

C. 6.

D. 4.

C.

Câu 43. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 10.
B. 8.

3a
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng √
a 2
a
2a
a
A.
.
B. .
C.

.
D. .
3
4
3
3
q
2
Câu 45. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 = 0
√ i
h
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [−1; 0].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 4].
D. m ∈ [0; 2].
Câu 44. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =

Câu 46. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB)
√ bằng



a 6
A.
.
B. a 6.
C. 2a 6.
D. a 3.

2
Z 1
6
2
3
. Tính
f (x)dx.
Câu 47. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
0
3x + 1
A. 2.

B. −1.

C. 6.

D. 4.

Câu 48. [2] Cho hàm số f (x) = x ln x. Giá trị f (e) bằng
2
A. 3.
B. .
C. 2e.
D. 2e + 1.
e
Câu 49. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

2

0

Câu 50. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 50, 7 triệu đồng.
B. 20, 128 triệu đồng. C. 3, 5 triệu đồng.
D. 70, 128 triệu đồng.
Câu 51. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 52. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = ln x − 1.
B. y0 = 1 + ln x.

C. y0 = 1 − ln x.

D. y0 = x + ln x.

Câu 53. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√
2a3 3
a3
4a3 3
a3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
6
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 54. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của
phẳng (AIC) có diện√tích là

√ hình chóp S .ABCD với mặt
2
2
2
a 7
11a
a2 2
a 5
.
B.

.
C.
.
D.
.
A.
16
8
32
4
a
1
Câu 55. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 7.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
2
x
Câu 56. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
A. M = e, m = 0.
B. M = , m = 0.
C. M = e, m = 1.
D. M = e, m = .
e

e
Câu 57. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt√bên (S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
3
a 3
8a 3
4a 3
8a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
9
9
Câu 58. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 14.
B. ln 12.
C. ln 10.
D. ln 4.
Câu 59. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc

với (S BC).
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là


3
a 3
a3 3
a3 3
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
12
4
6
12
Câu 60. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

10a3 3
3
3
3
.

A. 10a .
B. 40a .
C. 20a .
D.
3
!
3n + 2
2
Câu 61. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 62. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên đúng. B. Chỉ có (I) đúng.

C. Chỉ có (II) đúng.


D. Cả hai câu trên sai.

Câu 63. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.
B. 24.
C. 21.
D. 23.
Câu 64.
√ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
√ [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ
A. 10.
B. 2.
C. 2.
D. 1.
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 65. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. (−∞; 1].
B. (+∞; −∞).
C. [3; +∞).
D. [1; +∞).

Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 66. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 4.
B. 144.

C. 24.

D. 2.

Câu 67. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 46cm3 .
B. 64cm3 .
C. 27cm3 .
D. 72cm3 .
1
Câu 68. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 69. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp
√ S .ABCD là
√ phẳng vng góc với 3(ABCD).


3
3

a 3
a 3
a 2
A. a3 3.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
2
Câu 70. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 71. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
D. − .
A. − 2 .
B. −e.
C. − .

e
e
2e
Câu 72. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.

Câu 73. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 3
πa3 6
πa3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
2
3

6
6
Câu 74. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 1; m = 1.
B. M = e−2 + 2; m = 1.
C. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
D. M = e−2 − 2; m = 1.
Câu 75. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 30.
B. 20.


Câu 76. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
A. 0 ≤ m ≤ .
B. m ≥ 0.
4

1−x2

C. 12.


D. 8.

− 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
9
C. 0 < m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .

4
4

− 4.2 x+

1−x2

Câu 77. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 13 năm.
B. 11 năm.
C. 12 năm.
D. 10 năm.
Câu 78. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 6.

2
3
6
Trang 6/10 Mã đề 1


!
x+1
Câu 79. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x
4035
2016
2017
.
B.
.
C. 2017.
D.
.
A.
2018
2018
2017
2n + 1
Câu 80. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
1
2

A. .
B. 0.
C. .
D. .
2
2
3
Câu 81. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối


√ chóp S .ABCD là
3
3
a 3
a 3
a3 2
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
48
16
48

Câu 82. Cho
Z hai hàm yZ = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
f (x)dx =

A. Nếu
Z
B. Nếu
Z

g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.

f 0 (x)dx =

Z

f (x)dx =

Z

g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.

g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
D. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.

C. Nếu


Câu 83. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12.
B. 6.

C. 10.

D. 8.

Câu 84. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 4.

B. 3.

Câu 85. Dãy
!n số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
4
5
A. − .
B.
.
3
e

C. 1.


D. 2.

!n
1
C.
.
3

!n
5
D.
.
3

Câu 86. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 87. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



a 3
a 3
2a 3
A.
.

B.
.
C. a 3.
D.
.
2
3
2
π
Câu 88. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.

A. T = 3 3 + 1.
B. T = 2 3.
C. T = 4.
D. T = 2.
Câu 89. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 12.
B. 30.

C. 20.

D. 8.
Trang 7/10 Mã đề 1


2


Câu 90. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
2
1
B. √ .
C. 3 .
A. 2 .
e
e
2 e

D.

1
.
2e3

Câu 91. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,
√ N, P bằng



20 3
14 3
A.
.
B.

.
C. 8 3.
D. 6 3.
3
3
√3
4
Câu 92. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
7
5
5
2
A. a 3 .
B. a 8 .
C. a 3 .
D. a 3 .
Câu 93. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 94. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m , 0.
C. m < 0.

D. m = 0.

Câu 95. [4-1246d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn |z√− i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 1.

Câu 96. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
Thể tích khối chóp S .ABC√là

√ với đáy và S C = a 3.3 √
a 3
a3 6
2a3 6
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
4
12
9
Câu 97. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 9.
B. Không tồn tại.
C. 0.

D. 13.

Câu 98. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 99. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m < 3.
B. m ≤ 3.
C. m ≥ 3.
D. m > 3.
Câu 100. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. 2.

B. 4.

log7 16
log7 15 − log7

15
30

bằng

C. −2.

D. −4.

Câu 101. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 4).

B. (2; 4; 6).
C. (2; 4; 3).
D. (1; 3; 2).
Câu 102. Cho hình chóp S .ABCD có√đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
√ S H ⊥ (ABCD), S A =
√a 5. Thể tích khối chóp3 S .ABCD là
3
3
2a 3
4a 3
2a
4a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 103. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi
G la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1

1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
6
15
18
9
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 104.
[1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?
Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
B.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z

Z
Z
D.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

A.

x2 − 9
Câu 105. Tính lim
x→3 x − 3
A. +∞.
B. −3.

C. 3.

Câu 108. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 6.
B. 8.

C. 10.

D. 6.
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 106. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0






2a3 6
4a3 6
a3 6
3
.
B. a 6.
.
D.
.
A.
C.
3
3
3
Câu 107. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m > −1.
C. m > 1.
D. m ≥ 0.

Câu 109. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 8 mặt.
C. 7 mặt.
x − 12x + 35
25 − 5x
B. −∞.

D. 4.

D. 6 mặt.

2

Câu 110. Tính lim
x→5
2
A. .
5

1
Câu 111. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. 1.
B. −1.

2
C. − .
5

D. +∞.

C. −2.

D. 2.

Câu 112. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aαβ = (aα )β .

B. aα+β = aα .aβ .
C. β = a β .
D. aα bα = (ab)α .
a
7n2 − 2n3 + 1
Câu 113. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
2
A. 1.
B. .
C. - .
D. 0.
3
3
 π
x
Câu 114. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e cos x trên đoạn 0; là
2


2 π4
1 π3
3 π6
e .
B. e .
C.
e .
D. 1.
A.

2
2
2
Câu 115. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
B.
.
C. 34.
D. 5.
A. 68.
17
x−1
Câu 116. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, √
B thuộc (C), đoạn thẳng AB

√ có độ dài bằng
A. 2.
B. 2 2.
C. 2 3.
D. 6.
Trang 9/10 Mã đề 1



x−3 x−2 x−1
x
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2).
B. (2; +∞).
C. [2; +∞).
D. (−∞; 2].
Câu 117. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

Câu 118. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 2ac
3b + 2ac
3b + 3ac
A.
.
B.
.
C.
.
c+3
c+2

c+2
5
Câu 119. Tính lim
n+3
A. 3.
B. 2.
C. 0.

D.

3b + 3ac
.
c+1

D. 1.

Câu 120. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
x−2
.
C. y = x + .
D. y = x4 − 2x + 1.
A. y = x3 − 3x.
B. y =
2x + 1
x
Câu 121. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 160 cm2 .
B. 1200 cm2 .

C. 120 cm2 .
D. 160 cm2 .
Câu 122. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
A. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
B. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞
x→+∞
f (x) a
C. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
D. lim
= .
x→+∞
x→+∞ g(x)
b
Câu 123. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
B. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn !
un
C. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim

= −∞.
vn
1
Câu 124. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = e − 1.
B. xy = e + 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = −ey + 1.
Câu 125. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng S B và√AD bằng



a 2
a 2
A. a 3.
B.
.
C. a 2.
D.
.
3
2
Câu 126. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng

A. 0, 8.
B. 72.
C. −7, 2.
D. 7, 2.
Câu 127. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
1
sin n
n+1
A. .
B. √ .
C.
.
D.
.
n
n
n
n
2mx + 1
1
Câu 128. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. −2.
B. 1.
C. −5.
D. 0.
Câu 129. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =

Giá trị
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới
" đây?
!
5
5
A.
;3 .
B. (1; 2).
C. 2; .
D. [3; 4).
2
2


ab.

Trang 10/10 Mã đề 1


Câu 130.
√ 0 có nghĩa
√ Biểu thức nào sau đây không
−3
−1.
B. (− 2) .
A.

C. (−1)−1 .


D. 0−1 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

3. A
D

5.

2.

C

4.

C

6.

C


C

9.
11.

D

10.

C

12.

C

13.

B

14.

15.

B

16.
C

17.


20.

B
D

C
B
C

24. A

25. A

C

26.

27.

28.

C

29.

D

31.


D

30. A

C

33. A
B

32.

B

34.

B

36. A

37. A

38.

39. A

40.

41. A

42.


43.

B

22.

23.

35.

D

18.
D

19.
21.

D

8.

7. A

C

B
D


44.

45. A

46.

47.

C

D

C
B

48. A

49. A

50.

B

51.

C

52.

B


53.

C

54.

B

55. A

56. A

57.

D

58. A

59.

D

60.

61. A

62. A

63. A


64.

65.
67.

D

66.
68. A

C
1

C
D
B


69.

D

71.
73.

70.

C


72.

78.

C

C

80.

79. A

84.
C

85.
B

C

89.

D

82.

B

83. A


91.
93.

D

76. A

77.

87.

B

74.

B

75. A

81.

C

C
B

86.

C


88.

C

90. A
D

92.

B

94.

95. A

D
B

96.

97.

C

99.

C

C


98. A
100.

D

101.

B

102.

D

104.

B

105.

D

106.

B

107.

108.

B


109. A

110. A
112.

C

114. A

B

111.

C

113.

C

115.

B

116.

C

117.


C

118.

C

119.

C

120.

121.

B

122.

D

123.

124. A
126.

C

128.

D


130.

D

B

125.

D

127.

D

129. A

2

D



×