HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN
THƠNG
KHOA VIỄN THƠNG 1
----------
BÀI TIỂU LUẬN
BỘ MÔN: ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Giảng viên: Nguyễn Viết Đảm
Họ tên sinh viên: Đoàn Thị Linh Chi
Mã sinh viên: B18DCVT044
Lớp: D18CQVT04-B
Nhóm lớp: 06
Hà Nội, tháng 9 năm 2021
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
MỤC LỤC
Bài Sim-MA01: Biểu diễn PSD của các tín hiệu cho hệ thống
BPSK_DSSS_CDMA trong băng tần gốc và băng thơng .................................. 3
Bài Sim-MA02: MƠ PHỎNG Q TRÌNH TẠO CHUỖI m VÀ HÀM TỰ
TƯƠNG QUAN CỦA CHUỖI m ...................................................................... 29
Bài Sim-MA03: MÔ PHỎNG TẠO CHUỖI MÃ GOLD VÀ MÃ ĐỊNH KÊH
CHO HỆ THỐNG WCDMA ............................................................................. 37
Bài Sim-MA06: TRỰC QUAN HÓA NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG HỆ
THỐNG TRUYỀN DẪN OFDM TRÊN CƠ SỞ THỰC HIỆN IFFT/FFT VÀ
CHÈN/KHỬ CP ................................................................................................. 50
Bài Sim-MA07: MƠ HÌNH HĨA VÀ MƠ PHỎNG HIỆU NĂNG BER CHO
HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN BPSK-OFDM DÙNG MÃ KÊNH TRONG MÔI
TRƯỜNG KÊNH AWGN ................................................................................. 82
2
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
Bài Sim-MA01: Biểu diễn PSD của các tín hiệu cho hệ thống
BPSK_DSSS_CDMA trong băng tần gốc và băng thông
❖ Hàm tự tương quan và mật dộ phổ cơng suất của tín hiệu ngẫu nhiên băng gốc:
3
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
4
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
5
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
6
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
7
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
8
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
9
Đồn Thị Linh Chi-B18DCVT044
❖ Mơ hình đơn giản của hệ thống DS_SS:
10
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
11
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
12
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
13
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
14
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
15
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
16
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
17
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
18
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
19
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
20
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
KHẢO SÁT PSD CỦA BPSK_DS_CDMA TRONG BĂNG TẦN
GỐC/BĂNG THƠNG TRÊN MATLAB
❖ Mật độ phổ cơng suất trước và sau trải phổ, mật độ phổ cơng
suất của tín hiệu DSS_BPSK:
• Tham số đầu vào:
Tần số:
Tần số sóng mang:
f
fc
= -250:1:250;
= 100;
Chu kì bit:
Tb
Cơng suất:
P_T
Năng lượng bit:
Eb
= P_T*Tb;
Hệ số chênh lệch:
SF
= 2;
Chu kì sóng mang:
Tc
= Tb/SF;
Năng lượng sóng mang: Ec
•
= 0.025;
= 1;
= P_T*Tc;
Đoạn chương trình cơng thức tính:
• Đoạn chương trình tính PSD trước và sau trải phổ:
PSD_No_SS = 2*Tb*(sinc(f*Tb)).^2;
PSD_SS = 2*Tc*(sinc(f*Tc)).^2;
• Đoạn chương trình tính PSD của tín hiệu DSS_BPSK:
PSD_DSS_BPSK1 = (Ec/2)*(sinc((f+fc)*Tc).^2);
PSD_DSS_BPSK2 = (Ec/2)*(sinc((f-fc)*Tc).^2);
21
Đồn Thị Linh Chi-B18DCVT044
Câu lệnh
Giải thích
Ý nghĩa
clc;
xóa text tại cửa sổ command tao mơi trường chạy mơ
phỏng
clear all;
Xóa các phần tử ở working
space
tao mơi trường chạy mơ
phỏng
close all;
xóa các cửa sổ hiển thị mô
phỏng
Tạo môi trường chạy mô
phỏng
f
= -250:1:250;
Lấy giá trị f từ -250 đến 250
cách nhau 1 đơn vị
Gán các giá trị cho f cách
nhau 1 đơn vị để khảo sát
fc
= 100;
Lấy giá trị tần số sóng mang Lấy giá trị tần số sóng mang
bằng 100 Hz
Tb
= 0.025;
Lấy giá trị chu kì bit bằng
0.025
Lấy giá trị chu kì bit
P_T
= 1;
Gán giá trị cho công suất P_T Lấy giá trị công suất bằng 1
bẳng 1
Eb
= P_T*Tb;
Năng lượng bit bằng công
suất nhân với chu kì bit
Cơng thứuc tính năng lượng
bit
SF
= 2;
Gán cho SF bằng 2
Hệ số chênh lệch
Tc
= Tb/SF;
Tính chu kì sóng mang
Tính chu kì sóng mang
Ec
= P_T*Tc;
Tính năng lượng sóng mang Tính năng lượng sóng mang
bằng cơng suất nhân với chu
kì sóng mang
PSD_No_SS =
2*Tb*(sinc(f*Tb)).^2;
Mật độ phổ cơng suất PSD
Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu trước khi trải phổ của tín hiệu trước khi trải phổ
PSD_SS =
2*Tc*(sinc(f*Tc)).^2;
Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu sau khi trải phổ
Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu sau khi trải phổ
PSD_DSS_BPSK1 =
(Ec/2)*(sinc((f+fc)*Tc).^2);
Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu BPSK1
Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu BPSK1
22
Đồn Thị Linh Chi-B18DCVT044
PSD_DSS_BPSK2 =
(Ec/2)*(sinc((f-fc)*Tc).^2);
Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu BPSK2
Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu BPSK2
figure(1)
Tạo figure hiển thị kết quả
Hiển thị kết quả
subplot(2,1,1);
Hình hiển thị 2 hàng 1 cột và Hàm vẽ hình hiển thị
ở vị trí thứ nhất
plot(f,PSD_No_SS,'-.b','Line Vẽ hàm mật dộ phổ cơng suất Hàm vẽ hình hiển thị
Width',2);
PSD của tín hiệu trước khi
trải phổ theo f
hold on;
Giữ hình lại
Giữ hình lại
plot(f,PSD_SS,'r','LineWidth' Vẽ hàm mật độ phổ cơng suất Hàm vẽ hình hiển thị
,4);
PSD của tín hiệu sau khi trải
phổ theo f
grid on;
Tạo lưới
xlabel('Tần số
Đặt nhãn dán cho trục x là:
[H_z]','FontName','.VnTime',' Tần số [H_z]
color','b','FontSize',14);
Đặt nhãn dán cho trục x
ylabel('PSD_N_o_D_S_S & Đặt nhãn dán cho trục y là:
PSD_D_S_S','FontName','.V 'PSD_N_o_D_S_S &
nTime','color','b','FontSize',1 PSD_D_S_S
8);
Đặt nhãn dán cho trục y
title('Mật độ phổ công suất
Đặt tiêu đề cho hình 1 trong Đặt tiêu đề cho hình 1 trong
PSD của tín hiệu trước và sau hình chung 2 hàng 1 cột là: hình chung 2 hàng 1 cột
trải phổ:',...
'Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu trước và sau trải
'FontName','.VnTime','color',' phổ:
b','FontSize',14);
subplot(2,1,2);
Hình hiển thị 2 hàng 1 cột và Hàm vẽ hình hiển thị
ở vị trí thứ hai
23
Đồn Thị Linh Chi-B18DCVT044
plot(f,PSD_DSS_BPSK1,'b',' Vẽ hàm mật độ phổ cơng suất Vẽ hàm mật độ phổ cơng suất
LineWidth',4);
PSD của tín hiệu
PSD của tín hiệu
DSS_BPSK1 theo f
DSS_BPSK1
plot(f,PSD_DSS_BPSK2,'r',' Vẽ hàm mật độ phổ công suất Vẽ hàm mật độ phổ công suất
LineWidth',4);
PSD của tín hiệu
PSD của tín hiệu
DSS_BPSK2 theo f
DSS_BPSK2
xlabel('Tần số
Đặt nhãn dán cho trục x là:
[H_z]','FontName','.VnTime',' Tần số [H_z]
color','b','FontSize',14);
Đặt nhãn dán cho trục x
ylabel('PSD_D_S_S_B_P_S_ Đặt nhãn dán cho trục y là:
K','FontName','.VnTime','col PSD_D_S_S_B_P_S_K
or','b','FontSize',18);
Đặt nhãn dán cho trục y
title(' Mật độ phổ công suất
PSD của tín hiệu DSSBPSK:',...
Đặt tiêu đề cho hình 1 trong
hình chung 2 hàng 1 cột
Đặt tiêu đề cho hình 1 trong
hình chung 2 hàng 1 cột là:
'Mật độ phổ cơng suất PSD
của tín hiệu DSS-BPSK:
'FontName','.VnTime','color','
b','FontSize',14);
KẾT QUẢ HÌNH VẼ MƠ PHỎNG:
24
Đoàn Thị Linh Chi-B18DCVT044
NHẬN XÉT:
❖ Phổ của PSD trước khi tải phổ có biên độ lớn hơn biên độ của phổ PSD sau khi
trải phổ.
❖ Phổ của PSD trước khi trải phổ có độ rộng phổ nhỏ hơn độ rộng phổ của PSD
sau trải phổ
❖ Mơ tả PSD của tín hiệu băng tần cơ sở và tín hiệu thơng dải
trong miền tần số:
• Tham số đầu vào:
Tần số:
f
= -200:5:200;
Chu kì bit:
Tb
= 0.02;
Tốc độ bit:
Rb
= 1/Tb;
Biên độ của tín hiệu băng cơ sở theo thời gian: A
Biên độ của tín hiệu băng tần cơ sở:
= 10;
AA
Tần số sóng mang:
fc
= A^2*Tb;
= 120;
• Đoạn chương trình tính tốn theo cơng thức:
-
Mật độ phổ công suất của băng tần cơ sở:
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);
PSD_PassBand = (AA/4)*((sinc((f+fc)*Tb)).^2 +(sinc((f-fc)*Tb)).^2);
-
Mật độ phổ cơng suất của tín hiệu thơng dải:
25