Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thống truyền thơng vơ tuyến
KHOA VIỄN THƠNG 1
BỘ MƠN VƠ TUYẾN
TIẾN HĨA TRUYỀN THƠNG VƠ TUYẾN
TIẾN HĨA TRUYỀN THƠNG VƠ TUYẾN
MƠ HÌNH HĨA VÀ MƠ PHỎNG
Nguyễn Viết Đảm
Khoa Viễn thơng 1
HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
Địa chỉ: PTIT- Km10- Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà đông, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0912699394
Email:
Hà nội
10-2017
Nguyễn Viết Đảm
1
Mơ hình hóa và mơ phỏng
TIẾN HĨA TRUYỀN THƠNG VƠ TUYẾN
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Đối tượng
NC:
Đặc
điểm
cơ
bản
Môi trường vô
tuyến
Yêu cầu và nhu
cầu
Tài nguyên bị hạn chế và khan
hiếm
Nhu cầu chiến dụng ngày
càng gia tăng
Chất lượng và an ninh kém
Yêu cầu chất lượng ngày
càng cao
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
điển
hình
Ý tưởng
NC
Mạng truyền thông vô
tuyến hiện tại
Khai thác tài nguyên vô
tuyến chưa triệt để.
Khai thác tiềm năng của
các thành phần và node
mạng chưa triệt để.
Khai thác CSI chưa triệt
để.
Việc phối kết hợp chưa cao.
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM,…
• Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu, SON,…
• Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM,…
Khai thác hiệu quả và triệt
để tài nguyên vô tuyến
Khai thác triệt để năng lực
và tiềm năng của các thành
phần và nút mạng.
Đối phó, khắc phục các
nhược điểm.
Khai thác triệt để CSI.
Mục tiêu:
Tối đa hóa hiệu
năng (dung lượng
và chất lượng) và
hiệu quả chiếm
dụng năng lượng
Nguyễn Viết Đảm
Vô tuyến khả tri: Phát hiện và khai thác
phổ tần rỗi (cảm nhận môi trường và
phân bổ tài nguyên)
Vô tuyến hợp tác: Hợp tác, phối kết hợp
giữa các nút mạng và các phần tử để tăng
độ chính xác cảm nhận, mã hóa mạng
động,…
Vơ tuyến UWB, Massive MIMO, RoF….
2
Mơ hình hóa và mơ phỏng
thống truyền
thơng
vơ tuyến và vơ tuyến UWB
Tiến hóa truyền Hệthơng
vơ
tuyến
Đối tượng NC:
Đặc
điểm
cơ
bản
Mơi trường vơ
tuyến
u cầu và nhu
cầu
Tài nguyên bị hạn chế và khan
hiếm
Nhu cầu chiến dụng ngày
càng gia tăng
Chất lượng và an ninh kém
Yêu cầu chất lượng ngày
càng cao
Mạng truyền thơng vơ
tuyến hiện tại
• Khai thác tài nguyên VT
chưa triệt để.
• Khai thác tiềm năng của các
thành phần và node mạng
chưa triệt để.
• Khai thác CSI chưa triệt để.
• Việc phối kết hợp chưa cao.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
điển
hình
Vơ tuyến
UWB
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM…
• Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu SON…
• Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM…
Khai thác hiệu quả và triệt để tài nguyên vô tuyến ở
dạng đồng hoạt động và chồng phổ tần.
Khả năng đề kháng với kênh pha đinh.
Dung lượng lớn.
Định vị chính xác.
Vơ tuyến hóa thiết bị cá nhân.
Vi mạng hóa, truyền thơng
xanh.
Nguyễn
Viết Đảm
Mục tiêu:
Tối đa hóa hiệu
năng (dung lượng
và chất lượng) và
hiệu quả sử dụng
năng lượng
3
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thống truyền
vơ tuyến Mơ hình hóa và mơ phỏng
Tốc độ tiến hóa truyền thơng
vơ thơng
tuyến:
Mơi trường VT
Ý tưởng NC
Tối đa hóa
hiệu năng
Cơ sở và
cơng cụ
nghiên cứu
Mục tiêu
(cảm nhận)
Yêu cầu cao
(các ràng buộc)
- Các tham số đặc trưng của MT động (CSI động)
- Tài nguyên hạn chế và khả dụng động như: hố
phổ, chồng phổ (cơ hội chiếm dụng và chia sẻ tài
nguyên)…
- Tài nguyên bị hạn chế (mã, công suất, băng
thông…)
- Nhu cầu chiếm dụng tài ngun động…
- Tính cơng bằng mềm dẻo, mức độ ưu tiên
Tính chất động, tính ngẫu nhiên của
mơi trường vơ tuyến và điều kiện ràng
buộc.
Khó khăn thách thức…
Xử lý tín hiệu tiên tiến, thư viện
chương trình xử lý tín hiệu trong các
ngơn ngữ lập trình
Kiểm chứng, phê chuẩn kết quả
nghiên cứu
Mơ hình hóa và
mơ phỏng hiệu
quả và chính xác
Góp phần gia tăng
tốc độ tiến hóa ?
Tối đa hóa hiệu năng (dung lượng và chất
lượng) và hiệu quả sử dụng năng lượng.
Nguyễn Viết Đảm
4
Mơ hình hóa và mơ phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HĨA
TRUYỀN
thống truyền
thơng vơ tuyến THƠNG VƠ TUYẾN
Cellular Architecture and Key Technologies for 5G
Wireless Communication Networks
A Potential 5G Wireless Cellular Architecture
Promising Key 5G Wireless Technologies
Massive MIMO
Spatial Modulation
Cognitive Radio Networks
Mobile Femtocell
Green Communications
Visible Light Communication
Future Challenges in 5G Wireless Communication Networks
Optimizing Performance Metrics
Reducing Signal Processing Complexity for Massive MIMO
Realistic Channel Models for 5G Wireless Systems
Interference Management for CR Networks
Mục tiêu:
Mơ hình và giải pháp tối ưu hóa hiệu năng cho hệ thống truyền thông vô tuyến ở
dạng: (i) khai thác triệt để năng lực & tiềm năng của các phần tử trong hệ thống;
(ii) khai thác triệt để tài nguyên vô tuyến khan hiếm; (iii) đối phó, khắc phục các
nhược điểm của môi trường truyền thông vô tuyến.
Nguyễn Viết Đảm
5
Mơ hình hóa và mơ phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HĨA
TRUYỀN
thống truyền
thơng vơ tuyến THƠNG VƠ TUYẾN
Cellular Architecture and Key Technologies for 5G Wireless
The 5G cellular
Communication Networks
One of the key
ideas of designing
the 5G cellular
architecture is to
separate outdoor
and indoor
scenarios so that
penetration loss
through building
walls can be
somehow avoided.
This will be
assisted by
distributed
antenna system
(DAS) and
massive MIMO
technology
Csum
HetNets
Pi
Bi log 2 1
Channels
Np
architecture should
also be a
heterogeneous
one, with
macrocells,
microcells, small
cells, and relays.
To accommodate
high mobility
users such as users
in vehicles and
high-speed trains,
we have proposed
the mobile
femtocell concept,
which combines
the concepts of
mobile relay and
femtocell.
The 5G-CR network is an innovative software defined radio (SDR) technique which has been considered as
one of the promising technologies to improve the utilization of the congested RF spectrum. Adopting CR is
motivated by the fact that a large portion of the radio spectrum is underutilized most of the time.
Nguyễn Viết Đảm
6
Mơ hình hóa và mơ phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HĨA
TRUYỀN
thống truyền
thơng vơ tuyến THƠNG VƠ TUYẾN
Vơ tuyến khả tri - Vơ tuyến nhận thức - Vô tuyến tri thức
Theo Ed Thomas “ Nếu xét tồn bộ dải tần số vơ tuyến từ 0 đến 100 GHz và quan trắc ở một thời
điểm tại một địa điểm cụ thể, thì chỉ có 5% đến 10% lượng phổ tần được chiếm dụng” => lãng
phí hơn 90% tài ngun phổ tần vơ tuyến. Cơng nghệ CR được xem là giải pháp tối ưu cho vấn
đề này.
“Vơ tuyến khả tri CR là vơ tuyến có thể thay đổi các thông số truyền trên cơ sở tương tác
với môi trường làm việc”
Môi trường Vô tuyến
Các tác nhân
Vơ tuyến RF
Các tác nhân
Vơ tuyến RF
Tín hiệu truyền đi
Thơng tin về
hố phổ
QUYẾT ĐỊNH
PHỔ
CR thích ứng
với mơi trường
phổ
CẢM NHẬN
PHỔ
Dung lượng
kênh
SDR thích nghi
với mơi trường
mạng
Thơng tin về
hố phổ
PHÂN TÍCH
PHỔ
Chu trình nhận thức CR
Vơ tuyến khả tri thích nghi với phổ của
mơi trường; trong khi đó SDR lại thích
nghi với mơi trường mạng
Nguyễn Viết Đảm
7
Mơ hình hóa và mơ phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HĨA
TRUYỀN
thống truyền
thơng vơ tuyến THƠNG VƠ TUYẾN
Khái qt về vơ tuyến khả tri
Vơ tuyến
thơng thường
RF
Điều chế
Mã hóa
Tạo khung
Mềm hóa phần cứng
Phần cứng
Vơ tuyến
định nghĩa bằng
phần mềm
SDR
Vơ tuyến
Khả tri CR
RF
Phần mềm
Điều chế
Mã hóa
Tạo khung
Phần cứng
RF
Xử lý
Xử lý
Phần mềm
Điều chế
Mã hóa
Tạo khung
Xử lý
Xử lý thông minh (cảm nhận, nhận thức, tối ưu)
Phần cứng
Phần mềm
Vô tuyến thông thường - Vô tuyến được định nghĩa bằng phần mềm
SDR - Vô tuyến khả tri CR
Nguyễn Viết Đảm
8
Mơ hình hóa và mơ phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HĨA
TRUYỀN
thống truyền
thơng vơ tuyến THƠNG VƠ TUYẾN
Khái qt về vơ tuyến khả tri
7 tầng của mơ hình OSI
Mức độ phức tạp của
ISP và Cơng nghệ qua
các tầng của mơ hình
OSI. Đối với một CR
tối ưu, tính thơng minh
và khả năng tái cấu
hình được ở tất cả các
lớp là yêu cầu lý
tưởng.
“CR sử dụng xử lý tín hiệu thơng minh (ISP) ở lớp Vật lý của hệ thống vô tuyến và đạt được bằng
cách kết hợp ISP với SDR”
Nguyễn Viết Đảm
9
Mơ hình hóa và mơ phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HĨA
TRUYỀN
thống truyền
thơng vơ tuyến THƠNG VƠ TUYẾN
Khái qt về vơ tuyến khả tri
Anten
băng rộng
Băng tần = ∆fi
Bộ ghép
song công
Lựa chọn tần số động
(DFS)
Nhiều anten
SDR-1 (∆f1)
SDR-1 (∆f2)
Tự cấu hình
Truyền thơng/
Đầu ra
Phối hợp
lựa chọn
SDR-1 (∆fN)
Phát hiện lịch sử chiếm dụng
tài nguyên vô tuyến (IPD)
Cổng
định
thời
Điều khiển cơng
suất phát (TPC)
Bộ tổng hợp
thích ứng
Đầu vào
Mơ hình vơ tuyến khả tri dựa trên SDR
(FPGA => cho phép thông minh hóa thiết bị người dùng)
Nguyễn Viết Đảm
10
Mơ hình hóa và mơ phỏng
MINH HỌA TIẾN Hệ
HĨA
TRUYỀN
thống truyền
thơng vơ tuyến THƠNG VƠ TUYẾN
Khái qt về vơ tuyến khả tri
Tính chất điển hình của vơ tuyến khả tri:
Khả năng khả tri
Khả năng tự cấu hình
Cơng suất
Phổ đã được chiếm dụng
Tần số
Truy nhập
phổ tần động
“Hố phổ”
Thời gian
Khả năng khả tri: khả nhận tài nguyên (phổ tần) không được chiếm dụng tại một thời điểm,
tại vị trí nhất định => tối ưu hóa phân bổ tài ngun (cơng suất, mã, lập lịch,....), tối ưu hóa
tham số đối lập (AMC).....tối ưu hóa hiệu năng
Tính tự cấu hình: Khả năng điều chỉnh các thông số theo môi trường truyền thông động và
tài nguyên động, khả năng thích ứng.
Nguyễn Viết Đảm
11
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thống truyền thơng vơ tuyến
KHOA VIỄN THƠNG 1
BỘ MƠN VƠ TUYẾN
TIẾN HĨA TRUYỀN THƠNG VƠ TUYẾN
PHƯƠNG PHÁP MƠ HÌNH HĨA VÀ MƠ PHỎNG
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
Hà Nguyễn
nội Viết
10-2017
Đảm
12
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thống truyền
vơ tuyến Mơ hình hóa và mơ phỏng
Tốc độ tiến hóa truyền thơng
vơ thơng
tuyến:
Mơi trường VT
Ý tưởng NC
Tối đa hóa
hiệu năng
Cơ sở và
cơng cụ
nghiên cứu
Mục tiêu
(cảm nhận)
Yêu cầu cao
(các ràng buộc)
- Các tham số đặc trưng của MT động (CSI động)
- Tài nguyên hạn chế và khả dụng động như: hố
phổ, chồng phổ (cơ hội chiếm dụng và chia sẻ tài
nguyên)…
- Tài nguyên bị hạn chế (mã, công suất, băng
thông…)
- Nhu cầu chiếm dụng tài ngun động…
- Tính cơng bằng mềm dẻo, mức độ ưu tiên
Tính chất động, tính ngẫu nhiên của
mơi trường vơ tuyến và điều kiện ràng
buộc.
Khó khăn thách thức…
Xử lý tín hiệu tiên tiến, thư viện
chương trình xử lý tín hiệu trong các
ngơn ngữ lập trình
Kiểm chứng, phê chuẩn kết quả
nghiên cứu
Mơ hình hóa và
mơ phỏng hiệu
quả và chính xác
Góp phần gia tăng
tốc độ tiến hóa ?
Tối đa hóa hiệu năng (dung lượng và chất
lượng) và hiệu quả sử dụng năng lượng.
Nguyễn Viết Đảm
13
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thống truyền thơng vơ tuyến
Mục tiêu
Nghiên cứu phương pháp mơ hình hóa,
mơ phỏng các phần tử và hệ thống
truyền thông vô tuyến, lựa chọn tham
số hệ thống, đánh giá tính chính xác
của kết quả mơ phỏng, phê chuẩn mơ
hình mơ phỏng
Nguyễn Viết Đảm
14
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thống truyền thơng vơ tuyến
NỘI DUNG
Sim_Method 1: Phương pháp mơ hình hóa và
mơ phỏng truyền thơng vơ
tuyến
Sim_Method 2: Mơ hình hóa và mơ phỏng kênh
dạng sóng và kênh rời rạc
Sim_Method 3: Mơ hình hóa, mô phỏng và đánh
giá hiệu năng hệ thống truyền
thông vô tuyến
Nguyễn Viết Đảm
15
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thống truyền thơng vơ tuyến
Sim_Method 1
Phương pháp mơ hình hóa và mơ phỏng
truyền thơng vô tuyến
Nguyễn Viết Đảm
16
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Sim_Method 1:
Phương pháp mơ hình hóa và mơ phỏng truyền thơng vơ tuyến
Hệ thống truyền thơng vơ tuyến
Vai trị của mơ phỏng
Động lực thúc đẩy mơ hình hóa và mơ phỏng
Mức độ phức tạp của hệ thống và vai trị của mơ phỏng
Ứng dụng của mơ hình hóa và mơ phỏng
Trình tự thiết kế hệ thống vơ tuyến và vai trị của mơ phỏng
Phương pháp luận mơ hình hóa và mơ phỏng
Khái niệm mơ hình và phân loại mơ hình
Khái niệm hệ thống và phân loại hệ thống
Q trình mơ hình hóa và mơ phỏng: Các bước mơ hình hóa và mơ phỏng
Ước lượng, đánh giá hiệu năng mơ phỏng
Phương pháp Monte Carlo
Tích phân Monte Carlo
Kiểm tra, xác nhận, và phê chuẩn mơ hình
Cơng cụ mơ phỏng và Matlab
Nguyễn Viết Đảm
17
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Vai trị vàHệđộng
lựcthơng
sửvơdụng
thống truyền
tuyến mơ phỏng
Mức độ phức tạp của hệ thống truyền thông hiện
đại:
Ngày càng tăng lên
Tính phức tạp do:
Cấu trúc phức tạp của hệ thống
Môi trường được triển khai
Yêu cầu về đồng bộ do hoạt động tại tốc độ cao
động lực thúc đẩy sử dụng mô phỏng (simulation)
Sự phát triển của máy tính số
Khả năng xử lý, giá thành, độ thân thiện,v,v...
Phù hợp xu hướng hội tụ công nghệ thông tin và truyền
thông
18
Nguyễn Viết Đảm
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Vai trị vàHệđộng
lựcthơng
sửvơdụng
thống truyền
tuyến mơ phỏng
Ứng dụng mơ phỏng
Giúp hiểu biết sâu sắc tính cách của hệ thống;
Cho phép triển khai thí nghiệm tương tự như hệ thống thực (xu hướng
phịng thí nghiệm ảo, Lab nghiên cứu) giảm thiểu chi phí và thời gian
cho việc thiết kế hệ thống;
Dễ dàng đo kiểm, khảo sát quản lý, kiểm sốt, so sánh tín hiệu tại các
điểm đặc trưng của hệ thống;
Dễ dàng trực quan hóa nguyên lý hoạt động của hệ thống và hiệu năng
hóa hệ thống: tạo tín hiệu trong thời gian và miền tần số (phổ tín hiệu,
biểu đồ mắt, hình sao của tín hiệu, BER, SER,v,v….);
Thiết kế và phân tích hệ thống;
Ước lượng, đánh giá các yêu cầu phần cứng;
Thiết kế các hệ thống truyền thông và các giao thức bản tin;
Phân tích thị trường tài chính
V,v,…
Nguyễn Viết Đảm
19
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Vai trị vàHệđộng
lựcthơng
sửvơdụng
thống truyền
tuyến mơ phỏng
Mức độ phức tạp hệ thống và vai trò của mơ phỏng
Hệ thống dễ xử lý theo phép giải tích: Khơng cần thiết
mơ phỏng, nếu có là hữu hiệu (kết quả mô phỏng được
thừa nhận) làm tham chuẩn để triển khai mô phỏng hệ
thống phức tạp => cơ sở để phát triển và phê chuẩn mơ
hình
Hệ thống khó xử lý theo phép giải tích: Việc mơ phỏng
khơng nhất thiết phải có nhưng nếu có là hữu hiệu.
Hệ thống khơng thể xử lý theo phép giải tích: Cần
thiết phải thực hiện mơ phỏng để kiểm sốt, quản lý,
nghiên cứu hiệu năng hệ thống một cách chi tiết.
Nguyễn Viết Đảm
20
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Vai trị vàHệđộng
lựcthơng
sửvơdụng
thống truyền
tuyến mơ phỏng
dk
Nguồn dữ liệu
(DMS)
Bộ điều chế và
máy phát
Vk
Lấy mẫu tại cuối chu kỳ
ký hiệu
HPA phi tuyến và
bộ lọc
Mơ hình kênh
Bộ lọc thích
hợp
dˆ k
Vk
So sánh với
ngưỡng
Lấy mẫu tại cuối chu
kỳ ký hiệu
Bộ lọc thích
hợp
Máy thu tối ưu
Máy thu tối ưu
Hệ thống khó xử lý theo phép giải tích
Hệ thống xử lý được theo phép giải tích
dk
Bộ điều chế
Vấn đề là tạp âm qua bộ
HPA phi tuyến => rất khó
xác định hàm pdf của tạp
âm máy thu (không phải là
Gausơ) => cần phải mơ
phỏng.
dˆk
Bộ điều chế
Tạp âm Gausơ trắng
Mơ hình kênh
So sánh với
ngưỡng
Nguồn dữ liệu
(DMS)
dk
Tạp âm Gausơ trắng
E
PE Q k s
N0
dˆk
Nguồn dữ liệu
(DMS)
So sánh với
ngưỡng
Vk
HPA phi tuyến và
bộ lọc
Tạp âm đường lên
HPA phi tuyến
và bộ lọc
HAP phi tuyến => điều chế ký sinh
và tạo hài => nở rộng phổ => lọc
giảm hài và méo điều chế ký sinh =>
tán thời tín hiệu => ISI
Tạp âm đường xuống
1
PE k
2
Mơ hình kênh
Lấy mẫu tại cuối chu kỳ
ký hiệu
... Pr E
1
1
1
i
di -1 0 di -2 0
di - k 0
di -1di -2 ...di -k
Bộ lọc thích
hợp
Hệ thống khơng thể xử lý theo phép giải tích
Máy thu tối ưu
Nguyễn Viết Đảm
21
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Vai trị vàHệđộng
lựcthơng
sửvơdụng
thống truyền
tuyến mơ phỏng
Trình tự thiết kế
và vai trị mơ
phỏng
Vai trị của mơ
phỏng:
Quá trình đặc tả
kỹ thuật ở mức
hệ thống và độ
dự trữ tuyến
Thực thi và kiểm
tra các thành
phần then chốt
Hồn
thiện
ngun mẫu và
phê chuẩn mơ
hình mơ phỏng
Trình tự thiết kế
và vai trị của
mơ phỏng
Nguyễn Viết Đảm
22
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thốngvà
truyền
thơng vơ tuyến pháp luận mơ phỏng
Mơ hình hóa hệ thống
phương
What Is A Model ?
A Representation of an object, a system, or an idea in some form other
than that of the entity itself.
(Shannon)
Hệ thống và phân loại hệ thống
Hệ thống
Ranh giới hệ thống
Các thành phần của hệ thống và tương tác giữa chúng
Môi trường
Phân loại hệ thống
System as collection of interconnected components
Khung thời gian
Mức độ phức tạp của hệ thống
Sự tương tác
Bản chất và loại thành phần
Tính bất định
Hệ thống tĩnh và hệ thống động
Hệ thống tuyến tính và hệ thống phi tuyến
Nguyễn Viết Đảm
Hierarchically nested set of systems
23
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thốngvà
truyền
thơng vơ tuyến pháp luận mơ phỏng
Mơ hình hóa hệ thống
phương
Classifcation of system based on complexity: Physical systems; Conceptual systems; Esoteric systems
Physical systems can be defned as systems whose variables can be measured with physical devices that
are quantitative such as electrical systems, mechanical systems, computer systems, hydraulic systems,
thermal systems, or a combination of these systems. Physical system is a collection of components, in
which each component has its own behavior, used for some purpose. These systems are relatively less
complex.
Conceptual systems are those systems in which all the measurements are conceptual or imaginary and in
qualitative form as in psychological systems, social systems, health care systems, and economic systems.
Conceptual systems are those systems in which the quantity of interest cannot be measured directly with
physical devices. These are complex systems.
Esoteric systems are the systems in which the measurements are not possible with physical measuring
devices. The complexity of these systems is of highest order.
Nguyễn Viết Đảm
24
Mơ hình hóa và mơ phỏng
Hệ thốngvà
truyền
thơng vơ tuyến pháp luận mơ phỏng
Mơ hình hóa hệ thống
phương
Art is the lie that helps us to see the truth.
Picasso
The sciences do not try to explain, they hardly even try to
interpret, they mainly make models. By a model is meant a
mathematical construct which, with the addition of certain
verbal interpretations, describes observed phenomena. The
justifcation of such a mathematical construct is solely and
precisely that it is expected to work.
John Von Neumann
Physical models are as different from the world as a
geographical map is from the surface of earth.
L. Brillouin
Nguyễn Viết Đảm
25