Cơ sở kỹ thuật TTVT
KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG
CƠ SỞ KỸ THUẬT THƠNG TIN VƠ TUYẾN
Chương 4
Mã hóa kênh kiểm sốt lỗi
TRONG HỆ THỐNG THƠNG TIN VƠ TUYẾN SỐ
Nguyễn Viết Đảm
Khoa Viễn thơng 1
HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
Địa chỉ: PTIT- Km10- Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà đơng, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0912699394
Email:
HàNguyễn
nội 01-2017
Viết Đảm
1
4.1. Mở đầu
Cơ sở kỹ thuật TTVT
1
2
Information
source
Channel Encoder
m (m1 , m2 ,..., mi ,...)
Modulator
Input sequence
Information
sink
Codeword sequence
4
Channel
C (C1 , C2 ,..., Ci ,...)
3
Channel Decoder
ˆ (m
ˆ 1, m
ˆ 2 ,..., m
ˆ i ,...)
m
Demodulator
V (V1 , V2 ,..., Vi ,...)
received sequence
Sơ đồ khối hệ thống truyền thông số cơ bản với mã hóa kênh
Nguyễn Viết Đảm
2
4.1. M u
C s k thut TTVT
MÃ hoá kênh và ®iỊu chÕ riªng biƯt
Nguồn tin
dạng số
Bộ mã hóa
kênh
Bộ điều chế
Kênh truyền
dẫn
Bộ giải
điều chế
Bộ giải mã
kênh
Người dùng
Bộ giải
mã kênh
Người dùng
Tạp âm
M· hoá kênh và điều chế kết hợp
Ngun tin
dng s
B
iu ch
+
B mã hóa
kênh
Kênh truyền
dẫn
Bộ giải
điều chế
+
Tạp âm
Sơ đồ khối hệ thống truyền thơng số
Số liệu m(t)
Rb bps
Tb
Bộ mã hóa
kênh
Rb=1/Tb
Các từ mã
R bps
T
Bộ điều chế
R=1/T
Sơ đồ khối của máy phát sử dụng mã hóa kênh
Nguyễn Viết Đảm
Đến máy
phát
3
4.1. Mở đầu
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Chức năng:
Xử lý tín hiệu số để đạt mức độ tin cậy bằng cách bổ xung có hệ
thống các ký hiệu dư vào luồng tin phát nhằm phát hiện lỗi và sửa
lỗi.
Vị trí: Sau nguồn tin và trước điều chế sóng mang.
Lưu ý: Hai tham số thiết kế hệ thống truyền dẫn số: Tham số tín hiệu phát và độ
rộng băng tần của kênh truyền dẫn. Hai tham số này cùng với mật độ phổ công
suất tạp âm thu xác định Eb/N0.
Do BER là một hàm đơn trị của Eb/N0, nên khi cố định Eb/N0 có thể cải thiện chất
lượng BER bằng cách mã hoá kênh kiểm soát lỗi.
Dùng mã hố kênh kiểm sốt lỗi để dung hồ giữa BER và Eb/N0 dB (giảm công
suất phát, giảm giá thành phần cứng như sử dụng anten kích thước nhỏ, tái sử
dụng tần số....).
Tham số tỉ lệ mã r =Rb/Rc đánh giá lượng bit dư bổ sung phục vụ cho việc phát
hiện và sửa lỗi của mã => luồng bit ra bộ lập mã có tốc độ bít R cao hơn tốc độ bit
đầu vào Rb, tăng độ rộng băng tần giảm hiệu quả sử dụng phổ tần.
Nguyễn Viết Đảm
4
4.1. Mở đầu
Cơ sở kỹ thuật TTVT
PB
Cơ chế phát hiện và sửa lỗi
Phát lại bản tin bị lỗi: Phía thu phát hiện
bản tin bị lỗi, sau đó yêu cầu phía phát phát
lại bản tin bị lỗi => cần có kênh hồi tiếp.
Phát hiện và sửa lỗi ở phía thu.
Mục đích của mã hố kênh kiểm sốt lỗi
Xác định đoạn số liệu thu bị mắc lỗi.
Giảm thiểu xác suất không phát hiện được
lỗi.
Giảm thiểu BER, SER tại một giá trị Eb/N0
tiền định.
Tại BER cho trước giảm được Eb/N0, lượng
giảm này được gọi là độ lợi của mã hóa
kênh tại xác suất lỗi.
Lưu ý các tham số:
Hiệu năng sửa lỗi và độ rộng băng tần
Công suất và độ rộng băng tần
Tốc độ số liệu và độ rộng băng tần
Dung lượng và độ rộng băng tần
Nguyễn Viết Đảm
Coded
A
F
C
B
E
D
Uncoded
Eb / N0 (dB)
Coding gain:
For a given bit-error probability,
the reduction in the Eb/N0 that can be
realized through the use of code:
E
E
G [dB] b [dB] b [dB]
N 0 u
N 0 c
5
Cơsốt
sở kỹ thuật
4.2. Ngun tắc mã hóa kiểm
lỗi TTVT
Kh¼ năng phát hiện lỗi (t Detec lỗi):
d m t Detec 1
t Detec d m 1
Khẳ năng sửa lỗi (tCorr lỗi):
d m 2tCorr 1
tCorr
dm 1
2
dH : Khoảng cách Hamming là số vị trí khác nhau của hai từ mà có cùng độ dài
dm : khoảng cách Hamming cực tiểu giữa các tõ m· cã thÓ cã trong tËp m ·
Nguyễn Viết Đảm
6
Cơsốt
sở kỹ thuật
4.2. Ngun tắc mã hóa kiểm
lỗi TTVT
Trọng lượng Hamming của vectơ C, ký hiệu w(C), là số
phần tử khác không trong C.
Khoảng cách Hamming giữa hai vectơ C và V, là số phần
tử khác nhau giữa chúng.
d(C, V ) w (C V )
Khoảng cách Hamming cực tiểu của mã khối
d min min d(Ci , C j ) min(Ci )
i j
i
Nguyễn Viết Đảm
7
Cơ sở kỹ thuật TTVT
4.3
MÃ KHỐI TUYẾN TÍNH
Nguyễn Viết Đảm
8
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Khái niệm
Khối bản tin (độ dài k bit): Luồng thông tin được chia thành các khối có độ dài
bằng nhau
Từ mã (độ dài n bit): Các bit ở đầu ra của bộ lập mã tương ứng với mỗi bản tin
đầu vào
Các bit kiểm tra (độ dài (n-k) bits ): Các bit được bổ xung vào các khối bản tin
theo một thuật toán nhất định, thuật toán tuỳ vào loại mã được dùng.
Mã khối được gọi là tuyến tính nếu kết hợp tuyến tính của hai từ mã bất kỳ cũng
là một từ mã thuộc mã đó. Trường hợp nhị phân tổng của hai từ mã bất kỳ cũng là
một từ mã.
Các thông số đặc trưng
Độ dài khối bản tin k.
Độ dài từ mã n.
Khoảng cách Hamming cực tiểu.
Tỉ lệ mã r=k/n
Nguyễn Viết Đảm
9
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
B¶n tin
(k bit)
k bit bản tin
Các bít kiểm tra
(n-k) bit
Bộ mà hóa kênh (n,k)
Tỉ lệ mà r = k/n
Bản tin
(k) bit
Từ mà n bit
Tóm tắt: Bộ mã hóa khối tuyến tính thực hiện ánh xạ chuỗi k bit đầu vào thành chuỗi n bit đầu ra
có các đặc điểm:
Từ mã đầu ra bộ lập mã C chỉ phụ thuộc vào chuỗi bit đầu vào m hiện thời và ma trận tạo
mã G (hay đa thức tạo mã g(x)) mà không phụ thuộc vào chuỗi đầu vào trước đó.
Các từ mã tạo thành không gian con k chiều trong không gian n chiều (n,k).
Các mã khối tuyến tính được mơ tả dưới dạng ma trận tạo mã G có kích thước kn, mỗi từ
mã đầu ra C được viết ở dạng.
C1
m1 k .Gk
n
n
sè cét cđa ma trËn m ph¶i b»ng sè hµng cđa ma trËn G
C1
T
n
m1
k
Gk
T
n
Cn
Nguyễn Viết Đảm
1
Gn
k
mk
1
10
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Híng trun
c1n c 0 , c1 ,..., cn 1 1n b0 , b1 ,.., bn k 1 , m0 , m1 ,..., mk 1 m1k Pk ( n k ) I k k
n-k bít kiẻm tra chắn lẻ
k bit bản tin
G kn
n bit dầu ra bộ mà hoá
G
P
k ( n k )
:
Ik
k k
k n
H I n k
P
kÝch thíc (n-k)k
n k n
T
Mèi quan hƯ giữa G và H thông qua P
P T
T
T
HG I n k : P ...
T
G.H
0
I k
T
T
C.H
mG.H
I nk P T P T I k
0
T
T
P P
0
GHT
0
(1) C ¸c hàng của H trực giao
với các hàng của G
(2) C ác hàng trong H và G
độc lập tuyến tính
Ma trn tạo mã G và Ma trận kiểm tra chẵn lẻ H
Nguyễn Viết Đảm
11
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Syndrome và phát hiện lỗi
Vect¬ thu:
y = c+e
c c0 , c1 ,..., cn 1
e e0 , e1 ,..., en 1
1, y bị lỗi ở vị trí thứ i
ei
; i=1,2,...,n
0, y không bị lỗi ë vÞ trÝ thø i
Syndrome :
S y.HT e.HT C.HT e.HT
0
Syndrome chỉ phụ thuộc vào mẫu lỗi e , không phụ thuộc vào từ mà c
Nguyn Vit Đảm
12
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Syndrome và phát hiện lỗi
m
Data source
Data sink
Channel
encoding
Format
Format
mˆ
C
Modulation
channel
Channel
decoding
y
Demodulation
Detection
y Ce
y ( y1 , y2 ,...., yn ) tõ m· thu hay vector thu
e (e1 , e2 ,...., en ) mẫu lỗi hay vectơ lỗi
Kim tra Syndrome: S l syndrome ca y, tương ứng với mẫu lỗi e.
S yHT eHT
Nguyễn Viết Đảm
13
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Tính chất của Syndrome
Thuộc tính 1: Syndrome chỉ phụ thuộc vào mẫu lỗi e chứ không
phụ thuộc vào từ mã được phát c.
Thuộc tính 2: Tất cả các mẫu lỗi khác nhau nhiều nhất một từ mã
đều có cùng Syndrome.
Thuộc tính 3: Syndrome S là tổng các cột của ma trận H tương
ứng với nơi xẩy ra lỗi.
Thuộc tính 4: Bằng cách giải mã Syndronme, một mã khối tuyến
tính (n, k) có thể sửa được
2
nk
n
; trong ®ã
i 0 i
t
Nguyễn Viết Đảm
n
n!
i n i !i !
14
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Giải mã sửa lỗi
zero
codeword
Tất cả các mẫu
lỗi khác nhau
nhiều nhất một
từ mã đều có
cùng Syndrome
coset leaders
C1
e2
C2
e 2 C2
C 2k
e 2 C 2k
e 2n k
e 2n k C 2
e 2n k C 2 k
coset
Coset
ei
e
Ci , i
0, 2 k
1
Mỗi phần tử của Coset đều có cùng Syndrome
Nguyễn Viết Đảm
15
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Giải mã sửa lỗi
1. TÝnh Syndrome cđa y:
T
S = yH
2. T×m coset leader (mẫu lỗi) e = ei tương ứng với
T
S = yH
3. Tính C = y+e và tương ứng với m
Lưu ý:
ˆ y eˆ (C e) eˆ C (e eˆ )
C
ˆ , th× sửa được lỗi
Nếu e=e
Nếu e e , thì không sửa được lỗi
Nguyn Vit m
16
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Minh họa họ mã Hamming
Xét một họ mã được gọi l mó Hamming cú cỏc thụng s:
độ dài từ mÃ:
n 2m 1
Sè bÝt th«ng tin:
k 2 m 1
m
n-k m 3
Sè bit kiĨm tra ch½n lỴ:
Xét mã Hamming (7,4) <=> n=7, k=4, m=3
1
0
G
1
1
1
1
1
0
P
0:1
1:0
1:0
1:0
0
1
0
0
0
0
1
0
Ik
0
0
;
0
1
1 0 0:1 0 1 1
H 0 1 0:1 1 1 0
0 0 1:0 1 1 1
T
I
P
n k
Nguyễn Viết Đảm
17
4.3. Mó khi tuyn tớnh
C s k thut TTVT
khoảng cách Hamming giữa hai từ mÃ
là số phần tử khác nhau gi÷a chóng
d(C, V ) w (C V )
Minh ha h mó Hamming (7,4)
Nguyn Vit m
khoảng cách Hamming cực tiĨu cđa m·
d min min d(Ci , C j ) min w (Ci )
i j
i
18
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Minh họa họ mã Hamming
Quan hệ giữa dmin và H
Do c là một từ mã thuộc mã Xét mã Hamming (7,4), tồn tại 16 từ mã thuộc mã đều
làm S=cHT=0 cho trong đó có
Bẩy từ mã có trọng lượng = 3
Bẩy từ mã có trọng lượng = 4
Một từ mã có trọng lượng = 7
Một từ mã có trọng lượng = 0
dmin =3 Mối quan hệ giữa dmin và H là: dmin là số cột nhỏ nhất của ma trận kiểm tra
chẵn lẻ H mà khi cộng chúng với nhau bằng 0.
T
1 0 0:1 0 1 1
S = C .HT 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0:1 1 1 0
tõ m· cã träng lỵng = 3 17 0
0 1:0 1 1 1
PT
I nk
Loại bỏ các cột của H tương ứng với các vị trí có bit =0 cđa C
=> tỉng c¸c cét thø 2 thø 3 vµ thø 5 cđa H lµ:
0 0 0 0
1 0 1 0 Syndrome 0 0 0
0 1 1 0
Nguyễn Viết Đảm
19
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Minh họa: xét họ mã Hamming
Quan hệ giữa Syndrome và mẫu lỗi e: Xét mã Hamming (7,4). Vì mã này có
dmin =3 nên chỉ có thể sửa được một lỗi với các mẫu lỗi đơn, áp dụng thuộc tính
3 (Syndrome là tổng các cột của ma trận H tương ứng với nơi xẩy ra lỗi) cho
phép xác định được quan hệ giữa Syndrome và mẫu lỗi.
NÕu ph¸t C= 1 1 1 1 1 1 1 , qua kªnh nhận được y= 1 1 1 1 0 1 1
xảy ra lỗi ở vị trí thứ 5 của C theo thuộc tính 3 thì Syndrome sẽ là
cột thứ 5 cđa H nghÜa lµ
S y.H T 1 1 1 1
0
note
1 0 0 : 1
1 1 0 1 0 : 1
0 0 1: 0
T
0
1
1
Note
1 1
1 0 0 1 1 1
1 0 0 1 0 1 1 0
0 0 1 0 1 1
1 1
0
1
1
Cột thứ 5 của H
khi biết được Syndrome e= 0 0 0 0 1 0 0 y cor = y + e= 1 1 1 1 1 1 1
Nguyễn Viết Đảm
20
Cơ sở kỹ thuật TTVT
4.3. Mã khối tuyến tính
Minh họa: Xét họ mã Hamming
Nếu phát C = [0111001] qua kênh, phía thu nhận được y = [1111001] S = [1 0 0]
là hàng thứ nhất của HT (cột thứ nhất của H) xác định được e = [1 0 0 0 0 0 0]
sửa được ycor = [0111001].
Tương tự xét tất cả các trường hợp còn lại Quan hệ này đối với mã Hamming
(7.4) được cho ở bảng 3.2 Từ mã sai là từ mã khơng thuộc mã đó, khi này S =
y.HT 0 vì C.HT =0
Bảng 3.2. Bảng giải mã cho mã Hamming (7.4)
Syndrome
Mẫu lỗi
000
0000000
100
1000000
010
0100000
001
0010000
110
0001000
011
0000100
111
0000010
101
0000001
Nguyễn Viết Đảm
21
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Đa thức tạo mã
Các bước mã hoá cho một mã vòng (n,k):
Nhân đa thức bản tin m(x) với xn-k nhận được xn-km(x)
Chia xn-km(x) cho g(x) để được phần dư b(x).
Cộng b(x) với xn-km(x) để nhận được đa thc t mó
c(x).
c(x)
b(x)
x
Bậc luôn nhỏ hơn
bậc của g(x): (n-k)
Nguyn Vit m
n k
.m(x)
Chỉ chứa các x có luỹ thừa
lớn hơn (n k)
22
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Sơ đồ b mó hoỏ vũng
CM1
2
1
g1
F-F
g2
F-F
gn-k-1
F-F
F-F
F-F
Các bit
kiểm tra
chẵn lẻ
CM2
1, " nối trực tiếp"
gi
0, " không nối"
2
Các bit bản tin
g(x) = 1 + g1 .x + ... + g n-k-1 .xn-k-1 + xn-k
x n k .m( x )
Từ mÃ
đầu ra
đa vào
kênh
1
Hướng truyền
c = c0 , c1 , c2 , ...., c n-1
b0 , b1 ,.., b n
k 1
, m 0 , m 1 ,..., m k
1
k bit bản tin dược dịch vào kênh
n-k bít kiểm tra chẵn lẻ
d ược xác dÞnh bëi néi dung trong k chu kú xung dång hồ dầu
dồng thời dược dịch vào LFSR
của LFSR dược dịch vào
kênh ở n-k chu kỳ xung
dồng hồ sau
Nguyn Vit m
n bit dầu ra bộ mà hoá
23
4.3. Mã khối tuyến tính
Cơ sở kỹ thuật TTVT
Minh họa: B lp mó vũng (7,4) vi g(x)=1+x+x3
CM1
x1
x0
x3
Các bit
kiểm tra
chẵn lẻ
F-F
F-F
F-F
CM2
Các bit b¶n tin
Nguyễn Viết Đảm
Tõ m·
24
4.3. Mã khối tuyến tính
Syndrome
Cơ sở kỹ thuật TTVT
g( x ) 1 g 1 .x g 2 .x 2 .... g n k 1 .x n k 1 x n k
g1
g2
CM1
gn-k-1
Các bit thu
F-F
F-F
F-F
F-F
F-F
Số thơng
x
x2
x3
xn-k
xn-k-1
B tớnh Syndrome ca mó vũng (n,k) dựa trên đa thức tạo mã
CM1
C¸c bit thu
F-F
F-F
F-F
Syndrome
Bộ tính Syndrome cho mã (7,4) được tạo bởi đa thức g(x)=1+x+x3
Nguyễn Viết Đảm
25