Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

DỰ ÁN: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHO HÀNG CHO CÔNG TY HAIHACO.LTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 56 trang )

DỰ ÁN: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHO
HÀNG CHO CÔNG TY HAIHACO.LTD
I. Mô tả dự án “xây dựng phần mềm quản lý kho hàng cho công ty
Haihaco.ltd”
Tên dự án : xây dựng phần mềm quản lý kho hàng cho công ty Haihaco.ltd
Người quản lý dự án : TS.Thạc Bình Cường
Danh sách Ban quản lý dự án :
1. Phạm Thị Ánh Nguyệt -Trưởng ban
2. Lê Thị Hồng Nhung
3. Vũ Thị Tú Quyên
4. Nguyễn Văn Quynh
5. Nguyễn Thị Quỳnh
Chủ đầu tư : Công ty Bánh kẹo Haihaco.ltd
1. Giới thiệu dự án :
Công ty Bánh kẹo Haihaco.ltd mở rộng phạm vi hoạt động xuất nhập khẩu bánh
kẹo.Do đó công ty cần phải quản lý nhiều hơn.Từ nhu cầu quản lý kho hàng tốt
hơn công ty Haihaco.ltd muốn xây dựng một phần mềm quản lý kho hàng mới
đáp ứng tốt hơn yêu cầu hiện tại của công ty
2. Mục đích và mục tiêu của dự án:
Mục đích: Xây dựng phần mềm quản lý kho hàng công ty Haihaco.ltd
trong thời gian 10 tuần.
Mục tiêu: Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu sau:
 Yêu cầu về hệ thống:
 Hệ thống phải đảm bảo lưu trữ các dữ liệu về hàng hoá
nhập và xuất kho một cách đầy đủ ,chính xác .Cần lưu cả
thông tin về nguồn hàng, khách hàng và nhân viên quản lý
giao nhận, xuất hàng, đảm bảo sự liên lạc giữa các kho
hàng, có thể chuyển hàng hóa giữa các kho.
 Yêu cầu về chức năng : phải đảm bảo
• Nhập và lưu trữ hoá đơn
• Lập danh sách hàng tồn kho các tiêu chí khác nhau: số


lượng, ngày xuất, tổng tiền…
• Tra cứu thông kê danh sách hàng, khách, nhân viên, theo
các tiêu chí yêu cầu khác nhau
• Lập các báo cáo về hàng hoá, về kho hàng,
 Yêu cầu về khai thác hệ thống : giao diện thân thiện, dễ thao tác, ưa
nhìn, nhanh chóng
3. Phạm vi dự án
Phối hợp với ban giám đốc công ty Haihaco.ltd phân tích yêu cầu của bài toán
quản lý. Xác định đối tượng sử dụng phần mềm là các thủ kho của công ty. Trình
độ tin học của các thủ kho là trung bình. Cần một khoá đào tạo ngắn hạn cách thức
sử dụng phần mềm cho người sử dụng
4. Những người liên quan chính trong dự án
 Ban giám đốc công ty Haihaco.ltd
 Đội dự án
5. Các điểm mốc quan trọng
- Ngày khởi công: 4/9/2008
- Ngày đưa phần mềm vào ứng dụng: 14/11/2008
6. Sản phẩm bàn giao cho khách hàng
STT Sản phẩm Ngày bàn giao Nơi bàn giao
1. Tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng 27/9/2008 Bộ môn công
nghệ thông
tin đại học
KTQD
2. Tài liệu phân tích và thiết kế 18/10/2008
3. Tài liệu hướng dẫn sử dụng 31/10/2008
4. Phần mềm ứng dụng hoàn thiện 31/10/2008
7. Giả thiết và ràng buộc
STT Mô tả Loại
1 Các thành viên đội dự án đều không bị điều động sang
thực hiện các đội dự án khác

Nhân lực
2 Có đủ trang thiết bị Cơ sở vật chất
3 Không gặp khó khăn với khách hàng trong quá trình
tìm hiểu và xây dựng sản phẩm
Kinh doanh
II. Công bố dự án.
Quyết định khởi động dự án phần mềm
(Ngày 4 tháng 9 năm 2008)
Tên dự án: xây dựng phần mềm quản lý kho hàng cho công ty Haihaco.ltd
Mã số: QLDA07
Mã quyết định: QD01
Thông tin chính
Chủ đầu tư: Công ty Bánh kẹo Haihaco.ltd
Thời gian: 4/9/2008 – 14/11/2008
Người quản lý dự án : TS.Thạc Bình Cường
Quản trị viên dự án : Phạm Thị Ánh Nguyệt – trưởng ban
Quy mô dự án:
Nhân lực: 5 người
Thời gian: 10 tuần
Mục đích mục tiêu và các yêu cầu
1. Mục đích: Xây dựng phần mềm quản lý kho hàng công ty Haihaco.ltd trong
thời gian 10 tuần.
2. Mục tiêu:
 Yêu cầu về hệ thống:
 Hệ thống phải đảm bảo lưu trữ các dữ liệu về hàng hoá
nhập và xuất kho một cách đầy đủ ,chính xác .Cần lưu cả
thông tin về nguồn hàng, khách hàng và nhân viên quản lý
giao nhận, xuất hàng, đảm bảo sự liên lạc giữa các kho
hàng, có thể chuyển hàng hóa giữa các kho.
 Yêu cầu về chức năng : phải đảm bảo

• Nhập và lưu trữ hoá đơn
• Lập danh sách hàng tồn kho các tiêu chí khác nhau: số
lượng, ngày xuất, tổng tiền…
• Tra cứu thông kê danh sách hàng, khách, nhân viên, theo
các tiêu chí yêu cầu khác nhau
• Lập các báo cáo về hàng hoá, về kho hàng,
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Bộ môn Công nghệ thông tin
 Yêu cầu về khai thác hệ thống : giao diện thân thiện, dễ thao tác, ưa
nhìn, nhanh chóng
3. Phạm vi dự án
 Phối hợp với ban giám đốc công ty Haihaco.ltd phân tích yêu cầu của bài
toán quản lý.
 Xác định đối tượng sử dụng phần mềm là các thủ kho của công ty. Trình
độ tin học của các thủ kho là trung bình.
 Cần một khoá đào tạo ngắn hạn cách thức sử dụng phần mềm cho người
sử dụng.
 Dự án chỉ lưu thông tin về đối tác(khách hàng, nhà cung cấp) và nhân
viên, không quản lý các đối tác và nhân viên.
4. Các điểm mốc quan trọng:
• Tuần 1: Nhận đề tài và nắm rõ yêu cầu của đề tài
• Tuần 2 : Khảo sát và đưa ra mô tả về quy trình và yêu cầu của khách
hàng.
• Tuần 3 + 4 : Phân tích và thiết kế
• Tuần 5 + 6 + 7 : Lập trình
• Tuần 8 : Kiểm thử và triển khai, cài đặt
• Tuần 9 : Dự trữ
• Tuần 10 : Báo cáo, bảo vệ và kết thúc dự án.
Hà Nội ngày 4 tháng 9 năm 2008
Chủ dự án

(đã ký)
Th.s Thạc Bình Cường
III. Lập kế hoạch thực hiện dự án.
1. Nguồn nhân lực của dự án
Sơ yếu lý lịch
Họ và tên : Phạm Thị Ánh Nguyệt
Giới tính : Nữ
Ngày sinh : 24/10/1987
Nơi sinh : Dak Lak
Địa chỉ : Ngõ Giếng Tròn – Hoàng Mai –Hà Nội
Số điện thoại : 0986068120
Email :
Số chứng minh thư: 147348785
Nơi cấp: Công an Dak lak ngày 20 tháng 10 năm 2003
Quá trình học tập :
1998– 2002 : THCS Nguyễn Huệ - Dak Lak
2002 – 2005 : PTTH Nguyễn Huệ - Dak Lak
2005 – 2009 : Đại học Kinh tế quốc dân.
Khả năng :
- Ngôn ngữ lập trình :Pascal, C, C++ , VB, Foxpro
- Phần cứng, hệ điều hành : Windows 98, WindowsNT, ổ cứng
- Tin học ứng dụng : MS Word, MS Power point ,Microsoft Access
- Trình độ tiếng anh : Khá
Các dự án đã tham gia :
- Xây dựng phần mềm quản lý thư viện
- Xây dựng website bán hàng
Ảnh chân dung
Sơ yếu lý lịch
Họ và tên : Lê Thị Hồng Nhung
Giới tính : Nữ

Ngày sinh : 30/09/1986
Nơi sinh : Quảng Hưng- TP Thanh Hoá
Địa chỉ : Ngách 258/1 –Tan Mai- Hà Nội
Số điện thoại : 0962265953
Email :
Số chứng minh thư: 172026084
Nơi cấp: Công an Thanh Hoá ngày 5 tháng 6 năm 2003
Quá trình học tập :
1998– 2002 : THCS Quảng Hưng – Thanh Hoá.
2002 – 2005 : PTTH Đào Duy Từ - Thanh Hoá
2005 – 2009 : Đại học Kinh tế quốc dân.
Khả năng :
-Ngôn ngữ lập trình :Pascal, C, C++ , VB,Foxpro ,
-Phần cứng, hệ điều hành : Window NT, Ổ cứng
-Tin học ứng dụng : MS Word, MS Power point, MS Excel, MS Access
-Trình độ tiếng anh : Trung bình
Các dự án đã tham gia:
- Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng
- Xây dựng phần mềm quản lý xây dựng
Ảnh chân dung
Sơ yếu lý lịch
Họ và tên : Vũ Thị Tú Quyên
Giới tính : Nữ
Ngày sinh : 08/02/1987
Nơi sinh : Cẩm Giàng – Hải Dương
Địa chỉ : tập thể C3 Kim Liên Đống Đa Hà Nội
Số điện thoại : 01682597698
Email :
Số chứng minh thư: 142323428
Nơi cấp: Công an Hải Dương ngày 26 tháng 12 năm 2003

Quá trình học tập :
1998– 2002 : THCS Nguyễn Huệ – Hải Dương.
2002 – 2005 : PTTH Nguyễn Trãi – Hải Dương.
2005 – 2009 : Đại học Kinh tế quốc dân.
Ngôn ngữ lập trình :Pascal, C, C++ , VB,
Phần cứng, hệ điều hành : Windows 98, Xp
Tin học ứng dụng : MS Word, MS Power point
Trình độ tiếng anh : Trung bình
Các dự án đã tham gia:
- Xây dựng phần mềm quản lý thư viện
- Xây dựng phần mềm bán hàng
Ảnh chân dung
Sơ yếu lý lịch
Họ và tên : Nguyên Văn Quynh
Giới tính : Nam
Ngày sinh : 15/06/1987
Nơi sinh : Chùa Dâu - Bắc Ninh
Địa chỉ : Ngõ 1- Giáp Tứ - Hà Nội
Số điện thoại : 01682578053
Email :
Số chứng minh thư: 134780033
Nơi cấp: Công an Bac Ninh ngày 22 tháng 1 năm 2003
Quá trình học tập :
1998– 2002 : THCS Tiên Du- Bắc Ninh
2002 – 2005 : PTTH Tiên Du- Bắc Ninh
2005 – 2009 : Đại học Kinh tế quốc dân.
Khả năng :
-Ngôn ngữ lập trình :Pascal, C, C++ , VB,
-Phần cứng, hệ điều hành : Windows Xp
-Tin học ứng dụng : MS Word, MS Power point

-Trình độ tiếng anh : Trung bình
Các dự án đã tham gia :
- Xây dựng phần mềm quản lý hố sơ bệnh án
- Xây dựng phần mềm quản lý lịch giảng dạy
Ảnh chân dung
Sơ yếu lý lịch
Họ và tên : Nguyễn Thị Quỳnh
Giới tính : Nữ
Ngày sinh : 07/12/1987
Nơi sinh :Trần Khát Chân- Hà Nội
Địa chỉ: Trần Khát Chân - Hà Nội
Số điện thoại : 0912555563
Email :
Số chứng minh thư: 144656575
Nơi cấp: Công an Hà Nội ngày 25 tháng 09 năm 2003
Quá trình học tập :
1998– 2002 : THCS Đoàn Thị Điểm- Hà Nội
2002 – 2005 : PTTH Thăng Long- Hà Nội
2005 – 2009 : Đại học Kinh tế quốc dân.
Khả năng:
-Ngôn ngữ lập trình :Pascal, C, C++ , VB,
-Phần cứng, hệ điều hành : Windows 98, Xp
-Tin học ứng dụng : MS Word, MS Power point
-Trình độ tiếng anh : Trung bình
Các dự án đã tham gia :
- Xây dựng website bán hàng qua Internet
- Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự
Ảnh chân dung
2. Bảng công việc WBS
3. Bảng phân công công việc

Phạm Thị Ánh Nguyệt
Nhiệm vụ Số ngày Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
1
Xây dựng tổng quan chức
năng quản lý hàng hóa
4 18/9/2008 21/9/2008
2
Họp trao đổi với khách hàng
về đặc tả yêu cầu người dùng
1 27/9/2008 27/9/2008
3
Thiết kế chi tiết chức năng
quản lý hàng hóa
5 28/9/2008 2/10/2008
4
Chủ trì cuộc họp tích hợp các
chức năng
1 3/10/2008 3/10/2008
5
Xây dựng module quản lý
hàng hóa
7 24/10/2008 28/10/2008
6 Kiểm thử module 2 29/10/2008 30/10/2008
7
Điều hành cuộc họp tích hợp
module
2 2/11/2008 3/11/2008
Lê Thị Hồng Nhung
Nhiệm vụ Số ngày Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
1

Khảo sát hệ thống cũ và phỏng
vấn khách hàng
2 11/9/2008 12/9/2008
2 Xác định yêu cầu người dùng 2 13/9/2008 14/9/2008
3 Làm tài liệu báo cáo khảo sát 2 15/8/2008 16/9/2008
4
Xây dựng tổng quan chức năng
báo cáo
4 18/9/2008 21/9/2008
5
Làm tài liệu đặc tả yêu cầu
người dùng
2 25/9/2008 26/9/2008
6
Họp trao đổi với khách hàng về
đặc tả yêu cầu
1 27/9/2008 27/9/2008
7
Thiết kế chi tiết chức năng báo
cáo
5 28/9/2008 2/10/2008
8 Xây dựng module báo cáo 7 24/10/2008 28/10/2008
Vũ Thị Tú Quyên
Nhiệm vụ Số ngày Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
1
Khảo sát hệ thống cũ và phỏng
vấn khách hàng
2 11/9/2008 12/9/2008
2 Xác định yêu cầu người dùng 2 13/9/2008 14/9/2008
3

Xây dựng tổng quan chức năng
tìm kiếm
4 18/9/2008 21/9/2008
4
Làm tài liệu đặc tả yêu cầu
người dùng
2 25/9/2008 26/9/2008
5
Thiết kế chi tiết chức năng tìm
kiếm
5 28/9/2008 2/10/2008
6 Thiết kế CSDL 4 15/10/2008 18/10/2008
7 Xây dựng module tìm kiếm 7 24/10/2008 28/10/2008
8 Kiểm thử module 2 29/10/2008 30/10/2008
Nguyễn Văn Quynh
Nhiệm vụ Số ngày Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
1
Xây dựng tổng quan chức năng
quản lý thông tin nhân viên
4 18/9/2008 21/9/2008
2
Xây dựng tổng quan chức năng
quản lý thông tin đối tác
4 18/9/2008 21/9/2008
3
Thiết kế chi tiết chức năng
quản lý thông tin đối tác
5 28/9/2008 2/10/2008
4 Làm tài liệu thiết kế chức năng 2 4/10/2008 5/10/2008
5 Làm tài liệu thiết kế tổng thể 2 8/10/2008 9/10/2008

6 Làm tài liệu thiết kế chi tiết 2 22/10/2008 23/10/2008
7
Xây dựng module quản lý
thông tin nhân viên
7 24/10/2008 28/10/2008
8
Xây dựng chức năng quản lý
thông tin đối tác
7 24/10/2008 28/10/2008
9
Làm tài liệu thiết kế chương
trình
2 4/11/2008 5/11/2008
Nguyễn Thị Quỳnh
Nhiệm vụ Số ngày Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
1
Xây dựng module quản lý
người dùng hệ thống
4 18/9/2008 21/9/2008
2
Thiết kế chi tiết chức năng
quản lý người dùng hệ thống
5 28/9/2008 2/10/2008
3 Làm tài liệu thiết kế chức năng 2 4/10/2008 5/10/2008
4 Làm tài liệu thiết kế tổng thể 2 8/10/2008 9/10/2008
5 Thiết kế giao diện người dùng 5 10/10/2008 14/10/2008
6 Làm tài liệu thiết kế chi tiết 2 22/10/2008 23/10/2008
7
Xây dựng module quản lý
người dùng hệ thống

7 24/10/2008 28/10/2008
8 Kiểm thử module 2 29/10/2008 30/10/2008
9
Làm tài liệu thiết kế chương
trình
2 4/11/2008 5/11/2008
4. Tài chính
Mã dự án: QLDA07 Tên dự án: Quản lý kho hàng
Phiên bản duyệt V1.0
Người lập Phạm Thị Ánh Nguyệt Ngày lập
Người phê duyệt Ngày phê duyệt
TT Hạng mục Giải trình
Đơn
giá(Kđ)
S
L
Thành
tiền(Kđ)
Ghi
chú
01 Đào tạo - Chi phí đào tạo nghiệp vụ (4
buổi / 4 người)
40,000 1 40,000
02 Tiếp
khách
-Chi phí đi lại (17 ngày / 3 người) 250 17 4,250
-Chi phí tài liệu (phô tô & in) giao
cho khách hàng
1000 5 5,000
-Chi phí hội thảo thống nhấn tài

liệu YCNSD với khách hàng +
tiếp khách
50,000 1 50,000
03 Máy móc,
văn phòng
Chi phí tiền thuê văn phòng , máy
móc làm việc trong 10 tuần
50,000 1 50,000
04 Đội dự án Các chi phí cho đội dự án 493,700
05 Giai đoạn
triển khai
thử
nghiệm
-Chi phí tài liệu (phô tô & in) giao
cho khách hàng
1000 5 5,000
-Chi phí đi lại (3 người /15 ngày) 250 15 3,750
-Chi phí đào tào hướng đẫn sử
dụng hệ thống
50,000 1 50,000
-Chi phí hội thảo đánh giá về hệ
thống trong thời gian thử nghiệm
với khách hàng + tiếp khách
30,000 1 30,000
06 Giai đoạn
triển khai
chính thức
-Chi phí đi lại (3 người /15 ngày) 250 15 3,750
-Chi phí hội thảo thống nhất hệ
thống trước khi nghiệm thu dự án

+ tiếp khách
30,000 1 30,000
07 Chi phí
nghiệm thu
- Chi phí nghiệp thu & liên hoan
sau khi nghiệm thu dự án + tiếp
khách
60,000 1 60,000
08 Chi phí
bảo trì
hệ thống
- Chi phí cho quá trình bảo trì dự
án sau khi nghiệm thu (thời gian
12 tháng)
60,000 1 60,000
09 Chi phí
dự phòng
Dự phòng phục vụ cho dự án
trong trường hợp cần thiết
100,000 1 100,000
Tổng chi phí dự án : 1,067,950.0 (Kđ)
Bằng chữ : Một tỷ sáu mươi bẩy triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng
CHI PHÍ VỀ NHÂN LỰC CỦA DỰ ÁN
ID Resource Name Email Address Standard
Rate
Overtime
Rate
1 Phạm Thị Ánh Nguyệt 7.000Kđ/hr 10.000Kđ/hr
2 Lê Thị Hồng Nhung 7.000Kđ/hr 10.000Kđ/hr

3 Vũ Thị Tú Quyên 7.000Kđ/hr 10.000Kđ/hr
4 Nguyễn Văn Quynh 7.000Kđ/hr 10.000Kđ/hr
5 Nguyễn Thị Quỳnh 7.000Kđ/hr 10.000Kđ/hr
Bảng Quản lý rủi ro
Công việc Những rủi ro có
thể xảy ra
Mức độ
ảnh hưởng
Xác xuất xảy
ra
Mức nguy hiểm
Xác định
yêu cầu
Xác định yêu cầu
không rõ ràng
Cao 60% KCN
Ý của thủ trưởng
và nhân viên là
khác nhau
Cao 10%
Cao
Người cần phỏng
vấn đi vắng
Cao 10% Cao
Thiết kế
phần mềm
Kỹ sư thiết kế
chưa kinh nghiệm,
phải chỉnh sửa
nhiều lần

Cao 50% Cao
Thiết kế không
tương thích với hệ
thống lập báo cáo
Trung bình 20% TB
Lập trình
cho phần
mềm
Trong thời gian
tới có thể khách
hàng sẽ dùng
Linux + MySQL
Trung bình 40% Cao
Lập trình viên
thiếu kinh
nghiệm, kéo dài
thời gian lập trình
Cao 40% Cao
IV. Thực hiện dự án.
1. Quy trình quản lí
Quy trình quản lí dự án như sau:
Quản trị viên quản lí tiến trình thực hiện dự án tại các mốc kiểm soát ( đã nêu ở phần
trên)
Tại thời điểm kiểm soát sẽ diễn ra cuộc họp giữa quản trị viên và các trưởng nhóm. Các
trưởng nhóm sẽ báo cáo tiến độ công việc của mình.
Nếu công việc nào không đúng tiến độ hoặc có khó khăn, quản trị viên cùng các trưởng
nhóm sẽ đề ra cách khắc phục hoặc ra thời hạn mới.
Tài liệu tại các mốc là các báo cáo của các nhóm trưởng và biên bản các cuộc họp.
Sau các cuộc họp , quản trị dự án sẽ soạn báo cáo tiến trình dự án và nộp lên giám đốc
dự án.

2. Các mốc kiểm soát
M
ã
Kết thúc giai đoạn Ngày báo
cáo
Tài liệu ( tạo tác) Trách
nhiệm
1 Khởi động dự án 4/9/2008 Quyết định khởi động dự án. GDDA
2 Lập kế hoạch 11/9/2008 Bản kế hoạch thực hiện dự án QL
3 Xác định yêu cầu 16/9/2008 - Báo cáo khảo sát yêu cầu
- Đặc tả yêu cầu
- Báo cáo tiến độ nhóm
PT
- Báo cáo tiến trình dự án QT
4 Thiết kế 9/10/2008 - Đặc tả thiết kế
- Báo cáo tiến độ
TK
- Báo cáo tiến trình dự án QT
5 Lập trình 28/10/08 - Báo cáo tiến độ lập trình
-Bàn giao chương trình
LT
- Báo cáo tiến trình dự án QT
6 Kiểm thử và hiệu
chỉnh
15/10/08 -Kế hoạch kiểm thử
- Các kịch bản kiểm thử
- Các biên bản kiểm thử
- Báo cáo tiến độ
KT
- Báo cáo tiến trình dự án QT

7 Triển khai 1/11/08 - Kế hoạch triển khai
- Biên bản triển khai
- Báo cáo tiến độ
VH
- Báo cáo tiến trình dự án QT
Đóng gói, làm tài
liệu
3/11/08 - Các tài liệu
- Báo cáo tiến độ
TL
- Báo cáo tiến trình dự án QT
Nghiệm thu, bàn
giao
5/11/08 - Báo cáo nghiệm thu
- Biên bản bàn giao
QL +
GĐDA
8 Tổng kết dự án 8/11/08 - Báo cáo tổng kết QL + GĐ
9 Đóng dự án 10/11/08 - Quyết định đóng dự án GĐDA
3. Diễn tiến quá trình thực hiện dự án
Diễn tiến quá trình thực hiện dự án được mô tả thông qua các mốc kiểm soát đã xác địn. Tại
các mốc kiểm soát sẽ diễn ra các cuộc họp, nhằm xem xét tiến độ thực hiện, các khó khăn cần
khắc phục và kế hoạch tiếp theo . Để theo dõi tiến trình quản lí dự án, ta xem xét các biên bản
họp dự án tương ứng với các mốc kiểm soát đã chọn
3.1 Khởi động dự án
Khởi động dự ánMã
Khởi động dự ánMã
sôBB01Phòng C301-ĐH
sôBB01Phòng C301-ĐH
KTQDtừ 9 giờđến: 11 giờ

KTQDtừ 9 giờđến: 11 giờ
4/9/2008Quyết đinh khởi động
4/9/2008Quyết đinh khởi động
dự án
dự án
Phạm Thị Ánh
Phạm Thị Ánh
NguyệtNgười tham dự:ThS.
NguyệtNgười tham dự:ThS.
Thạc Bình
Thạc Bình
CườngQLDA07Thư ký Lê
CườngQLDA07Thư ký Lê
Biên bản họp dự án
Thị Hồng NhungChủ trì
Thị Hồng NhungChủ trì
cuộc họp:ThS. Thạc Bình
cuộc họp:ThS. Thạc Bình
CườngCNTT – KTQD
CườngCNTT – KTQD
Tiêu đề:
Địa điểm:
Thời gian:
Công việc:
Phạm Thị Ánh Nguyệt
Lê Thị Hồng Nhung
Vũ Thị Tú Quyên
Nguyễn Văn Quynh
Nguyễn Thị Quỳnh
Phụ trách:

Mã hiệu dự án :
Hệ thống quản lí kho hàng
Dự án:
Mục tiêu : Công bố khởi động dự án
Nội dung :
Tuyên bố khởi động dự án
Thành lập nhóm thực hiện dự án
Giao kế hoạch tiếp theo
Tiến độ hiện tại
STT
Công việc Thực hiện Kết quả Lí do không hoàn thành Thời hạn mới
Chưa khởi
động
Kết luận
Quyế
t định
khởi
động
STT
Thàn
h lập
nhó
m
thực
hiện
dự án
Giao
kế
hoạc
h tiếp

theo
Vấn đề Quyết định
Khởi động dự án
Kế hoạch tiếp theo
14/9/
2008
QT-
Bản
kế
hoạc
h
thực
hiện
dự
ánST
T
- Dự
tính
ngân
sách
Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đạt Thời hạn
Lập kế hoạch
1
Các tài liệu
Biên
bản
cuộc
họpB
B01
Quyế

t định
thành
lập
nhó
m
thực
hiện
QD0
2QD
01ST
T
3
2
Tài liệu Mã số
Quyết định khởi
động dự án
1
3.2 Lập kế hoạch
Họp thông qua kế hoạch dự
Họp thông qua kế hoạch dự
ánMã sôBB02Phòng C301-
ánMã sôBB02Phòng C301-
ĐH KTQDtừ 9 giờđến: 11 giờ
ĐH KTQDtừ 9 giờđến: 11 giờ
11/9/2008Lập KHDAPhạm
11/9/2008Lập KHDAPhạm
Thị Ánh NguyệtNgười tham
Thị Ánh NguyệtNgười tham
dự:ThS. Thạc Bình
dự:ThS. Thạc Bình

CườngQLDA07Thư ký Lê
CườngQLDA07Thư ký Lê
Thị Hồng NhungChủ trì cuộc
Thị Hồng NhungChủ trì cuộc
họp:Phạm Thị Ánh
họp:Phạm Thị Ánh
NguyệtCNTT – KTQD
NguyệtCNTT – KTQD
Tiêu đề:
Địa điểm:
Thời gian:
Công việc:
Biên bản họp dự án
Phạm Thị Ánh Nguyệt
Lê Thị Hồng Nhung
Vũ Thị Tú Quyên
Nguyễn Văn Quynh
Nguyễn Thị Quỳnh
Phụ trách:
Mã hiệu DA:
Hệ thống quản lí kho hàng
Dự án:
Mục tiêu
Thông qua kê hoạch thực hiện dự án
Nội dung
Xem xét kế hoạch dự án
Thảo luận, chỉnh sửa
Phê duyệt, phổ biến kế hoạch
Kế hoạch tiếp theo
Tiến độ hiện tại

Phạ
m
Thị
Ánh
Nguy
ệt100
%ST
T
Công việc Nhóm thực hiện Kết quả Lí do không hoàn thành Thời hạn mới
Lập KH DA
1
Các biện pháp giải quyết và quyết định
Thôn
g qua
kế
hoạc
h dự
ánST
T
Vấn đề Quyết định
Xem xét và thông qua kê
hoạch dự án
1
Kế hoạch tiếp theo
16/9/
2008
QT-
Báo
cáo
khảo

sát
yêu
cầuS
TT
-
Đặc
tả
yêu
cầu
-
Báo
cáo
tiến
độ
Công việc Nhóm thực
hiện
Kết quả cần đạt Thời hạn
Xác định yêu cầu
1
Các tài liệu
Biên
bản
cuộc
họpBB
02KH0
Tài liệu Mã số
1STT
2
Bản kế hoạch thực hiện dự án
1

3.3 Xác định yêu cầu
Việc xác định yêu cầu không thực hiện được đúng theo kế hoạch, vì thế phải tiến hành hai
cuộc họp . Cuộc họp đầu đưa ra quyết đinh lùi lại thời hạn và tổ chức cuộc họp sau.
Họp Lần 1 :
Họp xem xét đặc tả yêu cầuMã
Họp xem xét đặc tả yêu cầuMã
sôBB03Phòng C301-ĐH
sôBB03Phòng C301-ĐH
KTQDtừ 14 hđến: 18 h
KTQDtừ 14 hđến: 18 h
16/9/08Xác định Yêu CầuLê
16/9/08Xác định Yêu CầuLê
Thị Hồng NhungNgười tham
Thị Hồng NhungNgười tham
dự:Thạc Bình
dự:Thạc Bình
CườngQLDA07Thư ký Lê Thị
CườngQLDA07Thư ký Lê Thị
Hồng NhungChủ trì cuộc
Hồng NhungChủ trì cuộc
họp:Phạm T.Ánh NguyệtCNTT
họp:Phạm T.Ánh NguyệtCNTT
– KTQD
– KTQD
Tiêu đề:
Địa điểm:
Thời gian:
Công việc:
Phạm T.Ánh Nguyệt
Lê Thị Hồng Nhung

Vũ Thị Tú Quyên
Nguyễn Văn Quynh
Nguyễn Thị Quỳnh
Phụ trách:
Mã hiệu dự án :
Biên bản họp dự án
Hệ thống quản lí kho hàng
Dự án:
Mục tiêu
Thông qua đặc tả yêu cầu
Nội dung
Xem xét báo cáo tiến độ
Xem xét dặc tả yêu cầu
Thảo luận, chỉnh sửa, ra quyết định
Phê duyệt, phổ biến
Kế hoạch tiếp theo
Tiến độ hiện tại
Phân
tích
yêu
cầuLê
Thị
Hồng
Nhun
g50%
20/9/2
008Lê
Thị
Hồng
Nhun

g50%
Kho
hàng
được
sửa
chữa2
0/9/20
08ST
T
1.
Công việc Nhóm thực hiện/
Người báo cáo
Kết quả Lí do không
hoàn thành
Thời hạn
mới
Khảo sát yêu
cầu
2.
Các biện pháp giải quyết và quyết định
Lùi
thời
hạn
nộp
đặc
tả.
Vẫn
tiếp
tục
tiến

hành
phân
tích
trên
các
đặc
tả đã
làm
được
.ST
T
Vấn đề Quyết định
Chưa hoàn thành đặc tả
1
Kế hoạch tiếp theo
Thiế
t
kếT
K-
Đặc
tả
thiết
kế9/
10/0
920/
9/20
08
PT-
Báo
cáo

khảo
sát
yêu
cầuS
TT
Công việc Nhóm thực hiện Kết quả cần đạt Thời hạn

×