Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Slide môn đường lối cách mạng - chương 4: Đường lối công nghiệp hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 43 trang )

CHƯƠNG IV ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP
HOÁ HIỆN ĐẠI HOÁ
I
II
*Khái niệm công nghiệp hóa.
*Khái niệm công nghiệp hóa.
Khái niệm và mục đích
Khái niệm và mục đích
* Mục đích công nghiệp hóa.
* Mục đích công nghiệp hóa.
Khái niệm và mục đích
Khái niệm và mục đích
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
1.
1.
Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa.
Chủ trương của Đảng về công nghiệp hóa.
a.
a.
Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa XHCN.
Mục tiêu và phương hướng của công nghiệp hóa XHCN.

Ở miền Bắc (1954 – 1975)
Ở miền Bắc (1954 – 1975)
- Điểm xuất phát :
- Điểm xuất phát :
1
NÒn kinh tÕ NN s¶n
xuÊt nhá kh«ng tr¶i
qua giai ®o¹n ph¸t


triÓn TBCN
2
Êt n íc ®ang t¹m Đ
thêi chia c¾t lµm
hai miÒn
3
C¸c n íc XHCN ®ang
lín m¹nh t¹o nªn sù
hîp t¸c nh ng còng cã
những bÊt ®ång phøc
t¹p.
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi

min Bc (1954 1975)
min Bc (1954 1975)
- i hi III (9/1960) xỏc nh:
- i hi III (9/1960) xỏc nh:
+ Cụng nghip húa l tt yu i vi min
+ Cụng nghip húa l tt yu i vi min
Bc:
Bc:
* ci bin tỡnh trng kinh t lc hu
* ci bin tỡnh trng kinh t lc hu
ca nc ta.
ca nc ta.
* Trang bị kỹ thuật cho toàn bộ nền
* Trang bị kỹ thuật cho toàn bộ nền
kinh tế quốc dân, thực hiện cơ giới hoá sản
kinh tế quốc dân, thực hiện cơ giới hoá sản

xuất.
xuất.
* Nâng cao
* Nâng cao
nng
nng
suất lao động.
suất lao động.
+
+
Cụng nghip húa l nhim v trng tõm
Cụng nghip húa l nhim v trng tõm
trong sut thi k quỏ
trong sut thi k quỏ
Ton cnh i hi III
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới

Ở miền Bắc (1954 – 1975)
Ở miền Bắc (1954 – 1975)
- Đại hội III (9/1960)
- Đại hội III (9/1960)
+ Mục tiêu cơ bản của công nghiệp
+ Mục tiêu cơ bản của công nghiệp
hóa XHCN:
hóa XHCN:
Toàn cảnh Đại hội III
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới


Ở miền Bắc (1954 – 1975)
Ở miền Bắc (1954 – 1975)
- Hội nghị TW 7 khóa III nêu phương hướng chỉ đạo xây
- Hội nghị TW 7 khóa III nêu phương hướng chỉ đạo xây
dựng và phát triển công nghiệp là:
dựng và phát triển công nghiệp là:
1
1
2
2
3
3
4
4
Ưu tiên phát
Ưu tiên phát
triển công
triển công
nghiệp nặng
nghiệp nặng
1 cách hợp lý
1 cách hợp lý
Kết hợp
Kết hợp
chặt chẽ
chặt chẽ
phát triển
phát triển
công nghiệp
công nghiệp

với phát triển
với phát triển
nông nghiệp
nông nghiệp
Ra sức
Ra sức
phát triển
phát triển
CN nhẹ song
CN nhẹ song
song với việc
song với việc
ưu tiên
ưu tiên
CN nặng
CN nặng
Ra sức phát
Ra sức phát
triển CN TW,
triển CN TW,
đồng thời đẩy
đồng thời đẩy
mạnh phát
mạnh phát
triển CN địa
triển CN địa
phương
phương
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới


Trên phạm vi cả nước (1975 – 1985)
Trên phạm vi cả nước (1975 – 1985)
- Đại hội IV (12/1976):
- Đại hội IV (12/1976):
+ Mục tiêu: Đẩy mạnh công nghiệp hóa
+ Mục tiêu: Đẩy mạnh công nghiệp hóa
xã hội chủ nghĩa, xây dựng cơ sở vật
xã hội chủ nghĩa, xây dựng cơ sở vật
chất – kỹ thuật của CNXH,
chất – kỹ thuật của CNXH,
đưa nền
đưa nền
kinh tế nước ta từ
kinh tế nước ta từ
sản xuất nhỏ
sản xuất nhỏ
lên
lên
sản
sản
xuất lớn XHCN.
xuất lớn XHCN.
Toàn cảnh Đại hội IV
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới

Trên phạm vi cả nước (1975 – 1985)
Trên phạm vi cả nước (1975 – 1985)
- Đại hội IV (12/1976):

- Đại hội IV (12/1976):
+ Nội dung:
+ Nội dung:
ƯU TIÊN
ƯU TIÊN
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN


CN NẶNG
CN NẶNG
TRÊN CƠ SỞ
TRÊN CƠ SỞ
ƯU TIÊN
ƯU TIÊN
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN


CN NẶNG
CN NẶNG
TRÊN CƠ SỞ
TRÊN CƠ SỞ
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN
NÔNG NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN
NÔNG NGHIỆP

NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN
CN NHẸ
CN NHẸ
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN
CN NHẸ
CN NHẸ
Toàn cảnh Đại hội IV
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới

Trên phạm vi cả nước (1975 – 1985)
Trên phạm vi cả nước (1975 – 1985)
- Đại hội IV (12/1976):
- Đại hội IV (12/1976):
+ Nhận xét:
+ Nhận xét:
* Về cơ bản giống với đường lối công
* Về cơ bản giống với đường lối công
nghiệp hóa ở miền Bắc thời kỳ trước
nghiệp hóa ở miền Bắc thời kỳ trước
(1954 – 1975)
(1954 – 1975)
* Qua thực tiễn 1976 – 1981, Đảng rút
* Qua thực tiễn 1976 – 1981, Đảng rút
ra nhận thức: phải xác định đúng
ra nhận thức: phải xác định đúng
bước

bước
đi
đi
của công nghiệp hóa cho phù hợp
của công nghiệp hóa cho phù hợp
với mục tiêu và khả năng của mỗi
với mục tiêu và khả năng của mỗi
chặng đường.
chặng đường.
Toàn cảnh Đại hội IV
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi

Trờn phm vi c nc (1975 1985)
Trờn phm vi c nc (1975 1985)
- i hi V (3/1982) xỏc nh:
- i hi V (3/1982) xỏc nh:
Ton cnh i hi V
+ Trong
+ Trong
chặng đ ờng đầu tiên
chặng đ ờng đầu tiên
của
của
thời kỳ quá độ lên CNXH
thời kỳ quá độ lên CNXH
thỡ
thỡ
phải
phải

lấy
lấy
nông nghiệp làm mặt trận hàng
nông nghiệp làm mặt trận hàng
đầu
đầu
; ra sức phát triển công nghiệp
; ra sức phát triển công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng.
sản xuất hàng tiêu dùng.
+ Còn công nghiệp nặng phải làm có
+ Còn công nghiệp nặng phải làm có
chọn lọc, có mức độ, vừa sức với mục
chọn lọc, có mức độ, vừa sức với mục
tiêu phục vụ cho nông nghiệp và
tiêu phục vụ cho nông nghiệp và
công nghiệp nhẹ.
công nghiệp nhẹ.
+
+
Đó là nội dung chính của công
Đó là nội dung chính của công
nghiệp hoá trong chặng đ ờng tr ớc
nghiệp hoá trong chặng đ ờng tr ớc
mắt.
mắt.
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
I. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới
b.
b.

Đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
Đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi
mới.
mới.
1
1
Công nghiệp hóa
theo mô hình
kinh tế khép kín,
hướng nội và
thiên về phát
triển công nghiệp
nặng.
2
2
- CNH chủ yếu dựa vào
lợi thế về lao động, tài
nguyên, đất đai và
nguồn viện trợ của các
nước XHCN.
-
Chủ lực thực hiện CNH
là Nhà nước và các
doanh nghiệp NN
-
Phân bổ nguồn lực chủ
yếu thông qua cơ chế kế
hoạch hoá tập trung,
quan liêu, bao cấp
3

3
Nóng vội, giản
đơn, chủ quan,
duy ý chí, ham
làm nhanh, làm
lớn, không quan
tâm đến hiệu quả
KT-XH
CÔNG NGHIỆP HÓA THEO KIỂU CŨ
CÔNG NGHIỆP HÓA THEO KIỂU CŨ
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi
2.
2.
Kt qu, ý ngha, hn ch v nguyờn nhõn.
Kt qu, ý ngha, hn ch v nguyờn nhõn.
a.
a.
Kt qu thc hin ch trng v ý ngha.
Kt qu thc hin ch trng v ý ngha.
-
So với
So với
nm
nm
1955:
1955:
+ Số xí nghiệp
+ Số xí nghiệp
tng

tng
16,5.
16,5.
+ Các khu công nghiệp đã
+ Các khu công nghiệp đã
hỡnh
hỡnh
thành.
thành.
+ Các ngành kinh tế kỹ thuật then chốt ra đời:
+ Các ngành kinh tế kỹ thuật then chốt ra đời:
in
in
, dầu
, dầu
khí, hoá chất, cơ khí
khí, hoá chất, cơ khí
+ Số tr ờng
+ Số tr ờng
i
i
học: Hàng chục tr ờng có chất l ợng: Tổng
học: Hàng chục tr ờng có chất l ợng: Tổng
hợp, Bách Khoa, KTQD, S phạm, Y, Nông nghiệp + Số
hợp, Bách Khoa, KTQD, S phạm, Y, Nông nghiệp + Số
cán bộ khoa học kỹ thuật: 43 vạn
cán bộ khoa học kỹ thuật: 43 vạn
-
í ngha: To c s ban u nc ta phỏt trin nhanh
í ngha: To c s ban u nc ta phỏt trin nhanh

trong giai on tip theo.
trong giai on tip theo.
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi
I. Cụng nghip húa thi k trc i mi
b.
b.
Hn ch v nguyờn nhõn
Hn ch v nguyờn nhõn
-
Hn ch:
Hn ch:
+ Ch a trang bị đ ợc cơ sở vật chất theo đất n ớc nh yêu cầu
+ Ch a trang bị đ ợc cơ sở vật chất theo đất n ớc nh yêu cầu
đặt ra.
đặt ra.
+ Lực l ợng sản xuất còn thấp kém nhất là nông nghiệp
+ Lực l ợng sản xuất còn thấp kém nhất là nông nghiệp
+ Xã hội thiếu các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu, kinh tế
+ Xã hội thiếu các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu, kinh tế
chậm phát triển.
chậm phát triển.
- Nguyờn nhõn:
- Nguyờn nhõn:
+ Do điểm xuất phát tiến hành công nghiệp hoá của
+ Do điểm xuất phát tiến hành công nghiệp hoá của
chúng ta rất thấp kém và bị chiến tranh tác động.
chúng ta rất thấp kém và bị chiến tranh tác động.
+ Mắc sai lầm nghiêm trọng trong xác định mục tiêu, b ớc
+ Mắc sai lầm nghiêm trọng trong xác định mục tiêu, b ớc
đi, bố trí cơ cấu đầu t .

đi, bố trí cơ cấu đầu t .
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
1.
1.
Quỏ trỡnh i mi t duy v cụng nghip
Quỏ trỡnh i mi t duy v cụng nghip
húa.
húa.
a.
a.
Quỏ trỡnh ny bt u t i hi VI
Quỏ trỡnh ny bt u t i hi VI
(12/1986)
(12/1986)
-
i hi phờ phỏn nhng sai lm trong
i hi phờ phỏn nhng sai lm trong
nhn thc v ch trng cụng nghip
nhn thc v ch trng cụng nghip
húa thi k 1960 1985. Trong ú
húa thi k 1960 1985. Trong ú
sai
sai
lầm lớn nhất là đẩy mạnh công
lầm lớn nhất là đẩy mạnh công
nghiệp hoá khi
nghiệp hoá khi
thiếu các tiền đề cần
thiếu các tiền đề cần

thiết:
thiết:
Vốn, nhân lực dẫn đến, xác
Vốn, nhân lực dẫn đến, xác
định mục tiêu b ớc đi, bố trí cơ cấu
định mục tiêu b ớc đi, bố trí cơ cấu
kinh tế, cơ cấu đầu t , biện pháp thực
kinh tế, cơ cấu đầu t , biện pháp thực
hiện không đúng, không phù hợp.
hiện không đúng, không phù hợp.
Ton cnh i hi V
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
- Đại hội cụ thể hóa nội dung chính của
- Đại hội cụ thể hóa nội dung chính của
công nghiệp hóa XHCN trong những năm
công nghiệp hóa XHCN trong những năm
còn lại của chặng đường đầu tiên của thời
còn lại của chặng đường đầu tiên của thời
kỳ quá độ là thực hiện cho được
kỳ quá độ là thực hiện cho được
3 Chương
3 Chương
trình mục tiêu (3 chương trình kinh tế lớn)
trình mục tiêu (3 chương trình kinh tế lớn)
:
:
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
b.

b.
Hi ngh TW 7 khúa VII (7/1994) ó
Hi ngh TW 7 khúa VII (7/1994) ó
cú bc t phỏ mi trong nhn thc
cú bc t phỏ mi trong nhn thc
v cụng nghip húa: Ln u tiờn a
v cụng nghip húa: Ln u tiờn a
ra khỏi nim:
ra khỏi nim:
Cụng nghip húa Hin i húa
Cụng nghip húa Hin i húa
CNH, HĐH là quá
trình chuyển đổi căn
bản, toàn diện các
hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ và
quản lý kinh tế xã hội
từ sử dụng lao động
thủ công là chính sang
sử dụng một cách phổ
biến sức lao động cùng
với công nghệ, ph ơng
tiện và ph ơng pháp
tiên tiến, hiện đại dựa
trên sự phát triển của
công nghiệp và tiến bộ
khoa học công nghệ,
tạo ra năng suất lao
động xã hội cao
CNH, HĐH là quá

trình chuyển đổi căn
bản, toàn diện các
hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ và
quản lý kinh tế xã hội
từ sử dụng lao động
thủ công là chính sang
sử dụng một cách phổ
biến sức lao động cùng
với công nghệ, ph ơng
tiện và ph ơng pháp
tiên tiến, hiện đại dựa
trên sự phát triển của
công nghiệp và tiến bộ
khoa học công nghệ,
tạo ra năng suất lao
động xã hội cao
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
c.
c.
i hi VIII (6/1996)
i hi VIII (6/1996)
-
Xác định chúng ta đã kết thúc
Xác định chúng ta đã kết thúc
chặng đ ờng đầu tiên của thời kỳ
chặng đ ờng đầu tiên của thời kỳ
quá độ lên CNXH và khẳng định
quá độ lên CNXH và khẳng định

chúng ta đã
chúng ta đã
chuyển sang thời kỳ đẩy
chuyển sang thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hoá và hiện đại
mạnh công nghiệp hoá và hiện đại
hoá đất n ớc.
hoá đất n ớc.
-


i
i
hội đã khẳng định và tiếp tục
hội đã khẳng định và tiếp tục
bổ sung và phát triển
bổ sung và phát triển
quan điểm
quan điểm
của
của
ng
ng
về công nghiệp hoá, hiện
về công nghiệp hoá, hiện
đại hoá
đại hoá
đ ợc nêu lên ở HNTW 7
đ ợc nêu lên ở HNTW 7
(7/1994)

(7/1994)
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
d.
d.
i hi IX
i hi IX
(4/2001),
(4/2001),
X
X
(4/2006) v XI (1/2011) bổ sung và nhấn
(4/2006) v XI (1/2011) bổ sung và nhấn
mạnh một số điểm mới về công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
mạnh một số điểm mới về công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
-
Con đ ờng công nghiệp hoá ở Việt Nam cần và có thể rút ngắn
Con đ ờng công nghiệp hoá ở Việt Nam cần và có thể rút ngắn
thời gian so với các n ớc đi tr ớc.
thời gian so với các n ớc đi tr ớc.
-
H ớng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là: phát triển nhanh và có
H ớng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là: phát triển nhanh và có
hiệu quả các sản phẩm các ngành, các lĩnh vực mà ta có lợi thế
hiệu quả các sản phẩm các ngành, các lĩnh vực mà ta có lợi thế
để xuất khẩu và đáp ứng yêu cầu trong n ớc.
để xuất khẩu và đáp ứng yêu cầu trong n ớc.
-
Công nghiệp hoá phải đảm bảo xây dựng nền kinh tế độc lập, tự
Công nghiệp hoá phải đảm bảo xây dựng nền kinh tế độc lập, tự

chủ, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
chủ, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
-
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá tập trung vào nông nghiệp và
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá tập trung vào nông nghiệp và
nông thôn để nâng cao
nông thôn để nâng cao
nng
nng
suất, chất l ợng sản phẩm nông
suất, chất l ợng sản phẩm nông
nghiệp
nghiệp
-
Công nghiệp hoá phải đảm bảo sự phát triển bền
Công nghiệp hoá phải đảm bảo sự phát triển bền
vng
vng
của đất n
của đất n
ớc.
ớc.
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
2.
2.
Mc tiờu, quan im cụng nghip húa, hin i húa.
Mc tiờu, quan im cụng nghip húa, hin i húa.
a.
a.

Mc tiờu cụng nghip húa, hin i húa.
Mc tiờu cụng nghip húa, hin i húa.
-
Mục tiêu cơ bản lâu dài của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở
Mục tiêu cơ bản lâu dài của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở
n ớc ta là
n ớc ta là
:
:
Cải biến n ớc ta thành một n ớc công nghiệp có cơ
Cải biến n ớc ta thành một n ớc công nghiệp có cơ
sở vật chất kỹ thuật hiện đại, cơ cấu kinh tế hợp lý, quan hệ
sở vật chất kỹ thuật hiện đại, cơ cấu kinh tế hợp lý, quan hệ
sản xuất tiến bộ, phù hợp với
sản xuất tiến bộ, phù hợp với
trỡnh
trỡnh
độ phát triển của lực l
độ phát triển của lực l
ợng sản xuất, mức sống vật chất và tinh thần cao; quốc
ợng sản xuất, mức sống vật chất và tinh thần cao; quốc
phòng an ninh
phòng an ninh
vng
vng
chắc, dân gi u n ớc mạnh, xã hội công
chắc, dân gi u n ớc mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ,
bằng, dân chủ,
vn

vn
minh.
minh.
-
Mục tiêu cụ thể do
Mục tiêu cụ thể do
i
i
hội 10, 11 nêu ra
hội 10, 11 nêu ra
: đẩy mạnh công
: đẩy mạnh công
nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức
nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức
để sớm đ a n ớc ta
để sớm đ a n ớc ta
ra khỏi
ra khỏi
tỡnh
tỡnh
trạng kém phát triển
trạng kém phát triển
; tạo tiền
; tạo tiền
đề đến
đề đến
nm
nm
2020 n ớc ta cơ bản thành một
2020 n ớc ta cơ bản thành một

n ớc công nghiệp
n ớc công nghiệp
theo h ớng hiện đại
theo h ớng hiện đại
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
b.
b.
Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Quan ®iÓm 1
Quan ®iÓm 1
: C«ng nghiÖp ho¸ g¾n víi
: C«ng nghiÖp ho¸ g¾n víi
hiÖn ®¹i ho¸
hiÖn ®¹i ho¸


kinh
kinh
tÕ tri thøc
tÕ tri thøc


- Quan điểm này có từ HNTW 7 (7/1994) và ĐH X đã bổ
- Quan điểm này có từ HNTW 7 (7/1994) và ĐH X đã bổ
sung thêm gắn với kinh tế tri thức.
sung thêm gắn với kinh tế tri thức.
+ Khoa học công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực
+ Khoa học công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực

tiếp.
tiếp.
+ Trong cơ cấu giá trị sản phẩm, hàm lượng trí tuệ, hàm
+ Trong cơ cấu giá trị sản phẩm, hàm lượng trí tuệ, hàm
lượng chất xám chiếm ngày càng lớn trong khi chi phí
lượng chất xám chiếm ngày càng lớn trong khi chi phí
vật chất giảm.
vật chất giảm.
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
b.
b.
Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Quan ®iÓm 1
Quan ®iÓm 1
: C«ng nghiÖp ho¸ g¾n víi hiÖn ®¹i ho¸ vµ kinh
: C«ng nghiÖp ho¸ g¾n víi hiÖn ®¹i ho¸ vµ kinh
tÕ tri thøc
tÕ tri thøc
(C
(C
ó từ HNTƯ 7 (7/1994) và ĐH X đã bổ sung
ó từ HNTƯ 7 (7/1994) và ĐH X đã bổ sung
thêm gắn với kinh tế tri thức)
thêm gắn với kinh tế tri thức)
+ Nhân loại đã và đang trải qua các nền kinh tế như:
+ Nhân loại đã và đang trải qua các nền kinh tế như:
-> Kinh tế lao động (thể hiện đó là kinh tế nông nghiệp)
-> Kinh tế lao động (thể hiện đó là kinh tế nông nghiệp)

-> Kinh tế tài nguyên (thể thiện là kinh tế công nghiệp)
-> Kinh tế tài nguyên (thể thiện là kinh tế công nghiệp)
-> Kinh tế tri thức (hay còn gọi là giai đoạn kinh tế hậu công
-> Kinh tế tri thức (hay còn gọi là giai đoạn kinh tế hậu công
nghiệp)
nghiệp)
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
II. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới
b.
b.
Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Quan điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Quan ®iÓm 1
Quan ®iÓm 1
: C«ng nghiÖp ho¸ g¾n víi hiÖn ®¹i ho¸ vµ kinh
: C«ng nghiÖp ho¸ g¾n víi hiÖn ®¹i ho¸ vµ kinh
tÕ tri thøc
tÕ tri thøc
(C
(C
ó từ HNTƯ 7 (7/1994) và ĐH X đã bổ sung
ó từ HNTƯ 7 (7/1994) và ĐH X đã bổ sung
thêm gắn với kinh tế tri thức)
thêm gắn với kinh tế tri thức)
+ Kinh tế tri thức là gì?
+ Kinh tế tri thức là gì?

Khái niệm:
Khái niệm:



Theo Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
Theo Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
(OECD):
(OECD):
Tri thức
Tri thức
bao gồm toàn bộ kết quả về trí lực của loài
bao gồm toàn bộ kết quả về trí lực của loài
ng ời sáng tạo ra từ tr ớc tới nay, trong đó tri thức về khoa
ng ời sáng tạo ra từ tr ớc tới nay, trong đó tri thức về khoa
học, về kỹ thuật, về quản lý là các bộ phận quan trọng nhất".
học, về kỹ thuật, về quản lý là các bộ phận quan trọng nhất".


Tri thức
Tri thức


là cơ sở của nền kinh tế tri thức, cơ sở của sự
là cơ sở của nền kinh tế tri thức, cơ sở của sự
giàu có kiểu mới.
giàu có kiểu mới.

Nền kinh tế tri thức
Nền kinh tế tri thức


là một nền kinh tế trong đó sự sản
là một nền kinh tế trong đó sự sản

sinh ra, truyền bá và sử dụng tri thức là động lực chủ
sinh ra, truyền bá và sử dụng tri thức là động lực chủ
yếu của sự t ng tr ởng, tạo ra của cải, tạo ra việc làm
yếu của sự t ng tr ởng, tạo ra của cải, tạo ra việc làm
trong tất cả các ngành kinh tế (OECD).
trong tất cả các ngành kinh tế (OECD).


II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi
II. Cụng nghip húa, hin i húa thi k i mi

×