Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tổ chức khai thác dịch vụ vận tải container cho đội tàu hiện có của gemadept trên tuyến đông nam á năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.36 KB, 42 trang )

Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
LI M U
Giao thụng vn ti l mt trong nhng ngnh kinh t quan trng, tuy nú khụng
trc tip sn xut ra ca ci vt cht cho xó hi nhng nú m nhn khõu vn chuyn
t ni sn xut n ni tiờu th, cú tỏc dng thỳc dy sn xut phỏt trin, tr thnh mt
trong nhng b phn quan trng nht ca lc lng sn xut trong nn kinh t quc
dõn.
Trong ú vn ti thy l mt dng vn ti kinh t nht v c th hin hai
khớa cnh sau: vn u t cho xõy dng, bo qun, khai thỏc l thp nht, chi phớ nhiờn
liu cho phng tin l nh nht. Hn na sc ch ca phng tin l ln nht, cú th
chuyờn ch c nhng loi hng cú kớch thc, trng lng ln (loi siờu trng,
siờu trng). Phm vi hot ng ca vn ti thy rng khp, mang tớnh ton cu, tc
giao hng n ni tiờu th nhanh. cú th phỏt huy ti a vai trũ cng nh tim nng
ca ngnh vn ti thy, khụng th thiu cụng tỏc qun lý v khai thỏc i tu, nú úng
vai trũ vụ cựng quan trng trong vic thc hin cỏc mc tiờu ca cỏc cụng ty vn ti,
ú l: li nhun cao nht vi chi phớ b ra l nh nht, tng hiu qu sn xut kinh
doanh v h giỏ thnh vn ti. T ú t ra yờu cu cho cỏc nh qun lý l phi lp k
hoch khai thỏc i tu sao cho hp lý v t kt qu ti u. Tựy tng loi phng
tin, loi hng, mc ớch s dng, tựy tng tuyn ng khỏc nhau m a ra phng
ỏn phự hp.
Trong phm vi bi thit k ny, em xin trỡnh by vic lp k hoch T chc
khai thỏc dch v vn ti container cho i tu hin cú ca Gemadept trờn tuyn
ụng Nam nm 2010.
Bi thit k bao gm cỏc phn chớnh sau:
1/ Phõn tớch s liu ban u.
2/ xut phng ỏn b trớ tu trờn cỏc tuyn.
3/ Tớnh toỏn chi phớ cho tu v chi phớ cho container.
4/ Tớnh toỏn ch tiờu hiu qu v la chn phng ỏn cú li.
5/ Lch vn hnh cho cỏc tu v biu vn hnh cho i tu.
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1


1
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
CHNG I: PHN TCH S LIU BAN U
I. CC S LIU CH YU
No CC S LIU CANTHO-MANILA HPH-SINGAPORE
1 Tờn hng húa Container Container
2 Khi lng vn chuyn ( TEU) 60.000/65.000 75.000/90.000
3 Thi gian kinh doanh (ngy) 365 365
4 Cng xp CANTHO HAIPHONG
5 Cng d MANILA SINGAPORE
6 Mc xp (TEU/ngy) 380 350
7 Mc d (TEU/ngy) 400 420
8 Cc vn ti
[USD/TEU. CY-CY]
320/350 310/340
9 Hoa hng mụ gii (%) 1.25 2.5
10 Cỏc tu d kin: 2 kiu tu feeder
Trờn c s cỏc s liu trờn la chn c phng tin vn ti phự hp vi
loi hng, m bo cht lng hng húa trong quỏ trỡnh vn chuyn ta nm c cỏc
tớnh cht ca hng húa.
2. TèNH HèNH HNG HểA
2.1. Loi hng : Container
Container l mt thit b vn ti cú c tớnh c nh, chc, s dng nhiu ln,
cú thit k phự hp cho vic chuyờn ch v xp d hng húa d dng, thun tin.
2.2. Phõn loi
2.2.1. Theo cụng dng cú cỏc loi sau:
- Container bỏch húa.
- Container iu nhit bao gm:
+ Container lnh: bo qun thc phm
+ Container gi nhit: bo qun cỏc loi hng yờu cu cú nhit thp

+ Container thoỏng hi: bo qun hoa qu
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
2
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
+ Container đặc biệt: Container hàng rời, Container hở nắp ( chứa gỗ xẻ, máy
móc thiết bị trọng lượng lớn)
2.2.2. Theo vật liệu:
- Container thép
- Container nhôm
- Container nhựa: gia cố bởi thủy tinh hoặc ván ép.
2.2.3. Theo quy cách kĩ thuật:
Loại Container được quy định bằng mã số có 2 chữ số:
- 00 - 09 : Container kín
- 10 - 19 : Container kín
- 10 - 14 : Container kín, thông gió
- 15 - 19 : Container kín, thông gió bằng cơ khí.
2.2.4. Theo cỡ :
- 1 A
- 1 A - A
- 1 A - X
- 1 CC
- 1 C
2.3. Lợi ích của Container
2.3.1. Đối với người khai thác tàu:
- Giảm thời gian tàu nằm ở cảng
- Tăng số chuyến đi
2.3.2. Đối với người gửi hàng:
- Giảm chi phí đóng gói
- Bảo quản hàng tốt, tránh mất mát

- Giao nhận nhanh chóng
- Chi phí tồn kho ít hơn, giảm chi phí vận tải trên bộ
2.3.3. Đối với buôn bán quốc tế:
- Tạo điều kiện cho buôn bán phát triển, có thể giao hàng từ cửa tới cửa ( door to door)
- Người xuất khẩu có thể tính trước được chi phí cho người vận chuyển
- Có thể gửi hàng theo phương thức vận tải đa phương thức
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
3
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
2.4. Vn ti Container
Phng thc vn ti hng húa bng Container l phng thc vn ti tiờu biu
nht hin nay, trờn th gii ó v ang hỡnh thnh h thng vn ti Container thng
nht ton cu.
H thng vn ti thng nht l 1 to hp bao gm ngun hng v cỏc phng
tin k thut vn ti khỏc (tu, ụ tụ, xe nõng), cng nh cỏc thit b ca ch hng nhn
v gi hng trong Container.
t chc h thng vn ti Container thng nht cn phi gii quyt cỏc vn
sau:
2.4.1. Xõy dng lung hng:
Tp hp cỏc nhu cu vn chuyn thng xuyờn, n nh to thnh ngun hng.
Trờn c s ú xõy dng lung Container. Nguyờn tc xõy dng hng Container l s
Container theo chiu xuụi, ngc phi bng nhau.
2.4.2. La chn loi thựng Container
Theo tiờu chun ISO, cỏc loi Container cú kớch thc khỏc nhau: 5', 10', 20',
40' lm bng vt liu nhụm, thộp, thy tinh. Vic la chn loi thựng no ( kớch thc,
vt liu, v trớ m ca ) ph thuc vo loi hng, loi tu vn chuyn v cỏc phng
tin k thut khỏc chn cho phự hp.
2.4.3. La chn tu vn chuyn v hỡnh thc t chc khai thỏc.
- Vi tu vn chuyn: cú th la chn tu chuyờn dng hoc bỏn chuyờn dng

- Hỡnh thc t chc khai thỏc: tu ch hay tu chuyn.
2.4.4. La chn s vn ti (SVT) v s cụng ngh quỏ trỡnh vn chuyn
(SCNQTVC)
- SVT : chn s t ca ti ca
- SCNQTVC : da vo SVT xỏc nh SCNQTVC
2.4.5. Hon tr Container
Hin nay cú 3 h thng hon tr Container:
- H thng hon tr cú thi hn: qui nh thi gian hon tr Container vi ngi s
dng
- H thng trao i ngang s lng: giao bao nhiờu Container nhn li by nhiờu
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
4
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
- H thng phõn phi trung tõm: thng t ti cng, cú trỏch nhim iu cỏc
Container rng n cỏc a im cú nhu cu.
2.5 Yờu cu cht xp hng trong container :
- Tin hnh kim tra y hng trc khi xp vo container : kich c, khi lng ,
th tớch, tớnh cht.
- Khi lng container tng cng khụng c quỏ khi lng ghi trong bin hiu
trng ti ton b
- Hng c xp vo trong container phi cú kớch thc phự hp vi kớch thc bờn
trong ca container .
- Khi xp hng vu container phi phõn b sao cho nm trong gii hn co phộp
trng ti ln nht
- La chn loi container phự hp loi hng
- Kim tra v container trc khi xp hng
3 PHN TCH TèNH HèNH TUYN NG, BN CNG
3.1. Mt s vn v cỏc cng:
3.1.1. Cng SINGAPORE

Cng nm v 1016' Bc v 103050' kinh ụng. Singapore ỏn ng eo
bin Malaca, l ni giao lu cỏc ng bin i t Thỏi Bỡnh Dng sang n
Dng v ngc li, vỡ vy nú tr thnh thng cng ln th 2 trờn th gii.
Cng Singapore cú 25 cu tu, 5 bn lin b cú sõu t -8,0 n -12,0 một;
bn ln nht l Keppel vi chiu di 5 km. Mc nc cu tu ln. Cng cú y
trang thit b hin i m bo xp d tt c mi loi hng, trong ú bn Tnonpagar
l bn trung chuyn cotainer ln nht th gii.
Cng cú 110.000 m
2
kho, cú 26 hi lý ng st vi kh nng thụng qua hn 22
triu tn/ nm v 230000 m
2
bói. Cng nm ngay b bin nờn lung vo cng khụng b
hn ch, sõu lung t -8,0 n -16,0 một. Kh nng thụng qua cng trờn 100 triu
tn/ nm.
3.1.2. Cng Cn Th.
Cn Th nm trờn b phi sụng Hu, ng bng sụng Cu Long. L mt
trong nm thnh ph trc thuc trung ng ca Vit Nam.
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
5
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
- Lung vo Cng:
Di: 65 hi lý. sõu lung: 7.5 m. Ch thy triu: bỏn nht triu.
Chờnh lch bỡnh quõn: 3.0-4.0 m. Mn nc cao nht cho tu ra vo: -7.5 m.
C tu ln nht tip nhn c: 10,000 DWT.
-Cu bn:

Tờn/S hiu



Di

Sõu

Loi tu/Hng

Cu A
Cu B


144 m
160 m


-9,5 m
-9,5 m


Tng hp ,15.000DWT

- Kho Bói:
Tng din tớch mt bng: 60,000 m2
Kho: 10,910 m2, trong ú kho ngoi quan: 500 m2.
Bói: 29,900 m2, trong ú bói cha cụng-ten-n: 19,000 m2.
Sc cha tng cng: 160.000 Tn hng húa (bỡnh quõn 4Tn/m2)
( ngun: )
3.1.3. Cng Hi Phũng
Cng Hi Phũng l mt cng bin nm bờn b sụng Cm cỏch ca sụng khong
10 km, vi v trớ a lý 20o53' v Bc v 106o41' kinh ụng, l mt trong ba

nh ca tam giỏc: H Ni - Hi Phũng- Qung Ninh.
Cng cú nhiu thun li v v trớ a lý. T cng Hi Phũng bng cỏc phng
thc vn ti khỏc nhau, hng hoỏ d dng c chuyn n cỏc a phng, cỏc th
trng trong v ngoi nc. V vn chuyn trong nc thỡ theo h thng ng sụng
hng hoỏ d dng n c H Ni, Thỏi Bỡnh, Nam nh, Qung Ninh V vn
chuyn ng b t Hi Phũng theo quc l s 5 cú th i n Hi Dng, Hng Yờn,
H Ni, Vnh Phỳc hoc theo quc l s 10, 18 i Thỏi Bỡnh, Nam nh, Qung
Ninh V ng st thỡ ng st trong cng ó c nivi h thng ng st
quc gia, iu ú to ra cho cng Hi Phũng mt min hu phng rng ln, sn xut
ang cú s tng trng mnh m, cú nhu cu xut nhp khu trao i hng hoỏ, vt t
thit b ln, to iu kin tt yu cho s tn ti phỏt trin ca cng.
* iu kin a cht:
Do cng nm ca sụng thuc h thng sụng min Bc nờn ó, ang v s gp
nhng khú khn rt ln khú khc phc ú l s sa bi ca lung lch mc rt cao,
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
6
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
hn ch s ra vo cng ca tu. Vi cỏc tu cú trng ti ln hn 6000 DWT núi chung
phi chuyn ti trc khi vo cng dón n gim hiu qu kinh t ca sn xut. Bờn
cnh ú hng nm Nh nc phi chi ra hng chc t ng lm cụng tỏc no vột
nhng sõu ct lung cng ch t t -3,1m n -3,3m. Lng sa bi trong nhng
nm gn õy vn mc rt cao, khong trờn 4 triu m3/nm. iu ú ũi hi cng Hi
Phũng cn nghiờn cu quy hoch xõy dng nhng khu vc cng mi trờn c s hn
ch n mc thp nht lng sa bi,chi phớ no vột mi cú th ỏp ng c nhu cu
hng hoỏ thụng qua cng trong tng lai ng thi nõng cao hiu qu kinh t ca sn
xut.
Bờn cnh ú cng Hi Phũng nm trong vựng trm tớch sụng Hng. Lũng sụng
ch yu ph mt lp bựn, tip ú l lp cỏt sột cú cng chng ct thay i t
0,4T/m2 n 0,3T/m2. Nn t õy thớch hp vi nn múng cc, thng kt cu bn

cú dng b cc cao hoc tng cc im cha thun li nhng vi iu kin v kh
nng thi cụng nh hin nay ca nc ta kt hp vi giao lu u thu quc t chn
cỏc hỡnh thc thi cụng ti u thỡ cú th xõy dng
cụng trỡnh bn m bo ỳng v k thut, p v thm m, cú bn vi kh nng
khai thỏc v m bo kinh t nht ỳng vi tm vúc v qui mụ ca cng.
* iu kin thu vn:
Ch thu triu ca cng Hi Phũng l ch nht triu vi mc nc triu
cao nht l +4,0m, c bit cao l +4,23m, mc nc triu thp l +0,48m, c bit
thp l +0,23m, biờn dao ng ca mc nc mc trung bỡnh, tc lờn xung
chm. Cng gn ca sụng nờn chu nh hng ca c thu vn sụng v thu vn
bin.V mựa l mc nc trong khu vc cng thng cao hn. Cỏc súng thnh hnh
trong khu vc l cỏc súng cú hng ụng Nam, ụng ụng Nam, Nam ụng Nam,
cú chiu cao t giỏ tr ln nht l 4,2m.
* iu kin khớ hu:
Cng chu nh hng ca khớ hu min Bc: nhit i giú mựa vi hai mựa giú
rừ rt: giú Bc-ụng Bc v giú Nam-ụng Nam.T thỏng 10 n thỏng 3 nm sau
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
7
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
khu vc cng cú giú mựa ụng Bc mi t kộo di t 5 n 7 ngy cú th kộo theo
ma nh hoc rột m, nh hng ti cụng tỏc xp d ca cng v sc kho ca cụng
nhõn. T thỏng 4 n thỏng 10 khớ hu núng, nng, thng cú giú mựa ụng Nam.
Trong thi gian ny hay xut hin ma ln bt thng, giụng, bóo nh hng n
cụng tỏc t chc xp d ca cng.
* Thng kờ.
. Cu bn:
Tờn / S hiu
Di
(m)

Sõu (m) Loi Tu / Hng
Khu vc bn cng Hong Diu
11 cu tu
1,717
m
-8.9
BH, ri, bao,
container
Khu vc bn cng Chựa V 5
cu tu
848 -9.0 Bỏch húa, container
- Bn phao:
3 bn phao Bch ng, sõu -5m
3 im neo ti khu vc Lan H, sõu -14m
7 im neo ti H Long Hũn Gai, sõu -14m
- Kho bói: Tng din tớch mt bn: 527,020 m2,
Kho: 34,620 m2 trong ú kho CFS 6.620m2.
Bói: 392,400 m2, trong ú bói cha container 242.400m2
Sc cha tng cng: 160.000 tn.
( ngun: )
3.1.4 Cng Manila.
L cng ln nht Philipin. Cng cú 26 cu tu trong ú cú hai cu tu dựng cho
tu Container v tu Ro Ro. Cng cú 7 kho vi tng din tớch 68.000 m
2
v 4 bói
cha hng vi tng din tớch l 143.000 m
2
. Khi lng hng húa thụng qua l 11 triu
tn/ nm.
3.2. Tuyn ng:

2.2.1.Tuyn ng Cn Th-MANILA :
Vnh Manila l mt bn cng thiờn nhiờn dựng lm ni t cng Manila (trờn
hũn o Luzon) thuc t nc Philippines. Vnh cú chiu rng 19 km v cú th m
rng lờn ti 48 km. Mariveles nm trong lũng tnh Bataan c dựng lm ni neo u
tu bố, phớa Bc l tuyn ng bin n Sangley Point trc õy vn l cn c hi
quõn Cavite.
Cng Manila l cng ni ting l cng vn ti hng húa quc t, iu hnh bi
t chc International Container Terminal Services Inc. Nú l mt trong nhng cng
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
8
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
chính của Châu Á và cũng là một trong những cảng năng động nhất của Philipine.
Theo số liệu tìm hiểu được năm 2005, Cảng Manila là cảng container lớn thứ 31 trên
thế giới,đã vận chuyển 2665 (TEU).Mức xếp/Mức dỡ:800/1000TEU.
Là cảng lớn nhất của Philipines. Cảng có 26 cầu tàu trong đó 2 cầu dành cho
tàu container và tàu Ro-Ro. Cảng có 7 kho với tổng diện tích 68.000 m
2
và 4 bói chứa
hàng với tổng diện tớch 143.000 m
2
. Khối lượng hàng thông qua cảng trên 11 triệu
tấn/năm.
Khoảng cách tuyến đường Hải Phòng – Singapore: 1025 hải lý
Khoảng cách tuyến Cần Thơ – Manila là 910 hải lý
3.2.2Tuyến đường Việt Nam – Đông Nam Á
Vùng biển Đông Nam á nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa , đặc biệt là mưa
rất nhiều, chịu ảnh hưởng rất lớn của gió mùa . Khí hậu vùng biển này mang đặc trưng
tương tự như của vùng biển Việt Nam .
Từ tháng 11 đến tháng 3 năm sauchịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc , càng

về phía Nam thì gió giảm dần không ảnh hưởng đến sự đi lại của tàu thuyền
Từ tháng 6 đến tháng 9 gió mùa Đông nam thổi mạnh ảnh hưởng đến tốc độ
tàu.Đồng thời vào mùa này lượng nước mưa khá lớn, hơn nữa vùng này rất nhiều bão,
đặc biệt ở vùng quần đảo Philippin
Về hải lưu : trên tuyến này cũng chịu ảnh hưởng của 2 dòng hải lưu. Một dòng
từ phía Bắc chảy xuống, một dòng chảy từ vịnh Thái lan chảy từ phía Nam lên phía
Bắc dọc theo sát bờ biển Malaysia, qua bờ biển Campuchia. Tốc độ của dòng chảy nhỏ
không ảnh hưởng đến tốc độ di chuyển cua tàu thuyền.
Về thuỷ triều : Hầu hết ở vùng Đông Nam á có chế độ nhật triều, có biên độ
dao động tương đối lớn, từ 2 – 5 m
Về sương mù : Sáng sớm và chiếu tối hay xuất hiện nhiều sương mù, số ngày
có sương mù trong năm kên tới 115 ngày.
3.2.3 Sơ đồ vận chuyển Container Đông Nam Á
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
9
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
( Nguồn )
4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
10
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
Để thực hiện đơn chào hàng, công ty vận tải biển Gemadept có các tàu với các
thông số kĩ thuật như sau:
Stt Các đặc trưng Đơn vị Pacific Gloria
Steclar
Pacific
1 Loại tàu – Container Container
2 Năm đóng – 1997 1984

3 Nơi đóng – Đức Đức
4 DWT Tấn 9125 9835
5 GRT TĐK 10415 8582
6 NRT TĐK 5.353 5588
7 D
t
Teu 699 576
8 Công suất máy kw 7950 7950
9 V
ch
hlí/h 16,5 17
V
kh
hlí/h 18 18,5
10
q
FO
T/ngày 15 14,5
q
c
DO
T/ngày 1,2 1
q
xd
DO
T/ngày 1,3 1,1
q
oxd
DO
T/ngày 1,1 0,9

11 Thuyền viên Người 24 22
Qua nhìn nhận phân tích ta thấy cả 2 tàu trên đều có khả năng thực hiện hợp đồng
với những yếu tố đã phân tích.
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
11
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
CHNG II : XUT CC PHNG N B TR TU,TNH
TON LP LUN CHN PHNG N Cể LI
1. XUT PHNG N B TR TU.
xut phng ỏn b trớ tu chỳng ta da vo phn phõn tớch phõn I. Ngoi ra
õy ta cũn cp n thi gian, a im t do ca tu v thi gian tu phi cú mt
cng xp hng cng nh v trớ ca cng xp hng, khong cỏch t a im t do ca
tu n cng xp hng, tc ca tu xuỏt phng ỏn.
Nh vy ta cú cỏc phng ỏn b trớ tu nh sau :
PA Tuyn Tu S cụng ngh chuyn i
I
1 Pacific Gloria
910HL
CANTHO MANILA
2 Steclar Pacific
1025 HL
HPH SINGAPORE
II
1 Pacific Gloria
1025 HL
HPH SINGAPORE
2 Steclar Pacific
910 HL
CANTHO MANILA

Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
12
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
2. TNH TON CC CHI PH CHO TU V CONTAINER
I. Thi gian chuyn i
1. Thi gian chuyn i chy vũng trũn.
Thi gian chuyn i vũng trũn c tớnh theo cụng thc .
T
CH
=T
C
+T
XD
(ngy)
T
c
: Thi gian chy ca tu.
T
C
=
vch
lch
+
vkh
lkh
(ngy)
T
xd
: Thi gian xp d cho mt chuyn.

T
XD
= Tx + Td =
Mx
Qx
+
Md
Qd
=
M
QQ
M
QQ
DX
2121
+
+
+
(ngy)
Q
1
,Q
2
: khi lng hng hoỏ tu vn chuyn theo chiu thun v nghch trong
chuyn i.
Q
1
=

1

D
t1
(TEU) Q
2
=

2
D
t2
(TEU)
M
x
,M
d
: Mc xp, d ca cỏc cng theo tho thun ca hp ng.
D
t1
, D
t2
: Sc ch ca tu hot ng theo chiu thun nghch

1
,

2
: h s li dng trng ti theo chiu thun , nghch
Thi gian chy v thi gian xp d ca tu c tớnh toỏn trong bng nh sau:
Bng 1
P/a Tu L
CH

(hl) V
CH
(hl/ng) T
C
(ngy)
I
Pacific Gloria
910 396 4,6
Steclar Pacific 1025 408 5,02
II
Pacific Gloria
1025 396 5,18
Steclar Pacific 910 408 4,46
Bng 2a
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
13
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
P/a Tuyến
Tàu Dt
(TEU)
α
2
α
1
Q
2
(TEU)
Q
1

(TEU)
1 Pacific Gloria 699 0,923 1 645 699
I 2 Steclar Pacific 576 0,833 1 480 576
2 Pacific Gloria 699 0,833 1 583 699
II 1 Steclar Pacific 576 0,923 1 532 576
Bảng 2b
P/a Tuyến Tàu
T
X
(ngày)
T
D
(ngày)
T
XD
(ngày)
1 Pacific Gloria 3,53 3,36 6,89
I 2 Steclar Pacific 3,01 2,51 5,52
2 Pacific Gloria 3,66 3,05 6,71
II 1 Steclar Pacific 2,92 2,77 5,69
Thời gian chuyến đi đựơc thể hiện trong bảng sau
Bảng 3
P/a Tuyến Tàu Tc(ngày) Txd(ngày) Tch(ngày)
1 Pacific Gloria
4,6
6,89
11,49
I 2 Steclar Pacific
5,02
5,52

10,54
2 Pacific Gloria
5,18
6,71
11,89
II 1 Steclar Pacific
4,46
5,69
10,15
2. Khoảng khởi hành của tàu trên tuyến: T
u
T
u
=
Q
D
th
ng
t
*
α
(Ngày/ 1 tàu khởi hành)
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
14
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu

Q
th
ng

: Khi lng hng hoỏ bỡnh quõn trong1 ngy theo chiu thun, c xỏc
nh theo cụng thc:
T
Q
Q
t
kh
th
ng
=
(TEU/ngy )
-
:
Q
kh
Khi lng hng hoỏ phi vn chuyn i theo chiu thun trong k k
hoch.
-
:
T
t
Thi gian hot ng ca tuyn trong k k hoch.
3, Tn s hot ng ca tu trờn tuyn:
T
u
r
1
=
( Tu khi hnh / ngy)
Thi gian khi hnh v tn s hot ng ca tu c tớnh toỏn trong bng sau:

Bng 4
P/a Tuyn Tu
Q
kh
(TEU)
T
t
(ngy)
Q
th
ng
(TEU/ng)

Dt
(TEU)
Tu
(ngy) r
1 Pacific Gloria 65000 365 178 1 699 3,93 0,25
I 2 Steclar Pacific 90000 365 247 1 576 2,33 0,43
2 Pacific Gloria 90000 365 247 1 699 2,83 0,35
II 1 Steclar Pacific 65000 365 178 1 576 3,24 0,31
4.Thi gian chuyn i c iu chnh :
T
ch
T
VT
*
= a . T
u
a _ l s nguyờn dng nh nht bt ng thc trờn ỳng

Thi gian bự : t = T
VT
*
T
ch
(ngy)
Bng tớnh thi gian chuyn i c iu chnh v thi gian bự
Bng 5
P/a Tuyn Tu
T
CH
(ngy)
T
U
(ngy)
T
U
quy trũn
a
T
VT
*
(ngy)
t
(ngy)
1 Pacific Gloria 11,49 3,93 4 3 12 0,51
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
15
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu

I 2 Steclar Pacific
10,54
2,33 3 4 12
1,46
2 Pacific Gloria
11,89
2,83 3 4 12
0,11
II 1 Steclar Pacific
10,15
3,24 4 3 12
1,85
5. Số tàu cần thiết trong thời gian kinh doanh
N
tàu
=Q
yêu cầu
/Q
năm
Trong đó:
N
tàu
:Số tàu cần thiết trong kì kinh doanh
Q
yêu cầu
:Lượng hàng cần vận chuyển trong kì kinh doanh theo chiều lớn
Q
năm
:Năng lực cửa 1 tàu theo chiều hàng có khối lượng lớn
Q

năm
=Q
2
*n
ch
N
ch
:Số chuyến của tàu trong kì kinh doanh
Bảng 6
p/a Tuyên tàu Q
2
N
ch=
T
kd
/T
vt
Q
n
Q
YC
N
T
I 1 Pacific Gloria 699 30,42 21264 65000 3
2 Steclar Pacific 576 30,42 17522 90000 5
II 2 Pacific Gloria 699 30,42 21264 90000 5
1
Steclar Pacific 576 30,42 17522 65000 4
II.Chi phí cho tàu trong chuyến đi.
1. Khấu hao cơ bản:

- Khái niệm: Là vốn tích luỹ của xí nghiệp dùng để phục hồi lại giá trị ban đầu của
tài sản cố định đồng thời để tái sản xuất mở rộng. Khấu hao cơ bản hàng năm được
trích ra với tỷ lệ phần trăm nhất định và mức khấu hao cơ bản hàng năm được tính vào
chi phí khai thác.
- Mức khấu hao cơ bản hàng năm được tính theo công thức:
R
CB
=
*
* *
cb
VT
kt
k
Kt T
T
(USD/chuyến)
Trong đó:
k
cb
: tỷ lệ khấu hao cơ bản của năm kế hoạch (%). k
cb
= 10%
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
16
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
K
t
: giá trị tính khấu hao của tàu.

T
kt
: thời gian khai thác của tàu trong năm.
T
VT
*
: thời gian chuyến đi của tàu (ngày).
Bảng 7
P/a Tuyến Tàu
T
KT
(ngày)
K
T
(USD)
T
VT
*
(ngày)
K
CB
R
CB
(USD)
1 Pacific Gloria 365 10.10
6
12 0,1
32876,712
I 2 Steclar Pacific 365 12.10
6

12 0,1
39452,054
2 Pacific Gloria 365 10.10
6
12 0,1
32876,712
II 2 Steclar Pacific 365 12.10
6
12 0,1
39452,054
2. Khấu hao sửa chữa lớn:
- Khái niệm: trong quá trình sử dụng, tàu bị hư hỏng cho nên phải sửa để thay thế
những bộ phận hỏng đó, chi phí dùng cho sửa chữa lớn gọi là khấu hao sửa chữa lớn.
R
scl
=
*
* *
scl
VT
kt
k
Kt T
T
(USD/chuyến)
k
scl
: tỉ lệ sửa chữa lớn năm kế hoạch. k
scl
= 0,04

Bảng 8
P/a Tuyến Tàu
T
kt
(ngày)
K
t
(USD)
T
VT
*
(ngày)
K
SCL
R
SCL
(USD)
1 Pacific Gloria 365 10.10
6
12 0,04
13150,68
I 2 Steclar Pacific 365 12.10
6
12 0,04
15780,82
2 Pacific Gloria 365 10.10
6
12 0,04
13150,68
II 1 Steclar Pacific 365 12.10

6
12 0,04 15780,82
3. Chi phí sửa chữa thường xuyên:
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
17
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
- Khỏi nim: sa cha thng xuyờn l vic duy trỡ tỡnh trng k thut ca tu trng
thỏi bỡnh thng m bo kinh doanh c. Sa cha thng xuyờn c lp i lp
li v tin hnh hng nm. Chi phớ sa cha thng xuyờn trong nm khai thỏc c
lp theo d tớnh k hoch, tớnh theo nguyờn tc d toỏn theo giỏ tr thc t.
Khi tớnh toỏn chi phớ ny ta cú th tớnh toỏn theo cụng thc:
R
tx
=
*
* *
tx
VT
kt
k
Kt T
T
(USD/chuyn)
k
tx
: h s tớnh n sa cha thng xuyờn, h s ny ph thuc vo tng tu v
d tớnh chi phớ sa cha ca nm k hoch (%). Ly k
tx
= 0,025.

Bng 9
P/a Tuyn Tu
T
KT
(ngy)
T
VT
*
(ngy)
K
T
(USD)
K
TX
R
TX
(USD)
1 Pacific Gloria 365 12 10.10
6
0,025
8219,18
I 2 Steclar Pacific 365 12 12.10
6
0,025
9863,01
1 Pacific Gloria 365 12 10.10
6
0,025
8219,18
II 2 Steclar Pacific 365 12 12.10

6
0,025
9863,01
4. Chi phớ vt r mau hng:
- Khỏi nim: trong quỏ trỡnh khai thỏc cỏc dng c, vt liu b hao mũn, h hng,
hng nm phi mua sm trang b cho tu hot ng bỡnh thng. Cỏc loi vt liu,
vt r mau hng bao gm: sn, dõy neo, vi bt. Chi phớ ny lp theo k hoch d
toỏn, nú ph thuc vo tng tu.
R
vr
=
*
* *
vr
VT
kt
k
Kt T
T
(USD/chuyn).
k
vr
: h s tớnh n chi phớ vt r mau hng, nú ph thuc vo tng tu. Ly k
vr
= 0,02.
Bng 10
P/
a
Tuy
n

Tu
T
KT
(ngy)
T
VT
*
(ngy)
K
T
(USD)
K
VR
R
VR
(USD)
1 Pacific Gloria 365 12 10.10
6
0,02
6575,34
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
18
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
I 2 Steclar Pacific 365 12 12.10
6
0,02
8089,89
1 Pacific Gloria 365 12 10.10
6

0,02
6575,34
II 2 Steclar Pacific 365 12 12.10
6
0,02
8089,89
5. Chi phớ bo him tu
Khỏi nim: l khon chi phớ m ch tu np cho cụng ty bo him cho con tu
ca mỡnh, trong quỏ trỡnh khai thỏc, nu tu gp ri ro b tn tht thỡ cụng ty bo
him s bi thng.
Phớ bo him tu bin ph thuc vo loi tu bin, iu kin bo him m ch
tu mua, ph thuc vo giỏ tr tu, tui tu, trang thit b trờn tu, tỡnh trng k thut
ca tu
Hin nay cỏc ch tu thng mua 2 loi bo him: bo him thõn tu bin v
bo him trỏch nhim dõn s ch tu, do ú õy ta tớnh 2 loi bo him ú.
R
bht
= R
IV
+ R
p&I
=
*
* *
*
tt bh tnds
VT
kt
k K k GRT
T

T
+
(USD/chuyn)
Trong ú:
k
tt
: t l phớ bo him thõn tu (%). Ly k
tt
=1,5(%)
GRT: s tn ng kớ ton b ca tu (GRT).
K
bh
: giỏ tr bo him ta ly bng giỏ tu() v n giỏ bo him trỏch nhim dõn s r
v k
tnds
= 5 ($/GRT)
Bng 10
P/ỏ Tuyn Tu
T
KT
(ngy)
T
VT
*
(ngy)
K
TT
(%)
K
BH

(USD)
K
TNDS
(USD/G
RT)
GRT R
BHT
(USD)
1
Pacific
Gloria
365 12 1,5 10.10
6
5 10415
51027,12
I 2
Steclar
Pacific
365 12 1,5 12.10
6
5 8582
60588,82
2
Pacific
Gloria
365 12 1,5 10.10
6
5 10415
51027,12
II 1

Steclar
Pacific
365 12 1,5 12.10
6
5 8582
60588,82
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
19
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
6. Chi phớ lng cho thuyn viờn theo thi gian.
( )
L i i
R n l/tu - thỏng
= ì

l
i
: Tin lng ca chc danh th i.
n
i
: S ngi theo chc danh th i.
Li=1,57*l
tt
*kcb*k
hq
*k
pc
(/ng_th)
l

TT
: Mc lng ti thiu do NN quy nh.
l
CBi
: H s lng cp bc ca chc danh th i.
k
hq
: H s tớnh n hiu qu ca SXKD ca DN, k
hq
> 1.
L
NGi
: Tin lng ngoi gi ca chc danh th i.
CH
L L
L VT VT
R 12 R
R T T
366 30,5
ì
= ì = ì
(/tu chuyn)
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
20
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
Bảng 11 : Tiền lương thuyền viên của tàu Pacific Gloria
STT Chức danh
Định
biên

l
tt
(USD/người)
k
CB
k
hq
k
pc
R
L
(USD/tháng)
1 Thuyền trưởng 1 54 6,65 5 1,3 3664,62
2 Thuyền phó 1 1 54 5,94 5 1,3 3273,36
3 Thuyền phó 2 1 54 5,28 5 1,2 2685,83
4 Thuyền phó 3 1 54 5 5 1,2 2543,40
5 Máy trưởng 1 54 6,25 5 1,3 3444,19
6 Máy 1 1 54 5,94 5 1,3 3273,36
7 Máy 2 1 54 5,28 5 1,2 2685,83
8 Máy 3 1 54 5 5 1,2 2543,40
9 Điện trưởng 1 54 5,28 5 1,2 2685,83
10 Đài trưởng 1 54 4,68 5 1,2 2380,62
11
Thuỷ thủ trưởng
1 54 4,68 5 1,2 2380,62
12 Thuỷ thủ phó 1 54 4,08 5 1,2 2075,41
13 Thuỷ thủ 5 54 3,29 5 1,2 8367,79
14 Thợ máy 4 54 3,45 5 1,2 7019,78
15 Thợ điện 1 54 3,09 5 1,1 1440,84
16 Cấp dưỡng 2 54 2,95 5 1,1 2751,11

17 Phục vụ viên 1 54 2,66 5 1,1 1240,33
18 Tổng 24 54456,31
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
21
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
Bảng 12: Tiền lương thuyền viên của tàu Steclar Pacific
STT Chức danh
Định
biên
l
tt
(USD/người)
k
CB
k
hq
k
pc
R
L
(USD/tháng)
1 Thuyền trưởng 1 54 6,65 5 1,3 3664,62
2 Thuyền phó 1 1 54 5,94 5 1,3 3273,36
3 Thuyền phó 2 1 54 5,28 5 1,2 2685,83
4 Thuyền phó 3 1 54 5 5 1,2 2543,40
5 Máy trưởng 1 54 6,25 5 1,3 3444,19
6 Máy 1 1 54 5,94 5 1,3 3273,36
7 Máy 2 1 54 5,28 5 1,2 2685,83
8 Máy 3 1 54 5 5 1,2 2543,40

9 Điện trưởng 1 54 5,28 5 1,2 2685,83
10 Đài trưởng 1 54 4,68 5 1,2 2380,62
11 Thuỷ thủ trưởng 1 54 4,68 5 1,2 2380,62
12 Thuỷ thủ phó 1 54 4,08 5 1,2 2075,41
13 Thuỷ thủ 4 54 3,29 5 1,2 6694,23
14 Thợ máy 3 54 3,45 5 1,2 5264,84
15 Thợ điện 1 54 3,09 5 1,1 1440,84
16 Cấp dưỡng 2 54 2,95 5 1,1 2751,11
17 Phục vụ viên 1 54 2,66 5 1,1 1240,33
18 Tổng 22 51027,81
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
22
Thiết kế môn học Quản Lí đội tàu
Bng 13: Tin lng thuyn viờn trong mt chuyn i.
P/a Tuyn Tu R
L
(USD/th) T
VT
*
R
L
ch
(USD/ch)
I 1
Pacific Gloria
54456,31 12 21425,43
2
Steclar Pacific
51027,81 12 20076,52

II 2
Pacific Gloria
54456,31 12 21425,43
1
Steclar Pacific
51027,81 12 20076,52
7. Chi phớ qun lý:
- chi phớ ny bao gm nhng chi phớ cú tớnh cht chung nh: lng cho b phn qun
lý, in thoi
- chi phớ ny c tớnh phõn b cho cỏc tu v c xỏc nh theo cụng thc:
R
ql
= k
ql
* R
l

CH
(/chuyn)
K
ql
: h s tớnh n qun lý phớ (%).ly k
ql
= 50%
Bng 14
P/a Tuyn Tu R
L
CH
(/chuyn) K
ql

(%)
R
QL
(USD/chuyn)
1
Pacific Gloria
21425,43 50 10712,72
I 2
Steclar Pacific
20076,52 50 10038,26
1
Pacific Gloria
21425,43 50 10712,72
II 2
Steclar Pacific
20076,52 50 10712,72
8. Tin n, tin tiờu vt:
Do iu kin lao ng, sinh hot ca thuyờn viờn, nh nc ta quy nh ch cp
tin tiờu vt cho thuyờn viờn khi tu hot ng trờn tuyn nc ngoi cng nh tuyn
trong nc. Khon tin ny cụng ty vn ti tớnh t thu nhp ca i tu v hch toỏn
vo chi phớ khai thỏc.
R
T
= n
TV
* a
TA
* T
VT
*


(USD/chuyn)
- n
TV
: nh biờn thuyn viờn
- a
TA
: Mc tin n (USD/ngy)
- T
VT
*
: Thi gian chuyn i (ngy)
Chi phớ tin n, tin tiờu vt c th hin trong bng sau :
Sinh viên: Lê Thị Oanh Lớp: KTB
48-ĐH1
23
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
Bảng 15
p/á Tuyến Tàu
n
TV
(người)
a
TA
(USD/ngày)
T
VT
*
(ngày)
R


(USD/chuyến)
1 Pacific Gloria 24 7,5 12
2160
I 2 Steclar Pacific 22 7,5 12
1980
1 Pacific Gloria 24 7,5 12
2160
II 2 Steclar Pacific 22 7,5 12
1980
9. Chi phí về các khoản trích theo lương
Chi phí này để tính trợ cấp cho CBCNV trong các trường hợp ốm đau, sinh đẻ
Chi phí này được tính theo tỷ lệ quy định của tổng quỹ lương của đơn vị.
R
tr
= k
tr
* R
L
CH
(đ/chuyến)
Trong đó: k
tr
là hệ số tính đến BHXH,KPCĐ,BHYT,BHTN theo quy định = 20%.
Bảng 16
P/a Tuyến Tàu
R
L
CH
(USD/chuyến)

K
tr
(%)
Rtr
(USD/chuyến)
1 Pacific Gloria
21425,43
19
4070,83
I 2 Steclar Pacific
20076,52
19
3814,54
2 Pacific Gloria
21425,43
19
4070,83
II 1 Steclar Pacific
20076,52
19
3814,54
10.Chi phí nhiên liệu.
§
NL
C
NLNL
CCC
+=
(USD)
Trong đó

C
NL
C
: chi phí nhiên liệu khi tàu chạy.
§
NL
C
: chi phí nhiên liệu khi tàu đỗ.
a/ Chi phí nhiên liệu khi tàu chạy
( )
TcgqgqC
c
DO
c
DO
c
FO
c
FO
C
NL
××+×=
(USD)
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
24
ThiÕt kÕ m«n häc Qu¶n LÝ ®éi tµu
Trong đó
c
FO

g
: đơn giá dầu FO (USD/T). Lấy
654
=
c
FO
g
(USD/T)
c
DO
g
: đơn giá dầu DO ( USD/T).Lấy
837
=
c
DO
g
(USD/T)
c
FO
q
: mức tiêu hao nhiên liệu dầu FO ngày chạy (T/ngày)
c
DO
q
: mức tiêu hao nhiên liệu dầu DO ngày chạy(T/ngày)
Bảng 17
p/a Tuyến tàu q
c
FO

g
c
FO
q
c
DO
g
c
DO
T
c
C
c
NL
(USD/ch)
I
1 Pacific Gloria 15 654 1,2 837
4,6 47583,36
2 Steclar Pacific 14,5 654 1 837
5,02 49536
II
2 Pacific Gloria 15 654 1,2 837
5,18 53639,424
1 Steclar Pacific 14,5 654 1 837
4,46 44169,6
b/ Chi phí nhiên liệu khi tàu đỗ trong cả chuyến đi để chở hết hàng yêu cầu
C
đ
NL
=(q

xd
DO
*T
XD
+q
oxd
DO
*T
đ
)*g
DO
Trong đó
q
xd
DO
: Mức tiêu hao nhiên liệu ngày tàu đỗ xếp dỡ
q
õd
DO
: Mức tiêu hao nhiên liệu ngày tàu đỗ không xếp dỡ
T
đ
: Thời gian tàu đỗ không xếp dỡ
T
XD
: Thời gian tàu đỗ xếp dỡ
Bảng 18
p/a Tuyến tàu g
xd
DO

q
xd
DO
g
oxd
DO
q
oxd
DO
T
xd
T
đ
C
đ
NL
I
1 Pacific Gloria 837 1,3 837 1 6,89
3,92 7613,35
2 Steclar Pacific 837 1,1 837 0,9 5,53
1,95 3352,19
II
2 Pacific Gloria 837 1,3 837 1 6,71
0,54 4305,53
1 Steclar Pacific 837 1,1 837 0,9 5,69
1,35 3000,65
→Chi phí nhiên liệu
§
NL
C

NLNL
CCC
+=⇒
(USD)
Sinh viªn: Lª ThÞ Oanh Líp: KTB
48-§H1
25

×