Chương 2
THỐNG KÊ MƠ TẢ:
TRÌNH BÀY BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ
1
1. TĨM TẮT DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH
2
Bảng 2.1: Dữ liệu 50 loại xe ô tô được mua (TẬP TIN DỮ LIỆU | AUTO DATA)
Silverado
Ram
Accord
Camry
Camry
Silverado
Silverado
Camry
Ram
F-Series
Ram
F-Series
Accord
Ram
Ram
Silverado
F-Series
F-Series
Silverado
Ram
Ram
Ram
Accord
Silverado
Camry
F-Series
Ram
Silverado
Accord
Silverado
Camry
F-Series
F-Series
F-Series
Silverado
F-Series
Silverado
F-Series
F-Series
Ram
Silverado
Silverado
Camry
Camry
F-Series
Silverado
F-Series
F-Series
Accord
Accord
3
Phân phối tần số, phân phối tần suất, tần suất phần trăm
o Phân phối tần số:
▪ Phân phối tần số là một bảng tóm tắt dữ liệu cho thấy số lượng phần tử xuất hiện trong mỗi
nhóm khơng chồng lấn.
o Phân phối tần suất, tần suất phần trăm:
▪ Phân phối tần suất là một bảng tóm tắt dữ liệu cho thấy tần suất của mỗi nhóm.
𝐓ầ𝐧 𝐬ố
𝐓ầ𝐧 𝐬𝐮ấ𝐭 =
𝐧
Trong đó: n: số quan sát
▪ Phân phối tần suất phần trăm tóm tắt các tần suất phần trăm của dữ liệu từng nhóm.
𝐓ầ𝐧 𝐬𝐮ấ𝐭 𝐩𝐡ầ𝐧 𝐭𝐫ă𝐦 = 𝐓ầ𝐧 𝐬𝐮ấ𝐭 ∗ 𝟏𝟎𝟎
4
Bảng 2.2: Phân nhóm loại xe ơ tơ được mua
Loại xe
(1)
Tần số
(2)
Tần suất
(3)
Tần suất phần trăm
(4)
Accord
6
0,12
12
Camry
7
0,14
14
F-Series
14
0,28
28
Ram
10
0,20
20
Silverado
13
0,26
26
Tổng số
50
1,00
100
5
Biểu đồ thanh
o Biểu đồ thanh:
▪
Là một kỹ thuật để mơ tả dữ liệu dạng định tính được tóm tắt trong phân phối tần số, tần suất hoặc tần suất
phần trăm.
▪
Phương pháp xây dựng:
•
Trên trục ngang thường đặt nhãn đại diện cho các nhóm.
•
Trên trục đứng thường là tần số (hoặc tần suất, hoặc tần suất phần trăm)
16
14
14
13
12
Tần số
10
10
8
7
6
6
4
2
0
Accord
Camry
F-Series
Ram
Silverado
Vehicle
Biểu đồ 2.1: Phân nhóm loại xe ơ tơ được mua
6
Biểu đồ trịn
o Biểu đồ trịn:
▪
Là một cơng cụ để trình bày phân phối tần số,
tần suất hoặc tần suất phần trăm cho dữ liệu
dạng định tính.
12%
26%
Accord
14%
▪
Camry
Phương pháp xây dựng:
F-Series
Ram
• Vẽ vịng trịn đại diện cho tồn bộ dữ liệu.
Silverado
20%
• Sử dụng tần số (hoặc tần suất, tần suất
28%
phần trăm) để chia vòng tròn cho từng yếu
tố (hoặc các bộ phận), tương ứng với mỗi
nhóm.
Biểu đồ 2.2: Phân nhóm loại xe ô tô được mua
7
2. TÓM TẮT DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG
8
Bảng 2.3: Dữ liệu thời gian kiểm toán (TẬP TIN DỮ LIỆU | AUDIT)
10
14
19
18
15
15
18
17
20
27
22
23
22
21
33
28
14
18
16
13
9
Phân phối tần số
o Phân phối tần số:
▪ Phân phối tần số là một bảng tóm tắt dữ liệu cho thấy số lượng phần tử xuất hiện trong mỗi
nhóm khơng chồng lấn.
Bảng 2.4: Phân phối tần số thời gian kiểm toán
Thời gian kiểm toán (ngày)
(1)
Tần số
(2)
10-14
4
15-19
8
20-24
5
25-29
2
30-34
1
Tổng
20
10
o Các bước xác định nhóm cho phân phối tần số với các dữ liệu định lượng:
▪ Xác định số lượng các nhóm riêng biệt:
• Nhóm: là một phạm vi để nhóm các dữ liệu
▪ Xác định độ rộng của mỗi nhóm:
𝐆𝐢á 𝐭𝐫ị 𝐥ớ𝐧 𝐧𝐡ấ𝐭 − 𝐆𝐢á 𝐭𝐫ị 𝐧𝐡ỏ 𝐧𝐡ấ𝐭
Độ 𝐫ộ𝐧𝐠 𝐜ủ𝐚 𝐧𝐡ó𝐦 =
𝐒ố 𝐧𝐡ó𝐦
▪ Xác định các giới hạn nhóm:
• Mỗi giá trị quan sát chỉ thuộc về duy nhất một nhóm
11
Ví dụ: Cho các dữ liệu về thời gian phải hồn tất kiểm tốn cuối năm (tính bằng ngày) cho một mẫu gồm 40
khách hàng của một công ty kiểm toán A như sau:
14
21
23
21
16
19
22
25
16
16
24
24
25
19
16
19
18
19
21
12
16
17
18
23
25
20
23
16
20
19
24
26
15
22
24
20
22
24
22
20
Xây dựng phân phối tần số với 5 nhóm?
12
Bảng 2.5: Phân phối tần số thời gian kiểm toán của cơng ty A
Thời gian kiểm tốn (ngày)
(1)
Tần số
(2)
12-14
2
15-17
8
18-20
11
21-23
10
24-26
9
Tổng
40
13
Phân phối tần suất, tần suất phần trăm
o Phân phối tần suất, tần suất phần trăm:
▪ Phân phối tần suất là một bảng tóm tắt dữ liệu cho thấy tần suất của mỗi nhóm.
𝐓ầ𝐧 𝐬ố
𝐓ầ𝐧 𝐬𝐮ấ𝐭 =
𝐧
Trong đó: n: số quan sát
▪ Phân phối tần suất phần trăm tóm tắt các tần suất phần trăm của dữ liệu từng nhóm.
𝐓ầ𝐧 𝐬𝐮ấ𝐭 𝐩𝐡ầ𝐧 𝐭𝐫ă𝐦 = 𝐓ầ𝐧 𝐬𝐮ấ𝐭 ∗ 𝟏𝟎𝟎
14
Bảng 2.6: Phân phối tần suất và tần suất phần trăm thời gian kiểm tốn của cơng ty A
Thời gian kiểm toán (ngày)
(1)
Tần số
(2)
Tần suất
(3)
Tần suất phần trăm
(4)
12-14
2
0,050
5,0
15-17
8
0,200
20,0
18-20
11
0,275
27,5
21-23
10
0,250
25,0
24-26
9
0,225
22,5
Tổng
40
1
100
15
Đồ thị điểm
o Đồ thị điểm:
▪
Phương pháp xây dựng:
•
Trên trục ngang: phạm vi biến thiên của dữ liệu.
•
Mỗi giá trị dữ liệu được đại diện bởi một điểm trên trục
Biểu đồ 2.3: Đồ thị điểm thời gian kiểm toán của công ty A
16
Biểu đồ phân phối (Histogram)
o Biểu đồ phân phối:
▪
Phương pháp xây dựng:
•
Trên trục ngang: đặt biến quan tâm trên trục ngang.
•
Trên trục đứng: đặt tần số, tần suất hoặc tần suất phần trăm của từng nhóm.
12
Tần số
10
8
6
4
2
12-14
21-23
15-17
18-20
Thời gian kiểm tốn (ngày)
24-26
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ phân phối thời gian kiểm tốn của cơng ty A
17
Phân phối tích lũy
o Phân phối tích lũy:
▪
Tần số tích lũy.
▪
Tần suất tích lũy.
▪
Tần suất phần trăm tích lũy
Bảng 2.7: Phân phối tần số tích lũy, tần suất tích lũy và tần suất phần trăm tích lũy thời gian kiểm tốn của cơng ty A
Thời gian kiểm tốn (ngày)
(1)
Tần số tích lũy
(2)
Tần suất tích lũy
(3)
Tần suất phần trăm tích lũy
(4)
12-14
2
0,050
5,0
15-17
10
0,250
25,0
18-20
21
0,525
52,5
21-23
31
0,775
77,5
24-26
40
1,000
100,0
18
Đồ thị Ogive
o Đồ thị Ogive:
▪
Là đồ thị biễu diễn phân phối tích lũy.
▪
Phương pháp xây dựng:
•
Trên trục ngang: giá trị của dữ liệu.
•
Trên trục đứng: Tần số tích lũy hoặc tần suất tích lũy hoặc tần suất phần trăm tích lũy.
Tần số tích lũy
40
30
20
10
0
10
Thời gian kiểm tốn (ngày)
20
30
Biểu đồ 2.5: Đồ thị Ogive thời gian kiểm tốn của cơng ty A
19
3. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU THĂM DỊ:
BIỂU ĐỒ NHÁNH LÁ
20