SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề thi thử THPT Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 447
Câu 1. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 2. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,20.
B. 2,40.
C. 2,16.
D. 1,08.
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 4. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng
có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 10,12 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2
trong dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,34.
B. 0,32.
C. 0,28.
D. 0,37.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Fructozơ và tinh bột.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Câu 7. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
Câu 9. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X
gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch
HCl 0,5M thu được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 9,85.
C. 5,91.
D. 17,73.
Câu 10. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 7,4.
C. 8,2.
D. 6,0.
1/3 - Mã đề 447
Câu 11. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Lưu huỳnh
B. Flo
C. Crom
D. cacbon
Câu 12. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Na.
B. Ag.
C. Au.
D. Cu.
Câu 14. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. CaCl2.
D. Na2SO4.
Câu 16. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Metyl axetat.
C. Glixerol.
D. Triolein.
Câu 17. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. trimetylamin.
Câu 18. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 18,5.
D. 16,9.
Câu 19. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 20. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 21. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 22. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 23. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A. N 2
B. H 2
C. SO 2
D. CO 2
Câu 24. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. Cu(OH) 2 .
C. NaOH .
Câu 25. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
Câu 26. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Polibuta-1,3-đien.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
D. KOH .
D. 2.
Câu 27. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl0,1M hoặc
50ml dung dịch NaOH0, 2M . Cơng thức của A có dạng:
A.
CH3CH NH2 COOH
B. NH2 R (COOH)2
C H CH NH2 COOH
NH2 2 R COOH
C. 6 5
D.
Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
2/3 - Mã đề 447
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 29. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 30. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. FeS.
C. FeS2.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 31. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 32. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. Al2O3.
Câu 33. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,05.
D. 0,04.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 237,0 gam.
B. 127,5 gam.
C. 118,5 gam.
D. 109,5 gam.
Câu 36. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. C2H5OH.
D. KOH.
Câu 37. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% . Toàn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 55.
B. 65.
C. 8.
D. 75.
Câu 38. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 39. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 0,672.
C. 0,784.
D. 1,120.
Câu 40. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 41. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%.
B. 2,84%.
C. 3,54%.
D. 2,18%.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
------ HẾT ------
3/3 - Mã đề 447