Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bao Cao Tot Nghiep.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.72 KB, 23 trang )

OSPF

Click to edit Master title style
Click to edit Master subtitle style

1

1


Nội dung đồ án

OSPF

 ĐỊA CHỈ IP VÀ CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN IP
 GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF
 MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF

2


ĐỊA CHỈ IP VÀ CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN IP
OSPF

Địa chỉ IP là địa chỉ lớp mạng, được sử dụng để định danh các máy
trạm (HOST) trong liên mạng. Địa chỉ IP.v4 có độ dài 32 bit.

3


ĐỊA CHỈ IP VÀ CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN IP


OSPF

 Định tuyến vector khoảng cách
 Trong định tuyến vector khoảng cách mỗi Node chỉ chứa
thông tin về chặng kế tiếp


Khi một Node trên

A

B

C

D

E

tuyến bị hỏng tuyến đường
sẽ bị hủy bỏ. Các Node sẽ
cập nhật lại bảng định

F

tuyến, bắt đầu lại thuật tốn
và tìm tuyến đường đi mới.
4



ĐỊA CHỈ IP VÀ CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN IP
OSPF

 Định tuyến trạng thái liên kết
 Trong định tuyến trạng thái liên kết mỗi Node chứa đầy đủ
thông tin về sơ đồ cấu trúc mạng, thông tin đường đi.
 Khi một Node bị lỗi
các Node gửi các LSA

A

B

C

D

E

F

A

F

B

C

D


E

A
F

B

C

D

E

B

C

E

E

F

cập nhật trạng thái cho
các Node láng giềng, sau
đó các Node sẽ tính toán
tuyến đường đi mới

A


B

C
A

D

F

E

B

C

A

D

E

F

B

C

D


E

F
F

5


ĐỊA CHỈ IP VÀ CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN IP
OSPF

Add Your Title

Định tuyến bên
trong AS

Các giao thức
định tuyến
trong mạng IP
Định tuyến bên
Ngoài AS

IGRP
EIGRP
OSPF
RIP

BGP
EGP


IS-IS
6


GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF
OSPF

OSPF



loại

định

tuyến

bên

trong

AS

(Autonomous System).



OSPF là một giao thức dựa theo giao thức

trạng thái liên kết



OSPF thực hiện thuật tốn SPF để xử lý các

thơng tin chứa trong cơ sở dữ liệu trạng thái liên
kết
7


GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF
OSPF

 thuật toán SPF

7
1
10

C

6 7

C

5
7
9

D


1

E

7

E

B

LAB

dAB

LAC

dAC

LAD

dAD

LAE

dAE

A,B
A,B
A,B
A,B


3
3
3
3

A,C
A,C
A,C
A,C

7
7
7
7

A,B,E,D
A,C,D



12
8

A,B,E
A,B,E
A,B,E


5

5
5

3

A,C

7

A,C,D

8

A,B,E 5

Bảng giải thuật

1

A,B

2

A,B,E

3

A,B,E,C

4


A,B,E,C,D A,B

2

2

3
2

A

Vòng N
lặp
0
A,

D

A

B

3

8


GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF
OSPF


 Thiết lập quan hệ liền kề giữa các Node (Adjacency)
Trước khi gửi các LSA, các Node mạng OSPF phải khám phá
các Neighbor của nó và thiết lập Adjacency với chúng.
Neighbor
của B

Node
A

Node
B
Hello ?

Neighbor
của A

Hello ?
OK

Adjacency

9


GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF
OSPF

 Bầu DR và DBR
 DR đại diện cho mạng đa truy nhập. Tất cả các Node

mạng thiết lập Adjacency với cả DR và BDR. Nếu DR
hỏng, BDR sẽ trở thành DR mới.
 BDR được bầu cử ra để dự phòng cho DR
A

B

D

C

E

C

D

B

E

A (DR)
10


GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF
OSPF

 Tràn lụt là quá trình các gói LSA được gửi qua mạng để
đảm bảo cơ sở dữ liệu của mỗi node được cập nhật và

duy trì sự đồng nhất với các Node khác.
Updat
e
LSA 1

Node A

LSA 2

Node B

LSA 3
LSA 4

Các LSA được truyền qua Adjacency trong gói cập nhật
11


GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN OSPF
OSPF

 Vùng (Area)
 Area : Là một nhóm logic các Node mạng và các liên kết giúp
phân chia hiệu quả một miền OSPF thành các miền con
 OSPF sử dụng các Area để giảm kích thước cơ sở dữ liệu của
Node mạng hay Router khi mạng phát triển

12



MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF

 Mơ tả kịch bản

13


MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF

 Các thơng số sử dụng trong mô phỏng trường hợp 1.
Link

Băng thông

Độ trễ

Cost

Link n0-n2

10Mb

2ms

2

Link n1-n2


10Mb

2ms

2

Link n2-n3

3,7Mb

9ms

3

Link n2-n4

1,5Mb

10ms

7

Link n3-n4

5Mb

10ms

2


Link n3-n5

10Mb

2ms

1

Link n3-n6

10Mb

2ms

2

Link n4-n7

2Mb

10ms

3
14


MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF

 Gói tin truyền trên mạng


Gói tin truyền trên mạng theoliên kết n0-n2- n3-n4-n7
15


MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF

 Thống kê thông tin mô phỏng trường hợp 1
Thời gian mô phỏng : 1.1997 giây
Số gói tin truyền thành cơng là: 374 gói tin
Số gói tin truyền đi là: 402 gói tin
Sơ gói tin bị mất là: 28 gói tin
Tỉ lệ truyền thành cơng gói tin =374/402=93%
Độ trễ trung bình là : 0,150982432 giây.
16


MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF

 Thơng lượng gói tin gửi

Đồ thị thơng lượng gói tin gửi đi
17


MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF


 Thơng lượng gói tin nhận

Đồ thị thơng lượng gói tin nhận được
18


MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF

 Các thơng số sử dụng trong mô phỏng trường hợp 2.
Link
Link n0-n2
Link n1-n2
Link n2-n3
Link n2-n4
Link n3-n4
Link n3-n5
Link n3-n6
Link n4-n7
Link n4-n8

Băng thông
5Mb
10Mb
2Mb
5Mb
2Mb
10Mb
10Mb
1Mb

10Mb

Độ trễ
2ms
2ms
9ms
10ms
10ms
2ms
2ms
10ms
2ms

Cost
3
2
3
2
2
1
2
3
2
19


MƠ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ GIAO THỨC OSPF
OSPF

 Gói tin truyền trên mạng trong trường hợp 2


Gói tin truyền trên mạng theo theo liên kết n0-n2-n4-n7
20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×