Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chuyên đề hệ phương trình đại số LTDH 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.9 KB, 14 trang )

Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Trang 1 Email:
CHUYÊN ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ

HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Là phương pháp chủ yếu dùng kỹ năng biến đổi hai phương trình của hệ đưa về các
phương trình đơn giản có thể rút x theo y hoặc ngược lại để thế vào phương trình
khác của hệ . Ta xét một số ví dụ sau
1. Loại 1: Trong hệ có một phương trình bậc nhất theo ẩn x hoặc theo ẩn y. Khi đó
ta rút x theo y hoặc y theo x thay vào phương trình còn lại .

Ví dụ 1. Giải hệ phương trình :
    
 
22
2
1 1 3 4 1 1
12
x y x y x x
xy y x

     


  



Giải
Ta thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình (2) cho nên từ phương trình (2)


ta có :
 
2
1 1 1 1y x x y x y x        
thay vào phương trình (1) ta có :
    
 
  
2 2 3 2
3 4 1 1 2 2 1 1 3 1x x x x x x x x x x x x           

 
 
 
 
3 2 2
1 2 2 4 0 1 2 0 0; 1; 2x x x x x x x x x x x              

Ví dụ 2. Giải hệ phương trình :
 
 
25
34
x y xy x y xy
x y xy x y xy
   



   




Giải
Ta có x=y=0 là một nghiệm của hệ . Các cặp số (x;y) với
0, 0; 0, 0x y x y   
không
là nghiệm của hệ .
Xét
0xy 
chia hai vế phương trình cho
0xy 
ta được :
11
25
11
34
xy
xy
xy
xy

   




   




Suy ra :
5 2 4 3 2 1(*)x y y x x y       
thay vào phương trình thứ hai ta có :
2y-1+y+y(2y-1)(5y-3)=4(2y-1)y
 
 
 
2 2 3 2 2
3 1 10 11 3 8 4 10 19 10 1 0 1 10 9 1 0y y y y y y y y y y y y                

9 41 9 41
1; ;
20 20
y y y

   

Đáp số : (x;y)=
 
9 41 41 1 9 41 41 1
1;1 , ; ; ;
20 10 20 10
   
    
   
   
   

2. Loại 2. Một phương trình của hệ đưa về dạng tích của hai phương trình bậc

nhất hai ẩn . Khi đó ta dưa về giải hai hệ tương đương .

Ví dụ 1. Giải hệ phương trình :
 
 
22
21
2 1 2 2 2
xy x y x y
x y y x x y

   


   




Giải
Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 2
Điều kiện :
0, 1xy

Phương trình (1)
  
2 1 0
21

xy
x y x y
xy


     




Ta thay làn lượt từng trường hợp một vào phương trình (2) .Giải ra kết quả
Ví dụ 2. ( ĐH-KA-2011) . Giải hệ phương trình sau :
   
 
   
5 2 3
2
22
5 4 3 2 0 1
22
x y xy y x y
xy y x y

    


   




Hướng dẫn
Từ (2) ta có :
 
 
2 2 2 2
1 2 0 1 2xy x y xy x y        

 xy=1; từ (1) suy ra :
42
2 1 0 1y y y     
. Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;1),(-
1;-1).
 Với :
 
 
 
2 2 2 2 2 2
2 1 3 4 2 2 0x y y x y xy x y x y         

 
22
6 4 2 2 0y xy x y x y     

  
1 2 0 1 2xy y x xy x y       

Xét : xy=1 . Đã giải ở trên
Với : x=2y , thay vào
 
22

2 10 10 2 10 10
2 ; ; , ;
5 5 5 5
x y x y
   
     
   
   
   

Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(1;1),(-1;-1),
2 10 10 2 10 10
; , ;
5 5 5 5
   

   
   
   

Ví dụ 3. Giải hệ sau :
 
 
22
11
12
x y x y x y
xy

     







Giải
Điều kiện :
0; 0xy
.
(1)
  
1 1 0x y x y     
. Suy ra hệ trở thành :
     
1; 0
1
0
1
1
; 1;0 ; 0;1
1
1
1
0
xy
xy
x
xy
y

xy
xy
x
xy
y
  

  
















  























Ví dụ 4. Giải hệ phương trình :
 
 
3
31
32
y
x y x
x
x y x x


   




   


Giải
Điều kiện : x>0;
3y 
.
Ta có :
 
33
1
3
yy
x
xy


  
. Suy ra :
 Với y=3 ; ta có :
2 3 0 3xx    
( loại )
Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 3
 Với
3y 

ta có :
3
3 3 8
3
x y x x
x x x y x x y
x y x x

   

         

   


. Vậy
hệ có nghiệm : (x;y)=(1;8 )
* Chú ý : Trong một số bài toán đôi khi ta phải cộng hoặc trừ hai phương trình của hệ
sau đó mới xuất hiện phương trình dạng tích .
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình sau :
 
4 4 2 2
22
6 41
10
x y x y
xy x y

  







Hướng dẫn :
Ta sử dụng hằng đẳng thức :
 
 
4
4 4 2 2 2 2
46x y x y xy x y x y     

Hệ đã cho
 
4 4 2 2
22
6 41
4 40
x y x y
xy x y

  






. Ta cộng vế với vế hai phương trình ta được :

 
 
4
4 4 2 2 2 2
4 6 81 81 3x y xy x y x y x y x           

Hệ đã cho
 
 
 
 
22
22
3
3
10
9 2 10
33
9 2 10
10
xy
xy
xy x y
xy xy
x y x y
xy xy
xy x y
  

  












 



     



















. Học sinh giải tiếp .
Ví dụ 6. ( ĐH-KD-2008 ) .Giải hệ phương trình sau :
22
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

   


   



Hướng dẫn
Hệ viết lại :
         
0 2 1 0
2 1 2 2 2 1 2 2
y x y x y x y x y x y y x
x y y x x y x y y x x y
          





       


.
Học sinh giải tiếp . Đáp số : (x;y)=(5;2)

Loại 3: Một phương trình của hệ là phương trình bậc hai theo một ẩn chẳng hạn x là
ẩn . Khi đó ta coi y là tham số .

Ví dụ 1. Giải hệ sau ;
   
 
2
22
5 4 4 1
5 4 16 8 16 0 2
y x x
x y xy x y

  


      



Hướng dẫn :
Coi phương trình (2) là phương trình theo ẩn y ta có :
 

22
4 2 5 16 16 0y x y x x     

Giải theo y ta có :
54
4
yx
yx





. Thay lần lượt hai trường hợp vào phương trình (1) ta sẽ
tìm được nghiệm của hệ .
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau :
2
2
2 2 5
57
x xy y
y xy x

  


  


.

Hướng dẫn :
Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta có :
22
2 5 2 0x y xy y x     

Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 4
 
22
1
2 5 2 0
2
2
y
x
x y x y y
xy




       



. Thay từng trường hợp một vào phương
trình (1) ta tìm được nghiệm của hệ .

II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ .

* Quan trọng là học sinh phải nhanh trí phát hiện ra ẩn phụ : u=f(x;y) và v=g(x;y)
trong hai phương trình của hệ , hoặc sau khi biến đổi để phát hiện ra u và v.
Thông thường phép biến đổi xoay quanh việc cộng , trừ hai phương trình hoặc chia
các vế phương trình cho một số hạng khác không có sẵn trong các phương trình của
hệ để tìm ra những phần chung mà sau đó ta đặt ẩn phụ .
Việc phát hiện ẩn phụ nhanh hay chậm phụ thuộc vào kỹ năng biến đổi cũng như kỹ
năng nhìn của từng học sinh một .
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :
   
 
   
2
2
1 4 1
1 2 2
x y x y y
x y x y

   


   



Hướng dẫn :
Ta thấy : y=0 không là nghiệm của hệ . Chia hai vế phương trình (1) và (2) cho y ta
có hệ :
 
2

2
1
4
1
21
x
xy
y
x
xy
y


  






  




. Đặt :
2
2
1
;2

.1
uv
x
u v x y
uv
y



    




Giải hệ trên suy ra u,v sau đó tìm được x,y .
Ví dụ 2. ( SPIHN-KA-2000). Giải hệ phương trình
 
 
22
2 2 2
61
1 5 2
y xy x
x y x









Hướng dẫn
Nhận xét : x=0 không là nghiệm của hệ ( vì phương trình (2) vô nghiệm )
Chia hai vế của hai phương trình của hệ cho
2
0x 
. Khi đó hệ đã cho trở thành :
22
22
11
66
11
55
y y y
yy
x x x x x
yy
xx

     
   
     


     



   



.
Đặt :
 
 
3
22
6
6
1
;;
5 6 0
5
uy u y
sp
u s u y p uy
x
ss
uy
  



     

  






Học sinh giải tiếp : Đáp số (x;y)=(1;2),(1/2;1)
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình sau :
 
 
22
2
3
4 4 7
1
23
xy x y
xy
x
xy

   










Hướng dẫn :
Điều kiện :

0xy

Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 5
Khi đó hệ trở thảnh :
   
 
 
22
2
3
37
1
3
x y x y
xy
x y x y
xy

    





    




. Đặt :
1
;u x y v x y
xy
    


Hệ khi đó :
22
3 13
3
uv
uv





. Học sinh giải tiếp tìm u,v sau đó tìm x,y .
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau :
   
 
 
2
4 2 2 2 2 2
1 6 2 1
2 1 12 1 2
x y y
x y x y y x y


  


    



Giải :
Điều kiện :
0; 1yy  

Khi đó :
   
2 2 2 2
4 4 9 1
1 1 6 2 2 ; 3
11
yy
x y y y y x x
yy

        

.
Thay vào (2) , ta có :
  
4 2 2 2 2 2 2 2 2
6 2 12 1 2 3 1 0x y x y y y y y x x y y           

  

 
   
2
2
2
2
12
1
4 1 9 1
1
1
4 9 1 1
0
1
3
yx
y
y y y
y
y y y
yx
y

   




    



  
  






Ví dụ 5.( AN-98). Giải hệ phương trình sau :
 
 
22
22
1
1 18
1
1 208
xy
xy
xy
xy


  


  




  





Giải :
Hệ đã cho viết lại :
22
22
11
18
11
208
xy
xy
xy
xy



   




  





   







Đặt :
22
1
4
4
1
14
14
18
18
11
;
56
212
14 1
14
4
1
4
x

x
u
y
v
y
uv
uv
u x v y
uv
xy
uv
u
x
x
v
y
y


























       






























 
   
2
2
2
2
23
4 1 0
14 1 0 7 4 3
; 2 3;7 4 3 ; 2 3;7 4 3
14 1 0
23
4 1 0
7 4 3
x
xx
y y y
xy

xx
y
yy
x





  







    



       



  










  









Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 6
Ví dụ 6. Giải hệ phương trình sau :
 
 
22
22
22
15
85
xy
xy
yx
xy

xy
yx


  







  





Giải :
Điều kiện :
0, 0xy
. Đặt :
;2
xy
u v x y u
yx
    
.
Khi đó ta có :
 

2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
2; 2 2 ;
2
x y x y v
u x y x y xy v xy u xy
y x xy u

           


Hệ
 
2
15
15
2 85
2
uv
v
u
u













. Học sinh giải tiếp tìm được u,v sau đó suy ra x,y .
Ví dụ 7. Giải hệ phương trình sau :
 
1
15
1
4
xy
xy
xy
xy


  











Hướng dẫn :
Điều kiện :
0xy 
. Đặt :
2
3
5
11
;
6
3
2
u
v
uv
u x v y
uv
xy
u
v









     













. Học sinh giải tiếp .
Ví dụ 8. Giải hệ :
2
2
24
11
3
x y y x xy
x
x xy y

  


  




Hướng dẫn :
Điều kiện :
0, 0xy
. Chia hai vế phương trình (1) cho xy , thêm 1 vào hai vế của
phương trình (2) và nhóm chuyển về dạng tích
1 1 1
4
1 1 1
4
x
x x y
x
x x y

   







  








Đặt :
4
1 1 1
;4
4
uv
u x v u v
uv
x x y


       



. Học sinh giải tiếp .
Ví dụ 9 . Giải hệ phương trình sau :
  
2
2 3 1 14
39
x x y x
x x y
   


  




Hướng dẫn
Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 7
Hệ viết lại :
 
 
 
 
2
2
22
13
2
2; 1
2 3 14
2 3 7
1 29 1 29
;
2 3 9 7
22
2 3 2
1 29 1 29
;
22
xy
xx
xy
x x x y
xy

xy
x x x y x x
xy
xy
  












  














    






















Ví dụ 10. Giải hệ phương trình sau :
 
 
 
2
22

3 3 9 10 3 0
1
36
3
x y x y x y
xy
xy

     


  




Hướng dẫn
Điều kiện :
3 0 3x y y x   
. Chia hai vế phương trình (1) cho
30xy
. Khi đó
Phương trình (1) của hệ trở thành :
2
3 3 3 3
3 10 0 5 2
3 3 3 3
x y x y x y x y
x y x y x y x y
   

   
       
   
   
   
. Khi đó
* Trường hợp 1:
3
5
32
1; 2
3
1
12
3
1
;
36
3
55
3
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy


















  







Trường hợp 2:
 
 
3 3 11
3
3 11

2
32
;
3
12 4
1
2
1
3 3 11
3 11
36
3
;
3
24
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy
xy





  
















  









Ví dụ 11. (ĐH-KD-2009 ). Giải hệ :
 
 
2
2
13

5
10
x x y
xy
x
  



   



Hướng dẫn :
Điều kiện :
0x 
. Chia hai vế phương trình (1) cho
0x 
, thì (1) trở thành :
33
1 0 1x y x y
xx
        
. Thế vào phương trình (2) của hệ thì (2) trở thành :
   
2
22
1
1; 1
1

1
3 5 4 6 3
1 1 0 2 0 ; 1;1 , 2;
3
1 1 2
2
2;
2
2
xy
x
x
xy
x
x x x x
xy
x







   

             

   





   







Ví dụ 12. ( ĐH-KB-2009 ). Giải hệ sau :
2 2 2
17
1 13
xy x y
x y xy y
  


  


Hướng dẫn
Nhận xét : y=0 không là nghiệm vì (1) vô lý , cho nên ta chia hai vế phương trình (1)
và (2) của hệ cho
2
0; 0yy
. Khi đó hệ trở thành :
Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com

ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 8
 
 
2
2
2
2
1
11
73
75
11
20 0
11
1
13 4
13 4
x
x
x
xx
yy
y y y
xx
x
yy
x
xx
x

y y y
yy



  
     




   


        

   

   


    
  








   
2
2
12
1
12 5 1 0
1;
1
; 1; , 3;1
3
3
3
3; 1
3 4 1 0
xy
yy
xy
xy
xy
xy
yy






  






   











  



Ví dụ 13. ( ĐH-KA-2008 ). Giải hệ :
 
2 3 2
42
5
4
5
12
4
x y x y x y xy
x y xy x


     




    



Hướng dẫn :
Hệ viết lại :
 
 
 
22
2
2
22
55
44
;
55
44
x y xy x y xy u v uv
u x y v xy
x y xy u v

         



   


      



Học sinh giải tiếp ta được :
 
2
3
3
2
0
0
5
5
4
4
3 25 3
; ; , 1;
1
1
4 16 2
2
2
3
3
2

2
u
xy
v
xy
xy
u
xy
v
xy























    









  

























Ví dụ 14. ( ĐH-KB-2008 ). Giải hệ :
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

    


  



Hướng dẫn :
Hệ viết lại :
 
 
2
2
2
2

2
2
2 9(3)
29
66
2 6 6
(4)
2
x xy x
x x y x
xx
x xy x
xy

  

  





  





. Thay (4) vào (3) rút gọn ta có :
 

4 3 2
3
32
0
0
0
12 48 64 0
4
12 48 64 0
40
x
x
x
x x x x
x
x x x
x






       




   







Học sinh giải tiếp . Đáp số nghiệm hệ : (x;y)=
17
4;
4





Ví dụ 15. ( ĐH-KA-2003 ). Giải hệ :
3
11
21
xy
xy
yx

  






Hướng dẫn

Điều kiện :
,0xy

Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 9
Từ (1) của hệ :
 
0
1 1 1
0 1 0
1
xy
x y x y
xy
x y xy

  
        



  

 Nếu : x=y , thay vào (2) của hệ :
   
2
2 1 0 1 ; 1;1x x x x y       

 Nếu xy=-1 , thay vào (2) của hệ :

22
42
1 1 3
2 0 0
2 2 2
x x x x
   
        
   
   
.
Phương trình này vô nghiệm . Do đó hệ vô nghiệm .


III. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ

Loại 1. Một phương trình của hệ có dạng : f(x)=f(y). Một phương trình cho ta biết
tập giá trị của x hoặc y . Từ đó suy ra hàm số f(x) đơn điệu suy ra x=y .

Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :
 
 
33
88
5 5 1
12
x x y y
xy

  







Hướng dẫn :
Từ (2) suy ra :
,1xy
.
Từ (1) ta xét hàm số : f(t)=
 
32
5 '( ) 3 5 0 1;1t t f t t t       

Do vậy f(t) là một hàm số nghịch biến . Vậy để có (1) chỉ xảy ra khi x=y .
Khi đó (2) trở thành :
 
8
8 8 8 8 8
1 1 1 1 1 1
; ; ; ;
2
2 2 2 2 2
x x x y
   
       
   
   


Ví dụ 2.( Ngoại thương -2000) . Giải hệ phương trình :
33
66
33
1
x x y y
xy

  






Hướng dẫn :
Học hinh giải ví dụ 1 , từ đó suy ra cách giải ví dụ 2.

Loại 2. Hệ đối xứng mà sau khi biến đổi thường đưa về dạng f(x)=f(y) hoặc f(x)=o.
Trong đó f là một hàm số đơn điệu .
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :
21
21
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y




    


    



Hướng dẫn giải
Đặt u=x-1;v=y-1 khi đó hệ có dạng :
2
2
13
13
v
u
uu
vv

  


  



Trừ hai phương trình vế với vế ta có phương trình :
22
1 3 1 3

uv
u u v v      
(*)
Xét hàm số :
2
2
( ) 1 3 '( ) 1 3 ln3 0
1
uu
u
f u u u f u
u
        

. Hàm số đồng biến .
Để có (*) thì chỉ xảy ra khi u=v.Thay vào (1)




2 2 2
1 3 ln 1 ln3 ( ) ln 1 ln3
u
u u u u u f u u u u            

Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 10
2
22

1
1
1
'( ) ln3 ln3 0
11
u
u
f u u
u u u


      
  
. Chứng tỏ hàm số nghịch biến . Nhưng
ta lại có f(0)=0 vì vậy phương trình có nghiệm u=0 và v=0 .Do đó hệ có nghiệm duy
nhất : x=y=0.
Ví dụ 2. ( ĐH-KA-2010 ) .Giải hệ phương trình sau :
 
 
2
22
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x

    


   




Hướng dẫn
Điều kiện :
35
,
42
xy
. Đặt :
 
2
1
5 2 5
2
t y y t    
, thay vào (1)của hệ ta có :
2
3 3 3
5
4 3 8 2
2
t
x x t x x t t


       


.

Xét hàm số :
32
( ) '( ) 3 1 0 ( )f x x x f x x x f x       
đồng biến cho nên vế trái
chẳng qua là khi t=2x . Do đó :
2
54
5 2 2
2
x
y x y

   
. Thay vào phương trình (2)
của hệ ta được :
2
2
2
5 4 3
( ) 4 2 3 4 0 0;
24
x
g x x x x



      






Dễ thấy x=0 và x=3/4 không là nghiệm .
Ta xét :
 
22
5 4 4 3
'( ) 8 8 2 4 4 3 0 0;
24
3 4 3 4
g x x x x x x x
xx
   
         
   

   
,
với :
11
( ) 0 ; 0
22
g x y   
là nghiệm của hệ
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình sau :
 
 
5 4 10 6
2
1

4 5 8 6 2
x xy y y
xy

  


   



Hướng dẫn
Điều kiện :
4
5
x 
. Chia cả hai vế của phương trình (1) cho
5
0y 

5
5
xx
yy
yy
   
   
   
   
. Hàm số :

54
( ) ; '( ) 5 1 0f t t t f t t t R      
.
Chứng tỏ f(t) đồng biến . Cho nên để có (*) thì chỉ xảy ra khi
2
x
y x y
y
  

Thay vào phương trình (2) ta được :
4 5 8 6 1x x x     

Vậy hệ có nghiệm là : (x;y)=(1;-1)

IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

Với phương pháp này học sinh cần quan sát nắm chắc các biểu thức không âm trong
hệ để có thể vận dụng các bất đẳng thức Cô si để đánh giá .

Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 11
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau :
2
3
2
2
2
3

2
29
2
29
xy
x x y
xx
xy
y y x
yy

  





  




Hướng dẫn
Cộng hai vế phương trình của hệ vế với vế ta có :
22
3
22
3
22
2 9 2 9

xy xy
xy
x x y y
  
   
. Ta có : x=y=0 là một nghiệm của hệ .
Ta có :
 
2
3
2
3
2 9 1 8 2 2x x x VT xy xy xy         
. Khi đó :
22
2VP x y xy  
.
Cho nên dấu bằng chỉ xảy ra khi : x=y=1. Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(o;0);(1;1)
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau :
3
3
34
2 6 2
y x x
x y y

   


  




Hướng dẫn
Hệ đã cho
      
      
2
2
2 1 2 1
2 2 1 2 2
y x x
x y y

    



   



Nếu y>2 từ (1)suy ra x<2 . Vô lý vì (2) vô nghiệm
Nếu y<2 từ (2) suy ra x<2 . Vô lý vì (1) vô nghiệm
Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=(x;2)
Ví dụ 3.Giải hệ phương trình sau :
 
  
 
  

2 4 7
2 4 7
1 1 1 1
1 1 1 1
x x x y
y y y x

    


    



Hướng dẫn
Dễ thấy : x=y=0 hoặc x=y=-1 là nghiệm của hệ
Xét : x>0
 
  
7 2 4 2 3 4 5 6 7 7
1 1 1 1 1 1y x x x x x x x x x x x y x                 

 
  
7 2 4 2 3 4 5 6 7 7
1 1 1 1 1 1x y y y y y y y y y y y x y                 

Vậy hệ vô nghiệm . Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm
Xét : x<-1
7

1 0 1xy     

Ta có : 1+
     
2 3 4 5 6 7 7
1x x x x x x x x y x         
. Tương tự khi y<-1 ta có x>y
Hệ cũng vô nghiệm
Xét trường hợp -1<x<0 . Hệ cũng vô nghiệm .
Kết luận : Hệ có nghiệm : (x;y)=(0;0);(-1;-1)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Giải các hệ phương trình sau
a.
 
  
2
33
2
2000
19
x y y
NNI x ty
xy









b.
 
 
  
22
22
23
98
10
y x y x
MDC x ty
x x y y









Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 12
c.
 
 

 
2
22
22
19
2001
7
x xy y x y
HH
x xy y x y

   



   


d.
 
2
2
3
2
2001
3
2
xy
x
TL

yx
y











Bài 2. Giải các hệ phương trình sau :
a.
 
 
2 3 2
42
5
4
2008
5
12
4
x y x y xy xy
KA
x y xy x

     






    


b.
 
2 2 2
17
08
1 13
xy x y
KB
x y xy y
  



  


Bài 3. Giải các hệ phương trình sau :
a.
4 3 2 2
32
1
1

x x y x y
x y x xy

  


   


b.
 
4 3 2 2
2
2 2 9
08
2 6 6
x x y x y x
CD KB
x xy x

   



  



c.
22

1
22
x y x
x y y x
xy


  


  


d.
 
2
2
1
2
22
3
22
2
2 2 4 1 0
x
y
x
xy
x y x x y x



  




    



Bài 4. Giải các hệ phương trình sau :
a.
3 3 3
22
1 19
6
x y x
y xy x




  


b.
32
22
2 12 0
8 12

x xy y
yx

  






c.
 

 
22
22
1
15
1
1 49
xy
xy
xy
xy

  



  



d.
22
22
2 5 2 1 0
4 12 12 10 0
x xy y x y
x y xy x y

     


     



Bài 5. Giải các hệ phương trình sau :
a.
   
22
12 20 0
ln 1 ln 1
x xy y
x y x y

  


    



b.
 
3 2 3
2
3 3 2
21
log log 3
12
yx
x x y y
xy
x
yx

   





  









c.
   
2 3 4 6
2
22
2 1 1
x y y x x
x y x

  


   


d.
2 6 2
2 3 2
x
y x y
y
x x y x y

   



    



Bài 6. Giải các hệ phương trình sau
a.
22
2
2
1
xy
xy
xy
x y x y

  




  

b.
22
22
48
24
y x y
x y x y





   



c.
22
2 3 4 6
4 4 12 3
xy x y
x y x y
   


   

d.
2
2
2
2 2 0
y
xy
x
xy y x

   



  



Bài 7. Giải các hệ phương trình sau
a.
22
2
2 2 1 2
2 2 1 6
x y x y
y x y xy

   


   


b.
2 2 4 2
2
13
2
x y y y
xy x y

  







Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 13
c.
2
2 2 2
2
2
1
3
x y y
x x y
x




  


d.
3
3
3
y
x y x
x
x y x x



   



   


Bài 8. Giải các hệ phương trình sau :
a.
22
1
1
x y y x y
xy

     





b.
 
 
22
2
3
4 4 7

1
23
xy x y
xy
x
xy

   










c.
2
2
24
11
3
x y y x xy
x
x xy y

  



  


d.
2
3
2
2
2
3
2
29
2
29
xy
x x y
xx
xy
y y x
yy

  





  





Bài 9. Giải các hệ phương trình sau :
a.
 
 
25
34
x y xy x y xy
x y xy x y xy
   



   


b.
 
4 4 2 2
22
6 41
10
x y x y
xy x y

  







c.
 
 
22
2
2
14
2 1 7
x y xy y
y x y x y

   


   


d.
 
33
22
4 16
1 5 1
x y y x
yx


  


  



Bài 10. Giải các hệ phương trình sau :
a.
2 2 2 2
22
12
1
x y x y xy
x x y xy y xy

   


    


b.
22
2
2 2 8 6 0
4 1 0
x y x y
x xy y x


    


    



c.
22
33
3
22
x xy y
x y y x

  


  


d.
   
22
3 3 2 2 2
23
2 6 5 3
x y x
x y x x y


  


    



Bài 11. Giải các hệ phương trình sau :
a.
22
55
33
3
31
7
x y xy
xy
xy

  







b.
   
2

2
3
2
4 1 4 8 1
40 14 1
y x x x
x x y x

   


  



c.
 
 
22
2
2
14
2 1 7
x y xy y
y x y x y

   


   



d.
   
2 3 4 6
2
2 1 1
x y y x x
x y x

  


   



Bài 12. Giải các hệ phương trình sau :
a.
22
sinx
siny
0;
4
3 8 3 1 6 2 2 1 8
xy
e
x
x y y y















     

b.
22
4 4 2 2
5
6 20 81
xy
x y x y xy




   




c.
1
3 1 2
1
7 1 4 2
x
xy
y
xy






  









d.
 
 
2
22

4 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x x y y
x y x

    


   





Chuyên đề: Hệ phương trình đại số Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Trang 14

ST&BS: Cao Văn Tú.
Lớp: CNTT_K12D
Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên
Email:
Blog: www.caotu28.blogspot.com



×