Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thpt lịch sử (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.55 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. xác định những ngun tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
Câu 2. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
Câu 3. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 4. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nông thôn mới.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xoá nạn mù chữ.


Câu 5. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
Câu 6. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nô.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 7. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật.
D. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
Câu 8. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Trang 1/10 Mã đề 1


B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.

Câu 10. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đất nước.
C. Đường Kách mệnh. D. Việt Bắc.
Câu 11. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Phịng thủ.
C. Tiến cơng.
D. hịa hỗn.
Câu 12. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 13. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 14. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Hácmăng.
B. Giáp Tuất.
C. Patơnốt.

D. Nhâm Tuất.
Câu 15. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 16. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
D. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 17. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 18. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 19. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?

A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Khai mỏ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 20. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Mỹ.
B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 21. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. khủng hoảng.

C. phát triển mạnh mẽ. D. lạc hậu.

Câu 22. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Nam Phi.
Câu 23. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Cuba.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 24. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.

B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Câu 25. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Thụy Sĩ.
C. Thụy Điển.
D. Na Uy.
Câu 26. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Đường 14 - Phước Long.
B. Tây Nguyên.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 27. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nơ.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Tư bản mại sản.
D. Đại tư sản.
Câu 28. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
Câu 29. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.

C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 30. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Trang 3/10 Mã đề 1


D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 31. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 32. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
B. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
C. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 33. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 34. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ

A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
D. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
Câu 35. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 36. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 37. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 38. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 39. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.

Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 40. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 41. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 42. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. chống đế quốc, chống phát xít.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Câu 43. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 44. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
Câu 45. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?

A. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
Câu 46. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 47. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 48. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
Câu 49. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở

Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
Câu 50. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
C. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
D. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
Câu 51. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Ai Cập.
C. Tuynidi.
D. Mỹ.
Câu 52. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 53. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 54. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?

A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 55. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 56. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. xác định động lực cách mạng là công – nông.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 57. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 58. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.

Câu 59. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 60. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. Học thuyết Truman của Mĩ.
Câu 61. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Câu 62. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 63. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Câu 64. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc.

Câu 65. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 66. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 67. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 68. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 69. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư kí.
D. Tịa án Quốc tế.

Câu 70. Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
D. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 71. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tạo mơi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 72. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
D. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
Câu 73. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Tuần lễ vàng.
D. Đồng khởi.
Câu 74. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
C. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.

Câu 75. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 76. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Trang 8/10 Mã đề 1


B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
Câu 77. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phịng thủ.
B. Tiến cơng.
C. hịa hỗn.
D. rút lui.
Câu 78. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Câu 79. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
D. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.

Câu 80. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 81. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
Câu 82. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
B. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
C. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 83. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nơng thơn mới.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 84. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành siêu cường tài chính.
Câu 85. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang

đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
Câu 86. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 87. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
B. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
C. Giai cấp công nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
Câu 88. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Giáo dục.
C. Quân sự.
D. Y tế.
Câu 89. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.

C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 90. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Câu 91. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
D. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
Câu 92. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Hy Lạp.
C. Đức.
D. Pháp.
Câu 93. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 94. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.

Câu 95. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Chuông rè.
C. Người nhà quê.
D. Búa liềm.
Câu 96. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.

B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.

Câu 97. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
D. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
Trang 10/10 Mã đề 1


Câu 98. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 99. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.

B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 100. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Phần Lan.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

2.

D

3.

B

4.


D

5. A
7.

B

9. A

C

8.

C

10. A
12.

11. A
13.
15.

6.

D
B

17.

D


19. A
C

21.

D

14.

B

16.

B

18.

D

20.

D

22.

D

23. A


24.

25. A

26.

D

28.

D

30.

D

C

27.
29. A
31.

D

32. A

33.

D


34.

B

B

35.

B

36. A

37.

B

38.

D

40.

D

39.
41.

D
B


42.

43. A
45.

44.
B

C
B

46.

C

47.

C

48.

C

49.

C

50.

C

C

51.

D

52.

53.

D

54. A

55.

C

57. A

58.

C

59.

60. A

D


61.

C
C

62.

B

63.

64.

B

65.

D

67.

D

66. A
68.

B

69.
1


B


70.

D

72.
74.

71. A

C
B

76.

73.

B

75.

B

77.

D


78. A

79.

C
C

80.

D

81.

82.

D

83.

84.

D

85. A

86.
88.

B


90. A

89.

C

91.

C
D

95.
D

96.
100.

D

93. A

C

94. A
98.

D

87.


C

92.

D

97.
99. A

B
C

2

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×