LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Chuông rè.
C. Người nhà quê.
D. Búa liềm.
Câu 2. Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mỹ
đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Câu 4. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. xác định động lực cách mạng là công – nông.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. thành lập chính phủ công nông binh.
Câu 5. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Thụy Sĩ.
D. Campuchia.
Câu 6. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Xoá nạn mù chữ.
D. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
Câu 7. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. nhường cơm sẻ áo. B. ngày đồng tâm.
C. đông du.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 8. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ
báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Văn hoá.
D. Người cùng khổ.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
B. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
C. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
D. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
Trang 1/11 Mã đề 1
Câu 11. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nơ.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 12. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút qn khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 13. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Hồ Chí Minh.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 14. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 16. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Ban Thư kí.
Câu 17. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. hợp tác và phát triển.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 18. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 19. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đường Kách mệnh. C. Tuyên ngôn độc lập. D. Đất nước.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. B. Tập trung binh lực.
C. Mở rộng ngụy quân.
D. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Câu 21. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
Trang 2/11 Mã đề 1
Câu 22. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
D. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 24. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mô rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Câu 25. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, không có xung đột về quân sự.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 26. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 28. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn tồn thắng lợi.
B. thực dân Anh khơng quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 29. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 30. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 31. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Câu 32. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Anh.
B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quốc.
D. Ác hen ti na.
Câu 33. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 34. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. Học thuyết Truman của Mĩ.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 35. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng còn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 36. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 37. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 38. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
B. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
Câu 39. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
B. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
Trang 4/11 Mã đề 1
C. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 40. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Ai Cập.
Câu 41. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Văn hoá.
C. Quân sự.
D. Y tế.
Câu 42. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
B. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 43. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 44. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. ơrô.
C. đôla.
D. phrăng.
Câu 45. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Tư bản mại sản.
D. Chủ nô.
Câu 46. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
Câu 47. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút qn khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 48. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 49. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
B. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.
C. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
Trang 5/11 Mã đề 1
Câu 50. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Giao thông vận tải. C. Khai mỏ.
D. Nông nghiệp.
Câu 51. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 52. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Hà Lan.
C. Pháp.
D. Nam Phi.
Câu 53. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Đồng khởi.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 54. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
Câu 55. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Sài Gòn.
C. Đà Nẵng.
D. Nghệ An.
Câu 56. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
D. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
Câu 57. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 58. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 59. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn hố.
Câu 60. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. diễn ra trên quy mơ rộng lớn chưa từng thấy.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 61. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 62. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. lạc hậu.
B. phát triển mạnh mẽ. C. suy thoái kéo dài.
D. khủng hoảng.
Câu 63. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 64. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 65. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 66. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 67. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 68. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
B. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
Câu 69. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 70. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
D. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
Câu 71. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đoàn cứ điểm.
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 72. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. đoàn kết cách mạng thế giới.
C. độc lập và tự do.
D. ruộng đất cho dân cày.
Câu 73. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Anh.
Câu 74. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 75. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Bồ Đào Nha.
D. Phần Lan.
Câu 76. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Câu 77. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 78. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Mỹ.
Câu 79. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phịng thủ.
B. Tiến cơng.
C. rút lui.
D. hịa hỗn.
Câu 80. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
B. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
C. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
Câu 81. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 82. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Câu 83. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
C. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Trang 8/11 Mã đề 1
Câu 84. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 85. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 86. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
Câu 87. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 88. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 89. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không cịn.
C. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 90. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
B. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 91. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. nhân dân tệ.
C. phrăng.
D. ơrô.
Câu 92. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Trang 9/11 Mã đề 1
Câu 93. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
B. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
C. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 94. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
Câu 95. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương
A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 96. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Thụy Điển.
C. Na Uy.
D. Campuchia.
Câu 97. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 98. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
C. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
D. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
Câu 99. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
D. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
Câu 100. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Thực dân phương Tây.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.
D
2.
D
5.
B
6. A
7. A
8.
D
10.
12.
B
9. A
C
B
14.
D
11.
C
13.
C
15. A
17.
16. A
18.
D
D
19.
C
21.
20. A
22.
C
23.
D
B
24.
B
25.
D
26.
B
27.
D
28.
D
29.
30.
C
31. A
32.
C
33.
34.
C
35.
36.
D
37. A
38.
D
39. A
40. A
C
B
C
41. A
42.
B
43.
44.
B
45.
C
47.
C
46.
D
48.
B
49.
C
D
50.
D
51.
B
52.
D
53.
B
55.
B
54. A
56.
57. A
B
58.
D
60.
62.
64.
59.
C
61.
C
63.
B
D
D
B
65. A
66. A
67.
D
68. A
69.
D
1
70. A
71.
72.
74.
B
75.
D
77.
78.
D
79.
B
D
C
D
81.
B
82.
C
83. A
84.
C
85.
D
86.
B
D
87.
88. A
90.
D
73.
C
76.
80.
B
89.
B
91.
B
92. A
D
93.
C
94.
96.
95.
D
98.
B
100.
B
2
C
B
97.
C
99.
C