Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thpt lịch sử (918)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.64 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.
Câu 2. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. độc lập và tự do.
C. đoàn kết cách mạng thế giới.
D. ruộng đất cho dân cày.
Câu 3. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu nước
ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
B. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
C. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
D. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
Câu 4. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.


D. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
Câu 6. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh
xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 7. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Hà Lan.
Câu 8. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ.
C. phục hồi và phát triển.

B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. khủng hoảng và suy thoái.

Câu 9. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Trang 1/10 Mã đề 1



Câu 10. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 11. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 12. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
D. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy quân.
B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Tập trung binh lực.
Câu 14. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Văn hoá.
C. Y tế.
D. Quân sự.

Câu 15. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 16. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 17. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 18. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 19. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
Trang 2/10 Mã đề 1



Câu 20. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
C. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Câu 22. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
C. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 23. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Câu 24. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 25. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á

dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 26. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 27. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
Câu 28. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.

B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 29. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.

D. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.
Câu 30. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. khủng hoảng.

C. lạc hậu.

D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 31. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 32. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 33. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Tuynidi.
C. Ai Cập.
D. Mỹ.
Câu 34. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.

C. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
Câu 35. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. nhân dân tệ.
C. đôla.

D. phrăng.

Câu 36. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
B. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
C. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
Câu 37. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 38. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 39. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Tuần lễ vàng.

D. Đồng khởi.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 40. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 41. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
Câu 42. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 43. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 44. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?

A. Tuần lễ vàng.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Đồng khởi.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 45. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
Câu 46. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.
B. Patơnốt.
C. Giáp Tuất.
D. Hácmăng.
Câu 47. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
D. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 48. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?

A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
Câu 49. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
B. xác định động lực cách mạng là công – nông.
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 50. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D. Thông qua Luận cương tháng Tư.
Câu 51. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hòa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 52. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 53. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Xây dựng nông thôn mới.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.

D. Phổ cập tiểu học.
Câu 54. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Việt Bắc.
C. Đất nước.
D. Đường Kách mệnh.
Câu 55. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 56. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 57. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 58. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.

D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 59. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Sài Gòn.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Nghệ An.
Câu 60. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Áo.
C. Bồ Đào Nha.
D. Phần Lan.
Câu 61. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 62. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 63. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 64. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Tư bản mại sản.

C. Đại tư sản.
D. Chủ nơ.
Câu 65. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 66. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng qn Liên Xơ và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
Câu 67. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
B. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 68. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
D. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 69. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là

A. Ban Thư kí.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Đại hội đồng.
D. Tòa án Quốc tế.
Câu 70. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 71. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 72. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 73. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. D. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 74. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.

C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 75. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 76. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 77. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
B. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
Câu 78. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
Câu 79. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Tây Ban Nha.

B. Anh.
C. Trung Quốc.
D. Ác hen ti na.
Câu 80. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự kém an toàn về kinh tế.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 81. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 82. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 83. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Malaysia.
C. Mỹ.
D. Ai Cập.
Câu 84. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.

D. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
Câu 85. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Anh.
Câu 86. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
Câu 87. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
B. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 88. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 89. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. nhường cơm sẻ áo. C. tăng gia sản xuất.
D. đông du.

Câu 90. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xố nạn mù chữ.
B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ.
Câu 91. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Na Uy.
Câu 92. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 93. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Nam Phi.
C. Pháp.
D. Mêhicô.
Câu 94. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. căng thẳng, phức tạp.
B. hợp tác và phát triển.
C. đối đầu căng thẳng.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 95. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.

C. Hợp tác chiến lược với Cuba.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 96. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Campuchia.
D. Thụy Sĩ.
Câu 97. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến công.
B. hịa hỗn.
C. rút lui.
D. Phịng thủ.
Câu 98. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Anh.
Câu 99. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 100. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Người cùng khổ.
C. Văn nghệ.

D. Văn học – Nghệ thuật.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

3.

B

4.

5.

B

6.

7. A

C

D

8. A

9.

D

10.

11.

D

12.

13.

B

B

D
B

14. A

15. A

16. A

D

17.

18. A

19.

C

20.

21.

C

22.

23. A

C
B

24.

C

25.

C


26.

C

27.

C

28.

C

29.

D

30.

D

31.

D

32.

D

33.


D

34. A

35. A

36.

37. A

38. A

39. A

40. A

41.

D

42. A
44.

43. A
45.

D

46.


47.

D

48. A

50.

C

51.

52. A

53. A

54. A

55.

56. A

57. A

58. A

59. A

60. A


61.

62.
64.
66.

B

D
C
B
B

B

63. A

C
B
C

68. A

65.

D

67.


D

69.
1

B


70.

D

71.

B

73. A

72. A
C

74.

75.

76. A
78.

D


B

77.

C

79.

C

80.

C

81.

82.

C

83.

B
C
D

85.

84. A
D


86.

87.

88.

B

89.

90.

B

91.

92. A

93.
D

94.
98.

B

100.

B


B
C
B

95. A

C

96.

C

97.
99.

2

C
D



×