Chơng I
tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơle
Khi thiết kế bảo vệ rơ-le cho bất kì một phần tử hay một hệ thống điện
nào , cần phải xem xét đến những sự cố nặng nề nhất có ảnh hởng lớn tới hệ
thống đó là sự cố ngắn mạch . Với sơ đồ hệ thống đang xét cần chú ý đến các
dạng mạch ngắn nh sau :
- Ngắn mạch 3 pha đối xứng N
(3)
- Ngắn mạch 2 pha N
(2)
- Ngắn mạch 2 pha chạm đất N
(1,1)
- Ngắn mạch 1 pha chạm đất N
(1)
Với tính toán các thông số , chỉnh định và cài đặt cho các rơle chủ yếu
dựa vào kết quả tính toán ngắn mạch trên các phần tử đợc bảo vệ . Với sơ đồ
cần bảo vệ ta xét đến các dạng ngắn mạch tại các điểm quan trọng của trạm
biến áp . Đó là các điểm N
1
, N
2
, N
3
lần lợt ở các phía cao áp , trung áp và hạ
áp của máy biến áp ba cuộn dây .
Các trạng thái vận hành của MBA có thể là :
- Vận hành 2 MBA làm việc song song
- Chỉ vận hành 1 MBVA .
Khi tính toán ngắn mạch ta tính 2 trờng hợp trên trong chế độ cực đại
(chế độ max) và chế độ cực tiểu (chế độ min) của hệ thống .
1.1 tính toán các thông số phục vụ tính ngắn mạch
1.1.1 Tính toán sơ bộ các số liệu của trạm biến áp :
- Đối với hệ thống :
+ Hệ thống điện 1 : S
HTmax
= 2500 MVA
S
HTmin
= 0,6 S
HTmax
= 1500 MVA
X
1
= 0,35
X
0
= 2,5 X
1
= 0,875
+ Hệ thống điện 2 : S
HTmax
= 1200 MVA
S
HTmin
= 0,6 S
HTmax
= 720 MVA
X
1
= 0,3
X
0
= 2,2 X
1
= 0,66
- Đối với MBA 3 cuộn dây :
S
dđBA
= 125 MVA U
KC-T
= 11%
U
KC-H
= 19%
U
KT-H
= 31%
00050
200
1
311911
1002
1
1002
1
==+=
+=
,)(
.
U
%)U%U%U(
.
U
KC
HKTHKCTKCKC
1150
200
23
311911
1002
1
1002
1
,)(
.
U
%)U%U%U(
.
U
KC
HKTHKCTKCKT
==+=
+=
1950
200
39
311911
1002
1
1002
1
,)(
.
U
%)U%U%U(
.
U
KH
HKTHKCTKCKH
==++=
++=
1.1.2 Tính điện kháng của các phần tử :
Chọn công suất cơ bản S
cb
= 1000
MVA và điện áp cơ bản lấy theo điện
áp trung bình danh định từng cấp :
U
cb
= U
tb
= 230 ; 115 ; 24
cb
cb
cb
U
S
I
3
=
Từ đó ta có bảng các giá trị I
cb
theo từng cấp điện áp ( Bảng 1.1 ) :
Cấp điện áp(kV) S
cb
(MVA) U
cb
(kV) I
cb
(kA)
220
110
22
1000
1000
1000
230
115
24
2,51
5,02
24,06
Bảng 1-1
Sức điện động của hệ thống :
1==
cb
ddHT
HT
U
U
E
1. Điện kháng của hệ thống:
dd
cb
ddHTHT
S
S
.XX =
- Đối với HTĐ1:
+ Chế độ max :
35,0
2500
1000
.875,0X
14,0
2500
1000
.35,0X
0HT
1HT
==
==
+ Chế độ min :
58,0
1500
1000
.875,0X
23,0
1500
1000
.35,0X
0HT
1HT
==
==
- Đối với HTĐ2:
+ Chế độ max :
55,0
1200
1000
.66,0X
25,0
1200
1000
.3,0X
0HT
HT
==
==
+ Chế độ min :
920
720
1000
660
420
720
1000
30
0
1
,.,X
,.,X
HT
HT
==
==
Từ các tính toán trên ta có bảng sức điện động của hệ thống ở các chế
độ max và min : ( Bảng 1 - 2 )
Chế độ max Chế độ min
X
HT1
X
HT0
X
HT1
X
HT0
HTĐ1
HTĐ2
0,14
0,25
0,35
0,35
0,23
0,42
0,58
0,92
2-Điện kháng của MBA 3 cuộn dây :
62
6125
1000
1950
6
920
125
1000
1150
0
125
1000
0
2
21
21
,
,O
.,
S,O
S
.UXX
,.,
S
S
.UXX
.
S
S
.UXX
dm
cb
KHHCH
dm
cb
KTTT
dm
cb
KCCC
====
====
====
1.2. Tính toán ngắn mạch :
1.2.1. Tính ngắn mạch 3 pha đối xứng N
(3)
Sơ đồ thay thế của trạm biến áp :
HTĐ1
HTĐ2
110 KV
22 KV
50MW
220 KV
Y
0
Y
0
Y
0
Y
0
E
HT1
I'
N1
I''
N1
I''
N2
I'
N2
I''
N3
N
3
N
1
N
2
N
3
X
T1
X
C1
X
H1
X
C2
X
H2
X
T2
X
HT2
E
HT2
X
HT1
1-Ngắn mạch tại N
1
:
* Trờng hợp vận hành song song 2 MBA :
Ngắn mạch tại N
1
là dạng ngắn mạch đối xứng nên ta có sơ đồ thay thế
nh sau :
Trong đó :
1
11
21
22
HTf
HT
Nf
HT
TC
XX
XX
X
X
XX
X
+
=
++=
- Khi hệ thống ở chế độ max :
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
1
N
1
N
1
X
HT1
X
1
2
C
X
2
T
X
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I'
N1
I''
N1
( )
3
1
N
I
1N
X
1170
140710
140710
710250
2
920
0
140
1
1
1
,
,,
,.,
X
,,
,
X
,X
N
HT
=
+
=
=++=
=
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIN
cbI
HT
N
cbI
N
)(
N
533512
710
11
9317512
140
11
4621512
1170
11
1
1
1
1
1
3
1
===
===
==
=
- Khi hệ thống ở chế độ min:
1740
230710
230710
710
230
1
1
1
,
,,
,.,
X
,X
,X
N
HT
=
+
=
=
=
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIN
cbI
HT
N
cbI
N
)(
N
543512
710
11
9110512
230
11
4514512
1740
11
1
1
1
1
1
3
1
===
===
==
=
* Trờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế :
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
1
N
1
N
1
X
HT1
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I'
N1
I''
N1
1
3
N
)(
I
X
C
X
T
1N
X
Trong đó :
11
11
1
21
HT
HT
N
HTTC
XX
XX
X
XXXX
+
=
++=
- Khi hệ thống ở chế độ max :
1250
140171
140171
1712509200
140
1
1
1
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
=
+
=
=++=
=
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIN
cbI
HT
N
cbI
N
)(
N
142512
171
11
9317512
140
11
0720512
1250
11
1
1
1
1
1
3
1
===
===
==
=
- Khi hệ thống ở chế độ min:
1960
230341
230341
3414209200
230
1
1
1
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
=
+
=
=++=
=
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIN
cbI
HT
N
cbI
N
)(
N
881512
341
11
9110512
230
11
7912512
1960
11
1
1
1
1
1
3
1
===
===
==
=
2-Ngắn mạch tại N
2
:
* Trờng hợp vận hành song song 2 MBA :
Ngắn mạch tại N
2
cũng là dạng ngắn mạch đối xứng nên ta có sơ đồ thay thế
nh sau :
Trong ®ã :
1
11
2
21
22
HTf
HT
N
HT
TC
XX
X.X
X
X
XX
X
+
=
∑
++=
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é max :
1760
25060
25060
60140
2
920
0
250
2
1
2
,
,,
,.,
X
,,
,
X
,X
N
HT
=
+
=
∑
=++=
=
Dßng ng¾n m¹ch tæng :
( )
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
378025
60
11
0820025
250
11
4528025
1760
11
2
2
2
2
2
3
2
===
===
==
∑
=
∑
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é min:
260
420690
420690
690230
2
920
0
420
2
2
2
,
,,
,.,
X
,,
,
X
,X
N
HT
=
+
=
∑
=++=
=
Dßng ng¾n m¹ch tæng :
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
2
N
2
N
2
X
HT1
X
1
2
C
X
2
T
X
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I''
N2
I'
N2
∑
2
3
N
)(
I
∑
2
X
( )
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
287025
690
11
9511025
420
11
2319025
260
11
2
2
2
2
2
3
2
===
===
==
=
* Trờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế :
Trong đó :
22
22
2
12
HT
HT
N
HTTC
XX
X.X
X
XXXX
+
=
++=
- Khi hệ thống ở chế độ max :
20
250061
250061
0611409200
250
2
2
1
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
=
+
=
=++=
=
Dòng ngắn mạch tổng :
( )
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
744025
061
11
0820025
250
11
8224025
20
11
2
2
2
2
2
3
2
===
===
==
=
- Khi hệ thống ở chế độ min:
X
C
X
T
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
2
N
2
N
2
X
HT1
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I''
N2
I'
N2
2
3
N
)(
I
2N
X
310
420151
420151
151230920
420
2
2
2
,
,,
,.,
X
,,,X
,X
N
HT
=
+
=
∑
=+=
=
Dßng ng¾n m¹ch tæng :
( )
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
)kA( ,,.
,
I.
X
'I
)kA( ,,.
,
I.
X
I
cbIIN
cbII
HT
N
cbII
N
N
374025
151
11
9511025
420
11
3216025
310
11
2
2
2
2
2
3
2
===
===
==
∑
=
∑
3-Ng¾n m¹ch t¹i N
3
:
* Trêng hîp vËn hµnh song song 2 MBA :
Ta cã s¬ ®å thay thÕ :
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é max :
X
4
X
5
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
3
N
2
X
HT1
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
I''
N3
N
3
2
c
X
2
T
X
N
3
I''
N3
E
HT1
E
HT2
X
6
X
7
N
3
(3)
∑
3N
x
I''
N3∑
X
H
/2
X
3
421
6871
6871
68
140
71031
71031
71
710
14031
14031
710
2
920
250
2
1400140
2
31
2
62
2
76
3
4
53
537
5
43
436
25
14
3
,,
,,
,.,
X//XX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,
X
XX
,,
X
XX
,
,X
X
N
T
HT
C
HT
H
=
+
==
∑
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
===
Dßng ng¾n m¹ch t¹i N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
95160624
421
11
3
3
==
∑
=
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é min :
481
157
230
88031
88031
871
880
23031
23031
880
2
920
420
2
2300230
2
31
2
62
2
76
3
4
53
537
5
43
436
25
14
3
,X//XX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,
X
XX
,,
X
XX
,
,
X
X
N
T
HT
C
HT
H
==
∑
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
===
Dßng ng¾n m¹ch t¹i N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
23160624
481
11
3
3
==
∑
=
* Trêng hîp vËn hµnh 1 MBA :
Ta cã s¬ ®å thay thÕ :
X
3
X
4
E
HT1
X
HT1
E
HT1
N
3
X
1
E
HT2
X
HT2
E
HT2
N
3
N
3
I''
N3
E
HT1
E
HT2
X
5
X
6
X
C
X
T
X
H
X
H
I''
N3
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é max :
722
525
140
62171
62171
053
171
62140
62140
171920250
1400140
65
3
3
4
46
4
3
35
24
13
,X//XX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,,,XXX
,,XXX
N
H.
H
H.
H
THT
CHT
==
∑
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
Dßng ng¾n m¹ch t¹i N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
8380624
722
11
3
3
==
∑
=
- Khi hÖ thèng ë chÕ ®é min :
802
0919
230
62341
62341
283
341
62230
62230
341920420
2300230
65
3
5
4
46
4
3
35
24
13
,X//XX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,,,XXX
,,XXX
N
H.
H
H.
H
THT
CHT
==
∑
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
Dßng ng¾n m¹ch t¹i N
3
:
)kA( ,,.
,
I.
X
''I
cbIII
N
N
6080624
802
11
3
3
==
∑
=
Tõ c¸c tÝnh to¸n ë trªn ta cã b¶ng kÕt qu¶ tÝnh to¸n ng¾n m¹ch 3 pha ®èi xøng
§iÓm Ng¾n m¹ch N
1
N
2
N
3
Dßng Ng¾n m¹ch I'
N1
I''
N1
I
N1
∑
I'
N2
I''
N2
I
N2
∑
I''
N3
HT
max
Vận hành 2 MBA 17,93 3,53 21,46 20,08 8,37 28,45 16,95
Vận hành 1 MBA 17,93 2,14 20,07 20,08 4,74 24,82 8,83
HT
min
Vận hành 2 MBA 10,91 3,54 14,45 11,95 7,28 19,23 16,23
Vận hành 1 MBA 10,91 1,88 12,79 11,95 4,37 16,32 8,60
( Bảng 2.1 )
1.2.2 Tính ngắn mạch 1 pha N
(1)
( Ngắn mạch không đối xứng ):
Khi tính ngắn mạch 1 pha thì sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thay thế thứ
tự nghịch là nh nhau ( giống nh khi tính ngắn mạch 3 pha đối xứng ) vì tất cả
các thành phần mà dòng điện thuận đi qua đợc thì dòng điện thứ tự nghịch
cũng đi qua đợc .
Còn sơ đồ thay thế thứ tự không thì khác với hai sơ đồ trên vì con đờng
dòng điện thứ tự không đi qua đợc khác hẳn con đờng của dòng điện thuận và
nghịch đi qua đợc . Nó phụ thuộc vào chế độ nối đất trung điểm của hệ thống .
Và vì các dòng điện thứ tự không của các pha đồng pha nhau và khép mạch
qua đất ( hay dây trung tính )
( Sơ đồ thứ tự không phụ thuộc rất lớn vào cách đấu dây của máy biến
áp ) :
Gọi X
1
, X
2
, X
0
lần lợt là điện kháng tổng của các sơ đồ thứ tự thuận
, thứ tự nghịch và thứ tự không .
Ta có : X
1
= X
2
1. Ngắn mạch 1 pha tại N
1
:
* Trờng hợp vận hành song song 2 MBA:
Sơ đồ thay thế thứ tự không :
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
C
X
H
X
HT10
N
1
N
1
N
1
X
HT10
X
0
X
HT20
X
HT10
X
HT20
X
T
X
0
2
c
X
2
T
X
2
H
X
X
HT11
= 0,14
X
1
= 0,71
2150
350560
350560
560
2
62
2
920
250
222
100
100
200
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,
//)
,
,(
XX
//)
X
X(X
HT
HT
O
CHT
HT
=
+
=
+
=
=
+=+
+=
Sơ đồ phức hợp khi ngắn mạch 1 pha :
Các sơ đồ thứ tự thuận , nghịch và không :
Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận , nghịch và không tại điểm ngắn
mạch N
1
là :
232
215011701170
1
021
101211
,
,,,XXX
E
III
NNN
=
++
=
+
+
===
Điện áp thứ tự thuận , nghịch và không tại N
1
là :
E
U
N
1
X
1
= X
2
= 0,117
X
1
X
2
X
0
U
N11
U
U
N12
U
U
N13
U
X
1
I
N11
U
U
N11
U
X
2
I
N12
U
U
N12
U
X
2
I
N10
U
U
N10
U
4802150232
2601170232
74011702321
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
Dòng ngắn mạch thứ tự thuận , nghịch và không của nhánh đi từ hệ
thống đến điểm ngắn mạch N
1
là :
371
350
480
861
140
260
861
140
7401
10
10
10
12
12
12
11
11
11
,
,
,
X
U
'I
,
,
,
X
U
'I
,
,
,
X
UE
'I
HT
N
N
HT
N
N
HT
N
N
===
===
=
=
=
Dòng ngắn mạch của nhánh đi từ HT đến N
1
:
( ) ( )
)KA(,,.,,,I.'I'I'I'I
cbNNNN
7612512371861861
10121111
=++=++=
Dòng ngắn mạch thứ tự thuận , nghịch và không của nhánh đi từ MBA đến N
1
là :
860
560
480
370
710
260
371
710
7401
0
10
10
2
12
12
1
11
11
,
,
,
X
U
''I
,
,
,
X
U
''I
,
,
,
X
UE
''I
N
N
N
N
N
N
===
===
=
=
=
Dòng ngắn mạch của nhánh đi từ phía MBA đến N
1
:
( ) ( )
)kA( ,,.,,,I.''I''I''I''I
cbNNNN
993512860370370
110121111
=++=++=
Dòng ngắn mạch tổng khi ngắn mạch 1 pha tại N
1
:
)kA( ,,,''I'I'I
NN
N
)(
75169937612
11
1
1
=+=+=
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT11
= 0,23
X
1
= 0,71
N
1
X
1
= X
2
= 0,174
310
580670
580670
6700
2
62
2
920
920
222
100
100
200
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,
//)
,
,(
XX
//)
X
X(X
HT
HT
O
CHT
HT
=
+
=
+
=
=+
+=+
+=
521
31021740
1
021
101211
,
,.,XXX
E
III
NNN
=
+
=
+
+
===
480310521
2601740521
74017405211
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbI
HT
N
HT
N
HT
N
cbINNNN
717
512
580
470
230
260
230
7401
1
0
10
2
12
1
11
1012111
=
++
=
++
=++=
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbI
NN
N
cbINNNN
643
512
670
480
710
260
710
7401
1
0
10
2
12
1
11
1012111
=
++
=
++
=++=
Dòng ngắn mạch tổng ngắn mạch :
( )
)kA( ,,,''I'I'I
NNN
3511643717
11
1
1
=+=+=
* Trờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự không :
X
C
X
T
X
HT10
N
1
N
1
N
1
X
HT10
X
0
X
HT20
X
H
X
0
Trong đó :
( )
[ ]
CHTHTO
XX//XXX ++=
20
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT11
= 0,14
X
1
= 0,17
[ ]
260
350940
350940
940062920550
100
100
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,,//),,(X
HT
HT
O
=
+
=
+
=
=++=
981
26012502
1
2
01
101211
,
,,.XX.
E
III
NNN
=
+
=
+
===
510260981
2501250981
75012509811
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbI
HT
N
HT
N
HT
N
cbNNNN
6612
015
350
510
140
250
140
7501
1
0
10
2
12
1
11
1012111
=
++
=
++
=++=
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbI
NN
N
cbINNNN
432
512
940
510
171
250
171
7501
1
0
10
2
12
1
11
1012111
=
++
=
++
=++=
N
1
X
1
= X
2
= 0,125
Dòng ngắn mạch tổng :
( )
)kA( ,,,''I'II
NN
N
09154326612
11
1
1
=+=+=
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận & thứ tự nghịch :
X
HT11
= 0,23
X
1
= 1,34
[ ]
380
580081
580081
081062920920
100
100
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,,//),,(X
HT
HT
O
=
+
=
+
=
=++=
31
380081
1
101211
,
,,
III
NNN
=
+
===
49038031
250169031
7501960311
0
1010
2
1212
1
1111
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
cbI
HT
N
HT
N
HT
N
cbINNNN
587512
580
490
230
250
230
7501
0
10
2
12
1
11
1012111
=
++
=
++
=++=
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbI
NN
N
cbINNNN
082
512
081
490
341
250
341
7501
1
0
10
2
12
1
11
1012111
=
++
=
++
=++=
( )
)kA( ,,,''I'II
NN
N
669082587
11
1
1
=+=+=
2-Ngắn mạch 1 pha tại điểm N
2
:
* Trờng hợp vận hành song song 2 MBA :
Sơ đồ thay thế thứ tự không :
N
1
X
1
= X
2
= 0,196
X
HT10
N
2
N
2
N
2
X
HT20
X
0
X
HT20
X
0
2
2
T
C
X
X
X
H
/2
Trong đó :
222
100
THC
HT
XX
//
X
XX +
+=
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT21
= 0,25
X
2
= 0,6
( )
320
550740
550740
740
2
920
2
62
0350
200
200
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,,
//,X
HT
HT
O
=
+
=
+
=
=+
+=
501
32017602
1
021
202221
,
,,.XXX
E
III
NNN
=
+
=
+
+
===
48032051
260176051
7401760511
0
2020
2
2222
1
2121
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbII
HT
N
HT
N
HT
N
cbIINNNN
9514
025
550
480
250
260
250
7401
2
20
20
22
22
21
21
2022212
=
++
=
++
=++=
N
1
X
1
= X
2
= 0,176
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbII
NN
N
cbIINNNN
617
025
740
480
60
260
60
7401
2
0
20
2
22
1
21
2022212
=
++
=
++
=++=
Dòng ngắn mạch tổng :
)kA( ,,,''I'I'I
NN
N
)(
56226179514
22
2
1
=+=+=
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận & thứ tự nghịch :
X
HT21
= 0,42
X
2
= 0,69
( )
440
920860
920860
860
2
920
2
62
0580
200
200
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,
,,
//,X
HT
HT
O
=
+
=
+
=
=+
+=
041
4402602
1
021
202221
,
,,.XXX
E
III
NNN
=
+
=
+
+
===
460440041
270260041
7302600411
0
2020
2
2222
1
2121
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbII
HT
N
HT
N
HT
N
cbIINNNN
958
025
920
460
420
270
420
7301
2
20
20
22
22
21
21
2022212
=
++
=
++
=++=
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbII
NN
N
cbIINNNN
616
025
860
460
690
270
690
7301
2
0
20
2
22
1
21
2022212
=
++
=
++
=++=
Dòng ngắn mạch tổng :
N
1
X
1
= X
2
= 0,26
( )
)kA(,,,''I'II
NN
N
5615616958
22
1
2
=+=+=
* Trờng hợp chỉ vận hành 1MBA
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự không :
Trong đó :
( )
[ ]
THCHTO
XX//XXX ++=
10
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT21
= X
HT22
= 0,25
X
2
= 1,06
[ ]
380
550231
550231
231920620350
200
200
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,,,//),(X
HT
HT
O
=
+
=
+
=
=++=
490380281
26020281
740202811
281
380202
1
0
2020
2
2222
1
2121
021
202221
,,.,XIU
,,.,XIU
,,.,X.IEU
,
,,.XXX
E
III
.NN
.NN
NN
NNN
==
=
==
=
==
=
=
+
=
+
+
===
X
C
X
T
X
HT10
N
2
N
2
N
2
X
HT20
X
0
X
HT20
X
H
X
0
N
2
X
1
= X
2
= 0,2
( )
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbII
HT
N
HT
N
HT
N
cbIINNNN
7414
025
550
490
250
260
250
7401
2
20
20
22
22
21
21
2022212
=
++
=
++
=++=
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbII
NN
N
cbIINNNN
464
025
231
490
061
260
061
7401
2
0
20
2
22
1
21
2022212
=
++
=
++
=++=
Dòng ngắn mạch tổng :
( )
)kA( ,,,''I'II
NN
N
20194647414
22
1
2
=+=+=
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch :
X
HT21
= 0,42
X
2
= 0,69
( )
[ ]
550
920391
920391
391920620580
200
200
0
,
,,
,.,
XX
X.X
X
,,,//,X
HT
HT
O
=
+
=
+
=
=++=
930
5502602
1
021
202221
,
,,.XXX
E
III
NNN
=
+
=
+
+
===
510550930
240260930
7602609301
0
2020
2
2222
1
2121
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,'I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.'I'I'I'I
N
cbII
HT
N
HT
N
HT
N
cbIINNNN
598
025
920
510
420
240
420
7601
2
20
20
22
22
21
21
2022212
=
++
=
++
=++=
N
2
X
1
= X
2
= 0,26
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbII
NN
N
cbIINNNN
335
025
391
510
690
240
690
7601
2
0
20
2
22
1
21
2022212
=
++
=
++
=++=
Dòng ngắn mạch tổng :
( )
)kA( ,,,''I'II
NN
N
9213335598
22
1
2
=+=+=
3-Ngắn mạch mạch 1 pha tại N
3
:
* Trờng hợp vận hành song song 2 MBA :
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự không :
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận & nghịch :
561
06612
06612
066
350
01131
01131
12
011
35031
35031
011
2
920
550
2
3500350
2
31
2
62
2
421
76
76
30
4
53
537
5
43
436
205
104
3
21
,,
,,
,.,
xx
x.x
X
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,
X
XX
,,
X
XX
,
,X
X
,xx
N
T
HT
C
HT
H
=
+
=
+
=
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
===
=
=
X
1
= X
2
N
3
X
4
X
5
X
HT10
N
3
X
HT1
X
1
X
HT20
N
3
2
c
X
2
T
X
N
3
X
6
X
7
N
3
X
H
/2
X
0
230
5614212
1
303231
,
,,.
III
NNN
=
+
===
360561230
320421230
6804212301
0
3030
2
3232
1
3131
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,''I
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbIII
NN
N
cbIIINNNN
4016
561
360
421
320
421
6801
3
0
30
2
32
1
31
3032313
=
++
=
+
+
=++=
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận & nghịch :
711
775432
775432
775
580
38131
38131
432
381
58031
58031
381
2
920
920
2
5800580
2
31
2
62
2
481
76
76
30
4
53
537
5
43
436
205
104
3
21
,,
,,
,.,
xx
x.x
X
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,
X
XX
,,
X
XX
,
,X
X
,xx
N
T
HT
C
HT
H
=
+
=
+
=
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
===
=
=
210
7114812
1
303231
,
,,.
III
NNN
=
+
===
X
1
= X
2
N
3
360711210
320481210
6804812101
0
3030
2
3232
1
3131
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,''I
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbIII
NN
N
cbIIINNNN
4715
711
360
481
320
481
6801
3
0
30
2
32
1
31
3032313
=
++
=
+
+
=++=
* Trờng hợp vận hành 1 MBA :
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự không :
- Khi hệ thống ở chế độ max :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận & nghịch :
882
9914573
9914573
9914
350
62471
62471
573
471
62350
62350
471920550
3500350
722
65
65
0
3
4
46
4
3
35
204
103
21
,
,,
,.,
xx
x.x
X
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,
,.,
,,
X
X.X
XXX
,,,XXX
,,XXX
,xx
H
H
H
H
THT
CHT
=
+
=
+
=
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
=
=
X
1
= X
2
N
3
X
3
X
4
X
HT10
N
3
X
HT1
X
1
X
HT20
N
3
N
3
X
5
X
6
N
3
X
H
X
H
X
C
X
T
X
0
120
8827222
1
2
01
303231
,
,,.XX.
E
III
NNN
=
+
=
+
===
350882120
330722120
6707221201
0
3030
2
3232
1
3131
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
( )
)kA( ,''I
,.
,
,
,
,
,
,
I.
X
U
X
U
X
UE
I.''I''I''I''I
N
cbIII
NN
N
cbIIINNNN
738
0624
882
350
722
330
722
6701
3
0
30
2
32
1
31
3032313
=
++
=
+
+
=++=
- Khi hệ thống ở chế độ min :
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và nghịch :
043
69124
69124
6912
580
62841
62841
4
841
62580
62580
841920920
5800580
82
65
65
0
3
4
46
4
3
35
204
103
21
,
,
,.
xx
x.x
X
,
,
,.,
,,
X
XX
XXX
,
,.,
,,
X
X.X
XXX
,,,XXX
,,XXX
,xx
H
H
H
H
THT
CHT
=
+
=
+
=
=++=++=
=++=++=
=+=+=
=+=+=
=
=
120
043822
1
303231
,
,,.
III
NNN
=
+
===
360043120
32082120
680821201
0
3030
2
3232
1
3131
,,.,X.IU
,,.,X.IU
,,.,X.IEU
NN
NN
NN
==
=
==
=
==
=
X
1
= X
2
N
3