Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ngưng hơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.02 KB, 20 trang )

Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
Chơng 4
tính toán dòng điện ngắn mạch
Mục đích của việc tính toán ngắn mạch là để chọn các khí cụ điện và dây dẫn
của nhà máy của phơng án đã chọn ở chơng 2 & 3 đảm bảo các tiêu chuẩn ổn định
động, ổn định nhiệt khi ngắn mạch. Dòng điện ngắn mạch để tính toán chọn khí cụ
điện và dây dẫn là dòng ngắn mạch3 pha.
4.1.Chọn các đại lợng cơ bản
S
cb
=100 MVA
U
cb
= U
tb
- Dòng điện cơ bản ở cấp điện áp 10,5 kV
I
cb1
=
11.3
100
U3
S
3cb
cb
=
= 5,25 kA.
- Dòng điện cơ bản cấp điện áp 110 kV
I
cb2
=


115.3
100
U3
S
2cb
cb
=
= 0,5 kA
- Dòng điện cơ bản cấp điện áp 220 kV
I
cb3
=
230.3
100
U3
S
3cb
cb
=
= 0,25 kA
4.2.Chọn các điểm tính toán ngắn mạch.
Điểm N
1
: Chọn khí cụ điện 220 kV. Nguồn cung cấp là nhà máy điện và hệ
thống.
Điểm N
2
: Chọn khí cụ điện cho mạch 110 kV. Nguồn cung cấp là nhà máy điện
là hệ thống.
Điểm N

3
: Chọn máy cắt điện mạch hạ áp máy biến áp tự ngẫu nguồn cung cấp là
nhà máy và hệ thốg khi máy biến áp tự ngẫu B
1
nghỉ.
Điểm N
4
: Chọn máy cắt điện cho mạch máy phát. Nguồn cung cấp là máy phát
điện F
1
.
Điểm N
4
: Chọn máy cắt điện cho mạch máy phát nguồn cung cấp là toàn bộ nhà
máy và hệ thống,trừ máy phát số 1.
Điểm N
5
: Chọn khí cụ điện cho mạch phân đoạn điện áp 10,5 kV. Nguồn cung
cấp là nhà máy điện và hệ thống điện khi máy biến áp tạ ngẫu B
1
và máy phát F
1
nghỉ.
Điểm N
6
: Chọn khí cụ điện cho mạch tự dùng I
N6
= I
N4
+ I

N4
28
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
Sơ đồ đặt điểm ngắn mạch để chọn khí cụ điện
4.3.Tính điện kháng thay thế cho các phần tử .
Điện kháng của hệ thống là:
X
HT
= X
N
2200
100
S
S
.
NHT
cb
=
.0,65 = 0,03
X
D
= X
0
.L
2
cb
cb
U
S
.

= 0,43.78.
2
230
100
= 0,063.
Điện kháng máy phát
X
F
= X
d

dmF
cb
S
S
= 0,135.
5,62
100
= 0,216.
Điện kháng của kháng điện
X
K
=
.165,0
4.5,10.3
100
.
100
12
I.U.3

S
.
100
%X
dmKdm
cbK
==
Điện kháng của máy biến áp hai dây cuốn
X
B
=
167,0
63.100
100.5,10
S
S
.
100
%U
dmB
cbn
==
.
Điện kháng của máy biến áp B
1
, B
2
29
~ ~~
~

x
f3
x
f1
f4
x
h
x
c
x
d
n3
n4
n6
x
h
x
c
220
k
v
x
d
x
h t
ht
n2
n1
x
f4

x
b
110
k
v
f3f1
x
k
n4'
n5
x
k
f2
x
f2
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
+ Điện kháng cuộn cao
X
C
=
200
1
(U
NC_T
+


%U
HNC
-



%U
HNT
)
dmB
cb
S
S
=
200
1
(11 +
5,0
32
-
5,0
20
)
200
100
= 0,088
Điện kháng cuộn hạ
X
H
=
200
1
(



%U
HNC

+


%U
HNT
- U
NC_T
)
dmB
cb
S
S
=
200
1
(
5,0
32
+
5,0
20
- 11)
200
100
= 0,233
Điện kháng cuộn trung

X
T
=
200
1
(U
NC_T
+


%U
HNT
-


%U
HNC
)
dmB
cb
S
S
=
200
1
(11 +
5,0
20
-
5,0

32
)
200
100
= -0,0325 <0 ,nên điện kháng cuộn trung bỏ
qua.
Sơ đồ thay thế của mạch :
30
x
f3
x
f1
f4
x
h
x
2
x
1
ht
n1
f3
f1
(h2)
x
k
x
k
f2
x

f2
x
3
x
h
f1
x
f1
x
h
x
4
x
3
x
f3
x
5
f2
f3
x
h
f4
x
2
x
1
n1
ht
f2

x
6
(h3)
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
4.4.Tính toán dòng điện ngắn mạch.
4.4.1.Lập sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch tại điểm N
1
.
Từ sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch ta biến đổi tơng đơng đợc sơ đồ sau:
Trong sơ đồ (H
2
) có các thông số sau:
X
1
= X
HT
+
2
X
D
= 0,03 +
2
063,0
= 0,0615
X
2
=
2
X
C

=
044,0
2
088,0
=
X
3
= x
B
+ X
F4
= 0,167 + 0,216 = 0,383
Từ sơ đồ(H
2
) biến đổi Y
(Xk,XK,XF2)

(X44,X5,X6)
ta đợc sơ đồ (H
3
) có các thông số:
X
4
= X
k
+ X
k
+
F
KK

X
X.X
= 0,165 + 0,165 +
216,0
165,0.165,0
= 0,456
31
x14
n1
f1,2,3,4
x1
ht
f1,2
f4
x
3
x8
f2,3
x1
x2
n1
ht
(h4)
x
9
x
11
x
10
x

7
(h5)
x
3
f1,2,3
x
12
f4
x2
x1
n1
ht
(h6)
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
X
5
= X
6
= X
k
+ X
F
+
K
FK
X
X.X
= 0,165 + 0,216 +
165,0
216,0.165,0

= 0,597
Từ sơ đồ (H
3
) ở trên ta biến đổi thành sơ đồ sau:
ở trong sơ đồ(H
4
) có các thông số sau:
X
7
= X
8
=
1586,0
597,0216,0
597,0.216,0
XX
X.X
5F
5F
=
+
=
+
Biến đổi
(XH,XH,X4)
Y
(X9,X10,X11)
ta đợc:
32
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi

X
10
= X
11
=
4HBHB
HB4
XXX
X.X
++
=
456,0233,0233,0
233,0.456,0
++
= 0,115
X
9
=
059,0
456,0233,0233,0
233,0.233,0
XXX
X.X
4HBHB
HBHF
=
++
=
++
Biến đổi tơng đơng sang sơ đồ (H

5
) ta có:
X
12
= [(X
7
+X
10
)// (X
8
+X
11
)] + X
9
=
1958,0059,0
2
)115,01586,0(
=+
+
Biến đổi tơng đơng sang sơ đồ (H
6
) ta đợc:
X
14
= (X
3
// X
12
) + X

2
=
174,0044,0
1958,0383,0
1958,0.383,0
=+
+
Qui đổi điện kháng về điện kháng tính toán ta có:
X
tt1
= X
1
.
cb
dmHT
S
S
= 0,0615.
100
2200
= 1,353
X
tt14
= X
14
.
cb
Fdm
S
S


= 0,174.
100
250
= 0,435
Tra đờng cong tính toán ta đợc của nhà máy nhiệt điện tơng ứng với:
X
tt1
= 1,353 ta đợc: I

HT
= 0,82; I''
HT
= 0,74
X
tt14
= 0,435 ta đợc: I

NM
= 1,95; I''
NM
= 2,3
từ đó ta có: I''
HT
= I''.
cb
dmHT
U.3
S
= 0,74.

230.3
2200
= 4,087
I
HT
= I

.
cb
dmHT
U.3
S
= 0,82.
230.3
2200
= 4,528
Thành phần dòng ngắn mạch do phía nhà máy truyền đến điểm ngắn mạch là:
I
NM
=
kA224,1
230.3
250
.95,1 =
33
x
f3
x
f1
x

h
x
2
x
1
ht
n2
f3
f1
(h2.1)
x
k
x
k
f2
x
f2
x
h
f1
x
f1
x
h
x
7
x
f3
x
5

f2
f3
x
h
f2
x
6
(h2.2)
f4
x
3
x
3
f4
n2
x
4
ht
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
I''
NM
=
kA443,1
230.3
250
.3,2 =
Vậy với dòng điện ngắn mạch tại N
1
:
I

N1
= I
HT
+ I
NM
= 4,528 + 1,224 = 5,752 kA
I''
N1
= I''
HT
+ I''
NM
= 4,087 + 1,443 = 5,53 kA
Trị số dòng điện xung kích tại điểm N
1
là:
i
XK
=
2
.K
XK
.I''
N1
=
2
.1,8.5,53 = 14,08 kA
4.4.2.Tính dòng điện ngắn mạch tại N
2
:

Từ sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch ta biến đổi tơng đơng đợc sơ đồ sau:
Trong sơ đồ (H
2.1
) có các thông số sau:
X
1
= X
HT
+
2
X
D
= 0,03 +
2
063,0
= 0,0615
34
x14
n2
f1,2,3,4
x4
ht
f1,2
x
9
f2,3
(h2.3)
x10
x12
x11

x8
(h2.4)
x3
f1,2,3
x13
f4
X4
ht
(h2.5)
x
3
f4
n2
ht
x
4
n2
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
X
2
=
2
X
C
=
044,0
2
088,0
=
X

3
= x
B
+ X
F4
= 0,167 + 0,216 = 0,383
Từ sơ đồ(H
2.1
) biến đổi Y
(Xk,XK,XF2)

(X5,X6,X7)
ta đợc sơ đồ (H
2.2
) có các thông số:
X
7
= X
k
+ X
k
+
F
KK
X
X.X
= 0,165 + 0,165 +
216,0
165,0.165,0
= 0,456

X
5
= X
6
= X
k
+ X
F
+
K
FK
X
X.X
= 0,165 + 0,216 +
165,0
216,0.165,0
= 0,597
X
4
= X
1
+ X
2
= 0,0615 + 0,044 = 0,1055
Từ sơ đồ (H
2.2
) ở trên ta biến đổi thành sơ đồ sau:
35
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
ở trong sơ đồ (H

2.3
) có các thông số sau:
X
8
= X
9
=
1586,0
597,0216,0
597,0.216,0
XX
X.X
5F
5F
=
+
=
+
Biến đổi
(XH,XH,X7)
Y
(X10,X11,X12)
ta đợc:
X
11
= X
12
=
7HBHB
HB7

XXX
X.X
++
=
456,0233,0233,0
233,0.456,0
++
= 0,115
X
10
=
059,0
456,0233,0233,0
233,0.233,0
XXX
X.X
7HBHB
HBHF
=
++
=
++
Biến đổi tơng đơng sang sơ đồ (H
2.4
) ta có:
X
13
= [(X
8
+X

11
)// (X
9
+X
12
)] + X
10
=
1958,0059,0
2
)115,01586,0(
=+
+
Biến đổi tơng đơng sang sơ đồ (H
2.5
) ta đợc:
X
14
= (X
3
// X
13
) =
13,0
1958,0383,0
1958,0.383,0
=
+
Qui đổi điện kháng về điện kháng tính toán ta có:
X

tt4
= X
4
.
cb
dmHT
S
S
= 0,1055.
100
2200
= 2,321
X
tt114
= X
14
.
cb
Fdm
S
S

= 0,13.
100
250
= 0,325
Tra đờng cong tính toán ta đợc của nhà máy nhiệt điện tơng ứng với:
X
tt4
= 2,321 ta đợc: I


HT
= 0,45; I''
HT
= 0,43
X
tt14
= 0,325 ta đợc: I

NM
= 2,2; I''
NM
= 3,0
từ đó ta có: I''
HT
= I''.
cb
dmHT
U.3
S
= 0,43.
230.3
2200
= 2,375
36
x
f3
x
f1
x

2
x
1
ht
n3
f3
f1
(h3.1)
x
k
x
k
f2
x
f2
x
h
f4
x
3
(h3.2)
x
f3
x
f2
x
f1
f1
f2 f3
x

k
n3
x
k
x
h
x
4
ht
f4
x3
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
I
HT
= I

.
cb
dmHT
U.3
S
= 0,45.
230.3
2200
= 2,485
Thành phần dòng ngắn mạch do phía nhà máy truyền đến điểm ngắn mạch là:
I
NM
=
kA381,1

230.3
250
.2,2 =
I''
NM
=
kA883,1
230.3
250
.0,3 =
Vậy với dòng điện ngắn mạch tại N
2
:
I
N2
= I
HT
+ I
NM
= 2,485 + 1,381 = 3,866 kA
I''
N2
= I''
HT
+ I''
NM
= 2,375 + 1,883 = 4,258 kA
Trị số dòng điện xung kích tại điểm N
2
là:

i
XK
=
2
.K
XK
.I''
N2
=
2
.1,8.4,258 = 10,84 kA
4.4.3.Tính dòng điện ngắn mạch tại N
3
:
Từ sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch ta biến đổi tơng đơng đợc sơ đồ sau:
37
x
f1
n3
f1
ht
ht
x
f2
x
f3
f3f2
(h3.3)
x
k

x
k
x6
f4
x
5
x
f2
f2
f1
(h3.4)
x
f1
x
k
x
k
n3
x
7
x
5
f3,4
(h3.5)
f1
f2
x
f1
x
f2

n3
x
k
f3,4
x
8
x
9
ht
x
10
x
f1
f1
n3
x
k
x
8
ht
f2,3,4
(h3.6)
(h3.7)
f1
x
f1
n3
f2,3,4
x
12

x
11
ht
(h3.8)
f1,2,3,4
x
13
ht
x
11
n3
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
Trong sơ đồ (H
3.1
) có các thông số sau:
X
1
= X
HT
+
2
X
D
= 0,03 +
2
063,0
= 0,0615
X
2
= 0,088

X
3
= x
B
+ X
F4
= 0,167 + 0,216 = 0,383
X
4
= X
1
+ X
2
= 0,0615 + 0,088 = 0,1495
38
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
Từ sơ đồ(H
3.2
) biến đổi Y

và bỏ qua nhánh cân bằng ta đợc sơ đồ (H
3.3
) có các
thông số:
X
5
= X
4
+ X
H

+
3
H4
X
X.X
= 0,1495 + 0,233 +
383,0
233,0.1495,0
= 0,473
X
6
= X
3
+ X
H
+
4
H3
X
X.X
= 0,383 + 0,233 +
1495,0
233,0.383,0
= 1,213
X
7
=
183,0
216,0213,1
216,0.213,1

XX
X.X
F6
F6
=
+
=
+
Từ sơ đồ(H
3.4
) biến đổi Y

và bỏ qua nhánh cân bằng ta đợc sơ đồ (H
3.5
) có các
thông số:
X
8
= X
5
+ X
K
+
7
K5
X
X.X
= 0,473 + 0,165 +
183,0
165,0.473,0

= 1,064
X
9
= X
7
+ X
K
+
5
K7
X
X.X
= 0,183 + 0,165 +
473,0
165,0.183,0
= 0,412
X
10
=
142,0
216,0412,0
216,0.412,0
XX
X.X
F9
F9
=
+
=
+

Từ sơ đồ(H
3.6
) biến đổi Y

và bỏ qua nhánh cân bằng ta đợc sơ đồ (H
3.7
) có các
thông số:
X
11
= X
8
+ X
K
+
10
K8
X
X.X
= 1,064 + 0,165 +
142,0
165,0.064,1
= 2,465
X
12
= X
10
+ X
K
+

8
K10
X
X.X
= 0,142 + 0,165 +
064,1
165,0.142,0
= 0,329
X
13
=
131,0
216,0329,0
216,0.329,0
XX
X.X
F12
F12
=
+
=
+
39
n'
4
x
F1
f
1
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi

Qui đổi điện kháng về điện kháng tính toán ta có:
X
tt11
= X
11
.
cb
dmHT
S
S
= 2,465.
100
2200
= 54,23 > 3
X
tt113
= X
13
.
cb
Fdm
S
S

= 0,131.
100
250
= 0,328
Tra đờng cong tính toán ta đợc của nhà máy nhiệt điện tơng ứng với:
X

tt13
= 0,328 ta đợc: I

NM
= 2,2; I''
NM
= 3,0
từ đó ta có: I''
HT
= I

HT
=
cb
dmHT
11tt
U.3
S
X
1
=
5,10.3
2200
.
23,54
1
= 2,23 kA
Thành phần dòng ngắn mạch do phía nhà máy truyền đến điểm ngắn mạch là:
I
NM

=
kA24,30
5,10.3
250
.2,2 =
I''
NM
=
kA24,41
5,10.3
250
.0,3 =
Vậy với dòng điện ngắn mạch tại N
3
:
I
N3
= I
HT
+ I
NM
= 2,23 + 30,24 = 32,47 kA
I''
N3
= I''
HT
+ I''
NM
= 2,23 + 41,24 = 43,47 kA
Trị số dòng điện xung kích tại điểm N

3
là:
i
XK
=
2
.K
XK
.I''
N3
=
2
.1,8.43,47 = 110,66 kA
4.4.4.Tính dòng điện ngắn mạch tại N'
4
:
Từ sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch ta biến đổi tơng đơng đợc sơ đồ sau:
40
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
Ta có: X
F
= 0,135
tra đờng cong tính toán ngắn mạch của máy phát nhiệt điện ứng với X
F
= 0,135 ta
nhận đợc: I

= 2,7 ; I'' = 7,5
dòng ngắn mạch từ máy phát truyền đến điểm ngắn mạch là:
I

N'4
=
kA28,9
5,10.3
5,62
.7,2 =
I''
N'4
=
kA77,25
5,10.3
5,62
.5,7 =
Trị số dòng điện xung kích tại điểm N'
4
là:
i
XK
=
2
.K
XK
.I''
N'4
=
2
.1,92.25,77 = 71,08 kA
4.4.5.Tính dòng điện ngắn mạch tại N
4
:

Từ sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch ta biến đổi tơng đơng đợc sơ đồ dới đây:
Trong sơ đồ trên ta có các thông số sau:
X
2
= X
1
+
2
X
C
= 0,062 +
2
088,0
= 0,106
X
3
= x
B
+ X
F4
= 0,167 + 0,216 = 0,383
X
4
= X
K
+ X
K
+
F
KK

X
X.X
= 0,456
X
5
= X
6
= X
K
+ X
F
+
K
FK
X
X.X
= 0,597
X
7
=
159,0
XX
X.X
F6
F6
=
+
X
8
=

059,0
XXX
X.X
4HH
HH
=
++
41
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
X
9
= X
10
=
115,0
XXX
X.X
4HH
H4
=
++
x3
x
f3
x
f2
(h4.1)
f2 f3
n
4

x
h
x
k
x
k
x
h
x
2
ht
f4
x
h
f3
x
5
x
6
f2
f2
(h4.2)
x
h
x
4
x
f3
ht
x

2
x3
f4
n
4
n
4
x
7
f2,3
(h4.3)
ht
x
2
x3
f4
x
8
f2
x
5
x
9
x
10
X
11
= X
9
+ X

7
= 0,274
X
12
= X
2
+ X
8
+
3
82
X
X.X
= 0,181
X
13
= X
3
+ X
8
+
2
83
X
X.X
= 0,655
X
14
=
193,0

XX
X.X
1311
1311
=
+
X
15
= X
12
+ X
10
+
14
1012
X
X.X
= 0,404
X
16
= X
14
+ X
10
+
12
1014
X
X.X
= 0,431

42
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
X
17
=
25,0
XX
X.X
516
516
=
+
(h4.7)
n
4
x
15
x
17
ht
f
2,3,4
(h4.4)
x
5
f2
x
10
n
4

x
11
x
12
x
13
ht
f2,3
f4
f2
(h4.5)
x
14
x
10
n
4
x
5
x
12
ht
f
2,3,4
(h4.6)
f2
n
4
x
5

x
16
f
2,3,4
x
15
ht
Qui đổi điện kháng về điện kháng tính toán ta có:
X
tt15
= X
15
.
cb
dmHT
S
S
= 0,404.
100
2200
= 8,88 > 3
X
tt17
= X
17
.
cb
Fdm
S
S


= 0,25.
100
250
= 0,625
Dòng ngắn mạch do phía hệ thống truyền tới điểm ngắn mạch là:
I''
HT
= I

HT
=
cb
dmHT
15tt
U.3
S
X
1
=
5,10.3
2200
.
88,8
1
= 13,62 kA
Tra đờng cong tính toán ta đợc của nhà máy nhiệt điện tơng ứng với:
43
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
X

tt17
= 0,625 ta đợc: I

NM
= I''
NM
= 1,63
Thành phần dòng ngắn mạch do phía nhà máy truyền đến điểm ngắn mạch là:
I
NM
= I''
NM
=
kA4,22
5,10.3
250
.63,1 =
Vậy với dòng điện ngắn mạch tại N
4
là:
I
N4
= I''
N4
= I
HT
+ I
NM
= 13,62 + 22,4 = 36,03 kA
Trị số dòng điện xung kích tại điểm N

4
là:
i
XK
=
2
.K
XK
.I''
N4
=
2
.1,8.36,03 = 91,71 kA
4.4.6.Tính dòng điện ngắn mạch tại N
5
:
Từ sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch ta biến đổi tơng đơng đợc sơ đồ sau:
x
f3
x
1
ht
n5
f3
(h5.1)
x
k
x
k
f2

x
f2
x
h
(h5.2)
x
f3
x
f2
f2 f3
x
k
n5
x
k
x
3
ht
f4
x2
x2
f4
x
C
x
H
44
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
f4
n5

x
k
(h5.3)
f2 f3
xf3xf2
x
k
x
5
x4
ht
xf2
f2
(h5.4)
x
k
n5
x
6
x
k
ht
x4
f3,4
(h5.5)
f2
xf2
n5
x
k

x
8
x7
ht
f3,4
f
2,3,4
x
k
n5
x
9
x4
ht
(h5.6)
(h5.7)
n5
x
10
x
11
ht
f
2,3,4
Trong sơ đồ trên ta có các thông số sau:
X
1
= X
HT
+

2
X
D
= 0,03 +
2
063,0
= 0,062
X
2
= x
B
+ X
F4
= 0,167 + 0,216 = 0,383
X
3
= X
1
+ X
C
= 0,062 + 0,088 = 0,15
X
4
= X
3
+ X
H
+
3
H3

X
X.X
= 0,474
X
5
= X
2
+ X
H
+
4
H2
X
X.X
= 1,211
X
6
=
183,0
XX
X.X
F5
F5
=
+
45
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
X
7
= X

4
+ X
K
+
6
K4
X
X.X
= 1,066
X
8
= X
6
+ X
K
+
4
K6
X
X.X
= 0,412
X
9
=
142,0
XX
X.X
F8
F8
=

+
X
10
= X
7
+ X
K
+
9
K7
X
X.X
= 2,47
X
11
= X
9
+ X
K
+
7
K9
X
X.X
= 0,329
Qui đổi điện kháng về điện kháng tính toán ta có:
X
tt10
= X
10

.
cb
dmHT
S
S
= 2,47.
100
2200
= 54,34 > 3
X
tt11
= X
11
.
cb
Fdm
S
S

= 0,329.
100
5,187
= 0,617
Tra đờng cong tính toán ta đợc của nhà máy nhiệt điện tơng ứng với:
X
tt13
= 0,328 ta đợc: I

NM
= I''

NM
= 1,65
từ đó ta có: I''
HT
= I

HT
=
cb
dmHT
10tt
U.3
S
X
1
=
5,10.3
2200
.
34,54
1
= 2,226 kA
Thành phần dòng ngắn mạch do phía nhà máy truyền đến điểm ngắn mạch là:
I
NM
= I''
NM
=
kA012,17
5,10.3

5,187
.65,1 =
Vậy với dòng điện ngắn mạch tại N
5
là:
I
N5
= I''
N5
= I
HT
+ I
NM
= 2,226 + 17,012 = 19,238 kA
Trị số dòng điện xung kích tại điểm N
5
là:
46
Đồ án môn học Thiết kế phần điện của nhà máy nhiệt điện ng ng hơi
i
XK
=
2
.K
XK
.I''
N5
=
2
.1,8.19,238 = 48,972 kA

4.4.7.Tính dòng điện ngắn mạch tại N
6
:
Ta có thể tính đợc ngay điểm ngắn mạch N
6
theo công thức sau:
I''
N6
= I''
N4
+ I''
N'4
= 36,03 + 25,77 = 61,8 kA
I

N6
= I

N4
+ I

N'4
= 36,03 + 9,28 = 45,31 kA
i
xkN6
= i
xkN4
+ i
xkN'4
= 91,71 + 71,08 = 162,79 kA.

Sau khi tính toán ngắn mạch tại các điểm đã xét ở trên ta đợc bảng kết quả tính
toán ngắn mạch nh sau:
Điểm ngắn mạch
I
N
(kA)
I''
N
(kA) i
xk
(kA)
N
1
5,752 5,53 14,08
N
2
3,866 4,258 10,84
N
3
32,47 43,47 110,66
N
4
36,03 36,03 91,71
N'
4
9,28 25,77 71,08
N
5
19,238 19,238 48,927
N

6
45,31 61,8 162,79
47

×