Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Từ điển kỹ thuật môi trường Anh-Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.71 KB, 9 trang )

GS.TS LÂM MINH TRIẾT
(chủ biên)
TỪ ĐIỂN
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
ANH-VIỆT
ENVIRONMENTAL ENGINEERING
ENGLISH - VIETNAMESE
(khoảng 12.000 mục từ)
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Bảng viết tắt
Vt: viết tắt
Dt: danh từ
Đt: động từ
Tt: tính từ
Pht: phó từ
Đv: đơn vị
i:
ɪ
e i t
æ
ʌ
ɑː
ɒ
ɔː
ʊ

ɜː
əˈ
ˈ



ɔɪ

əʊ
ɪə

ʊə
p
b
t
d
k
g
s
z
ʃ
ʒ


f
v
w
j
h
θ
ð
m
n
ŋ
l

r
A
A, a vt xem ampere, acre, area, are
Ǻ đv Angstrum hay angstrom, 1Ǻ =
0,0000000001 mét
A/A/A vt Aerobic/Anoxic/Anaerobic
process
Quy trình hiếu khí/thiếu khí/kỵ khí
Aar vt annual average rainfall Lượng mưa trung bình hàng năm
Abandon đt /əˈbændən/
Loại bỏ, vứt bỏ
Ababdoned tt /əˈbændənd/
Bị vứt bỏ
Abate đt /əˈbeit/
Làm giảm
Abatement đt /əˈbeitmənt/
- Abatement noise abatement
- Abatement smoke abatement
Sự diệu đi, sự yếu đi, sự giảm nhẹ, sự
giảm bớt
- sự làm giảm tiếng ồn
- sự làm giảm khói
Abattoir dt /ˈæbətoi:(r)/
Lò sát sinh, lò mổ xem slaughterhouse,
shambles
Ability dt /əˈbiliti/
Cognitive ability
Reducing ability
Reproductive ability
Wetting ability

Năng lực, khả năng
- khả năng nhận biết
- khả năng khử
- khả năng tái hiện
- khả năng hút nước, khả năng hút
ẩm, khả năng thấm nước
Abiogenesis dt /eibaiouˈdʒenisis/
Như autogenesis : sự tự sinh
Abiotic tt /æbaiˈɔtik/
Abiotic factor
All interacting biotic and abiotic
factors together make up an ecosystem
Vô sinh
- nhân tố vô sinh(như ánh sáng,
nhiệt độ )
- Mọi tương tác giữa các nhân tố
liên quan đến sự sống và các nhân
tố vô sinh tạo thành hệ sinh thái
Ablate đt /æbˈleit/
Giảm đi (do bị mài mòn, bốc hơi )
Ablation dt /æbˈleiʃn/
Sự bào mòn (do gió gây nên)
Abluent tt /ˈæbluənt/
Rửa sach, tẩy sạch, tẩy rửa; dt chất tẩy
rửa, thuốc tẩy
Abrade đt /əˈbreid/
Mài mòn xem arode, corrode
ABS vt Alkyl Benzen Sulfonate Hóa chất tẩy tổng hợp dẫn suất từ benzen
sunfonat có gốc alkin
Absolute tt /ˈæbsəluːt/

Absolute age
Absolute humidity
Absolute temparature
Absolute viscosity
Absolute zero
1. tuyệt đối 2. không giới hạn
- tuổi của vật (đo bằng cacbon đồng vị
phóng xạ)
- độ ẩm tuyệt đối
- nhiệt độ tuyệt đối thang độ Kelvin
0
K =
0
C + 273,15; thang độ Rankine
0
R =
0
F +
459,67 (
0
R = 1,8
0
K)
- Độ nhớt tuyệt đối
- Không độ tuyệt đối (0
0
K)
Absorb đt /əbˈsɔːb/
Hấp thụ, hút
Absorbability dt /əbsɔːbə ˈbiliti/

Khả năng hấp thụ
Absorbable tt /əbˈsɔːbəbl/
Có thể bị hấp thụ
Absorbance đt /əbˈsɔːbens/
1. giải hấp thụ, hệ số hấp thụ; 2. độ
hấp thụ, ký hiệu A
A = 1/T = I
0
/I, xem transmittance
Absorbency tt /əbˈsɔːbensi/
Có tính hút nước, dễ thấm hút
Absorbent dt /əbˈsɔːbənt/
Absorbent cycle
Absorbent vessel
Moisture absorbent
Carbon dioxide absorbent
1. chất hấp thụ, máy hút; 2. (sinh) cơ
quan hấp thụ (các chát dinh
dưỡng)
- chu trình hấp thụ
- bồn (chứa dung dịch) hấp thụ
- chất hút ẩm
- chất hấp thụ CO
2
Absorber dt /əbˈsɔːbə/
Absorber with 1 (or 2) stage
Acoustic shock absorber = sound
Energy absorber
Thiết bị hút, thiết bị hấp thụ
- Thiết bị hấp thụ 1 (hoặc 2) cấp

- Bộ phận giảm âm, bộ thu âm
- thiết bị háp thụ năng lượng
Absorptiometer dt /əbˈsɔːtiɔ ,mitəː/
Hấp thụ kế, xác định độ hòa tan của khí
trong chất lỏng
Absorptiometry dt /əbˈsɔːtiɔ ,mitri/
Phép đo độ hấp thụ
Absorption đt /əbˈsɔːpʃn/
Beer’s law is concerned with light
absorbtion in relation to solution
concentration
Absorption coefficient
Absorption field = leeching field
Absorption hygrometer
Absorption loss
Absorption spectrophotometer
Absorption spectrum
Atomic absorption spectrophotometer
Ground absorption
Heat absorption
Radiaton absorption
Sự hút, sự hấp thụ
- định luật Beer diễn tả mối tương
quan giữa độ hấp thụ ánh sáng và
nồng độ dung dịch
- hệ số hấp thụ
- bãi hấp thụ, bãi thấm(để xử lý
nước thải từ bể phốt)
- máy xác định độ ẩm tương đối
- lượng nước mất đi (do mao dẫn

hay thấm)
- quang phổ kế hấp thụ
- quang phổ hấp thụ
- quang phổ kế hấp thụ nguyên tử
- sự hấp thụ của đất
- sự hấp thu nhiệt
- sự hấp thụ bức xạ
Absorptivity dt /əbsɔːpˈtiviti/
Khả năng hấp thụ
Abstract đt /ˈæbstrækt/
1. rút ra, chiết ra, tách ra, ly trích; 2. tóm
tắt
Abstraction dt /æbˈstræʃn/
Abstraction of heat
Sự trích rút, sự tách, sự chiết
- sự thoát nhiệt
Abyssobenthos dt /əbisɔˈbenθɔ/
(sinh_) sinh vật đáy xem benthos
AC vt (v.lý) Alternating Current Dòng điện xoay chiều
Acanthocephala dt (sinh) một loài giun ký sinh đầu gai
Acaricide dt /aˈkærisaid/
Thuốc diệt chấy, rận, ve, bọ
Accelerate đt /əkˈseləreit/
1. làm tăng tốc, làm nhanh thêm; 2. thúc
mau, giuc gấp; 3. tăng tốc; 4. tăng nhanh
hơn, mau hơn
Acceleration dt /ək,seləˈreiʃn/
Acceleration of gravity
1. sự làm nhanh thêm, sự thúc mau,
sự giục gấp; 2. gia tốc

- gia tốc trọng trường
Accelerator dt /əkˈseləreitə/
1. bể lắng gia tốc (bể lắng kết hợp gồm bể
khuấy trộn, bể phản ứng, bể tạo bông kết
cợn và bẻ lắng); 2. bộ tăng tốc, bộ gia tốc
Acceptability dt /əkseptəˈbiliti/
Khả năng thu nhận
Acceptance dt /əkˈseptəns/
1. sự nghiệm thu; 2. sự nhận, sự chấp
nhận, sự chât thuận; 3. sự thừa nhận, sự
công nhận
Acceptor dt /əkˈseptə/
Chấp nhận
Access dt /ˈækses/
Cửa vào, đường vào, lối vào, ngõ vào
Accessible tt /ækˈsesəbl/
1. dễ bị ảnh hưởng; 2. có thể tới được, có
thể gần được
Accessory dt /ækˈsessəri/
Đồ phụ tùng, vật thêm vào
Accident dt /ˈæksidənt/
1. rủi ro, tai nạn, tai biến, sự cố; 2. tình
cờ, ngẫu nhiên
Accidental tt /æksiˈdəntl/
Accidental species
Tính tình cờ, có tính ngẫu nhiên, bất ngờ,
đột ngột
- Loài ngẫu nhiên
Accidentally pht /æksiˈdəntlli/
Xem accidental

Acclimate đt /ˈæklaimeit/
acclimatize đt /ˈəklaimətaiz/
acclimatise đt /ˈəklaimətaiz/
Làm cho thích nghi, thích nghi hóa
Xem Acclimate
Xem Acclimate
Acclimated tt /ˈæklaimeitid/
Acclimated organism seed
Đã đươc thích nghi
- mầm sinh vật đã được thích nghi hóa
Acclimation dt /æklaiˈmeiʃn/
Sự thích nghi, sự thích ứng
Acclimatisation dt /əklaimətaiˈzeiʃn/
Xem acclimatization
Acclimatization dt /ːklaimətaiˈzeiʃn/
Như acclimatisation
sự thích nghi với khí hậu, sự thích hợp
thủy thổ, sự thích nghi hóa
Acceretion dt /ˈækriːʃn/
Sự phát triển, sự bồi thêm, sự lớn dần ra
Accrual dt /ˈəkruːəl/ như
Accruement
1. sự dồn lại, sự tích lũy; 2. lượng dồn lại,
lượng tích lại
Accruement dt /ˈəkruːmənt/
Xem Accrual
Accumulate đt /əˈkjuːmjuleit/
Garbage accumulated
The high concentration of ercury
accumulated in the bodies of local fish

and eventually in the bodies of people
who consumed the fish
Chất đống, chồng chất, tích lũy, dồn lại
- rác rưởi dồn đống lại
- trong nhiều loại cá địa phương, thủy
ngân tích lũy ở nồng độ cao và sau
cùng xâm nhập vào cơ thể con người
khi dùng (tiêu thụ) cá
Accumulation dt /əkjuːmjuˈleiʃn/
Sự chất đống, sự chồng chất, sự tích lũy,
sự dồn lại, sự tích tụ
Accumulator dt /əˈkjuːmjuleitə/
Hầm chứa, ô chứa
Accuracy dt /ˈækjurəsi/
Accuracy of measurement
1.độ chính xác, sự chính xác (kết quả
đúng như thực tế); 2. độ đúng
- độ chính xác của phép đo xem precision
Accurate tt /ˈækkjurit/
Chính xác, xác đáng (đúng như thực tế)
xem precise
Acetate dt /ˈæsitit/
Este của axit axetic, muối dẫn suất từ axit
axetic
Acetic tt /əˈsiːtik/
Acetic fermentation
(hóa) axetic
- sự lên men giấm, lên men axetic
Acetic acid dt (hóa) axit axetic
Acetification dt /æksitifiˈkeiʃn/

(hóa) sự axetic hóa, sự hóa giấm
Acetify đt /ˈæksitifai/
Axetic hóa, hóa chua, hóa giấm
Acetyl coenzyme A dt Axetin coenzim A, chất chuyển hóa nhóm
axetin thành vòng axit citric
Acetyl group dt Dẫn suất từ axit acetic, sau khi loại nhóm
–OH (là CH
3
CO-)
Acid tt /ˈæsid/
Acid droplets
Acid fog
Acid forming bacteria
Acid rain
Acid refractory = Acid resisting = Acid
proof
Acid soil
Acid aerosol acidic liquid or solid
particles small enough to become
airborne. High concentrations can
irritate the lungs and have been
associtate with respiratory diseases like
asthma
Amino acid
Butyric acid
Carbonic acid
Diprotic acid
Chua, có tính axit (liên quan), axit
- giọt axit
- sương axit (ở vùng có oxit lưu

huỳnh SO
x
hoặc oxit nitơ NO
x
)
- vi khuân tạo axit
- mưa axit
- chịu axit, kháng axit
- đất phèn, đất chua (hóa)
- chất lỏng có tính axit hay những
phân tử rắn nhỏ đủ để trở thành bụi.
Sự tích lũy ở nồng độ cao có thể gây
khó thở và có liên quan chặt chẽ với
những bệnh về phổi như hen suyễn
- amin R-(CH)NH
2
-COOH
- axit butyric C
4
H
8
O
2
-
axit cacbonic H
2
CO
3
- axit có thể giải phóng 2 proton (td:
H

2
CO
3
)
Edible acid
Fatty acid
Lactic acid
Mineral acid
Monoprotic acid
Organic acid
Propionic acid
Pyvuric acid
Malic acid
Saturated fatty acid
Strong acid
Unsaturared fatty acid
Weak acid
- axit thực phẩm
- axit béo
- axit lactic C
3
H
6
O
- axit vô cơ
- đơn axit, axit giải phóng một proton
(td: HCl)
- axit hữu cơ
- axit propionic C
3

H
6
O
2
- axit pyvuric C
4
H
6
O
5
- axit malic C
4
H
6
O
5
- axit béo no, axit béo bão hòa
- axit mạnh
- axit béo chưa no, axit béo chưa bão
hòa
- axit yếu, axit pha loãng
Acid rain dt Mưa axit (pH < 5)
Acid sulfate dt /ˈæsid/ /ˈsʌlfeit/
Thổ nhưỡng, phèn
Acidic tt /ˈæsidik/
(hóa) có tính axit
Acidification dt /əsidifiˈkeiʃn/
(hóa) sự axit hóa
Acidify đt /əˈsidifai/
Axit hóa

Acidity dt /əˈsiditi/
Methyl orange acidity
Phenolphthalein acidity
Tính axit, độ axit
- Độ axit metil cam
- Độ axit phenol
Acidophilic tt 1. (hóa) ưa axit, ưa chua; 2.(sinh) ăn màu
axit (tế bào), mọc tốt ở đất chua phèn
Acidophilus tt /æsiˈdɔfiləs/
Như acidophilic
Acidosis dt /æsiˈdɔsis/
1. Trạng thái máu có pH thấp hơn bình
thường, nhiếm axit máu; 2. chứng nhiếm
axit
Acidulate đt /əˈsidjuleit/
Trở nên axit hóa nhẹ
Acidulous tt /əˈsidjuləs/
1. hơi chua; 2.có pha axit
ACM vt Asbestos Containing Material
Surfacing ACM
Vật liệu có amiăng
- Vật liệu có amiăng được phun hay quét
lên bề mặt để chống cháy
Acoustic dt / Nhạc cụ, âm cụ, dụng cụ, tạo âm
Acoustical 1.I(thuộc) âm thanh, (thuộc) âm học
2. trợ thính
Acoustics dt / 1. âm học
2. độ vang âm
Acre dt / Mẫu Anh (= 4047 m
2

)
Acreage dt Diện tích
Acrid dt / Hơi cay, hăng hắc
Acrylic tt / Liên quan đến vật liệu tổng hợp từ axit
acrylic
Actinometer dt / Bức xạ kế, quang kế
Actinomycetes dt / Xạ khuẩn, nấm tia
Action dt /
Action of acid
Bactericidal action = antimicrobial
Corrosive action
Refregerating action
Selective action
Tác dụng, tác động, tác nhân
Tác dụng của axit
Tác dụng diệt khuẩn, tác dụng kháng
khuẩn
Tác dụng ăn mòn, tác dụng xâm thực
Tác nhân làm lạnh
Tác dụng chọn lọc
Activated tt /
Activated carbon
Activated carbon bed
Activated charcoal
Hoạt tính
Than hoạt tính
Lớp than hoạt tính
Than đã được hoạt hóa
Activated sludge
Contact stabilisation activated sludge

Conventional activated sludge =
complete-mix activated sludge
High-rate activated sludge
Extended aeration activated sludge
Bùn hoạt tính
Bùn hoạt tính hoàn lưu
Bùn hoạt tính sục khí loại thông
thường
Bùn hoạt tính tốc độ cao
Bùn hoạt tính sục khí lâu dài
Activation dt /
Activation energy
Sự kích hoạt, sự hoạt hóa
Năng lượng kích hoạt
Activator dt / 1. chất kích hoạt, chất hoạt hóa
2. chất được thêm vào thuốc diệt
côn trùng để tăng hoạt tính
Active tt /
Surface active subtance
Có tính hoạt động
Chất hoạt động bề mặt
Active site dt Tâm xúc tác
Active transport Chuyển động trung hòa(theo hướng
trung hòa nồng độ hoặc trung hòa điện
tích như hiện tượng thẩm thấu, hiện
tượng khuếch tán)
Activity dt /
Activity coefficient
Biological activity
Human activity

Living activity
Sự hoạt động, hoạt độ
Hệ số hoạt độ
Hoạt động sinh học
Hoạt động của con người
Hoạt động sinh hoạt hàng ngày
Actuate ddt / Thúc đẩy, kích thích
Actuation dt / Sự kích thích, sự thúc đẩy
Acute tt / Sự kích thích, sự thúc đẩy
Kịch liệt, nghiêm trọng, cấp tính
Mercury is acutely poisonous as a
vapor and in the form of its water-
soluble salts Thủy ngân gây ngộ độc
cấp ở thể hơi ở dạng những muối hòa
tan trong nước
Acyl group Nhóm (R(C=O)-)dẫn xuất từ axit
cacboxylic sau khi loại -OH
Adapt đt / 1 tra vào, lắp vào
2. Thích ứng
Adptive tt / Có tính dễ thích ứng
Adaptation dt 1. sự tra vào, sự lắp vào
2. (sinh) sự thích nghi
Adapter dt / 1. thiết bị tiếp hợp, ống nối
2. thiết bị nắn dòng(điện)
Addition reaction dt Phản ứng cộng hợp
Additive dt / Chất phụ gia
Adhere đt / Dính chặt, bám chặt
Adherent tt / Nhớt, nhờn, dinh dính
Adhesive dt /
Silicone adhesive

Chất dính, chất kết dính, chất keo
Keo silicon
ADI vt Acceptable Daily Intake
Adiabatic tt / Đoạn nhiệt
Adipose tt / Béo
Adijunction dt / Chất phụ gia, chất thêm vào
Adjustment dt / Sự điều chỉnh(của sinh vật cho hợp với
môi trường mới)
Administrate dt / Quản lý, quản trị
Administrative tt / Thuộc hành chánh quản trị
The administrative committee of
waterworks organization. Hội đồng
quản trị của cơ quan cấp nước
Administrator dt / Người quản lý
Admixture dt / Hỗn hợp
Admonistration dt / Nền hành chính, cơ quan hành chính
ADP vt Adenosine DiPhosphate Chất xúc tác chuyển tải năng lượng
trong các phản ứng sinh học

×