Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tĩnh tải và điều chỉnh nội lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.75 KB, 15 trang )

Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết minh
chơng 4
Tính toán cầu dây văng chịu tĩnh tải và điều chỉnh nội lực
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 1
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
dữ liệu đầu vào
.i Sơ đồ kết cấu:
dầm 38
dầm 37
dầm 35
dầm 36
dầm 33
dầm 34
dầm 27
dầm 28
dầm 30
dầm 29
20700
60000
1750
2725
800
7502725
250
13700
7506750
2000


250
d
â
y

4
0
d
â
y

3
6
d
â
y

3
5
d
â
y

3
4
d
â
y

3

3
d
â
y

3
2
d
â
y

3
1
d
â
y

3
9
d
â
y

3
8
d
â
y

3

7
d
â
y

2
4
d
â
y

2
3
d
â
y

2
2
d
â
y

3
0
d
â
y

2

9
d
â
y

2
8
d
â
y

2
7
d
â
y

2
6
d
â
y

2
5
d
â
y

2

1
d
â
y

2
0
d
â
y

1
6
d
â
y

1
5
d
â
y

1
4
d
â
y

1

3
d
â
y

1
2
d
â
y

1
1
d
â
y

1
9
d
â
y

1
8
d
â
y

1

7
d
â
y

0
4
d
â
y

0
3
d
â
y

0
2
d
â
y

1
0
d
â
y

0

9
d
â
y

0
8
d
â
y

0
7
d
â
y

0
6
d
â
y

0
5
d
â
y

0

1
n14n13n12n11 n20n19n18n17n16n15
n02
n04
n10n09n08n07n6n05n03n01
dầm 01
dầm 02
dầm 03
dầm 04
dầm 05
dầm 06
dầm 07
dầm 08
dầm 09
dầm 10
dầm 11
dầm 12
dầm 13
dầm 14
dầm 15
dầm 16
dầm 17
dầm 18
dầm 19
dầm 20
dầm 21
H.Long
dầm 23
dầm 26
dầm 25

dầm 24
dầm 22
dầm 31
dầm 32
dầm 40
dầm 39
Với dầm chủ có dạng hai nhánh nh trên, liên kết ngang giữa các nhánh dầm là yếu nên hai nhánh gần nh
làm việc độc lập. Do đó, cầu dây văng làm việc nh một cầu giàn có biên dới cứng chịu nén uốn là dầm chủ,
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 2
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
biên trên chịu kéo là các dây văng; các số liệu tính toán thiết kế sẽ đợc lập cho một mặt phẳng giàn.
.ii Đặc trng hình học của các tiết diện
Dầm chủ:
Dầm chủ có tiết diện không đổi trên chiều dài cầu:


575575
800
2550
250
300
300
250300
300
750
1450
2000


Tháp cầu:
Tiết diện tháp thay đổi, đợc chia làm 3 đoạn với các
đặc trng hình học trung bình trong bảng sau:
Tiết diện Y(m) A (m
2
) I (m
4
)
1 -20.7 5.20 10.408
2 0 4.93 8.757
3

30 4.10 4.762

Y
0
X
1
2
3
Dây văng:
Dây văng đợc làm từ các bó cáp 7 tao, đờng kính 15.2 mm, đạt tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270. Tiết
diện các dây cho trong bảng sau:
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Tiết diện X(m) A (m
2
) I (m
4
)

1 - 1

-90
2.0912 0.972
Trang 3
Khoa cÇu ®êng
Bé m«n CÇu - HÇm §å ¸n tèt nghiÖp-PhÇn thuyÕt
minh
x
y
Y
0
X
D©y X Y Sè tao A (m
2
)
1 -131.5 64 70 0.009621
2 -122.5 62.5 35 0.004811
3 -113.5 61 35 0.004811
4 -104.5 59.5 35 0.003436
5 -95.5 58 25 0.003436
6 -86.5 56.5 25 0.003436
7 -77.5 55 25 0.003436
8 -68.5 53.5 25 0.003436
9 -59.5 52 25 0.003436
10 -50.5 50.5 25 0.003436
11 -41.5 49 25 0.003436
12 -32.5 47.5 25 0.003436
13 -23.5 46 25 0.003436
14 -14.5 44.5 25 0.003436

15 14.5 44.5 25 0.003436
16 23.5 46 25 0.003436
17 32.5 47.5 25 0.003436
18 41.5 49 35 0.004811
19 50.5 50.5 35 0.004811
20 59.5 52 35 0.004811
Sv:ph¹m v¨n t×nh-19284.46-46C§3
Trang 4
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
.iii Vật liệu sử dụng:
Tên vật liệu Cấu kiện sử dụng w (T/m
3
) E (T/m
2
)
à
Bê tông M500 Dầm chủ 2.4 3 800 000 0.2
Bê tông M400 Tháp cầu 2.4 3 500 000 0.2
Cáp cờng độ cao Dây văng 7.85 19 500 000 0.3
.iv Tải trọng:
Tĩnh tải 1: g
1
= 8.0 T/m
Tĩnh tải 2 : g
2
= 1.93 T/m
Tải trọng thi công : trọng lợng xe đúc
P = 40 T

.v Lập phơng án ĐCNL:
Biện pháp ĐCNL: bằng cách căng kéo các dây văng trên dầm liên tục.
Mục tiêu ĐCNL đợc chọn là cao độ của các nút dây đợc căng.
Nguyên tắc lập và chọn phơng án ĐCNL:
Phù hợp với biện pháp thi công.
Đảm bảo đạt đợc mục tiêu đ đề ra.ã
Đảm bảo tính đơn giản của công tác căng chỉnh.
Đảm bảo điều kiện biên về nội lực:
- Không có dây nào bị nén trong quá trình thi công ( N > 0 ).
- Nội lực thi công (đặc biệt là mô men uốn trong dầm) là hợp lý.
Nh vậy, để lập phơng án ĐCNL, ta cần chỉ rõ trình tự thi công kết cấu nhịp, cụ thể gồm các bớc sau:
Đúc K
0
trên giàn giáo.
Đúc hẫng các đốt dầm, lắp và căng các dây văng tơng ứng.
Hợp long nhịp biên, lắp gối cầu trên trụ biên, neo dầm vào trụ.
Hợp long nhịp giữa:
- Hợp long 1: bê tông đốt hợp long cha làm việc.
- Hợp long 2: hai nửa cầu đợc nối liên tục.
Loại bỏ liên kết tạm của dầm trên tháp (cắt ngàm).
Chất tĩnh tải 2.
Căng chỉnh lần cuối các dây văng để đạt trắc dọc mong muốn.
Đề xuất các phơng án:
Việc đề xuất phơng án ĐCNL trớc tiên dựa trên yếu tố đảm bảo tính đơn giản cho công tác căng chỉnh,
tiếp đó, sử dụng chơng trình Sap 2000 tính nội lực, biến dạng của hệ do tĩnh tải và ĐCNL, kiểm tra các điều
kiện biên về nội lực; nếu không thoả m n sẽ phải thay đổi phã ơng án điều chỉnh.
Ph ơng án điều chỉnh:
Với trình tự thi công nh trên, phơng án ĐCNL đơn giản nhất gồm có 3 đợt căng chỉnh:
Đợt1:
(thờng gọi là sơ chỉnh): căng chỉnh các dây văng ngay sau khi thi công hẫng các đốt dầm, đa đầu

dầm về cao độ mong muốn, cụ thể là Yc = [0]. Việc căng chỉnh đợc tiến hành đồng thời cho cả 2 dây ở 2 bên
tháp.
Đợt 2:
căng chỉnh 2 dây: 1 (ở nhịp biên) và 20 ( ở nhịp giữa). Mục tiêu là cao độ của các nút dây sau khi
căng có trị số bằng nhng ngợc dấu với độ võng của chính các nút đó trong quá trình hợp long 1. Riêng với dây
1 (dây neo), mục tiêu độ võng của nút dây đợc thay bằng chuyển vị ngang của đỉnh tháp.
Đợt 3
(thờng gọi là vi chỉnh): căng chỉnh các dây văng trên sơ đồ cầu hoàn thiện (sau khi hợp long, loại
bỏ liên kết tạm), nhằm đạt trắc dọc mong muốn sau khi thi công (Yc = [0]). Do điều kiện về thiết bị, mỗi lần chỉ
căng 2 dây, đối xứng nhau qua trục đối xứng của cầu.
Sử dụng Sap 2000 cho phơng án này, kết quả thu đợc nh sau:
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 5
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
Bảng cao độ mục tiêu ứng với các đợt căng
Căng sơ chỉnh
Bổ
xung
Vi
chỉnh
Dây/
Lực
căng
S1 0 -0.0398 0
S2 0 0
S3 0 0
S4 0 0
S5 0 0

S6 0 0
S7 0 0
S8 0 0
S9 0 0
S10 0 0
S11 0 0
S12 0 0
S13 0 0
S14 0 0
S15 0 0
S16 0 0
S17 0 0
S18 0 0
S19 0 0
S20 0 0.218 0
Lực điều chỉnh cho các dây văng ứng với từng giai đoạn thi công:
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 6
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
tổng hợp lực căng dây văng khi sơ chỉnh và vi chỉnh
65.00
15.00
50.00
33.00
34.00
30.00
26.00
24.00

17.00
27.00
7.00
22.00
23.00
27.00
30.00
33.00
37.00
33.00
70.00
25.00
143.225
0.164
143.061
154.039
0.179
153.860
144.508
0.170
144.338
132.325
0.146132.179
114.319
0.132
114.187
119.933
0.110
120.043
107.172

0.240
107.412
95.517
1.873
93.644
80.226
4.814
85.040
82.877
4.144
87.021
0.170
144.338
0.179
153.860
0.164
143.061
0.211
114.107
4.814
80.226
82.877
Dây 09
Dây 10 Dây 20
lực vi chỉnh
(T)
nghiệm S, S'*
theo sơ đồ
Dây 06
Dây 08

Dây 07
Dây 05
Dây 04
Dây 01
Dây 03
Dây 02
số hiệu
S*, S'*
lực sơ chỉnh (T)
thực tế
Dây 17
Dây 18
Dây 19
Dây 16
Dây 15
Dây 12
Dây 13
Dây 14
nghiệm S, S'*
theo sơ đồ
số hiệu
S*, S'*
lực sơ chỉnh (T)
thực tế
114.318
143.225
154.039
144.508
132.325
120.043

107.412
95.517
85.040
87.021
Dây 11
lực vi chỉnh
(T)
4.144
1.873
93.644
0.240
107.172
0.110
119.933
0.146132.179
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 7
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
.vi sơ đồ thi công cầu :
Với phơng án ĐCNL đ chọn, sơ đồ thi công cầu có trình tự nhã sau:
dầm 34
dầm 33
dầm 36
dầm 35
dầm 37
dầm 38
dầm 39
dầm 40

dầm 32
dầm 31
dầm 22
dầm 24
dầm 25
dầm 26
dầm 23
dầm 21
dầm 20
dầm 19
dầm 18
dầm 17
dầm 16
dầm 15
dầm 14
dầm 13
dầm 12
dầm 11
dầm 10
dầm 09
dầm 08
dầm 07
dầm 06
dầm 05
dầm 04
dầm 03
dầm 02
dầm 01
điều chỉnh nội lực đợt 2
Lắp gối cầu trên trụ biên, căng chỉnh các dây 1, 2, 19, 20

dầm 12
dầm 11
n09n08 n10 n11 n12 n13 n13 n12 n11 n10 n08n09
dầm 11
dầm 12
n12n11n10n09
dầm 11
dầm 12
n10
dầm 12
dầm 11
n09n10n11n12
n11n11n10
Di chuyển xe đúc, giàn giáo, đổ bê tông dầm
Lắp và căng chỉnh dây văng
tiếp tục thi công hẫng hết 10 đốt dầm, rồi lắp gối cầu trên trụ biên

b%ớc 10

dầm 01
dầm 02
dầm 03
dầm 04
dầm 05
dầm 06
dầm 07
dầm 08
dầm 09
dầm 10
dầm 11

dầm 12
dầm 13
dầm 14
dầm 15
dầm 16
dầm 17
dầm 18
dầm 19
dầm 20
dầm 21
H.Long
dầm 23
dầm 26
dầm 25
dầm 24
dầm 22
dầm 31
dầm 32
dầm 40
dầm 39
dầm 38
dầm 37
dầm 35
dầm 36
dầm 33
dầm 34
dầm 27
dầm 28
dầm 30
dầm 29dầm 29

dầm 30
dầm 28
dầm 27
chuẩn bị hợp long
Dỡ bỏ các xe đúc, lắp giàn giáo cho đốt hợp long
b%ớc 1
Đúc K0 trên đà giáo
Lắp và căng chỉnh dây văng
b%ớc 2
b%ớc 3
Lắp và căng chỉnh dây văng
Lắp xe đúc, giàn giáo, đổ bê tông dầm
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 8
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
đcnl đợt 2
Căng chỉnh các dây từ 1 - 20
Căng cốt thép DƯL, tháo xe đúc
Đổ bê tông đốt hợp long
hợp long
cắt ngàm + chất tĩnh tải2
kết thúc thi công
dầm 26
dầm 25
dầm 24
dầm 31
dầm 32
dầm 40

dầm 39
dầm 38
dầm 37
dầm 35
dầm 36
dầm 33
dầm 34
dầm 27
dầm 28
dầm 30
dầm 29
dầm 01
dầm 02
dầm 03
dầm 04
dầm 05
dầm 06
dầm 07
dầm 08
dầm 09
dầm 10
dầm 11
dầm 12
dầm 13
dầm 14
dầm 15
dầm 16
dầm 17
dầm 18
dầm 19

dầm 20
dầm 23
dầm 21
dầm 22
5.2 Kết quả tính toán:
Các số liệu trên đợc đa vào Sap 2000, sau đây là kết quả lực điều chỉnh của các dây văng và biểu đồ nội
lực, biến dạng của hệ trong quá trình thi công. (Các bảng biểu kết quả chi tiết đợc trình bày trong phụ lục).
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 9
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
-106.092
-31.375
-12.837
-50.480
-144.303
17.576
88.460
103.164
61.688
-35.968
43.689
67.766
36.382
-50.460
37.769
70.419
47.609
-30.661

64.457
103.995
88.073
16.691
115.952
159.632
147.853
80.614
179.499
222.805
210.650
143.036
235.047
271.478
252.449
177.960
255.600
277.659
244.259
155.399
279.116
347.253
359.930
317.147
357.251
294.114
175.037
0
-182.673
-106.030

-84.967
-119.364
-209.221
-58.943
35.756
74.994
58.773
163.470
164.926
110.443
Sau sơ chỉnh
43.295
67.923
36.371
-51.360
30.817
57.415
28.552
-55.771
25.307
50.805
20.843
-64.580
14.054
37.108
4.702
-83.164
-7.039
13.505
-21.410

-111.786
-37.291
-18.376
-54.922
-146.927
-72.584
-53.820
-90.516
0.000
-37.291
-111.786
-21.410
13.505
-7.039
-83.164
4.702
37.108
14.054
-64.580
20.843
50.805
25.307
-55.771
28.552
57.415
30.817
-51.360
36.371
67.923
43.295

-37.514
0.000
110.443
164.926
163.470
58.773
74.994
35.756
-58.943
-209.221
-119.364
-84.967
-106.030
-182.673
-90.516
-53.820
-72.584
-146.927
-54.922
-18.376
Biểu đồ mômen
Đơn vị : Tm
Tỉ lệ trục X 1 : 250
-18.376
-54.922
-146.927
-72.584
-53.820
-90.516
-182.673

-106.030
-84.967
-119.364
-209.221
-58.943
35.756
74.994
58.773
163.470
164.926
110.443
0.000
-37.514
43.295
67.923
36.371
-51.360
30.817
57.415
28.552
-55.771
25.307
50.805
20.843
-64.580
14.054
37.108
4.702
-83.164
-7.039

13.505
-21.410
-111.786
-37.291
0.000
-90.516
-53.820
-72.584
-146.927
-54.922
-18.376
-37.291
-111.786
-21.410
13.505
-7.039
-83.164
4.702
37.108
14.054
-64.580
20.843
50.805
25.307
-55.771
28.552
57.415
30.817
-51.360
36.371

67.923
43.295
110.443
164.926
163.470
58.773
74.994
35.756
-58.943
-209.221
-119.364
-84.967
-106.030
-182.673

98.797
0
175.037
294.114
357.251
317.147
359.930
347.253
279.116
155.399
244.259
277.659
255.600
177.960
252.449

271.478
235.047
143.036
210.650
222.805
179.499
80.614
147.853
159.632
115.952
16.691
88.073
103.995
64.457
-30.661
47.609
70.419
37.769
-50.460
36.382
67.766
43.689
-35.968
61.688
103.164
88.460
17.576
-144.303
-50.480
-12.837

-31.375
-106.092
-15.222
20.068
-0.102
-75.732
12.770
50.804
23.153
-54.846
32.816
64.898
41.519
-37.319
49.915
81.569
57.762
-21.504
64.429
94.783
69.676
-10.891
71.743
70.391
-13.475
63.679
85.252
51.366
-37.980
99.866

182.131
208.937
180.283
254.602
225.682
140.821
0.000
Sau CĂNG TRƯớC
Tỉ lệ trục X 1 : 250
Đơn vị : Tm
Biểu đồ mômen
0.000
140.821
225.682
254.602
180.283
208.937
182.131
99.866
-37.980
51.366
85.252
63.679
-13.475
70.391
71.743
-10.891
69.676
94.783
64.429

-21.504
57.762
81.569
49.915
-37.319
41.519
64.898
32.816
-54.846
23.153
50.804
12.770
-75.732
-0.102
20.068
-15.222
98.797
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 10
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
7.326
7.326
-260.270
-249.710
-146.551
-51.352
-12.093
-76.074

-31.520
-42.427
-108.794
-230.740
-124.381
-73.482
-78.043
-138.184
-39.391
3.942
-8.185
-75.892
15.717
51.866
32.556
-42.335
43.779
74.434
49.628
-30.758
52.016
79.330
51.183
-32.543
49.473
76.028
47.124
-37.360
46.849
75.599

48.888
-33.403
57.386
91.996
70.425
-93.061
-5.067
26.744
2.376
-78.172
8.421
39.434
14.987
-64.919
19.305
50.804
21.134
-61.142
20.843
47.247
18.192
-66.324
13.753
38.250
7.287
-79.137
-0.610
22.336
-10.178
-98.152

-20.898
0.776
-33.011
-122.257
-45.463
-24.248
-58.494
-148.199
-2.362
87.895
122.692
102.029
195.912
186.555
121.257
0.000
-25.6123
37.768
5.484
-82.260
14.736
-20.017
-110.229
-35.554
-16.458
-52.822
-144.646
-70.165
-87.823
-179.842

-103.188
-82.114
-116.500
-206.346
-56.274
38.218
77.250
60.822
165.006
165.951
110.955
0.000
18.309
-60.693
24.215
53.663
27.651
-53.941
29.690
57.862
30.574
-52.295
34.259
64.633
38.827
-43.159
-42.083
39.559
65.018
34.298

-52.602
29.876
56.775
28.213
-55.809
25.382
50.804
21.144
-64.165
14.591
-93.915
-112.306
-186.277
-92.540
-54.262
-71.445
-144.208
-51.545
-14.341
-32.598
-106.434
-16.057
18.860
-1.683
-77.805
9.693
41.731
13.926
-77.004
-223.513

-130.984
67.101
126.243
129.444
29.406
49.396
0
Sau HợP LONG B
Biểu đồ mômen
Đơn vị : Tm
Tỉ lệ trục X 1 : 250
Sau HợP LONG A
Tỉ lệ trục X 1 : 250
Đơn vị : Tm
Biểu đồ mômen
0.000
110.955
165.951
165.006
60.822
77.250
38.218
-56.274
-206.346
-116.500
-82.114
-103.188
-179.842
-87.823
-70.165

-144.646
-52.822
-16.458
-35.554
-110.229
-20.017
14.736
-82.260
5.484
37.768
14.591
-64.165
21.144
50.804
25.382
-55.809
28.213
56.775
29.876
-52.602
34.298
65.018
39.559
-42.083
-43.159
38.827
64.633
34.259
-52.295
30.574

57.862
29.690
-53.941
27.651
53.663
24.215
-60.693
18.309
41.731
9.693
-77.805
-1.683
18.860
-16.057
-106.434
-32.598
-14.341
-51.545
-144.208
-71.445
-54.262
-92.540
-186.277
-112.306
-93.915
-130.984
-223.513
-77.004
13.926
49.396

29.406
129.444
126.243
67.101
0
0.000
121.257
186.555
195.912
102.029
122.692
87.895
-2.362
-148.199
-58.494
-24.248
-45.463
-122.257
-33.011
0.776
-20.898
-98.152
-10.178
22.336
-0.610
-79.137
7.287
38.250
13.753
-66.324

18.192
47.247
20.843
-61.142
21.134
50.804
19.305
-64.919
14.987
39.434
8.421
-78.172
2.376
26.744
-5.067
-93.061
70.425
91.996
57.386
-33.403
48.888
75.599
46.849
-37.360
47.124
76.028
49.473
-32.543
51.183
79.330

52.016
-30.758
49.628
74.434
43.779
-42.335
32.556
51.866
15.717
-75.892
-8.185
3.942
-39.391
-138.184
-78.043
-73.482
-124.381
-230.740
-108.794
-42.427
-31.520
-76.074
-12.093
-51.352
-146.551
-249.710
-260.270
-25.6123
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 11

Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
53.252
80.206
51.701
-32.385
48.277
73.479
43.220
-42.618
38.220
63.599
33.517
-52.144
32.591
61.148
33.524
-50.280
31.630
57.394
26.978
-59.618
23.641
51.320
23.539
-59.702
23.257
50.804
22.554

-60.988
20.783
46.973
17.703
-67.026
13.268
37.983
7.237
-78.968
-0.111
23.166
-9.017
-96.659
-19.135
2.810
-30.706
-119.681
-42.795
-21.488
-55.641
-145.255
0.397
90.468
125.080
104.231
197.563
187.656
121.808
0.000
32.230

145.080
236.416
258.259
163.309
208.172
184.022
90.859
-71.438
32.705
67.835
33.951
-69.067
30.275
60.603
21.918
-85.901
12.451
41.790
2.115
-106.693
-6.408
24.864
-12.878
-119.753
-17.138
16.465
-18.946
-123.491
-22.714
9.049

-28.201
-134.584
-48.645
-31.719
-83.806
-205.027
-155.902
-176.509
-266.851
-426.926
-267.782
-178.339
-158.629
-208.653
-87.176
-34.832
-51.502
-137.185
-28.609
50.804
-18.738
-117.323
-8.400
31.389
2.165
-96.073
16.940
60.819
35.684
-58.464

57.005
103.339
80.661
-11.031
101.990
145.878
120.753
26.614
130.816
165.884
131.939
28.981
185.567
273.021
291.460
240.886
320.385
283.090
176.302
0.000
Biểu đồ mômen
Tỉ lệ trục X 1 : 250
Đơn vị : Tm
Sau rải tĩnh tải 2
0.000
0.000
121.808
176.302
187.656
283.090

197.563
320.385
104.231
240.886
125.080
291.460
90.468
273.021
0.397185.567
-145.255
28.981
-55.641
131.939
-21.488
165.884
-42.795
130.816
-119.681
26.614
-30.706
120.753
2.810
145.878
-19.135
101.990
-96.659
-11.031
-9.017
80.661
23.166

103.339
-0.111
57.005
-78.968
-58.464
7.237
35.684
37.983
60.819
13.268
16.940
-67.026
-96.073
17.703
2.165
46.973
31.389
20.783
-8.400
-60.988
-117.323
22.554
-18.738
50.804
50.804
23.257
-28.609
-59.702
-137.185
23.539

-51.502
51.320
-34.832
23.641
-87.176
-59.618
-208.653
26.978
-158.629
57.394
-178.339
31.630
-267.782
-50.280
-426.926
33.524
-266.851
61.148
-176.509
32.591
-155.902
-52.144
-205.027
33.517
-83.806
63.599
-31.719
38.220
-48.645
-42.618

-134.584
43.220
-28.201
73.479
9.049
48.277
-22.714
-32.385
-123.491
51.701
-18.946
80.206
16.465
53.252
-17.138
-29.163
-119.753
51.188
-12.878
75.959
24.864
45.270
-6.408
-40.880
-106.693
33.856
2.115
53.011
41.790
16.707

12.451
-75.057
-85.901
-7.520
21.918
4.438
60.603
-39.065
30.275
-138.027
-69.067
-78.031
33.951
-73.616
67.835
-124.660
32.705
-231.165
-71.438
-109.326
90.859
-43.067
184.022
-32.268
208.172
-76.929
163.309
-13.008
258.259
-52.327

236.416
-147.586
145.080
-250.80532.230
-261.365
33.188
Sau cắt ngàm
Đơn vị : Tm
Tỉ lệ trục X 1 : 250
Biểu đồ mômen
-250.805
-147.586
-52.327
-13.008
-76.929
-32.268
-43.067
-109.326
-231.165
-124.660
-73.616
-78.031
-138.027
-39.065
4.438
-7.520
-75.057
16.707
53.011
33.856

-40.880
45.270
75.959
51.188
-29.163
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 12
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
Biểu đồ mômen
Tỉ lệ trục X 1 : 250
Đơn vị : Tm
Sau vi chỉnh
-468.699
-467.747
-339.224
-192.109
-114.487
-153.658
-87.904
-91.164
-163.437
-304.843
-161.609
-87.388
-82.181
-146.107
-21.092
34.911

21.899
-60.245
54.761
100.755
77.735
-14.418
92.102
129.608
98.100
-2.541
97.602
128.732
90.848
-16.170
84.439
116.034
78.616
-27.935
60.798
80.519
31.226
-87.200
21.786
61.041
30.561
-69.652
54.584
109.120
93.922
8.992

99.422
120.719
73.003
-43.727
56.331
50.804
49.166
-57.936
43.236
75.275
38.300
-67.688
33.816
66.186
29.542
-76.115
23.453
53.888
15.309
-92.283
3.930
31.009
-10.925
-121.872
-27.927
-3.115
-47.317
-160.532
-12.123
67.153

77.415
18.663
153.718
171.978
120.746
0.000
-468.699
-468.699
98.100
129.608
92.102
-14.418
77.735
100.755
54.761
-60.245
21.899
34.911
-21.092
-146.107
-82.181
-87.388
-161.609
-304.843
-163.437
-91.164
-87.904
-153.658
-114.487
-192.109

-339.224
-467.747
-468.699
0.000
120.746
171.978
153.718
18.663
77.415
67.153
-12.123
-160.532
-47.317
-3.115
-27.927
-121.872
-10.925
31.009
3.930
-92.283
15.309
53.888
23.453
-76.115
29.542
66.186
33.816
-67.688
38.300
75.275

43.236
-57.936
49.166
50.804
56.331
-43.727
73.003
120.719
99.422
8.992
93.922
109.120
54.584
-69.652
30.561
61.041
21.786
-87.200
31.226
80.519
60.798
-27.935
78.616
116.034
84.439
-16.170
90.848
128.732
97.602
-2.541

Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 13
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
-3.13E-04
8.67E-04
2.68E-03
4.19E-03
5.60E-03
5.04E-03
1.69E-03
-3.70E-03
-1.23E-06
-1.34E-03
8.73E-04
-3.10E-04
-1.34E-03
-3.40E-07
-3.85E-03
1.60E-03
5.01E-03
5.59E-03
4.20E-03
2.69E-03
0
-1.97E-02
-2.65E-02
-3.00E-02
-3.09E-02

-2.94E-02
-2.50E-02
-1.93E-02
-1.27E-02
-6.59E-03
3.11E-03
9.26E-03
1.59E-02
2.45E-02
3.63E-02
5.43E-02
7.97E-02
1.14E-01
1.57E-01
2.18E-01
-6.59E-03
-1.27E-02
-1.93E-02
-2.50E-02
-2.94E-02
-3.09E-02
-3.00E-02
-2.65E-02
-1.97E-02
0
5.43E-02
3.63E-02
2.45E-02
1.59E-02
9.26E-03

3.11E-03
2.18E-01
1.57E-01
1.14E-01
7.97E-02
2.69E-03
4.20E-03
5.59E-03
5.01E-03
1.60E-03
-3.85E-03
-3.40E-07
BIểU Đồ Độ VõNG Sau KHI CĂNG TRƯớC
Y
M
M
Y
BIểU Đồ Độ VõNG Sau KHI SƠ CHỉNH
-1.34E-03
-3.10E-04
8.73E-04
-1.34E-03
1.69E-03
5.04E-03
5.60E-03
4.19E-03
2.68E-03
8.67E-04
-3.13E-04
-1.23E-06

-3.70E-03
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 14
Khoa cầu đờng
Bộ môn Cầu - Hầm Đồ án tốt nghiệp-Phần thuyết
minh
0
-9.51E-04
-1.63E-03
-1.89E-03
-1.77E-03
-1.31E-03
-6.26E-04
1.58E-04
7.94E-04
8.45E-04
-8.89E-04
-1.17E-03
-7.90E-04
-5.30E-05
9.24E-04
1.67E-03
1.75E-03
9.88E-04
-1.08E-03
-4.06E-03
-8.97E-04
-8.97E-04
-4.06E-03
-1.08E-03

9.88E-04
1.75E-03
1.67E-03
9.24E-04
-5.30E-05
-7.90E-04
-1.17E-03
-8.89E-04
8.45E-04
7.94E-04
1.58E-04
-6.26E-04
-1.31E-03
-1.77E-03
-1.89E-03
-1.63E-03
-9.51E-04
0
-2.30E-02
-3.10E-02
-3.31E-02
-3.10E-02
-2.59E-02
-1.86E-02
-1.12E-02
-4.28E-03
6.39E-06
-1.26E-02
-2.67E-02
-4.26E-02

-5.91E-02
-7.65E-02
-9.32E-02
-1.09E-01
-1.24E-01
-1.36E-01
-1.36E-01
-1.36E-01
0
0
-1.36E-01
-1.36E-01
-1.36E-01
-1.24E-01
-1.09E-01
-9.32E-02
-7.65E-02
-5.91E-02
-4.26E-02
-2.67E-02
-1.26E-02
6.39E-06
-4.28E-03
-1.12E-02
-1.86E-02
-2.59E-02
-3.10E-02
-3.31E-02
-3.10E-02
-2.30E-02

BIểU Đồ Độ VõNG Sau VI chỉnh
Y
M
M
Y
BIểU Đồ Độ VõNG Sau KHI RảI TĩNH TảI 2
Sv:phạm văn tình-19284.46-46CĐ3
Trang 15

×