Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Báo cáo đồ án truyền động thủy khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 34 trang )

T
T
R
R






N
N
G
G




A
A


I
I


H
H
O
O



C
C


S
S




P
P
H
H
A
A


M
M


K
K
Y
Y
ế
ế



T
T
H
H
U
U
A
A


T
T


K
K
H
H
O
O
A
A


C
C





K
K
H
H




C
C
H
H
E
E




T
T
A
A


O
O


M

M
A
A


Y
Y


B
B
O
O




M
M
O
O


N
N


C
C







I
I
E
E


N
N


T
T




















O
O




A
A


N
N


M
M
O
O


N
N



H
H
O
O


C
C


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E


N
N




O
O



N
N
G
G


T
T
H
H
U
U


Y
Y


K
K
H
H







E
E




T
T
A
A


I
I
:
:



MAY CAẫT PHOI Tệẽ ẹONG



GVHD: Dng Th Phong

SVTH: Nguy





T
T
P
P
.
.


H
H
C
C
M
M
,
,


T
T
h
h
a
a


n
n
g
g



0
0
6
6






2
2
0
0
0
0
8
8






N
N
h
h

a
a


n
n


x
x
e
e


t
t


c
c
u
u


a
a


g
g

i
i
a
a


o
o


v
v
i
i
e
e
õ
õ
n
n


h
h




n
n

g
g


d
d


n
n
:
:
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.




O
O




A
A


N
N


T
T
R
R
U
U

Y
Y
E
E


N
N




O
O


N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y





K
K
H
H




.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T







n
n
g
g


P
P
h
h






c
c


T
T
h
h
o
o


Moõ hỡnh maựy caột phoõi tửù ủoọng - 2 -






























































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
































































.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


O
O




A
A


N
N


T
T

R
R
U
U
Y
Y
E
E


N
N




O
O


N
N
G
G


T
T
H
H

U
U
Y
Y




K
K
H
H




.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:



T
T






n
n
g
g


P
P
h
h






c
c


T
T

h
h
o
o

Moõ hỡnh maựy caột phoõi tửù ủoọng - 3 -


L
L


i
i


n
n
ú
ú
i
i






u
u



N
N
g
g


y
y


n
n
a
a
y
y
,
,


n
n
g
g
h
h



n
n
h
h


c
c


n
n
g
g


n
n
g
g
h
h
i
i


p
p



p
p
h
h


t
t


t
t
r
r
i
i


n
n


m
m


n
n
h
h





ũ
ũ
i
i


h
h


i
i


q
q
u
u
i
i


t
t
r
r

i
i
n
n
h
h


l
l


m
m


v
v
i
i


c
c


n
n
h
h

a
a
n
n
h
h


v
v




h
h
i
i


u
u


q
q
u
u



.
.


Q
Q
u
u
y
y


t
t
r
r
i
i
n
n
h
h


c
c


n
n

g
g


n
n
g
g
h
h




c
c


t
t


p
p
h
h


i
i



t
t




d
d


n
n
g
g


m
m




c
c
h
h



n
n
g
g


t
t


i
i


t
t
h
h


c
c


h
h
i
i



n
n


c
c
h
h




l
l




m
m


t
t


p
p
h
h



n
n


r
r


t
t


n
n
h
h




t
t
r
r
o
o
n
n

g
g


t
t
h
h


i
i






i
i


c
c


n
n
g
g



n
n
g
g
h
h
i
i


p
p


h
h
ú
ú
a
a


h
h
i
i



n
n






i
i


h
h
ú
ú
a
a


n
n
g
g


y
y



n
n
a
a
y
y
.
.


C
C
ú
ú


n
n
h
h
i
i


u
u


c
c



c
c
h
h


d
d




t
t
h
h
i
i


t
t


k
k





m
m


t
t


m
m




h
h


n
n
h
h


c
c



t
t


p
p
h
h


i
i


t
t




d
d


n
n
g
g



k
k
h
h


c
c


n
n
h
h
a
a
u
u
,
,








õ
õ

y
y


c
c
h
h


n
n
g
g


t
t


i
i


t
t
h
h
i
i



t
t


k
k




m
m




h
h


n
n
h
h


c
c



t
t


p
p
h
h


i
i


t
t








n
n
g
g





i
i


u
u


k
k
h
h
i
i


n
n


b
b


n
n

g
g




i
i


n
n


k
k
h
h




n
n


n
n



k
k


t
t


h
h


p
p


P
P
L
L
C
C
.
.


T
T
r
r

o
o
n
n
g
g


q
q
u
u




t
t
r
r


n
n
h
h


t
t

h
h


c
c


h
h
i
i


n
n










n
n



m
m


c
c


d
d




c
c
h
h


n
n
g
g


t
t



i
i




ó
ó


c
c




g
g


n
n
g
g


h
h



t
t


s
s


c
c


c
c
h
h


c
c


c
c
h
h


n
n



s
s




k
k
h
h


n
n
g
g


t
t
h
h
i
i


u
u



n
n
h
h


n
n
g
g


s
s
a
a
i
i


x
x
ú
ú
t
t
.
.



V
V




v
v


y
y
,
,


c
c
h
h


n
n
g
g



t
t


i
i
-
-
n
n
h
h


n
n
g
g


n
n
g
g




i
i



l
l


m
m










n
n


n
n


y
y



r
r


t
t


m
m
o
o
n
n
g
g


n
n
h
h


n
n
g
g



ý
ý


k
k
i
i


n
n




ú
ú
n
n
g
g


g
g
ú
ú
p
p



c
c


a
a


q
q
u
u
ý
ý


t
t
h
h


y
y


c
c





v
v




c
c


c
c


b
b


n
n
.
.


N
N

h
h
õ
õ
n
n




õ
õ
y
y


x
x
i
i
n
n


g
g


i
i



l
l


i
i


c
c


m
m




n
n


c
c
h
h
õ
õ

n
n


t
t
h
h


n
n
h
h






n
n


t
t
h
h



y
y


T
T




n
n
g
g


P
P
h
h




c
c


T
T

h
h




c
c


n
n
g
g


c
c


c
c


b
b


n
n





ó
ó


g
g
i
i


p
p


c
c
h
h


n
n
g
g



t
t


i
i


h
h
o
o


n
n


t
t
h
h


n
n
h
h











n
n


n
n


y
y
.
.


X
X
i
i
n
n



c
c
h
h
õ
õ
n
n


t
t
h
h


n
n
h
h


c
c


m
m





n
n
!
!









































Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N



T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G



T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D

:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c



T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 4 -




CHƯƠNG I

DẪN NHẬP

1. Hiện trạng:
Ngày nay, tự động hoá là sự ưu tiên lựa chọn trong hầu hết các
lónh vực của nền kinh tế quốc dân. Chính nhờ sự phát triển của tự
động hoá mà con người tạo ra nhiều sản phẩm chất lượng cao nhằm
đáp ứng nhiều nhu cầu phức tạp của đời sống xã hội.
Hiện nay để sử dụng hệ thống cắt phôi trong các phân xưởng cơ
khí người ta cần ít nhất hai công nhân. Vì vậy yêu cầu tự động hóa hệ
thống này là cần thiết để tiết kiệm nhân công và nâng cao năng suất
của hệ thống.

2. Vài nét về sự phát triển của công nghệ thủy lực - khí nén:


Không khí xung quanh ta nhiều vô kể và nó là một nguồn năng
lượng rất lớn mà con người đã biết sử dụng chúng từ trước Công
nguyên. Tuy nhiên sự phát triển và ứng dụng khí nén lúc đó còn rất
hạn chế do chưa có sự phối hợp giữa các ngành vật lý, cơ học v.v
Mãi cho đến thế kỷ17, nhà kó sư chế tạo người Đức Otto von
Guerike, nhà toán học và triết học người Pháp Blaise Pascal, cũng
như nhà vật lý người Pháp Denis Papin đã xây dựng nên nền tảng cơ
bản ứng dụng khí nén.
Trong thế kỉ 19, các máy móc thiết bò sử dụng năng lượng khí
nén lần lượt được phát minh như: thư vận chuyển trong ống bằng khí
nén (1835) của Josef Ritter, phanh bằng khí nén (1880), búa tán đinh
bằng khí nén (1861)…Với sự phát triển mạnh mẽ của năng lượng điện,
vai trò sử dụng năng lượng bằng khí nén bò giảm dần. Tuy nhiên việc
sử dụng năng lượng bằng khí nén vẫn đóng một vai trò cốt yếu trong
nhiều lónh vực, mà khi sử dụng năng lượng điện sẽ nguy hiểm; sử
Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N



T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T

T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:

:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c



T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 5 -
dụng năng lượng khí nén ở những dụng cụ nhỏ, nhưng truyền động
với vận tốc lớn; sử dụng năng lượng khí nén ở những thiết bò như búa
hơi, dụng cụ dập, phun sơn, giá kẹp chi tiết… và nhất là các dụng cụ,
đồ gá kẹp chặt trong các máy.
Cùng với sự phát triển không ngừng của lónh vực tự động hóa,
ngày nay các thiết bò truyền dẫn, điều khiển bằng thủy lực – khí nén
sử dụng trong máy móc trở nên rộng rãi ở hầu hết các lónh vực công
nghiệp như máy công cụ CNC, phương tiện vận chuyển, máy dập,
máy uốn, máy ép phun, dây chuyền chế biến thực phẩm,… do những
thiết bò này làm việc linh hoạt, điều khiển tối ưu, đảm bảo chính xác
cao, công suất lớn với kích thước nhỏ gọn và lắp đặt dễ dàng ở những
không gian chật hẹp so với các thiết bò truyền động và điều khiển
bằng cơ khí hay điện.

 Ưu – nhược điểm của khí nén:
Ưu điểm:
 Do khả năng chòu nén (đàn hồi) lớn của không khí, cho nên có
thể trích chứa khí nén một cách thuận lợi. Như vậy có khả năng
ứng dụng để thành lập các trạm trích chứa khí nén.
 Có khả năng truyền tải năng lượng xa, bởi vì độ nhớt động học
của khí nén nhỏ và tổn thất áp xuất trên đường dẫn ít.

 Không gay ô nhiễm môi trường.
 Chi phí thấp để thiết lập một hệ thống truyền động bằng khí nén,
bởi vì phần lớn trong các xí nghiệp hệ thống đường dẫn khí nén
đã có sẵn.
 Hệ thống phòng ngừa quá áp suất giới hạn được đảm bảo.
Nhược điểm:
 Lực truyền tải trọng thấp.
 Khi tải trọng trong hệ thống thay đổi, thì vận tốc truyền cũng
thay đổi, bởi vì khả năng đàn hồi của khí nén lớn, cho nên
không thể thực hiện những chuyển động thẳng hoặc quay đều.
 Dòng khí thoát ra ở đường dẫn ra gây nên tiếng ồn.
 Hiện nay, trong lónh vực điều khiển, người ta thường kết hợp hệ
thống điều khiển bằng khí nén với cơ, hoặc với điện, điện tử.
Cho nên rất khó xác đònh một cách chính xác, rõ ràng ưu, nhược
điểm của từng hệ thống điều khiển.
Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N



T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T

T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:

:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c



T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 6 -

3. Yêu cầu và giới hạn đề tài:
Thiết kế mô hình hệ thống cắt phôi tự động dùng năng lượng khí
nén (xylanh khí nén) kết hợp điều khiển bằng PLC (Siemens).
Tính toán cơ cấu trong thực tế để chọn xy lanh và công suất máy
nén khí phù hợp.
Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N



T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T

T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:

:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c



T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 7 -

CHƯƠNG II

CƠ SỞ LÝ THUYẾT



A. NGUỒN KHÍ NÉN

1. Máy nén khí:
Khái niệm:
Máy nén khí là thiết bò tạo ra áp suất khí, ở đó năng lượng
cơ học của động cơ điện hoặc động cơ đốt trong được chuyển
đổi thành năng lượng khí nén và nhiệt năng.
Phân loại:
a. Theo áp suất:
 Máy nén khí áp suất thấp: p  15 bar
 Máy nén khí áp suất cao: p  15 bar
 Máy nén khí áp suất rất cao: p  300bar
b. Theo nguyên lý hoạt động:
 Máy nén khí theo nguyên lý thay đổi thể tích: máy nén khí

kiểu pittông, máy nén khí kiểu cách gạt, máy nén khí kiểu
root, máy nén khí kiểu trục vít.
 Máy nén khí tuabin: máy nén khí ly tâm và máy nén khí theo
chiều trục.



2. Bình trích chứa khí nén:
Khí nén sau khi ra khỏi máy nén khí và được xử lý thì cần phải
có một bộ phận lưu trữ để sử dụng. Bình trích chứa khí nén có nhiệm
Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R

U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U

Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T

ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h

o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 8 -
vụ cân bằng áp suất khí nén từ máy nén khí chuyển đến trích chứa,
ngưng tụ và tách nước.
Kích thước bình trích chứa phụ thuộc vào công suất của máy nén
khí và công suất tiêu thụ của các thiết bò sử dụng, ngoài ra kích thước
này còn phụ thuộc vào phương pháp sử dụng: ví dụ sử dụng liên tục
hay gián đoạn.
Ký hiệu :





B. CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

Một số khái niệm:
Một hệ thống điều khiển bao gồm ít nhất là một mạch điều
khiển vòng hở (Open – loop Control System) với các phần tử sau:
 Phần tử đưa tín hiệu : nhận những giá trò của đại lượng vật lý
như đại lượng vào, là phần tử đầu tiên của mạch điều khiển. Ví
dụ: van đảo chiều, rơle áp suất.
 Phần tử xử lý tín hiệu: Xử lý tín hiệu nhận vào theo một quy tắc
logic nhất đònh, làm thay đổi trạng thái của phần tử điều khiển.
Ví dụ: van đảo chiều, van tiết lưu, van logic OR hoặc AND.
 Cơ cấu chấp hành: thay đổi trạng thái của đối tượng điều khiển,
là đại lương ra của mạch điều khiển. Ví dụ: xilanh, động cơ khí
nén.


1. Van đảo chiều:
Van đảo chiều có nhiệm vụ điều khiển dòng năng lượng bằng cách đóng,
mở hay chuyển đổi vị trí, để thay đổi hướng của dòng năng lượng.
Ngun lý hoạt động:
a) Van đảo chiều 3/2:
Khi chưa có tín hiệu điện tác động vào cửa (12), thì cửa (1) bị chặn và cửa
(2) nối với cửa (3). Khi có tín hiệu điện tác động vào cửa (12), nòng van sẽ dịch
chuyển về phía bên phải, cửa (1) nối với cửa (2) và cửa (3) bị chặn. Trường hợp
tín hiệu tác động vào cửa (12) mất đi, dưới tác động của lò xo, nòng van trở về
vị trí ban đầu.


O
O




A
A


N
N


T
T
R

R
U
U
Y
Y
E
E


N
N




O
O


N
N
G
G


T
T
H
H
U

U
Y
Y




K
K
H
H




.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T

T






n
n
g
g


P
P
h
h






c
c


T
T
h

h
o
o

Moõ hỡnh maựy caột phoõi tửù ủoọng - 9 -
Ký hiu:




Van o chiu 3/2

b) Van o chiu 5/2:
Khi cha cú tớn hiu in tỏc ng vo ca (14), thỡ ca (3) b chn, ca
(1) ni vi ca (2) v ca (4) ni vi ca (5). Khi cú tớn hiu in tỏc ng vo
ca (14) thỡ nũng van s dch chuyn sang phi, ca (2) ni vi ca (3) v ca
(1) ni vi ca (4) cũn ca (5) b chn. Khi tớn hiu tỏc ng vo ca (14) mt i
thỡ di tỏc ng ca lũ xo nũng van tr v v trớ ban u.

Ký hiu:












Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N

N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H

H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g

g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 10 -









Van đảo chiều 5/2


2. Van tiết lưu:
Van tiết lưu có nhiệm vụ điều chỉnh lưu lượng dòng chảy, tức là điều chỉnh
vận tốc hoặc thời gian chạy của cơ cấu chấp hành. Ngồi ra van tiết lưu cũng có
nhiệm vụ điều chỉn thời gian chuyển đổi vị trí của van đảo chiều. Ngun lý làm
việc của van tiết lưu là lưu lượng dòng chảy qua van phụ thuộc vào sự thay dổi
tiết diện.
Van tiết lưu một chiều điều chỉnh bằng tay.
Ngun lý hoạt động:
Tiết diện chảy A
x
thay đổi bằng điều chỉnh vít điều chỉnh bằng tay. Khi
dong khí nén từ A qua B, lò xo đẩy màng chắ xuống và dòng khí nén chỉ đi qua
tiết diện A
x
. Khi dòng khí nén đi từ B sang A, áp suất khí nén thắng lực lò xo
đẩy màng chắn lên và như vậy dong khí nén sẽ đi qua khoảng hở giữa mành
chắn và mặt tựa màng chắn, lưu lượng khơng được điều chỉnh
Ký hiệu:




Van tiết lưu một chiều
Đ

Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N



Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í

Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g



P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 11 -

3. Công tắc hành trình điện - cơ:

Ngun lí hoạt động:
Bình thường tiếp điểm 1 nối với 2, khi con lăn chạm cữ hành trình, tiếp
điểm 1 nối với 4.





 Khi không tác động:







 Khi có sự tác động:

2 4






Cấu trúc:











S
1
2
4


O
O




A
A


N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E

E


N
N




O
O


N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y





K
K
H
H




.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T







n
n
g
g


P
P
h
h






c
c


T
T
h
h
o
o

Moõ hỡnh maựy caột phoõi tửù ủoọng - 12 -



Cỏc thụng s c bn
Kh nng úng ti ln ,ti 15A.
in ỏp nh mc 250 VAC

Mt s model thụng dng:

hort Spring Plunger Panel Mount Plunger
Z-15GQ-B Z-15GD









Hinge Lever Low-force Hinge Lever
Z-15GW-B Z-15GW4-B

















Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y

E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û



K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ

û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 13 -



4. Xylanh khí nén
Sau đây là cấu tạo của một số xylanh khí nén thơng dụng:


1 Miếng đệm đầu trục
2 Nam châm
3 Đệm ống ngồi
4 Vỏ ngồi
5 Ống dân thanh
6 Miếng đệm
7 Vỏ bọc mặt trước
8 Mặt dẩn khí
9 Cơng tắc từ
10 Cần pittong
11 Vòng chống mòn
12 Đệm pittong






Xylanh tác dụng đơn dùng lò xo


O
O





A
A


N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E


N
N




O

O


N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y




K
K
H
H




.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T






n
n
g
g


P
P
h

h






c
c


T
T
h
h
o
o

Moõ hỡnh maựy caột phoõi tửù ủoọng - 14 -

Xylanh tỏc dng hai chiu, khụng cú b phn gim chn











Xylanh tỏc dng hai chiu, cú cú b phn gim chn cui khoang chy















Xylanh tỏc dng hai chiu, dựng cụng tc t










Đ
Đ

O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N



Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í



.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g



P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 15 -
C. PLC S7 – 200 CPU 214 (SIEMENS)

Đây là công cụ điều khiển hiệu quả nhất và được ưa chuộng cũng như
ứng dụng rộng rãi nhất trong thực tế. Nó điều khiển chính xác đơn giản, dễ
thay đổi chu trình làm việc bằng cách thay đổi phần mềm. Hệ thống điều
khiển bằng PLC tương đối tốn kém nhưng ổn đònh rất cao.
PLC (programmable logic control): chương trình điều khiển logic. PLC là
loại thiết bị cho phép thực hiện linh hoạt các thuật tốn điều khiển số thơng qua

một ngơn ngữ lập trình, thay cho việc thể hiện thuật tốn đó bằng mạch số.

 Ưu điểm của PLC:
- Lập trình với PLC có thể thay đổi thuật tốn, chương trình viết với
PLC thì điều kiển được dễ dàng, chương trình được lưu trong bộ nhớ
dưới dạng các khối và thực hiện lệnh theo chu kỳ vòng qt.
- Khơng dùng đấu dây cho sơ đồ điều khiển logic dùng rơle
- Tốc độ cao
- Cơng suất tiêu thụ nhỏ

 Nhược điểm:
- Giá thành rat cao

1. Giới thiệu chung về PLC S7 – 200 (Siemens)
- Có nhiều loại PLC của các hãng khác nhau nhưng ta xét ở đây là PLC
S7-200 của hãng Simens.
- Gồm một số loại như các loại 214,216,212,224,226….
- Hệ thống điều khiển với PLC gồm có:
 Bộ nguồn để cung cấp cho PLC có các dạng sau:
 ACV power supply, 24VDC input, 24VDC poutput
 Digital input/ output : 4x DC 24VDC input, 4x Relay output
 Analog input/ output: 3 analog input, 1 analog output 12bit
 Khối constact LSW 16
 Khối relay
 Khối đèn
 Khối DC 24V
 Máy tính
 Các dây nối với các mối nối hai đầu





Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À

N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K

H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n

g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 16 -






















a) Các tính năng:
 Hệ thống điều khiển kiểu Moudle nhỏ gọn cho các ứng dụng trong phạm
vi hẹp.
 Có nhiều loại CPU, nhiều loại Mouldun mở rộng.
 Có thể nối mạng với cổng giao tiếp RS 485 hay Profius.
 Máy tính trung tâm có thể truy cập đến các Moudle.
 Khơng qui định rãnh cắm.
 Phần mềm điều khiển riêng
 Tích hợp CPU, I/O nguồn cung cấp vào một Moudle .
 Micro PLC với nhiều chức năng tích hợp.




b) Các Moudle mở rộng:
 Moudle ngõ vào Digital: 24VDC,120/230VAC
 Moudle ngõ ra Digital: 24VDC , ngắt điện từ
 Moudle ngõ vào Analog: áp ,dòng , điện trở, cặp nhiệt.
Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E

À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û



K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û

n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 17 -
 Moudle ngõ ra Analog: áp , dòng


c) Cấu trúc bộ nhớ:
Bộ nhớ của S7-200 được chia làm 4 vùng:
 Vùng chương trình.
 Vùng tham số.
 Vùng dữ liệu.
 Vùng đối tượng.
Trong đó hai vùng nhớ dữ liệu và đối tượng có vai trò quan trọng trong
việc thực hiện một chương trình.
 Vùng dữ liệu:
 V - Variable memory : Vùng nhớ biến.
 I - Input image register : Vùng đệm ngõ vào.
 Q - Output image register : Vùng đệm ngõ ra.
 M – Internal memory bits : Vùng nhớ trong.
 SM – Special memory bits : Vùng nhớ đặc biệt.
Các vùng nhớ này đều có thể truy cập được theo bit, byte, word hay double
word.

 Vùng đối tượng: Được phân chia như sau:
o Timer: từ T0 đến T127.
o Bộ đếm: từ C0 đến C127.
o Bộ đệm cổng vào tương tự: từ AW0 đến AW30.
o Bộ đệm cổng ra tương tự: từ AQW0 đến AQW30.
o Thanh ghi Acumulator: từ AC0 đến AC3, trong đó thanh ghi AC)
không có khả năng làm con trỏ.
o Bộ đếm tốc độ : từ HSC0 đến HSC2

d) Cách thực hiện một chương trình:
PLC làm việc theo nguyên tắc thực hiện các vòng lặp. Mỗi vòng lặp
được gọi là một vòng quét. Mỗi vòng quét hoàn chỉnh gồm các bước như sau:







Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E

E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û



K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û

û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 18 -










 Bước 1: Nhập dữ liệu từ thiết bò ngoại vi vào bộ đệm.
 Bước 2: Thực hiện chương trình.
 Bước 3: Truyền thông và tự kiểm tra lỗi.
 Bước 4: Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ảo ra ngoài.

e) Tập lệnh của S7 – 200 được biểu diễn dưới 2 dạng:
LAD – Ladder logic – Gọi là phương pháp hình thang: là một ngôn ngữ
viết dưới dạng đồ họa, dễ quan sát, dễ kiểm tra. Ở đây chúng ta dùng tập lệnh
này.
STL – Statement list – Phương pháp liệt kê: Ngôn ngữ thể hiện dưới
dạng những câu lệnh.
Phần lớn những câu lệnh dưới dạng LAD đều có thể chuyển sang STL
và ngược lại.

2. Mơ tả PLC S7 - 200 CPU 214
 Có 14 ngõ vào: từ I0.0 đến I0.7 và từ I1.0 đến I1.5.
 Có 10 ngõ ra : từ Q0.0 đến Q0.7 và từ Q1.0 đến Q1.1.
 Có 14 led báo trạng thái các ngõ vào, 10 led báo trạng thái các ngõ ra.
 Có 03 led báo trạng thái của CPU:
_ Led SF : Báo trạng thái CPU còn tốt hay bò hỏng.
_ Led RUN: Báo trạng thái CPU đang hoạt động.
_ Led STOP: Báo trạng thái CPU đang ngưng hoạt động.

Ngoài ra, khi có yêu cầu giao tiếp lớn, S7-200 cho phép ta kết nối
thêm các modul mở rộng. Số modul mở rộng tối đa là 7, tương ứng với số ngõ
vào cực đại là 64, số ngõ ra cực đại là:
 Các ngõ vào, ra đều có mức điện áp tác động là 24VDC.

1. Nhập dữ
liệu từ ngoại
vi vào bộ đệm
ảo.
2. Thực hiện
chương trình.
3. Truyền
thông và tự
kiểm tra lỗi.
4. Chuyển
dữ liệu từ bộ
đệm ảo ra
ngoại vi.
Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù

N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G



T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H

D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù

c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 19 -














Tính năng của CPU-214 DC/DC/DC:
- Nguồn nuôi: 24VDC.
- Mức logic ngõ vào : 24VDC = [1].
0VDC = [0].

- Mức logic ngõ ra : 24VDC = [1].
0VDC = [0].
Tải ngõ ra phải làm việc ở 24VDC và dòng tối đa là 50mA.
- Có 2048 từ nhớ chương trình chứa trong ROM.
- Có 2048 từ nhớ dữ liệu, trong đó 512 từ đầu tiên thuộc ROM.
- Có 128 timer, tùy theo độ phân giải mà chia làm 3 loại:
+ 04 timer 01ms.
+ 16 timer 10ms.
+ 108 timer 100ms.
- Có 128 bộ đếm – Counter, tùy vào cách đếm mà chia làm 2 loại:
+ Đếm lên : Count up.
+ Đếm lên xuống : Count up-down.
- Có 688 bit nhớ đặt biệt dùng để thông báo trạng thái và đặt chế độ làm
việc.
- Có 02 bộ phát xung kiểu POT hoặc kiểu PWM.
- Có 02 bộ điều chỉnh tương tự.

Các cổng ra
RUN
SF
STOP
I0.0
I0.1
I0.2
I0.3
I0.4
I0.5
I0.6
I0.7
I1.0

I1.1
I1.2
I1.3
I1.4
I1.5
Q0.0
Q0.1
Q0.2
Q0.3
Q0.4
Q0.5
Q0.6
Q0.7
Q1.0
Q1.1

SIMATIC
S7-200
Các cổng
vào
Cổng truyền
thông
Đ
Đ
O
O
À
À



A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä

N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G

V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư

ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 20 -


CHƯƠNG III
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG




A. PHẦN CƠ KHÍ
1. Mô hình thiết kế:
Đ
Đ
O
O

À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ

O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í



.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P

h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 21 -

2. Các cơ cấu trong mô hình:







 Cơ cấu kẹp phôi: gồm có 2 cơ cấu:

o Pitton A – bàn trượt: kẹp giữ kéo phôi vào để thực hiện quá trình
cưa.
o Pitton C: kẹp giữ phôi lúc đang cưa và khi pitton B kéo bàn trượt
đi về.
 Cơ cấu đẩy phôi: là pitton B mang theo bàn trượt – pitton A.
 Cơ cấu nâng cưa: pitton D và giá đỡ cưa.

3. Tính toán cơ cấu để chọn xylanh và máy nén khí:

 Thông số phôi cắt:
Dài L = 2000 mm = 20 dm
Rộng a = 30 mm = 0,3 dm
Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T

R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H

U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:



T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T

h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 22 -
Cao b = 2 mm = 0,02 dm
Chất liệu thép CT45: D = 7,8 kg/dm
3

V
phôi
= a.b.L = 0,3 . 0,02 . 20 = 0.12 dm
3

Suy ra: M
phôi
= V
phôi
. D = 0.12 . 7,8 = 0,936 kg

 Đường kính xylanh B:
Phản lực tác dụng lên bàn trượt:
N
bàn trượt
= P
bàn trượt

P
bàn trượt

= (M
phôi
+ M
bàn trượt
+ M
cơ cấu
) . 10

Trong đó: M
phôi
= 0,936 kg;
M
bàn trượt
= 15 kg; M
cơ cấu
= 5 kg

Nên P
bàn trượt
= 209,36 N
Suy ra: F
ms
= K.N
bàn trượt

Với K = 0,2 là hệ số ma sát của bàn trượt

Điều kiện để pitton B có thể đẩy được bàn trượt là:
F
B



F
ms

F
B

K. N
bàn trượt

F
B


0,2 . 209.36 = 41,872 N
Mà F
B
= P. A
B

Chọn máy nén khí có áp suất P = 5 bar = 5.10
5
N/m
2
là áp suất thỏa yêu cầu
Suy ra: A
B
=
P

F
B
= 41.872/(5.10
5
) = 5,3744. 10
-5
m
2

Mà: A
B
=
4
.
2
d

nên ta được:
d
B
=

A
B
4
= 10,3 . 10
-3
m = 10,3 mm

Như vậy chọn pitton B có đường kính d

B
= 11 mm

Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À

À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K

K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n

n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 23 -

 Đường kính xylanh A:
Lực ma sát giữa phôi và bàn trượt (K = 0,5):

F
ms phôi
= K.N
Phản lực của bàn trượt lên phôi:
N = P
phôi
+ F
ép

Suy ra: F
ms phôi
= K.(P
phôi
+ F
ép
)

Để phôi nằm trên bàn trượt và khi pitton B đẩy bàn trượt thì phôi cũng đi
theo bàn trượt thì phải có:
F
ms phôi


F
đẩy

Mà F
đẩy
= F
B

= P.A
B
= 60,5 N
Nên K.(P
phôi
+ F
ép
)

F
B


Như vậy F
ép



K
F
B
- P
phôi
= 111,64 N

Hay A
A
.P

111,64 N suy ra A

A


2.23 . 10
-4
m
2


Và ta được: d
A



S
A
4
= 1,68 . 10
-2
m = 11,7 mm

Vậy chọn đường kính xylanh A: d
A
= 12 mm
 Đường kính xylanh C và D:
F
giữ phôi
=500 N = F
1
=F

F
cắt
= 500 N = F
2
=F
Từ đó:
A
D
=
P
F
= 0,001 m
2
A
C
= 0.001 m
2

Suy ra: d
D
=

A4
= 0,0357 m = 35,7 mm
d
C
= 35,7 mm

Vậy chọn đường kính xylanh C và D là: d = 36 mm


Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R
U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N



Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U
Y
Y
Û
Û


K
K
H
H

Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T
ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g



P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h
o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 24 -
B. PHẦN ĐIỆN – KHÍ NÉN
1. Sơ đồ hành trình bước:










2. Sơ đồ mạch điện – khí nén dùng Rơle:


3. Sơ đồ mạch điện – khí nén dùng PLC:

Đ
Đ
O
O
À
À


A
A
Ù
Ù
N
N


T
T
R
R

U
U
Y
Y
E
E
À
À
N
N


Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
N
N
G
G


T
T
H
H
U
U

Y
Y
Û
Û


K
K
H
H
Í
Í


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:


T
T

ư
ư
ơ
ơ
û
û
n
n
g
g


P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c


T
T
h
h

o
o

Mô hình máy cắt phôi tự động - 25 -



4. Chương trình PLC:
Bảng I/O
:



5. Code chương trình theo tập lệnh LAD:

×