Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thpt lịch sử (493)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.83 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 2. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các phong
trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 3. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 4. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
B. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 5. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ


trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Campuchia.
D. Thụy Sĩ.
Câu 6. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 7. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh thế
giới là
A. Đại hội đồng.
B. Ban Thư kí.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Hội đồng Bảo an.
Câu 8. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 9. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Phi.
C. Tây Âu.
D. Đông Nam Á.
Câu 10. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.

B. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 11. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 12. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Anh.
Câu 13. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
Câu 14. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
C. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
D. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
Câu 15. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào

sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 17. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 18. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 19. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
Trang 2/11 Mã đề 1



Câu 20. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Malaysia.
C. Mỹ.
D. Tuynidi.
Câu 21. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
B. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
C. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
D. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 23. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
Câu 24. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Thượng Lào.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Chiến dịch Việt Bắc.
Câu 25. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho

cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
Câu 26. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 27. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, cơng nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Giáp Tuất.
B. Nhâm Tuất.
C. Hácmăng.
D. Patơnốt.
Câu 28. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 29. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
Trang 3/11 Mã đề 1


B. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.

D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Câu 30. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 31. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. ơrô.
C. phrăng.

D. nhân dân tệ.

Câu 32. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. "cực" Liên Xơ đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
B. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
C. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 33. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. đông du.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 34. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.

Câu 35. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
Câu 36. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Văn hoá.
C. Giáo dục.
D. Y tế.
Câu 37. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 38. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hố.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn nghệ.
Câu 39. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
B. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.

D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 40. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
Câu 41. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
C. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
D. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 42. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
B. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 43. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 44. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 45. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 46. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Câu 47. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 48. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
D. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 49. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. nhân dân tệ.
C. đôla.

D. phrăng.
Trang 5/11 Mã đề 1



Câu 50. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
D. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
Câu 51. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 52. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 53. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). B. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
C. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
Câu 54. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.

D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 55. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Nam Phi.
C. Hà Lan.
D. Mêhicô.
Câu 56. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Đồng khởi.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 57. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy qn.
B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Tập trung binh lực.
Câu 58. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Đảng Cộng sản Đơng Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
B. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 59. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đất nước.
C. Đường Kách mệnh. D. Tuyên ngôn độc lập.

Câu 60. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
C. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
D. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 61. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
Câu 62. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 63. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
C. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. sử dụng bạo lực cách mạng.
Câu 64. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
B. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Câu 65. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.

C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 66. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
B. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
C. Philippin, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 67. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phòng thủ.
B. hịa hỗn.
C. Tiến cơng.
D. rút lui.
Câu 68. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
C. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 69. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
C. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
D. Sử dụng đòn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 70. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Việt Bắc.

D. Đất nước.
Câu 71. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 72. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
C. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 73. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 74. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
Câu 75. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. đông du.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 76. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,

tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 77. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 78. Nội dung nào sau đây khơng phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ti xun quốc gia.
C. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 79. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
Câu 80. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải. B. Công nghiệp nhẹ.
C. Khai mỏ.
D. Nông nghiệp.
Câu 81. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?

A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
C. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 82. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp qn đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 83. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. độc lập và tự do.
C. tự do và dân chủ.
D. ruộng đất cho dân cày.
Câu 84. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng quân Mĩ.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 85. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Đánh bại cuộc hành qn của Mĩ vào An Lão. D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 86. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
Câu 87. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:

A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Câu 88. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 89. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ.
B. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 90. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. xác định động lực cách mạng là công – nông.
Câu 91. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. B. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 92. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 93. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng

quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Bồ Đào Nha.
C. Phần Lan.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 94. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Đại tư sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Chủ nô.
Câu 95. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 96. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 97. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 98. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới

A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 99. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng.
B. phát triển mạnh mẽ. C. suy thoái kéo dài.

D. lạc hậu.

Câu 100. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn nghệ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn hoá.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

2. A

3.


B

4.

C

6.

C

8.

C

10.

C

5.

C

7.

D

9. A
11.

B


12.

D

13.

B

14.

D

15. A

16. A

17.

D

18. A

19.

D

20.

21.


D

22. A

23. A

24.

25. A

26. A

27. A

28. A

29.

B

30. A

31.

B

32. A
D


33.

C
D

34. A

35. A

C

36.

37.

C

38. A

39. A

40.

C

41. A

42.

C


44.

C

43.

C

45. A

46. A

47.

C

49. A
51.

48.

B

50.

B

52. A


C

53. A

54.

C
C

55.

B

56.

57.

B

58.

59.
61.
63.

D

60.

C


62. A

C
D

65. A
67.

B

D

64.

D

66.

D

68. A
1


69.

C

71.

73.

70.

B

B

72. A

B

74.

D
D

75.

C

76.

77.

C

78.

79.


C

80.

B
D

81.

B

82.

B

83.

B

84.

B

85.

D

86.


87.

D

88.

B

91.

B

89. A
92.

D

93.

C

94. A
96.

D

C

95.
B


98. A
100. A

2

97.

B

99.

B



×