SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)
Đề thi hóa lớp 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hoa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 722
Câu 1. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Cr.
C. Ag.
Câu 3. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg.
B. Zn.
C. Ag.
Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. HCl.
D. Al.
D. Fe.
D. glixerol.
Câu 5. Thủy phân hồn tồn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 109,5 gam.
B. 127,5 gam.
C. 118,5 gam.
D. 237,0 gam.
Câu 6. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. Na2SO4.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 8. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 10. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 11. Etyl axetat khơng tác dụng với?
A.
(xúc tác
B. dung dịch
C.
lỗng, đun nóng).
đun nóng.
.
D.
.
Câu 12. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
1/4 - Mã đề 722
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. HCOOC2H5.
Câu 15. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 55.
B. 75.
C. 8.
D. 65.
Câu 16. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Glixerol.
C. Xenlulozơ.
D. Metyl axetat.
Câu 17. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 18. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 19. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeS.
Câu 20. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong cơng nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. chất béo.
B. glucozor.
C. saccarozơ.
D. fructozo.
Câu 21. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Etyl fomat
D. Isoamyl axetat
Câu 23. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.
Câu 25. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. axit glutaric
C. glyxin
Câu 26. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. oxi.
C. hiđro.
Câu 27. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. KOH.
Câu 28. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. metylamin.
Câu 29. Este
có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl axetat.
Câu 30. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
Câu 31. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
2/4 - Mã đề 722
D.
.
D. Ag.
D. axit glutamic
D. nitơ.
D. C2H5OH.
D. đimetylamin.
D. etyl propionat.
D. 4.
A. Saccarozo.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Amilozo.
Câu 32. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (2),(3)
D. (1), (4)
Câu 33. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Cơng thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Au.
B. Ag.
C. Na.
Câu 35. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 2
B. 3
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 4
Câu 36. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
D. Cu.
và
D. 5
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí clo
B. Khí nitơ
C. Khí flo
D. Hơi Brom
Câu 38. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 39. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. xanh tím.
C. nâu đỏ.
D. đỏ.
Câu 40. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 41. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Q tím.
C. Nước brom.
D. Kim loại
.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Zn.
C. Ni.
D. Cu.
Câu 45. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Giấm ăn.
C. Nước vơi trong.
D. Xút.
Câu 46. Thủy phân hồn tồn
trong phân tử
là
A. 1.
B. 3.
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 2.
3/4 - Mã đề 722
. Số liên kết peptit
D. 4.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,60
B. 3,15
C. 6,20
D. 5,25
Câu 48. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 49. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Crom
B. Flo
C. cacbon
D. Lưu huỳnh
Câu 50. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 722