Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thpt lịch sử (192)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.81 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng thứ
hai thế giới?
A. Anh.
B. Nhật Bản.
C. Mỹ.
D. Liên Xô.
Câu 2. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 3. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
B. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 4. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu sự
chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 5. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 6. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến công.
B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. hịa hỗn.
Câu 7. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt
Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 8. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 9. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận quyền
đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định
trong Hiệp ước nào?
A. Nhâm Tuất.
B. Hácmăng.
C. Patơnốt.

D. Giáp Tuất.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 10. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 11. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
D. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 12. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
Câu 13. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
Câu 14. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?

A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
Câu 15. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 16. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 17. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Tư bản mại sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Chủ nô.
Câu 18. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Campuchia.
C. Thụy Sĩ.
D. Thụy Điển.
Trang 2/10 Mã đề 1



Câu 19. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Việt Bắc.
C. Đất nước.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 21. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 22. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 23. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
Câu 24. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.

B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 25. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 26. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 27. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng và suy thoái.
C. phát triển xen kẽ suy thoái.

B. phát triển mạnh mẽ.
D. phục hồi và phát triển.

Câu 28. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn nghệ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Người cùng khổ.
Trang 3/10 Mã đề 1



Câu 29. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 30. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 32. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Quân sự.
C. Y tế.
D. Giáo dục.
Câu 33. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Hồ Chí Minh.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 34. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo

A. An Nam trẻ.
B. Chuông rè.
C. Người nhà quê.
D. Búa liềm.
Câu 35. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. căng thẳng, phức tạp.
B. đối đầu căng thẳng.
C. hợp tác và phát triển.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 36. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
B. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
C. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đông Dương.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 37. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Sài Gịn.
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
Câu 38. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài ngun.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 39. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.

B. Phổ cập tiểu học.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xây dựng nông thôn mới.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 40. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 41. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Câu 42. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Áo.
Câu 43. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Câu 44. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?

A. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
B. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
C. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 45. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 46. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. B. Mở rộng ngụy quân.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Tập trung binh lực.
Câu 47. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 48. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
C. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 49. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?

A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
D. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 50. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
Câu 51. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. công nghiệp vũ trụ ra đời.
C. giai cấp tư sản ra đời.
D. trở thành siêu cường tài chính.
Câu 52. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 53. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.

Câu 54. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 55. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 56. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 57. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 58. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
Câu 59. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Mêhicô.
C. Pháp.

D. Nam Phi.
Câu 60. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
B. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 61. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 62. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 63. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Thực dân phương Tây.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 64. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.
Câu 65. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều

nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 66. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
D. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
Câu 67. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Câu 68. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Trang 7/10 Mã đề 1


C. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Câu 69. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.

B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nông ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 70. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
Câu 71. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Anh.
C. Đức.
D. Pháp.
Câu 72. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 73. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 74. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ.

D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 75. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn về kinh tế.
C. Sự kém an toàn về chính trị.
D. Sự kém an tồn của đời sống con người.
Câu 76. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
Câu 77. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
C. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
D. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 78. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
C. Sự ra đời nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 79. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.

B. Tịa án Quốc tế.
C. Ban Thư kí.
D. Hội đồng Bảo an.
Câu 80. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 81. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. Học thuyết Truman của Mĩ.
Câu 82. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
C. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
D. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
Câu 83. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Ai Cập.
C. Mỹ.
D. Malaysia.
Câu 84. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.

D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 85. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. đoàn kết cách mạng thế giới.
D. độc lập và tự do.
Câu 86. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 87. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 88. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần liên minh để chống phát xít.
B. Cần đồn kết lật đổ qn phiệt Nhật Bản.
C. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 89. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. đôla.

C. phrăng.

D. nhân dân tệ.

Câu 90. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 91. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. khủng hoảng.

C. phát triển mạnh mẽ. D. lạc hậu.

Câu 92. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
C. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 93. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 94. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.

C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
Câu 95. Nội dung nào dưới đây khơng phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
B. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 96. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Hà Lan.
C. Nam Phi.
D. Mêhicô.
Câu 97. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
B. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
C. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
D. Vì hê thơng thc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Câu 98. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
B. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. xác định động lực cách mạng là công – nông.
Câu 99. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. D. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
Trang 10/10 Mã đề 1



Câu 100. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Khai mỏ.
C. Giao thông vận tải. D. Nông nghiệp.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D

1.

2. A

3. A

4.

C

5. A

6.


C

7.

B

8. A
D

9.
11. A

12. A

13.

C

14.

15.

C

16.

17.

D


10.

B

19.

D

21. A

D
C

18.

B

20.

B

22. A

23.

D

24.

B


25.

B

26.

27.

B

28.

D

30.

D

29.

D

C

31.

B

32.


D

33.

B

34.

D

35.

D

36. A
38.

D

39. A

40.

D

41. A

42. A


37.

B

43.
45.

D

44.

B

47.

B

46. A
C

49. A

48.

B

50.

B


51.

D

52.

D

53.

D

54.

D

55. A
57.

56.
58.

B

59.

D
B

62. A


63.

B

64.

67.

D

60.

61.
65.

B

66.

C
B

68. A
1

C
D
B



69.
71.

70.

D
B

72. A

73.

C

74. A

75.

C

76. A

77.

D

78.

B


79.

D

B

80. A

81.

C

82.

C

83.

C

84.

C

86.

C

85.


D

87. A

88. A

89. A

90.

91.

92.

C

93. A

B
C

94. A

95.

C

96.


C

97.

C

99.

C

100.

D

2



×