Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

tài liệu cần thiết toa xe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.66 KB, 30 trang )

Lời nói đầu
Cùng với xu thế phát triển và hội nhập kinh tế của quốc gia, dịch vụ đờng
sắt là một ngành dịch vụ vận tải chiếm vị trí tơng đối quan trọng trong việc phát
triển kinh tế xã hội và hội nhập kinh tế của đất nớc.
Trong những năm gần đây, để đáp ứng công cuộc đổi mới theo hớng công
nghiệp hoá và hiện đại hoá của đất nớc, ngành công nghiệp chế tạo đầu máy toa
xe của đờng sắt Việt Nam đã có những bớc phát triển vợt bậc. Ngoài việc chú
trọng đầu t thiết bị và công nghệ tiên tiến, phát huy tiềm năng, mở rộng thị trờng
trong nớc và ngoài nớc, đờng sắt Việt Nam tới nay đã tự chế tạo đợc tất cả các
loại toa xe khách, toa xe hàng mà không phải nhập khẩu nh trớc đây.
Hiện nay Đờng sắt Việt Nam chủ trơng phát triển các loại hình toa xe để
tăng thị phần vận tải hàng hoá. Đặc biệt là thiết kế chế tạo các chủng loại toa xe
hàng trong đó có phát triển loại hình toa xe hàng có mui để chuyên chở các mặt
hàng đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu giao lu hàng hoá giữa các vùng trong cả n-
ớc cũng nh với các nớc trong khu vực.
Từ trớc đến nay việc tính toán kết cấu thùng xe thờng sử dụng phơng pháp
tính gần đúng, sơ đồ tính toán chủ yếu là kết cấu dạng khung phẳng, do đó cha
phản ánh chính xác trạng thái chịu lực thực tế của kết cấu. Bởi vậy phần tự trọng
của thùng xe là rất lớn, ảnh hởng tới tải trọng chuyên chở hàng hóa và lãng phí
nguyên vật liệu để chế tạo.
Với mục đích trên đề tài: Nghiên cứu ph ơng pháp tính chính xác thùng
toa xe G vận dụng trên khổ đờng 1000mm là việc làm hết sức cần thiết nhằm
tối u hoá kết cấu và mang lại giá trị thực tiễn lớn.
Nội dung của luận văn đợc giải quyết trên cơ sở nghiên cứu các phơng
pháp đánh giá độ bền thùng toa xe có mui hiện nay đang sử dụng, từ đó bằng
phân tích kết quả tính toán so sánh trên cơ sở lý thuyết độ bền, lựa chọn phơng
pháp chính xác. Nội dung chính của luận văn bao gồm:
- Tổng quan về tình hình vận dụng toa xe nói chung và vận dụng toa xe
hàng có mui nói riêng trên đờng sắt Việt Nam .
- Các phơng pháp tính toán độ bền thùng toa xe hàng có mui (toa xe G).
- Đánh giá độ bền toa xe G bằng phơng pháp ma trận và phơng pháp phần


tử hữu hạn và lựa chọn phơng pháp hợp lý
Chơng 1: Tổng quan về tình hình vận dụng toa xe nói
chung và vận dụng toa xe hàng có mui nói riêng trên
đờng sắt Việt Nam
1.1. tình hình vận dụng toa xe trên đờng sắt Việt Nam
Hiện nay hệ thống đờng sắt chính tuyến của đờng sắt Việt Nam là
2523km trong đó có 136km khổ đờng tiêu chuẩn 1435mm và 256km đờng lồng
(1435mm và 1000mm) còn lại là khổ đờng 1000mm.
- Hệ thống đờng sắt Việt Nam có các tuyến chính:
+ Hà Nội - Lào Cai: Dài 297km khổ đờng 1000mm.
+ Hà Nội - Hải Phòng: Dài 105km khổ đờng 1000mm.
+ Hà Nội - Thái Nguyên: Dài 88km đờng lồng 1000mm và
1435mm.
+ Hà Nội - Lạng Sơn: Dài 167km đờng lồng 1000mm và 1435mm.
+ Yên Viên - Kép - Bãi Cháy: Dài 136km khổ đờng 1435mm.
+ Hà Nội - TP Hồ Chí Minh: Dài 1730km khổ đờng 1000mm.
- Tình hình vận dụng toa xe khách và toa xe hàng trong toàn ngành hiện
nay:
Hiện nay ngành đờng sắt Việt Nam đang còn sử dụng rất nhiều chủng loại
toa xe đợc sản xuất tại các nớc khác nhau, trong các khoảng thời gian khác nhau
đặc biệt là toa xe hàng: Pháp, Nhật, Nga, Mỹ, Trung Quốc, Rumani, ấn độ, Bỉ
Theo thống kê của Tổng công ty đờng sắt Việt Nam thực hiện năm 2003 hiện cả
nớc trong toàn mạng đờng sắt Việt Nam có 980 toa xe khách các loại trong đó số
toa xe dùng đợc là 860 toa xe và 4.530 toa xe hàng các loại. Đa phần số toa xe
có thời gian sử dụng trên 20 năm:
+ Số toa xe sử dụng trớc năm 1970 là 1718 toa xe chiếm 38,27%.
+ Số toa xe sử dụng trớc năm 1980 là 311 toa xe chiếm 6,9%.
+ Số toa xe sử dụng trớc năm 1990 là 190 toa xe chiếm 4,3%.
+ Số toa xe sử dụng từ năm 1990 là 2266 toa xe chiếm 50,47%.
Nh vậy số lợng toa xe có thời gian sử dụng > 30 năm vẫn chiếm một tỷ lệ

rất lớn trong tổng số toa xe hiện có.
- Tình hình vận dụng toa xe hàng hiện nay
Bảng 1. Tổng hợp toa xe hàng thống kê
Tổng số xe kiểm đếm
Tổng
Toa xe hàng
2037
1224
387
623
127
42
18
149
46
18
4671
Toa xe hàng
46
290
12
6
354
5025
ổ trợt
87
161
239
222
48

0
13
67
26
0
863
0
0
0
6
6
869
ổ bi
1950
1063
148
401
79
42
5
82
20
18
3808
46
290
12
0
348
4156

Tạm dịch
Tổng
0
3
0
1
0
0
0
0
0
0
4




0
4
ổ trợt

1

1







2




0
2
ổ bi

2








2




0
2
Gá gủi
Tổng
13
68
1

1
0
19
7
4
0
0
113
0
12
0
0
12
125
ổ trợt
3
8
1



7
3


22





0
22
ổ bi
10
60

1

19

1


91

12


12
103
Vận dụng
Tổng
2024
1153
386
621
127
23
11
145

46
18
4554
46
278
12
6
342
4896
ổ trợt
84
152
238
221
48

6
64
26

839



6
6
845
ổ bi
1940
1001

148
400
79
23
5
81
20
18
3715
46
278
12

336
4051
Loại xe
G
H
N
M
P
Pm
MVT
XT
CD
HL
Tổng cộng
Gr
Hr
CDr

XTr
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1.2. Tổng quan các loại toa xe hàng có mui (toa xe G) đang vận
dụng trên đờng sắt Việt Nam
1. Loại xe G American nhập năm 1975
a. Đặc điểm chung
- Chiều dài toàn xe : 14500 mm
- Chiều rộng lớn nhất : 2780 mm
- Chiều cao lớn nhất : 3302 mm
- Cự ly tâm 2 cối : 9297 mm
- Tự trọng toa xe : 19 tấn
- Tải trọng toa xe : 25 tấn
- Thể tích chứa hàng : 68m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
- Bộ phận giá chuyển hớng

+ GCH thép đúc : ASF Ride Control
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1676 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên

838x145,4 mm
+ Hộp trục : ổ bi Tim ken 5x9(Không có hộp bao ngoài )
+ Bàn trợt con lăn hình trụ

80x80 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
+ Lò xo ngoài :

24,2x115,5x255,6 mm
- Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 13563 mm
+ Rộng bệ xe : 2529 mm
+ Cao trong thùng : 2002 mm
+ Cửa chính : 4 cửa đẩy dọc xe
+ Kích thớc : 1900x1900 mm
- Bộ phận hãm
+ Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2
+ Nồi hãm : 254x305 mm
+ Thùng gió phụ : Dung tích 43l
+ Hệ thống hãm tay: Kiểu trục xích
- Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm AAR My
+ Đuôi giảm chấn cao su
+ Cần giật tác dụng trên
9297

2780
3302
14500
H×nh 1.1. Lo¹i xe G american nhËp n¨m 1975
2. Loại xe G American nhập năm 1975
a. Đặc điểm chung
- Chiều dài toàn xe : 13893 mm
- Chiều rộng lớn nhất : 2580 mm
- Chiều cao lớn nhất : 3508 mm
- Cự ly tâm 2cối : 8993 mm
- Tự trọng toa xe : 23,8 tấn
- Tải trọng toa xe : 25 tấn
- Thể tích chứa hàng : 30 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
- Bộ phận giá chuyển hớng
+ GCH thép đúc : ASF Ride Control
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1676 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên

838x145,4 mm
+ Hộp trục : ổ bi Tim ken 5x9 (Không có hộp bao ngoài)
+ Bàn trợt con lăn hình trụ

80x80 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
+ Lò xo ngoài :

24,2x115,5x255,6 mm
- Bộ phận Thùng - Bệ xe

+ Dài bệ xe : 12893 mm
+ Rộng bệ xe : 2320 mm
+ Cao trong thùng : 2208 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe
+ Kích thớc : 2438x1900 mm
- Bộ phận hãm
+ Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2
+ Nồi hãm : 254x305 mm
+ Thùng gió phụ : Dung tích 43l
- Hệ thống hãm tay: Kiểu trục xích
- Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm AAR My
+ Đuôi giảm chấn cao su
+ Cần giật tác dụng trên
13893
8993
2580
3508
H×nh 1.2 . Lo¹i xe G American nhËp n¨m 1975
3. Loại xe G american nhập năm 1978
a. Đặc điểm chung
- Chiều dài toàn xe : 14942 mm
- Chiều rộng lớn nhất : 2700 mm
- Chiều cao lớn nhất : 3650 mm
- Cự ly tâm 2cối : 10060 mm
- Tự trọng toa xe : 20 tấn
- Tải trọng toa xe : 30 tấn
- Thể tích chứa hàng : 80 m
3

b. Đặc điểm cấu tạo
- Bộ phận giá chuyển hớng
+ GCH thép đúc : ARAD-RUMANI
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1676 mm
+ Bánh xe : Thép cán liền

838x135mm
+ Hộp trục : ổ bi SKF 5 1/2x10 (có hộp bao ngoài )
+ Bàn trợt KT : 90x92x225 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

27x

112,7x230 mm
- Lò xo trong :

17x

64,5x230 mm
- Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 14000 mm
+ Rộng bệ xe : 2456 mm
+ Cao trong thùng : 2555 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe (kích thớc: 1400x2300mm)
+ Cửa sổ : 8 cửa đẩy (kích thớc : 460x620 mm)
+ Thông gió thùng xe bằng cửa sổ đẩy lên xuống
- Bộ phận hãm
+ Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : Màng mỏng KNORR-KE1e

+ Nồi hãm : 14 (355,6 mm)
+ Thùng gió hai ngăn
- Thùng gió phụ : Dung tích 40l
- Thùng gió gia tốc : Dung tích 58l
+ Thiết bị điều chỉnh khe hở guốc hãm SAB DRV.2A.600
+ Thiết bị điều chỉnh nặng, nhẹ R -T
+ Hệ thống hãm tay: Kiểu trục bánh răng vít
- Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm RUMANI
+ Đuôi giảm chấn lò xo thép vòng
+ Cần giật tác dụng trên
10060
2700
3650
14942
H×nh 1.3. Lo¹i xe G american nhËp n¨m 1978
4. Loại xe G American nhập năm 1978
a. Đặc điểm chung
- Chiều dài toàn xe : 13706 mm
- Chiều rộng lớn nhất : 2780 mm
- Chiều cao lớn nhất : 3550 mm
- Cự ly tâm 2cối : 9500 mm
- Tự trọng toa xe : 18 tấn
- Tải trọng toa xe : 35 tấn
- Thể tích chứa hàng : 70 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
- Bộ phận giá chuyển hớng
+ GCH thép đúc : MUKAND RIDE CONTROL
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1700 mm

+ Bánh xe : Thép cán liên

780x135mm
+ Hộp trục : ổ bi Tim ken 5x9 (không có hộp bao ngoài)
+ Bàn trợt con lăn hình trụ

80x80 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

25,4x

114,3x244 mm
- Lò xo trong :

15,87x

59,85x244 mm
- Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 12800 mm
+ Rộng bệ xe : 2500 mm
+ Cao trong thùng : 2550 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe (kích thớc: 1600x2150 mm)
+ Cửa sổ : 8 cửa đẩy (kích thớc : 415x455 mm)
+ Thông gió thùng xe bằng cửa sổ đẩy lên xuống
- Bộ phận hãm
+ Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : Màng mỏng ABSD
Có thêm van nhả hãm nhanh F3
+ Nồi hãm : 12x10 (f305x254 mm)

+ Thùng gió hai ngăn
- Thùng gió phụ : Dung tích 40l
- Thùng gió gia tốc : Dung tích 58l
+ Thiết bị điều chỉnh khe hở guốc hãm SAB - DRV.2A.600
+ Thiết bị điều chỉnh nặng, nhẹ R -T
+ Hệ thống hãm tay: Kiểu trục bánh răng vít
- Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm AAR ấn Độ
+ Đuôi giảm chấn cao su
+ Cần giật tác dụng trên
9500
13706
2780
3550
H×nh 1.4 . Lo¹i xe G American nhËp n¨m 1978
5. Loại xe G American nhập năm 1979
a. Đặc điểm chung
- Chiều dài toàn xe : 13000 mm
- Chiều rộng lớn nhất : 2780 mm
- Chiều cao lớn nhất : 3600 mm
- Cự ly tâm 2cối : 7500 mm
- Tự trọng toa xe : 17 tấn
- Tải trọng toa xe : 30 tấn
- Thể tích chứa hàng : 67 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
- Bộ phận giá chuyển hớng
+ GCH thép đúc : TYPE_ RIDE CONTROL
+ hoảng cách trục trong 1 GCH : 1600 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên


750x125mm
+ Hộp trục : ổ bi Tim ken 5x9 (không có hộp bao ngoài)
+ Bàn trợt con lăn hình trụ

80x80 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

27x

112x230 mm
- Lò xo trong :

16,7

65,5x230 mm
* Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 12000 mm
+ Rộng bệ xe : 2700 mm
+ Cao trong thùng : 2810 mm
+ Cửa chính : 2 cửa
Kích thớc : 1600x2250 mm
+ Cửa sổ : 4 cửa
kích thớc : 500x530 mm
* Bộ phận hãm
- Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2
+ Nồi hãm : 254x305 mm
+ Thùng gió phụ : Dung tích 43l

- Hệ thống hãm tay
+ Kiểu trục xích
* Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm TQ - Tai điên Đ2 - Đ3
+ Đuôi giảm lò xo nhíp
+ Cần giật tác dụng trên
13000
7500
3600
2780
H×nh 1.5 . Lo¹i xe G American nhËp n¨m 1979
6. Loại xe G Rumani nhập năm 1978
a. Đặc điểm chung
- chiều dài toàn xe : 14942 mm
- chiều rộng lớn nhất : 2700 mm
- chiều cao lớn nhất : 3650 mm
- Cự ly tâm 2 cối : 10006 mm
- Tự trọng toa xe : 20 tấn
- Tải trọng toa xe : 50 tấn
- Thể tích chứa hàng : 80 m3
b. Đặc điểm cấu tạo
* Bộ phận giá chuyển hớng
- GCH thép đúc : ARAD - RUMANI
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1676 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên

838x135 mm
+ Hộp trục : ổ bi SKS 5 1/2x10
(có hộp bao ngoài )
+ Bàn trợt kích thớc : 90x92x225 mm

+ Hệ thống lò xo trung ơng: thép tròn
- Lò xo ngoài :

27x

112,7x230 mm
- Lò xo trong :

17x

64,5x230 mm
* Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 14000 mm
+ Rộng bệ xe : 2456 mm
+ Cao trong thùng : 2555 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe
Kích thớc : 1400x2300 mm
+ Cửa sổ : 8 cửa đẩy
Kích thớc : 460x620 mm
+ Thông gió thùng xe bằng cửa sổ đẩy lên xuống
* Bộ phận hãm
- Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : Màng mỏng KNORR KE1
Có thêm van nhả hãm nhanh F3
+ Nồi hãm : 14 (355,6 mm)
+ Thùng gió hai ngăn
- Thùng gió phụ : Dung tích 40l
- Thùng gió gia tốc : Dung tích 58l
+ Thiết bị điều chỉnh khe hở guốc hãm SAB - DRV.2A.600
+ Thiết bị điều chỉnh nặng, nhẹ R -T

- Hệ thống hãm tay
+ Kiểu trục bánh răng vít
* Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm RUMANI
+ Đuôi giảm chấn lò xo thép vòng
+ Cần giật tác dụng trên
14942
10006
3650
2700
H×nh 1.6. Lo¹i xe G Rumani nhËp n¨m 1978
7. Loại xe G TQ 1966
a. Đặc điểm chung
- chiều dài toàn xe : 13040 mm
- chiều rộng lớn nhất : 2700 mm
- chiều cao lớn nhất : 3750 mm
- Cự ly tâm 2 cối : 8850 mm
- Tự trọng toa xe : 15,7 tấn
- Tải trọng toa xe : 30 tấn
- Thể tích chứa hàng : 71 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
* Bộ phận giá chuyển hớng
- GCH thép đúc : QC
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1650 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên

750x130mm
+ Hộp trục : ổ trợt 120x203 mm


(Hộp dầu cánh quạt)
+ Bàn trợt KT: 90x92x180 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

25 x

112x168 mm
- Lò xo trong :

16x

67x168 mm
* Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 12000 mm
+ Rộng bệ xe : 2400 mm
+ Xà dọc cạnh : [ 300x100x10

* Bộ phận hãm
- Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2
+ Nồi hãm : 254x305 mm
+Thùng gió phụ : Dung tích 43l
- Hệ thống hãm tay
+ Kiểu trục bánh răng vít
*Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm AAR ấn Độ
+ Đuôi giảm chấn cao su
+ Cần giật tác dụng trên
13040

8850
3750
2700
H×nh 1.7 . Lo¹i xe G -TQ nhËp n¨m 1966

8. Loại xe G qc nhập năm 1971
a. Đặc điểm chung
- chiều dài toàn xe : 13040 mm
- chiều rộng lớn nhất : 2650 mm
- chiều cao lớn nhất : 3750 mm
- Cự ly tâm 2cối : 8850 mm
- Tự trọng toa xe : 15 tấn
- Tải trọng toa xe : 30tấn
- Thể tích chứa hàng : 63 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
* Bộ phận giá chuyển hớng
- GCH thép đúc : QC
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1600 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên

750x130mm
+ Hộp trục : ổ trợt 120x203 mm

( hộp dầu cánh quạt )
+ Bàn trợt KT :90x92x180 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

25x


112x168 mm
- Lò xo trong :

16x

67x168 mm
* Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 12000 mm
+ Rộng bệ xe : 2600 mm
+ Cao trong thùng : 2200 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe
Kích thớc : 1600x2200 mm
+Cửa sổ : 4 cửa đẩy
Kích thớc : 500x530 mm
+ Thông gió thùng xe bằng cửa sổ đẩy lên xuống
* Bộ phận hãm
- Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2
+ Nồi hãm : 254x305 mm
+ Thùng gió phụ : Dung tích 43l
- Hệ thống hãm tay
+Kiểu trục xích
*Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm TQ tai điền Đ2 - Đ3
+ Đuôi giảm chấn lò xo nhíp
+ Cần giật tác dụng trên
13040
8850
2650

3750
H×nh 1.8 . Lo¹i xe G -QC nhËp n¨m 1971
9. Loại xe G QC nhập năm 1975
a. Đặc điểm chung
- chiều dài toàn xe : 13040 mm
- chiều rộng lớn nhất : 2750 mm
- chiều cao lớn nhất : 3600 mm
- Cự ly tâm 2cối : 8850 mm
- Tự trọng toa xe : 15,3 tấn
- Tải trọng toa xe : 30 tấn
- Thể tích chứa hàng : 71 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
* Bộ phận giá chuyển hớng
- GCH thép đúc : QC
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1650 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên

750x130mm
+ Hộp trục : ổ trợt 120x203 mm

( hộp dầu cánh quạt )
+ Bàn trợt KT :90x92x180 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

25x

112x168 mm
- Lò xo trong :


16x

67x168 mm
* Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 12000 mm
+ Rộng bệ xe : 2700 mm
+ Cao trong thùng : 2200 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe
Kích thớc : 1600x2200 mm
* Bộ phận hãm
- Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2
+ Nồi hãm : 254x305 mm
+ Thùng gió phụ : Dung tích 43l
- Hệ thống hãm tay
+Kiểu trục xích
*Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm TQ- tai điền Đ2 - Đ3
+ Đuôi giảm chấn lò xo nhíp
+ Cần giật tác dụng trên
13040
8850
2750
3600
H×nh 1.9. Lo¹i xe G -QC nhËp n¨m 1975
10. Loại xe G patented hp&LS
a. Đặc điểm chung
- chiều dài toàn xe : 12900 mm
- chiều rộng lớn nhất : 2650 mm

- chiều cao lớn nhất : 3700 mm
- Cự ly tâm 2cối : 8500 mm
- Tự trọng toa xe : 15,4 tấn
- Tải trọng toa xe : 30 tấn
- Thể tích chứa hàng : 60 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
* Bộ phận giá chuyển hớng
- GCH thép đúc : PATENTED
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1680 mm
+ Bánh xe : Thép cán liên

750x130 mm
+ Hộp trục : ổ trợt 127x229 mm (con len)
+ Bàn trợt KT :90x92x180 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

30x

108x210 mm
* Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 12000 mm
+ Rộng bệ xe : 2350 mm
+ Cao trong thùng : 2200 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe
kích thớc : 1500x2200 mm
+ Cửa sổ : 4 cửa đẩy
kích thớc : 500x530 mm
+ Thông gió thùng xe bằng cửa sổ đẩy lên xuống

* Bộ phận hãm
- Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2
+ Nồi hãm : 254x305 mm
+ Thùng gió phụ : Dung tích 43l
- Hệ thống hãm tay
+Kiểu trục xích
*Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm TQ tai điền Đ2 - Đ3
+ Đuôi giảm chấn lò xo nhíp
+ Cần giật tác dụng trên
12900
8500
2650
3700
H×nh 1.10. Lo¹i xe G – patented – hp&LS
11. Loại xe G et nhập năm 1966
a. Đặc điểm chung
- chiều dài toàn xe : 12124 mm
- chiều rộng lớn nhất : 2780 mm
- chiều cao lớn nhất : 3242 mm
- Cự ly tâm 2cối : 6000 mm
- Tự trọng toa xe : 18 tấn
- Tải trọng toa xe : 30 tấn
- Thể tích chứa hàng : 49 m
3
b. Đặc điểm cấu tạo
* Bộ phận giá chuyển hớng
- GCH Cánh cung ép trục
+ Khoảng cách trục trong 1 GCH : 1680 mm

+ Bánh xe : Thép cán liên

840x130 mm
+ Hộp trục : ổ trợt 120x203 mm
+ Bàn trợt con lăn hình trụ

60x60 mm
+ Hệ thống lò xo trung ơng : thép tròn
- Lò xo ngoài :

25x

112x168 mm
- Lò xo trong :

16x

67x168 mm
* Bộ phận Thùng - Bệ xe
+ Dài bệ xe : 11100 mm
+ Rộng bệ xe : 2500 mm
+ Cao trong thùng : 2200 mm
+ Cửa chính : 2 cửa đẩy dọc xe
Kích thớc : 1600x2200 mm
+ Cửa sổ : 4 cửa đẩy
Kích thớc : 500x530 mm
+ Thông gió thùng xe bằng cửa sổ đẩy lên xuống
* Bộ phận hãm
- Hệ thống hãm gió ép tự động
+ Van hãm : K2

+ Nồi hãm : 254x305 mm
+ Thùng gió phụ : Dung tích 43l
- Hệ thống hãm tay
+ Kiểu trục xích
*Bộ phận móc nối tự động
+ Đầu đấm TQ- tai điền Đ2 - Đ3
+ Đuôi giảm chấn lò xo nhíp
+ Cần giật tác dụng trên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×