CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: SỰ CẦN THIẾT CỦA HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
CHO CÔNG NHÂN SẢN XUẤT TRONG
CÁC TỔ CHỨC
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
1
LI M U
Vit Nam l nc ang phỏt trin, ang trong thi k thc hin cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc. Do ú, t ra rt nhiu thỏch thc cho nn
kinh t trong hin ti cng nh trong tng lai. Mt trong nhng yu t quan
trng, then cht ca nn kinh t ú l trỡnh qun lý ca cỏn b qun lý v
trỡnh tay ngh ca cụng nhõn sn xut. õy l yu t quyt nh ca nn
kinh t mt quc gia vỡ chỳng ta ang sng th k m nn kinh t l nn
kinh t mi, nn kinh t tri thc vi s bựng n ca khoa hc k thut, vi
nhng mỏy múc thit b tng i hin i ũi hi ngi s dng phI cú
trỡnh cao mi ỏp ng c.Vy ỏp ng yờu cu v trỡnh chỳng ta
phi tin hnh cụng tỏc o to v phỏt trin.
Hn na ngun nhõn lc v phỏt trin ngun nhõn lc l mt trong
nhng vn ct lừi trong chin lc phỏt trin kinh t xó hi ca mi quc
gia.S u t cho con ngi thụng qua cỏc hot ng giỏo, o to c xem
l u t cú hiu qu nht, quyt nh kh nng tng trng kinh t nhanh v
bn vng ca mt quc gia.
Trong bi cnh ton cu hoỏ, s phõn cụng lao ng quc t ang din
ra mnh m, s cnh tranh gia cỏc nc ngy cng quyt lit hn. Trong
cuc cnh tranh ny v khớ cú hiu qu nht ú l phỏt huy c ti a ngun
lc con ngi. Do vy, ch cú tng cng u t phỏt trin ngun nhõn lc
thỡ mi cú th tn dng c nhng c hi ca ton cu hoỏ phỏt trin t
nc.
Trờn õy cú th coi l nhng lý do tt c cỏc t chc, doanh nghip
phi t vn o to v phỏt trin ngun nhõn lc lờn hng u. Tuy nhiờn,
tu theo kh nng v nhu cu khỏc nhau ca t chc cng nh c im v
trỡnh ca cụng nhõn trong t chc m t chc ú s thc hin cụng tỏc o
to v phỏt trin ngun nhõn lc sao cho phự hp.
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
2
PHN I
S CN THIT CA HON THIN CễNG TC O TO V PHT
TRIN CHO CễNG NHN SN XUT TRONG CC T CHC
Ti sao cn phi o to v phỏt trin? õy l mt cõu hi khụng khú
tr li i vi hu ht mi t chc. Bi nú ó tr thnh nhu cu thit yu i
vi mi t chc. Mt cụng ty mi c thnh lp thỡ vn o to v phỏt
trin l vụ cựng cp bỏch v quan trng bi cụng vic mi m vi nhng mỏy
múc, thit b tinh vi nu khụng c o to con ngi s khụng th ng dng
c. Ngc li, vi nhng cụng ty lõu i, vn o to li l bi dng
thờm kinh nghim, kin thc cũn thiu trong thc hin cụng vic.
Nhng hiu c vn o to v phỏt trin, chỳng ta trc ht
cn phi lm rừ cỏc khỏi nim c bn.
I.Cỏc khỏi nim c bn .
` Cỏc khỏi nim v o to v phỏt trin cú rt nhiu, chỳng ta xem xột
mt s quan im ny.
1. Quan im qun tr ti nguyờn nhõn s Nguyn Hu Thõn.
Theo quan im ny, danh t o to núi lờn cỏc hot ng nhm mc ớch
nõng cao tay ngh hay k nng ca mt cỏ nhõn i vi cụng vic hin hnh
hoc liờn h.
Giỏo dc núi lờn cỏc hot ng nhm ci tin nõng cao s thnh thc khộo
lộo ca mt cỏ nhõn mt cỏch ton din theo mt hng nht nh no ú
vt ra ngoi cụng vic hin hnh.
Phỏt trin bao gm cỏc hot ng nhm chun b cho cụng nhõn theo kp
vi c cu t chc khi nú thay i va phỏt trin.
2. Quan im ca giỏo trỡnh qun tr nhõn lc.
Theo quan im ny thỡ iu kin quyt nh cỏc t chc cú th ng
vng v thng li l phi o to v phỏt trin vỡ nú l cỏc hot ng duy
trỡ v nõng cao cht lng ngun nhõn lc. Qua ú thy c tm quan trng
ca cụng tỏc o to v phỏt trin trong t chc.
o to c hiu l cỏc hot ng hc tp nhm giỳp cho ngi lao ng
cú th thc hin hiu qu hn chc nng,nhim v ca mỡnh. ú chớnh l quỏ
trỡnh hc tp lm cho ngi lao ng nm vng hn v cụng vic ca mỡnh, l
nhng hot ng hc tp nõng cao trỡnh , k nng ca ngi lao ng
thc hin nhim v cú hiu qu hn.
Giỏo dc l cỏc hot ng hc tp chun b cho con ngi bc vo
mt ngh nghip hoc chuyn sang mt ngh mi thớch hp hn trong tng
lai.
Phỏt trin l cỏc hot ng hc tp vt ra khi phm vi cụng vic trc
mt ca ngi lao ng, nhm m ra cho h nhng cụng vic mi da trờn c
s nhng nh hng tng lai ca t chc.
3. Quan im ca bn thõn .
§Ò ¸n m«n häc
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
3
Cũng theo hai quan điểm trên thì đào tạo và phát triển là nhân tố quyết
định đến sự thành công của tổ chức trong hiện tại cũng như trong tương lai.
Nhất là trong giai đoạn hiện nay, khi mà nền công nghiệp phát triển như vũ
bão thì vấn đề đào tào và phát triển càng trở nên cần thiết và quan trọng. Vì
vậy, phải đào tạo để nâng cao tay nghề thực hiện công việc trong hiện tại, còn
phát triển là để chuẩn bị cho việc thực hiện công việc trong tương lai.
II. Tác dụng và ý nghĩa của công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
1. Tác dụng.
Đối với tổ chức, trước hết nó phục vụ nhu cầu đáp ứng trình độ củacông
việc đòi hỏi hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của
tổ chức.Đối với một công ty mới thành lập với những máy móc, thiết bị mới,
tinh vi đòi hỏi người lao động phải có trình độ mới có thể vận hành được, do
đó phải đào tạo cấp bách. Ngược lại, đối với một công ty đã tồn tại lâu đời đã
có bản phân tích công việc, mô tả công việc thì vấn đề đào tạo lúc này là đào
tạo lại những công nhân cũ hoặc đào tạo mới cho công nhân mới được tuyển
vào hoặc công nhân cũ làm công việc mới.
Ngày nay, cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt giữa các doanh nghiệp.
Do đó, doanh nghiệp nào mạnh sẽ đứng vững, doanh nghiệp yếu sẽ bị loại trừ.
Để đứng vững trên thương trường, để đáp ứng nhu cầu xã hội, doanh nghiệp
chỉ còn cách đào tạo người lao động của mình để theo kịp trình độ phát triển
nhan chóng.Vậy tác dụng của đào tạo là giúp doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh
tranh cho mình.
Khi người lao động đã đủ trình độ để thực hiện công việc của mình, nó sẽ
làm cho năng suất lao động tăng lên cả về số lượng và chất lượng. Người lao
động ý thức được hành vi lao động của mình ,điều đó sẽ giúp cho doanh
nghiệp giảm bớt được số lượng cán bộ giám trong bộ phận giám sát - điều mà
mọi tổ chức luôn mong đợi vì nó làm giảm chi phí cho tổ chức.
Còn đối với người lao động, sau khi được đào tạo họ sẽ làm việc tự tin hơn
với tay nghề của mình.Trình độ tay nghề của họ được cải tạo và nâng cấp để
đáp ứng nhu cầu của công việc.
Việc đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ cho người lao động tạo ra tính
chuyên nghiệp cho họ.Nói tóm lại là người lao động được trang bị thêm kiến
thức tạo ra sự thích ứng với công việc hiện tại cũng như trong tương lai. Đào
tạo và phát triển lao động không chỉ có tác dụng đối với doanh nghiệp và lao
động mà nó còn có tác dụng to lớn đối với nền kinh tế. Một nền kinh tế phát
triển là nền kinh tế có ngành công nghiệp phát triển. Vì nó sẽ tạo ra nhiều của
cải, vật chất cho xã hội, làm giàu cho xã hội. Và điều quan trọng hơn cả là nó
nâng cao trình độ tay nghề cho đội ngũ lao động của cả nước, làm cho nền
kinh tế không bị tụt hậu mà theo kịp với thời đại.
2. ý nghĩa.
Với những tác dụng như trên thì đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là có
ý nghĩa vô cùng to lớn. Đối với một tổ chức thì quan hệ giữa tổ chức và người
lao động sẽ được cải thiện, gắn kết với nhau hơn, nâng cao tính ổn định và
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
4
nng ng ca t chc; to ra li th cnh tranh ca doanh nghip. V nú cũn
cú ý ngha vụ cựng ln i vi doanh nghip ú l cú th t c mc tiờu
ti a hoỏ li nhun ca mỡnh.
i vi ngi lao ng, c i o to h cm thy mỡnh cú vai trũ quan
trng trong t chc, t ú to ra mt s gn bú gia h v t chc. iu quan
trng l nú ó to ng lc lm vic cho ngi lao ng vỡ nú ó ỏp ng nhu
cu, nguyn vng phỏt trin ca h.
o to v phỏt trin s to cho ngi lao ng cỏch nhỡn, cỏch t duy mi
trong cụng vic ca h v cng l c s phỏt huy tớnh sỏng to ca ngi lao
ng trong cụng vic.
i vi nn kinh t, o to v phỏt trin ngun nhõn lc cú ý ngha
thit thc ú l to ra mt nn kinh t phỏt trin, khng nh v th cnh tranh
ca mỡnh vi cỏc nc trong v ngoi khu vc. Trong giai on hi nhp
ny, cng ũi hi ngi lao ng phi cú trỡnh cao, mun vy, phi o to
v phỏt trin.
III. Ni dung ca hot ng o to v phỏt trin ngun nhõn lc.
Cú rt nhiu phng phỏp o to v phỏt trin ngun nhõn lc, mi
phng phỏp u cú nhng u, nhc im riờng. Tuy nhiờn, tu theo iu
kin, nhu cu ca mi t chc m la chn phng phỏp cho phự hp. Sau
õy, chỳng ta s xem xột cỏc phng phỏp o to v phỏt trin ngun nhõn
lc ang c ỏp dngtrong nc v nc ngoi.
1. Cỏc phng phỏp o to v phỏt trin ngun nhõn lc.
1.1. o to trong cụng vic.
L phng phỏp o to trc tip ti ni lm vic, ngi hc s hc
nhng kin thc t cụng vic thc t ti ni lm vic di s hng dn ca
cụng nhõn lnh ngh.
Phng phỏp ny thng c ỏp dng bi chi phớ khụng cao, ngi
hc viờn cú th nm bt ngay bi hc. H c thc hnh ngay nhng gỡ m
t chc trụng mong h sau khoỏ o to. Phng phỏp ny to iu kin
cho hc viờn lm vic vi nhng ng nghip tng lai ca h, to iu kin
thun li cho cụng vic sau ny, h cú th bt chc nhng hnh vi lao ng
tt ca ng nghip. Hn na, trong khi hc, hc viờn c lm vic v cú
thu nhp. Tuy nhiờn cng cú nhc im, ú l lý thuyt khụng c trang b
y , cú h thng. V trong khi lm vic cựng vi cụng nhõn lnh ngh thỡ
hc viờn cú th bt chc nhng hnh vi lao ng xu. Hn na, do thc hnh
ngay ti ni lm vic cú th s gõy hng húc mỏy múc, dn n ớnh tr cụng
vic.
a.o to theo kiu ch dn.
õy chớnh l phng phỏp o to ti ch hay chớnh ti ni lm vic.
Cụng nhõn hc ngh s c phõn cụng lm vic vi mt cụng nhõn lnh
ngh, cú trỡnh , cú kinh nghim hn. Ngi dy trc tiờn s gii thiu, gii
thớch v mc tiờu ca cụng vic. Sau ú hng dn t m cho hc viờn quan
sỏt, trao i, hc hi v cho hc viờn lm th cho ti khi thnh tho di s
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
5
giỏm sỏt cht ch ca ngi dy. Ngi hc va phi hc va phi quan sỏt,
lng nghe nhng li ch dn v lm theo cho n khi thun thc mi
thụi.Trong quỏ trỡnh hc, ngi hc cng nh ngi dy u phi cú s n
lc cao, ngi dy phi cú tay ngh vng chc, to s tin tng v tay ngh
ca mỡnh i vi hc viờn, ngoi ra cũn phi bit lng nghe nhng thc mc
ca ngi hc.Nh vy, phi cú s kt hp ca c ngi dy v ngi hc
mi o to ra c hc viờn cú trỡnh nh mong mun.
Phng phỏp ny cú u im l khụng ũi hi phi cú mt khụng gian
riờng, cng nh mỏy múc, thit b c thự phc v cho vic hc. ng thi
giỳp cho viờn nm bt nhanh kin thc vỡ c thc hnh ngay sau khi hng
dn.
Tuy nhiờn, nhc im l can thip vo tin trỡnh sn xut, cú th lm
h hi mỏy múc, thit b do cha quen vic, cha quen s dng mỏy múc,
thit b va hc.
b.o to theo kiu hc ngh.
õy thc cht l phng phỏp kốm cp ca cụng nhõn lnh ngh i
vi ngi hc. Phng phỏp ny rt ph bin Vit Nam, nú thng c ỏp
dng cho nhng cụng vic th cụng, cn s khộo lộo, t m nh th n, th
in Chng trỡnh hc bt u bng vic trang b kin thc lý thuyt trờn
lp sau ú c a n lm vic di s hng dn ca cụng nhõn lnh
ngh; c trc tip thc hin cụng vic thuc ngh cn hc cho ti khi thnh
tho tt c cỏc k nng ngh. Quỏ trỡnh hc cú th kộo di t mt ti sỏu nm
tu theo phc tp ca ngh. Trong quỏ trỡnh hc ngh, hc viờn cú th
c tr cụng bng mt na thỏng lng ca cụng nhõn chớnh thc v c
tng n 95% vo lỳc gn kt thỳc khoỏ hc. Phng phỏp ny dựng dy
mt ngh hon chnh cho cụng nhõn.
u im ca phng phỏp :Hc viờn c trang b kin thc mt cỏch
cú h thng c lý thuyt v thc hnh. Do ú, cht lng o to tt, sau khoỏ
hc, hc viờn cú k nng thun thc. Ngoi ra, phng phỏp ny cũn cú u
im l cú ch hc lý thuyt v thc hnh riờng, khụng nh hng ti cụng
vic ang thc hin ti doanh nghip.
Nhc im ca phng phỏp l tn kộm c v thi gian v tin bc do
phi t chc lp hc riờng, trang thit b riờng cho vic hc. Vic o to l
ton din v kin thc nờn cú phn khụng liờn quan trc tip n cụng vic.
c. Kốm cp v ch bo.
Phng phỏp ny thng ỏp dng cho cỏn b qun lý hoc nhõn viờn
giỏm sỏt. Trong mt vi trng hp cng cú th s dng o to cụng nhõn
sn xut. õy cng l phng phỏp m ngi hc cng c ngi th gii,
ngi th lnh ngh ch bo trong quỏ trỡnh cựng lm vic.
Phng phỏp ny giỳp hc viờn nhanh chúng lnh hi c kin thc,
cú iu kin lm cụng vic tht nhng khụng thc s c lm cụng vic
ú mt cỏch y v cú th s bt chc phng phỏp, cỏch thc lm vic
khụng tiờn tin.
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
6
d. Luõn chuyn v thuyờn chuyn cụng vic.
i vi cụng nhõn sn xut thỡ vic luõn chuyn v thuyờn chuyn
cụng vic l nhm chng li s nhm chỏn trong cụng vic.Cú nhng cụng
vic do thi gian thc hin mt thao tỏc, ng tỏc quỏ ngn lm cho ngi lao
ng cm thy nhm chỏn vỡ vy chuyn h sang lm mt cụng vic khỏc
cựng phõn xng hoc khỏc.
Tuy nhiờn, phng phỏp ny ch yu dnh cho lao ng qun lý nhm
cung cp cho h nhng kinh nghim lm vic nhiu lnh vc khỏc nhau
trong t chc.Mc ớch ca quỏ trỡnh o to ny l giỳp ngi hc cú kh
nng thc hin c nhng cụng vic cao hn trong tng lai.
Phng phỏp ny giỳp ngi hc hc c nhiu cụng vic, c lm
tht nhiu cụng vic v trỏnh c s nhm chỏn. Tuy nhiờn, ch l luõn
chuyn v thuyờn chuyn nờn thi gian lm mt cụng vic hay mt v trớ l
ngn dn n khụng hiu bit y v mt cụng vic.
1.2.o to ngoi cụng vic.
a. T chc cỏc lp cnh doanh nghip.
õy l phng phỏp thay vỡ o to ti ni lm vic bng cỏch m mt
lp hc riờng cng vi nhng mỏy múc, thit b, quy trỡnh lm vic y nhng
ch phc v cho hc tp. Phng phỏp ny ỏp dng i vi nhng ngh tng
i phc tp hoc cỏc cụng vic cú tớnh c thự m phng phỏp kốm cp ti
ch khụng ỏp ng c.
Phng phỏp ny cú chng trỡnh hc chia lm hai phn: lý thuyt v
thc hnh. Phn lý thuyt do cỏc k s , cỏn b k thut ph trỏch cũn phn
thc hnh thỡ n xng riờng di s hng dn ca k s hoc cụng nhõn
lnh ngh.
u im ca phng phỏp: Hc viờn c trang b kin thc mt cỏch
cú h thng c lý thuyt ln thc hnh. Do cú xng thc hnh riờng nờn quỏ
trỡnh thc hnh ca hc viờn khụng nh hng n cụng vic sn xut.Tuy
nhiờn, phng phỏp ny ũi hi khụng gian riờng cho hc tp dn n chi phớ
tn kộm cng thờm vic mua sm thit b riờng cho hc tp.
b. C i hc cỏc trng chớnh quy.
Vi nhng ngh phc tp, ũi hi trỡnh cao, t chc cú th c ngi
lao ng i hc trng dy ngh cú th trong vi thỏng hoc lờn ti 2-3
nm. Hc viờn cú th phi t b tin ra i hc nu xột thy li ớch to ln ca
vic i hc hoc t chc h tr mt phn hc phớ. Phng phỏp ny cng
trang b tng i y kin thc c lý thuyt v thc hnh cho hc viờn.
õy l phng phỏp o to cú h thng nht, mang li kin thc ton din
nht. Tuy nhiờn, chi phớ rt tn kộm.
c. Cỏc bi ging, cỏc hi ngh hoc cỏc hi tho.
Phng phỏp ny ỏp dng cho cỏn b qun lý nhiu hn, cỏc doanh
nghip cú th nh k t chc cỏc cuc hi tho, hi ngh nhm trao i kin
thc, kinh nghim lm vic. Cỏc bui hi tho cú th c t chc riờng hoc
kt hp vi chng trỡnh o to khỏc.Hc viờn s tho lun theo tng ch
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
7
di s hng dn ca ngi lónh o nhúm, qua ú h hc c nhng kin
thc, kinh nghim cn cú
u im ca phng phỏp: n gin, d t chc, khụng ũi hi trang
thit b riờng, hc viờn hc hi c nhiu kinh nghim trong cụng vic cng
nh phong cỏch by t, th hin ý kin ca mỡnh trc ỏm ụng.
Nhc im: Tn nhiu thi gian, phm vi hp.
d. o to theo kiu chng trỡnh hoỏ vi s tr giỳp ca mỏy tớnh.
Ngy nay, cụng ngh thụng tin ó tr thnh phng tin dy v hc rt
tin dng, õy l phng phỏp hin i m nhiu cụng ty nhiu nc ang
s dng. Trong phng phỏp ny, cỏc chng trỡnh o to c ngi lp
trỡnh son sn v ghi lờn a mm chng trỡnh hc, hc viờn ch vic m a
qua mỏy vi tớnh v lm theo hng dn trong ú. Phng phỏp ny ũi hi
ngi hc phi tn nhiu thi gian vo t hc v son tho ra mt chng
trỡnh thỡ rt tn kộm, nú ch cú hiu qu khi cú s ln hc viờn tham gia
chng trỡnh. Ngoi ra, hc viờn cng phi a nng mi cú th hc c.
u im ca phng phỏp ny l o to c nhiu k nng m
khụng cn ngi dy. Hc viờn cú th t sp xp thi gian hc cho mỡnh mt
cỏch hp lý, ni dung chng trỡnh hc a dng nờn cú nhiu c hi la chn
v c bit l cung cp tc thi thụng tin phn hi i vi cõu tr li ca
ngi hc l ỳng hay sai, cú ỏp ỏn ngay giỳp ngi hc gii quyt vng
mc.
e. o to theo phng thc t xa.
o to t xa l phng thc o to m ngi hc t hc qua sỏch, ti liu
hoc tp, bng hỡnh bng a CD v VCD, internet. Khoa hc cụng ngh thụng
tin cng phỏt trin thỡ cỏc phng tin trung gian cng a dng. Trong chng
trỡnh ny ngi hc v ngi dy khụng gp nhau ti mt a im, cựng thi
gian m ngi hc t sp xp thi gian hc cho mỡnh. õy chớnh l mt u
im ca phng phỏp ú l ngi hc cú th ch ng b trớ thi gian hc
tp cho phự hp vi k hoch ca mỡnh; ngi hc xa trung tõm vn cú th
hc c m khụng mt chi phớ i li; cht lng o to cao tuy nhiờn hỡnh
thc o to ny ũi hi c s o to phi cú s u t ln chun b bi
ging.
f.o to theo kiu phũng thớ nghim.
Phng phỏp ny o to cho cỏn b qun lý cỏch gii quyt cỏc tỡnh
hung cú th xy ra trong thc t c mụ hỡnh hoỏ qua cỏc bi tp tỡnh
hung, din kch, mụ phng trờn mỏy tớnh, trũ chi qun lý thụng qua cỏc
cuc hi tho.u im ca phng phỏp l ngoi hc c nhng kin thc
v thc hnh, hc viờn cũn cú c hi c o luyn nhng k nng thc
hnh, nõng cao kh nng lm vic vi con ngi v ra quyt nh. Tuy nhiờn,
phng phỏp ny ũi hi tn nhiu cụng sc, tin ca, thi gian xõy dng
lờn cỏc tỡnh hung mu.
g. Mụ hỡnh hoỏ hnh vi.
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
8
õy l phng phỏp din cỏc v kch c thit k sn mụ hỡnh hoỏ
cỏc hnh vi hp lý trong cỏc tỡnh hung c bit.
h. o to k nng x lý cụng vn, giy t
õy l phng phỏp o to, hun luyn cho ngi lao ng cỏch ra
quyt nh nhanh chúng trong cụng vic hng ngy. Hc viờn khi va ti ni
lm vic s nhn c mt lot cỏc ti liu, cỏc bn ghi nh, cỏc tng trỡnh,
bỏo cỏo, dn dũ ca cp trờn v cỏc thụng tin khỏc v h phi cú trỏch nhim
x lý nhanh chúng v ỳng n. Phng phỏp ny c ỏp dng cho cỏn b
qun lý, giỳp h nhanh chúng cú k nng lm vic v ra quyt nh. Nhng
ụi khi cú th gõy ra nhng thit hi cho t chc v nh hng ti cụng vic
ca b phn.
Tu theo vo nhu cu c im ngh cng nh trỡnh cụng nhõn m
t chc la chn phng phỏp phự hp vi ngun ti chớnh ca mỡnh.Vỡ mi
phng phỏp o to u cú nhng u im v nhc im ca nú nờn t
chc cõn xem xột k trc khi la chon mt phng ỏn no ú.
2. Tin trỡnh xõy dng quỏ trỡnh o to.
o to v phỏt trin úng vai trũ quan trng trong mi t chc nht l
trong giai on hin nay, khhi m nn kinh t ang cú s chuyn bin nhanh
chúng nhu cu hi nhp, ton cu hoỏ tr nờn cn thit thỡ o to v phỏt
trin l mụt quỏ trỡnh liờn tc, khụng dt. Nh qun tr phi luụn kim tra ,
ỏnh giỏ chng trỡnh o to ó ỏp ng nhu cu v mc tiờu ca t chc
ra hay cha. Ngoi ra, cũn ỏnh giỏ hiu qu kinh t ca cỏc chng trỡnh
ny mang li bng cỏch so sỏnh kt qu trc v sau khi o to.
Vic xõy dng mt chng trỡnh o to hoc phỏt trin cú th c thc
hin theo 7 bc sau:
Trỡnh t xõy dng mt chng trỡnh o to.
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
9
a.Xỏc nh nhu cu o to.
Viờc o l rt cn thit cho t chc nhng khụng phi cho bt k ai i o
to cng mang li kt qu tt v hn na, nú cũn ph thuc vo kinh phớ b
ra. Chớnh vỡ vy m phi xỏc nh nhu cu o to xem khi no, b phn
no, ao to k nng no, cho loi lao ng no, bao nhiờu ngi. Nhu cu
lao ng c xỏc nh da trờn phõn tớch nhu cu lao ng ca t chc, cỏc
yờu cu v kin thc, k nng cn thit cho cụng vic thc hiờn v phõn tớch
trinh , kin thc, k nng ca ngi lao ng. Xỏc nh nhu cu cho cụng
nhõn k thut cú cỏc phng phỏp sau:
(1) Cn c vo tụng hao phớ thi gian lao ng k thut cn thit cho
tng loi sn phm v qu thi gian lao ng ca loi cụng nhõn
viờn k thut tng ng:
T
i
KT=
Xỏc nh nhu cu o to
Xỏc nh mc tiờu o to
La chn i tng o to
Xỏc nh chng trỡnh o to
v la chn phng phỏp o
to
La chn v o to giỏo viờn
Tớnh toỏn chi phớ o to
Thit lp quy trỡnh ỏnh giỏ
Cỏc
trn
g
trỡnh
ỏnh
gớa
c
xỏc
nh
phn
no
bi
s cú
th
o
lng
c
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
10
a, X ác định nhu cầu đào tạo.
Việc đào tạo là rất cần thiết cho tổ chức nhưng không phải cho bất
kỳ ai đi đào tạo cũng mang lại kết quả tốt và hơn nữa, nó còn phụ thuộc
vào kinh phí bỏ ra. Chính vì vậy phải xác định nhu cầu đào tạo xem khi
nào, ở bộ phận nào, đào tạo kỹ năng nào, cho loại lao động nào, bao
nhiêu người. Nhu cầu lao động được xác định dựa trên phân tích nhu
cầu lao động của tổ chức, các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng cần thiết
cho công việc thực hiện và phân tích trình độ, kiến thức, kỹ năng của
người lao động. X ác định nhu cầu cho công nhân kỹ thuật có các
phương pháp sau:
1. Căn cứ vào tổng hao phí thời gian lao động kỹ thuật cần thết cho
từng loại sản phẩm và quỹ thời gian lao động của loại công nhân
viên kỹ thuật tương ứng.
X ác định nhu cầu đào
X ác định mục tiêu đào
tạo
Lựa chọn đối tượng đào tạo
X ác định chương trình đào tạo
và lựa chọn phương pháp đào
Lựa chọn và đào tạo giáo
viên
Tính toán chi phí đào tạo
Thiết lập quy trình đánh giá
Đề án môn học
Đặng Thị Hải QTNL 43B
11
a, Xỏc nh nhu cu o to.
Vic o to l rt cn thit cho t chc nhng khụng phi cho bt
k ai i o to cng mang li kt qu tt v hn na, nú cũn ph thuc
vo kinh phớ b ra. Chớnh vỡ vy phi xỏc nh nhu cu o to xem khi
no, b phn no, o to k nng no, cho loi lao ng no, bao
nhiờu ngi. Nhu cu lao ng c xỏc nh da trờn phõn tớch nhu cu
lao ng ca t chc, cỏc yờu cu v kin thc, k nng cn thit cho
cụng vic thc hin v phõn tớch trỡnh , kin thc, k nng ca ngi
lao ng. Xỏc nh nhu cu cho cụng nhõn k thut cú cỏc phng phỏp
sau:
1. Cn c vo tng hao phớ thi gian lao ng k thut cn tht cho
tng loi sn phm v qu thi gian lao ng ca loi cụng nhõn
viờn k thut tng ng.
Xỏc nh nhu cu o
Xỏc nh mc tiờu o
to
La chn i tng o
Xỏc nh chng trỡnh o
to v la chn phng
La chn v o to giỏo
viờn
Tớnh toỏn chi phớ o
Thit lp quy trỡnh ỏnh
giỏ
KT
i
=
H
Q
T
i
i
i
.