Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử môn hóa 12 số 4 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.93 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)

Đề thi thử mơn hóa lớp 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 028
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozo.
D. Amilozo.
Câu 2. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 3. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. đỏ.
C. xanh tím.
D. nâu đỏ.
Câu 4. Số este có công thức phân tử
A. 6
B. 5
Câu 5. Etyl axetat không tác dụng với?
A.


B.

có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 3
D. 4

.
.

C. dung dịch

đun nóng.

D.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 7. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. FeS.

C. FeS2.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 8. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của

A. 118,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 127,5 gam.
D. 109,5 gam.
Câu 10. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. cacbon.
C. hiđro.
D. nitơ.
Câu 11. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 12. Este
A. etyl propionat.


có tên gọi là
B. vinyl propionat.

C. etyl fomat.
1/4 - Mã đề 028

D. etyl axetat.


Câu 13. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.

.

B.

.

C.

.

Câu 14. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch

. Xác định công thức của amin

D.

.


đơn chức nồng độ

cần

?

A.
B.
C.
Câu 15. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?

D.

A.
.
B.
.
C.
.
Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
Câu 17. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Hơi Brom
C. Khí clo
Câu 18. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?


D.

.

D. KOH.
D. Khí flo

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 19. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 20. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Flo
B. Crom
C. Lưu huỳnh
D. cacbon
Câu 21. Cho

gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất

.


. Toàn bộ lượng khí sinh ra được

hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của

A. 8.
B. 75.
C. 55.
D. 65.
Câu 22. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Glixerol.
C. Xenlulozơ.
D. Metyl axetat.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Cu.
B. Au.
C. Na.
D. Ag.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
A.

B.

C.

Câu 25. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch

A.

là?

. Công thức của

tác dụng vừa đủ với

D.
dung dịch

hoặc

có dạng:
B.

C.
D.
Câu 26. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC3H7.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của

A. 3,15
B. 6,20
C. 3,60

D. 5,25
Câu 28. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutaric
B. glutamin
C. glyxin
D. axit glutamic
Câu 29. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
2/4 - Mã đề 028


A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. AlCl3.
Câu 30. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.

B.

C.

D.

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử

A. 1.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 32. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl butirat
D. Isoamyl axetat
Câu 33. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. trimetylamin.
Câu 35. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Ca.
C. Na.
D. Ag.
Câu 36. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Sođa.

D. Xút.
Câu 37. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. FeO.
B. FeCl3.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 38. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 39. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với

vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 41. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. C2H4.

C. CO2.
D. C2H2.
Câu 42. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 43. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Q tím.
C. Kim loại
.
Câu 44. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
Câu 45. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4).
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
Câu 46. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
Câu 47. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
3/4 - Mã đề 028


D. Nước brom.
D. CH2=CH-CHO.
Fructozơ. Khi thủy phân các
D. (2),(3)
D. Au.


C. Polibuta-1,3-đien.
D. Polietilen.
Câu 48. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.

Câu 49. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất

A. glucozor.
B. saccarozơ.
C. chất béo.
D. fructozo.
Câu 50. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
------ HẾT ------


4/4 - Mã đề 028



×