Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thpt lịch sử (959)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.79 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 2. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 3. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 4. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
B. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
C. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
D. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đôc lâp.
Câu 5. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu sự


chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
B. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 6. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. B. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. D. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 7. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham
vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Tuynidi.
C. Ai Cập.
D. Malaysia.
Câu 8. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 9. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 10. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?

A. Đại tư sản.
B. Tư bản mại sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Chủ nô.
Câu 11. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hoá.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn nghệ.
Câu 12. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. hịa hỗn.
C. Tiến cơng.
D. Phòng thủ.
Câu 13. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 14. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 15. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?

A. Ai Cập.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Mỹ.
Câu 16. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 17. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
B. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 18. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Hà Lan.
C. Mêhicô.
D. Nam Phi.
Câu 19. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Câu 20. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trang 2/10 Mã đề 1



D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 21. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 22. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. giai cấp tư sản ra đời.
D. trở thành siêu cường tài chính.
Câu 23. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xơ đã trở thành
A. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Câu 24. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
Câu 25. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Ác hen ti na.
B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quốc.
D. Anh.
Câu 26. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố

A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D. Thông qua Luận cương tháng Tư.
Câu 27. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 28. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
B. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 29. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 30. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.

Câu 31. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 32. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 33. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Giáo dục.
C. Văn hoá.
D. Y tế.
Câu 34. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. phrăng.
C. đôla.

D. nhân dân tệ.

Câu 35. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. chống đế quốc, chống phát xít.
D. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.

Câu 36. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 37. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. đông du.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 38. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 39. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
B. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
C. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 40. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.

C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 41. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 42. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn về kinh tế.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự kém an tồn của đời sống con người.
Câu 43. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Tuần lễ vàng.
C. Đồng khởi.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 44. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. độc lập và tự do.
B. tự do và dân chủ.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết cách mạng thế giới.
Câu 45. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.

Câu 46. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
Câu 47. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
C. Chiến dịch Thượng Lào.
D. Chiến dịch Việt Bắc.
Câu 48. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 49. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Đất nước.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Việt Bắc.
Câu 50. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 51. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động

Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
C. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. sử dụng bạo lực cách mạng.
Câu 52. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nông thôn mới.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 53. Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 54. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Câu 55. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
Câu 56. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954

A. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. B. Tập trung binh lực.
C. Mở rộng ngụy quân.
D. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 57. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. những địi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
Câu 58. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 59. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
B. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
C. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
D. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 60. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xô.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Anh.
Câu 61. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?

A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 62. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 63. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Câu 64. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
C. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
D. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
Câu 65. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 66. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. căng thẳng, phức tạp.
B. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
C. hợp tác và phát triển.
D. đối đầu căng thẳng.
Câu 67. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược

A. rút lui.
B. Phòng thủ.
C. hịa hỗn.
D. Tiến cơng.
Câu 68. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Tuần lễ vàng.
C. Đồng khởi.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 69. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 70. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Phi.
Câu 71. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Hácmăng.
C. Nhâm Tuất.
D. Giáp Tuất.
Trang 7/10 Mã đề 1



Câu 72. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Người cùng khổ.
C. Văn hoá.
D. Văn nghệ.
Câu 73. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đoàn cứ điểm.
Câu 74. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Đường 14 - Phước Long.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên.
Câu 75. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 76. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thơng qua kế hoạch Mác-san.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.

Câu 77. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 78. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Nghệ An.
C. Đà Nẵng.
D. Sài Gòn.
Câu 79. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 80. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 81. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 82. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.

B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng quân Mĩ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 83. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 84. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
Câu 85. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 86. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 87. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng

quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Áo.
C. Phần Lan.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 88. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Câu 89. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
B. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
C. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
D. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
Câu 90. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ti xun quốc gia.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
Câu 91. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Bồ Đào Nha.
C. Áo.
D. Phần Lan.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 92. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:

A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. khơng ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 93. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 94. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 95. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Na Uy.
C. Campuchia.
D. Thụy Sĩ.
Câu 96. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 97. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.

Câu 98. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 99. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Chuông rè.
C. Người nhà quê.
D. Búa liềm.
Câu 100. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
B. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2. A


3.

B

4.

5.

B

6.

B
D

8.

7. A
C

9.

10.

11. A
13.

C


B

12. A
B

15.

D

14.

C

16.

C

17.

C

18.

19.

C

20. A

21.


C

22.

D

23.

C

24.

D

25.

C

26.

27.

C

28. A

29.

C


30. A

31.
33.

D
B

36.

37.

D

38. A

39. A
B

43. A

40.

C

42.

C


46.

B
D

49.

D

48. A

C

50. A

51.

D

52.

53.

D

54.

55.

C


56.

57.

C

58. A

D
C
D

60. A

B

61. A
63.

B

44. A

47.

59.

C


34. A
D

45.

C

32.

35.

41.

D

62. A
C

64.

65. A

66.

67. A

68. A
1

C

B


69.

D

70.

71.

D

72.

C

73.

C
C

B

76.

77.

B


78.

79.

C

80. A

81.

C

82. A

83.

C

84.

85.

C

86.

89.

95.


D
C
D

90. A

B

C

92.
B
C

97. A
99.

D

88.

D

91. A
93.

B

74.


75.

87.

C

94.

B

96.

B

98. A
D

100.

2

D



×